Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Xã Yên Lư

Xã Tân Liễu

Xã Nham Sơn

Thị trấn Neo

Xã Cảnh Thụy

Xã Tư Mại

Xã Thắng Cương

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG DIỆN TÍCH TN

19.174,38

764,67

1.036,33

2.137,46

906,87

1.097,55

580,25

658,91

1.158,79

517,59

959,99

976.83

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.233,42

419,09

786,07

1.438,60

734,34

725,77

399,46

490,55

752,70

308,18

658,69

665,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.099,59

234,92

381,45

701,43

371,77

406,04

111,75

433,22

649,55

242,65

549,83

573,74

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

7.537,92

234,92

381,45

701,43

297,47

392,61

111,14

433,22

649,15

187,08

549,58

573,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386,46

5,53

8,18

16,58

23,52

2,69

4,74

 

24,12

7,07

 

29,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

706,68

0,38

57,34

77,97

15,26

40,08

41,87

2,44

11,30

12,86

17,80

11,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

842,59

 

102,61

203,75

180,81

120,29

235,13

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.161,40

165,92

197,42

320,60

104,97

135,68

 

25,75

 

 

25,79

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.010,81

12,34

28,09

118,27

35,51

20,99

5,97

25,69

64,24

45,60

62,01

50,53

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,89

 

10,98

 

2,50

 

 

3,45

3,49

 

3,26

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

5.904,93

343,81

249,60

698,05

170,42

370,57

179,92

166,04

399,75

208,46

301,11

311,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,66

 

0,15

0,34

 

42,23

4,95

0,38

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,85

5,00

 

 

 

 

1,95

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

166,48

138,14

28,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

86,51

12,00

5,62

50,27

 

18,62

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,15

2,15

4,30

0,34

 

20,46

5,98

1,00

 

 

 

5,50

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,34

61,50

74,72

182,12

58,26

112,22

65,54

78,89

240,04

61,55

119,43

85,75

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

 

 

 

 

12,74

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,03

 

 

 

 

2,57

0,39

0,65

0,39

0,09

0,32

0,64

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.718,36

116,33

95,52

191,71

69,03

103,16

 

77,87

90,88

39,81

103,27

102,07

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

146,45

 

 

 

 

 

74,38

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,51

0,27

0,35

0,48

0,37

0,67

6,31

0,49

0,19

0,18

0,48

0,29

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,70

 

0,03

0,15

0,27

5,99

0,44

 

0,06

0,92

0,46

0,85

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

134,92

2,43

2,48

10,75

3,86

4,98

3,90

4,17

17,90

1,97

10,99

10,73

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

538,49

5,16

30,23

177,41

 

37,06

6,26

 

1,48

39,06

2,23

22,37

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,73

0,16

0,66

1,04

0,21

1,44

3,06

1,25

0,99

0,68

3,19

2,37

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,69

0,67

0,64

2,78

1,09

 

 

1,34

0,59

 

1,88

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

818,22

 

6,56

75,74

34,50

8,43

6,76

 

45,01

60,36

58,86

80,59

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,12

 

 

4,92

 

 

 

 

2,22

3,84

 

0,14

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

 

 

 

2,83

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,03

1,77

0,66

0,81

2,11

1,21

0,87

2,32

6,34

0,95

0,19

0,11

4

Đất đô thị*

KDT

1.048,25

 

 

 

 

 

580,25

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân Dân

Xã Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

1

2

3

4

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

TNG DIỆN TÍCH TN

19.174,38

1.362,37

977,72

465,08

861,90

468,00

446,83

890,25

817,08

924,67

1.165,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.233,42

915,33

673,18

259,82

633,50

323,43

330,72

620,14

605,80

652,63

840,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.099,59

708,71

501,77

139,71

491,85

262,82

273,55

502,98

402,90

452,31

706,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.537,92

708,71

449,41

140,35

432,67

199,79

243,65

502,98

284,60

63,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386,46

21,60

32,72

11,58

107,75

9,76

8,99

13,09

 

49,75

9,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

706,68

50,48

54,27

7,51

6,54

25,91

37,01

38,34

108,08

61,93

27,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

842,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.161,40

 

 

26,35

 

 

 

 

40,54

46,38

72,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.010,81

134,54

84,42

74,67

27,36

24,56

11,17

65,73

52,45

42,26

24,41

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,89

 

 

 

 

0,38

 

 

1,83

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.904,93

444,08

302,74

201,40

228,10

144,08

115,89

268,86

207,65

269,90

323,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,66

 

7,80

 

 

 

6,48

13,33

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,85

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

166,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

86,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,21

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,15

 

0,06

 

 

7,19

1,10

0,04

3,03

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,34

149,04

78,07

46,91

98,12

49,73

48,30

122,61

84,72

123,98

98,84

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

 

0,07

 

 

 

 

0,54

 

 

2,33

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,03

0,07

0,03

0,11

 

0,64

 

 

1,50

0,08

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.718,36

90,50

79,21

88,63

102,94

 

53,56

96,70

86,52

69,47

61,18

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

146,45

 

 

 

 

72,07

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,51

0,37

0,14

0,44

0,31

0,25

0,54

0,31

0,58

0,26

0,23

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,70

1,22

1,02

 

5,99

2,24

0,79

0,82

 

1,85

5,60

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

134,92

9,75

3,96

1,96

11,04

5,61

3,92

5,20

6,57

7,47

5,28

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

538,49

114,94

20,71

28,00

 

 

 

 

 

 

1,25

14,32

13,86

24,15

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,73

0,69

0,40

1,38

0,76

2,07

0,79

1,15

0,67

0,71

1,06

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,69

1,77

 

0,96

0,38

0,27

0,41

0,52

0,89

0,09

1,41

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

818,22

75,73

111,27

33,01

8,56

2,90

 

26,39

8,85

52,13

122,57

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

36,03

2,96

1,80

3,86

0,30

0,49

0,22

1,25

3,63

2,14

2,04

4

Đất đô thị*

KDT

1.048,25

 

 

 

 

468,00

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Xã Yên Lư

Xã Tân Liễu

Xã Nham Sơn

Thị trấn Neo

Xã Cảnh
Thụy

Xã Tư Mại

Xã Thắng Cương

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,52

6,80

16,70

12,95

2,25

16,82

14,40

1,45

2,35

9,90

14,65

10,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

154,82

6,80

5,15

12,40

0,60

11,67

13,11

1,40

2,30

9,85

14,60

10,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,93

6,80

5,15

12,40

0,60

11,67

13,11

1,40

2,30

0,50

14,60

10,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,20

 

 

 

1,60

1,00

0,22

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,02

 

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,20

 

11,50

 

 

4,10

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,28

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,41

 

0,60

15,04

 

 

0,28

 

 

 

0,30

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,89

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

-

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,30

-

 

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

-

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân Dân

Xã Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

1

2

3

4

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,52

30,75

0,93

1,29

2,05

4,65

3,85

6,05

14,63

0,05

14,75

1.1

Đất trồng lúa

LUC

154,82

30,70

0,50

0,64

2,00

4,60

3,80

6,00

3,80

 

14,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,93

30,70

0,50

 

2,00

4,60

3,80

6,00

0,60

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,20

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26,20

 

 

0,60

 

 

 

 

10,00

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,28

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,41

 

 

 

 

 

0,36

 

4,23

 

0,60

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,89

 

 

 

 

 

0,36

 

1,93

 

0,60

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,30

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Xã Yên Lư

Xã Tân Liễu

Xã Nham Sơn

Thị trấn Neo

Xã Cảnh
Thụy

Xã Tư Mại

Xã Thắng Cương

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/

PNN

115,02

6,80

7,70

12,95

0,65

16,82

13,38

1,45

2,35

9,90

0,65

7,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

104,72

6,80

5,15

12,40

0,60

11,67

13,11

1,40

2,30

9,85

0,60

7,30

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

80,03

6,80

5,15

12,40

0,60

11,67

13,11

1,40

2,30

0,50

0,60

7,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

1,60

 

 

 

 

1,00

0,22

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

1,00

 

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

7,20

 

2,50

 

 

4,10

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

70,52

 

9,00

0,04

 

 

1,02

 

 

 

14,00

2,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

50,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,00

2,90

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/
NKR (a)

1,02

 

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/
NKR
(a)

19,00

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/
OCT

0,40

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân Dân

Xã Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

1

2

3

4

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/
PNN

115,02

0,75

0,93

1,29

2,05

4,65

3,85

6,05

3,85

0,05

11,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

104,72

0,70

0,50

0,64

2,00

4,60

3,80

6,00

3,80

 

11,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

80,03

0,70

0,50

 

2,00

4,60

3,80

6,00

0,60

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

1,60

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

1,00

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

7,20

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

70,52

30,00

 

 

 

 

0,36

 

10,00

 

3,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

50,10

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/
NKR
(a)

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/
NKR
(a)

19,00

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/
OCT

0,40

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tư Mại

Xã Tiến Dũng

Xã Đồng Phúc

Xã Xuân Phú

Xã Trí Yên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,30

0,60

0,20

0,50

0,50

0,50

1.1

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,30

0,60

0,20

0,50

0,50

0,50

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 93/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/02/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lại Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/02/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản