Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/2025/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 17 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI VÀ THUỶ SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Thú y số 79/2015/QH13, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 21/2017/QH14;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 16/2023/QH15 và Luật số 31/2024/QH15;

Căn cứ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 31/2024/QH15 và Luật số 43/2024/QH15;

Căn cứ Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;

Căn cứ Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 111/2025/NĐ-CP, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP, Nghị định số 143/2025/NĐ-CP và Nghị định số 214/2025/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;

Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quyết định Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành theo Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất, các hoạt động khuyến nông địa phương và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, hoạt động sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2025.

2. Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh gồm:

a) Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

b) Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng (Mận bản địa; Na thái; Hành lấy củ; Tỏi lấy củ; Húng quế; Húng chanh; Tía tô; Thì là; Rau mùi; Mướp đắng rừng; Mã đề; Bạc hà; Cà gai leo; Thanh cao hoa vàng) và 02 vật nuôi (Hươu sao; Ốc bươu) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

c) Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025.

d) Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Các Bộ: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Dân tộc và Tôn giáo, Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các xã, phường;
- Trung tâm Thông tin và Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Toản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

A. PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI

* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: Từ 5 -10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.

* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...), cách quy đổi như sau:

- Cứ 100kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất.

- Cứ 100kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.

- Cứ 100kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.

Như vậy:

+ 01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg phân urê.

+ 01 kg lân nguyên chất (1 kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.

+ 01 kg kali nguyên chất (1 kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.

Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O tương ứng với 34,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,33 kg kaliclorua.

Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. Cây Lương thực

1. Cây lúa

1.1. Sản xuất lúa thuần (Định mức cho 1ha)

1.1.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

184

 

 

1.1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

26

1.3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

44

1.4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc).

Công

19

1.5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc Bảo vệ thực vật (sau đây viết tắt là BVTV)...

Công

48

1.6

Thu hoạch thủ công

Công

37

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

1.1.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

35

Từ cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Tiêu chuẩn cơ sở (sau đây viết tắt là TCCS) và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

1.2. Sản xuất lúa lai (Định mức cho 1ha)

1.2.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

189

 

 

1.1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

26

1.3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

44

1.4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)

Công

19

1.5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

51

1.6

Thu hoạch thủ công

Công

39

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

1.2.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

25-30

QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

130

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

TCCS

1.3. Sản xuất lúa bản địa (định mức cho 1ha)

1.3.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

171

 

 

1.1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

26

1.3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

44

1.4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)

Công

19

1.5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

46

1.6

Thu hoạch thủ công

Công

36

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

1.3.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

40-50

Tương đương cấp xác nhận

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

1.4. Sản xuất lúa nếp cái hoa vàng (Định mức cho 1ha)

1.4.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

183

 

 

1.1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

26

1.3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

44

1.4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)

Công

19

1.5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

48

1.6

Thu hoạch thủ công

Công

36

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

1.4.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

45

Tương đương cấp xác nhận

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

2. Cây ngô

2.1 Sản xuất ngô trên đất dốc (Định mức cho 1ha)

2.1.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

150

 

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

43

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Gieo trồng

Công

21

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV...

Công

54

 

1.4

Thu hoạch

Công

32

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

4

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

2.1.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

18-20

Hạt lai F1

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày

24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000đ

600

2.2. Sản xuất ngô thương phẩm (Định mức cho 1ha)

2.2.1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

132

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

40

1.2

Gieo trồng

Công

15

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

50

1.4

Thu hoạch

Công

27

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

4

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

2.2.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

18

Hạt lai F1

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

600

3. Sản xuất Tam giác mạch (định mức cho 1ha)

3.1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

86

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

45

1.2

Gieo trồng

Công

5

1.5

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

21

1.4

Thu hoạch

Công

15

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

3

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3-5ha/vụ/người

 

3.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống Tam giác mạch

Kg

60-70

Tương đương cấp xác nhận.

Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2023 và Văn bản số 981/SNN-TTBVTV ngày 15/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn trồng, chăm sóc cây Tam giác mạch.

2

Vôi

Kg

400-500

TCCS

3

Phân chuồng hoai mục

Kg

5.000

 

4

Phân NPK (5:10:3)

Kg

120-150

II. Cây công nghiệp ngắn ngày

1. Sản xuất cây đậu tương (Định mức cho 1ha)

1.1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

135

 

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Gieo trồng

Công

26

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV ....

Công

43

1.4

Thu hoạch

Công

28

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

4

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

1.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

90

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

2. Sản xuất cây Lạc (Định mức cho 1ha)

2.1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

160

 

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

42

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Gieo trồng

Công

29

1.3

Bón phân (bón lót và bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV ....

Công

66

1.4

Thu hoạch

Công

23

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

4

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

2.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

220

Cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Nilon che phủ

Kg

100

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O) tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

III. Cây công nghiệp dài ngày

1. Sản xuất cây chè Shan (Định mức cho 1ha)

1.1. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20°

Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

867

429

Giai đoạn trồng

1.1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì.

Công

92

60

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Đào hố, bón lót, lấp hố.

Công

81

50

1.3

Trồng cây

Công

79

30

Cộng

Công

252

140

 

1.4

Bón phân

Công

50

15

Cây 1 tuổi

1.5

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

4 5

25

Cộng

Công

95

40

 

1.6

Bón phân

Công

65

25

Cây 2 tuổi

1.7

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

75

35

 

Cộng

Công

140

60

Cây 3 tuổi

1.8

Bón phân

Công

65

30

1.9

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

95

45

Cộng

Công

160

85

Cây 4 tuổi trở lên

1.10

Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

100

45

1.11

Thu hái

 

90

40

1.12

Đốn tỉa

 

30

19

Cộng

Công

220

104

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3-5ha/người/ năm

 

1.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

 

Ghi chú

Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20°

Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống, cây che bóng

 

 

Theo TCVN 11041-6:208

Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2023 của Trung tâm Khuyến nông tỉnh; Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Giống chè*

Bầu

15000- 18.000

2.500- 3.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

750-900

125-150

-

Cây che bóng

Cây

200

200

2

Vật tư

 

 

 

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2.1

Vật tư bón lót

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg

20.000- 30.000

3.000- 4.000

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

83

12

2.2

Cây 1 tuổi

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

32

5

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

24

4

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

500

2.3

Cây 2 tuổi

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Tấn

20.000

3.000

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

7

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

37

5

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

500

2.4

Cây 3 tuổi

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

55

9

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

9

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

500

2.5

Cây 4 tuổi trở lên

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

69

9

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

96

12

 

 

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

500

 

 

* Đối với độ dốc dưới 10° mật độ trắng tối đa là 18.000 cây/ha, đối với độ dốc từ 10-20° mật độ trồng từ 15.000-17.000 cây/ha.

2. Sản xuất cây chè hữu cơ (Định mức cho 1ha)

2.1. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

858

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

Giai đoạn trồng

1.1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

92

1.2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

81

1.3

Trồng cây

Công

49

1.4

Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..

Công

56

 

Cộng

Công

278

Cây 1-2 tuổi

1.5

Bón phân

Công

69

1.6

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

93

 

Cộng

Công

162

Cây 3 tuổi

1.7

Bón phân

Công

75

1.8

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

107

 

Cộng

Công

182

Cây 4 năm tuổi trở lên

1.9

Chăm sóc, làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

102

1.10

Thu hái

Công

96

1.11

Đốn tỉa

Công

38

 

Cộng

Công

236

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3-5ha/người/ năm

 

2.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

 

 

1

Giống cây che bóng

 

 

 

Theo TCVN 11041-6:208

Theo quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Giống chè

Bầu

18.000

22.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

900

1.100

-

Cây che bóng

Cây

200

2000

2

Vật tư

 

 

 

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

2.1

Vật tư năm thứ nhất

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

5.500

7.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

1.000

2.2

Vật tư năm thứ hai

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

3.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

1.500

2.3

Vật tư năm thứ ba

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

3.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

2.000

3. Sản xuất cây chè theo VietGAP (Định mức cho 1ha)

3.1. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

558

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

Giai đoạn trồng

1.1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

58

1.2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

37

1.3

Trồng cây

Công

32

1.4

Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..

Công

29

Cộng

Công

156

Cây 1-2 tuổi

1.5

Bón phân

Công

39

1.6

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV..

Công

55

 

 

Cộng

Công

94

 

 

Cây 3 tuổi

1.7

Bón phân

Công

39

 

 

1.8

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

66

 

 

 

Cộng

Công

105

 

 

Cây 4 năm tuổi trở lên

1.9

Chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

83

 

 

1.10

Thu hái

Công

77

 

 

1.11

Đốn tỉa

Công

43

 

 

 

Cộng

Công

203

 

 

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3-5ha/người/năm

 

3.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

267

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

5

Phân sinh học

Kg

25

6

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

4. Sản xuất cây chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 (Định mức cho 1ha)

4.1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

327

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Bón phân

Công

68

1.2

Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

125

1.3

Thu hái

Công

79

1.4

Đốn tỉa

Công

55

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3-5ha/người/ năm

 

4.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

9.000

10.000

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón lá sinh học

Lít

15

20

3

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

3.000

5. Sản xuất cây chè Shan cổ thụ theo hướng hữu cơ thời kỳ kinh doanh (định mức cho 1ha)

5.1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

185

 

 

1.1

Bón phân

Công

35

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

75

1.3

Thu hái

Công

50

1.4

Đốn tỉa

Công

25

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3-5ha/người/ năm

 

5.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Phân hữu cơ vi sinh*

Kg

5.000- 6000

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

Theo Quyết định số 50/QĐ- UBND ngày 11/1/2023 của UBND tỉnh Hà Giang và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

* Trung bình bón 02 kg phân hữu cơ vi sinh/cây.

IV. Sản xuất cây ăn quả

1. Sản xuất cây cam, quýt theo GAP (Định mức cho 1ha)

1.1. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

705

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

Năm thứ 1 + năm 3

1.1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

29

1.2

Đào hố, bón lót, lấp hộ

Công

25

1.3

Trồng cây, trồng dặm

Công

13

1.4

Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV...

Công

65

Cộng

Công

132

Năm thứ 4- 6

1.5

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

93

1.6

Thu hái

Công

33

Cộng

Công

126

Năm thứ 7- 10

1.7

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV..

Công

139

1.8

Thu hái

Công

75

Cộng

Công

214

Năm thứ 10 trở đi)

1.9

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV..

Công

151

1.10

Thu hái

Công

82

Cộng

Công

233

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/người/ năm

 

1.2. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

625

Cây giống ghép, mâm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

625

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

9

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

10

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

11

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

12

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

13

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

14

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

15

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

16

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

17

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

18

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

2. Sản xuất cây bưởi theo GAP (Định mức cho 1ha)

2.1. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

645

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

Năm thứ 1 + năm 3

1.1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

27

1.2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

31

1.3

Trồng cây, trồng dặm

Công

13

1.4

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV....

Công

64

Cộng

Công

135

Năm thứ 4-6

1.5

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

91

1.6

Thu hái

Công

24

Cộng

Công

115

Năm thứ 7-10

1.7

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV....

Công

136

1.8

Thu hái

Công

45

Cộng

Cộng

181

Năm thứ 10 trở đi

1.9

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV....

Công

144

1.10

Thu hái

Công

70

Cộng

Công

214

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/người/ năm

 

2.2. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

400

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật canh tác bưởi thích ứng với biến đổi khi hậu” của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành năm 2021.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Đậu tương hoặc khô dầu

Kg

1.200

6

Túi bao trái

túi

20.000

 

 

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

3. Sản xuất cây Lê giống mới theo GAP (Định mức cho 1ha)

3.1. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

139

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

Năm thứ 1

1.1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

19

1.2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

36

1.3

Trồng cây

Công

9

1.4

Làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV…

Công

15

Cộng

Công

79

Năm thứ 2

1.5

Bón phân, làm cỏ, tỉa cảnh, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

20

Cộng

Công

20

Năm thứ 4 trở đi

1.6

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

23

1.7

Thu hoạch

Công

17

Cộng

Công

40

II

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/người/ năm

 

3.2. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

85

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

9

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

10

Lân nguyên chất (P2O5)

K.g

80

11

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

12

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

13

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

14

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

15

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

16

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

17

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

18

Túi bao trái

Cái

50.000

 

19

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

4. Sản xuất cây hồng không hạt theo GAP (Định mức cho 1ha)

4.1. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

188

 

 

Năm thứ 1 + năm 2+ năm 3 (thời kỳ kiến thiết cơ bản)

1.1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

7

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

41

1.3

Trồng cây, trồng dặm

Công

8

1.4

Chăm sóc

 

 

1.5

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

11

Cộng

Công

67

 

 

Năm thứ 4- 5 (Thời kỳ kinh doanh)

1.6

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

 

 

Cộng

Công

15

 

 

Năm thứ 6- 7 (Thời kỳ kinh doanh)

1.7

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

 

 

Cộng

Công

15

 

 

Năm thứ 8- 10 (Thời kỳ kinh doanh)

1.8

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

 

 

Cộng

Công

15

 

 

Năm thứ 11- 14 (Thời kỳ kinh doanh)

1.9

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

 

 

Cộng

Công

15

 

 

Năm thứ 15- 20 (Thời kỳ kinh doanh)

1.10

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

 

 

Cộng

Công

15

 

 

Năm thứ >20 (Thời kỳ kinh doanh)

1.12

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

20

 

 

1.13

Thu hoạch

Công

26

Cộng

Công

46

 

 

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/người/ năm

 

4.2. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

600

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

9

Đạm nguyên chất (N)

Kg

125

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

10

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

138

11

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

12

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

13

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

14

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

TCCS

15

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

16

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

17

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

18

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

5. Trồng mới cây Mận bản địa (Định mức cho 1 ha)

5.1. Định mức công lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

103

 

 

1.1

Vệ sinh vườn, đào hố, bón phân lót,...)

Công

21

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Trồng, trồng dặm

Công

12

1.3

Làm cỏ, bón phân thúc, chăm sóc, phun thuốc BVTV,... giai đoạn kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất 14 công; năm thứ hai 28 công; năm thứ ba 28 công)

Công

70

 

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/người/năm

 

5.2. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống: tuổi cây trên 4 tháng sau ghép; chiều dài cành ghép 35-40cm; không sâu bệnh, không cụt ngọn

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

40

Năm thứ nhất

3

Phân chuồng hoai mục

Kg

10.000

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

130

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

Năm thứ hai

8

Phân chuồng hoai mục

Kg

10.000

 

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

9

Đạm nguyên chất (N)

K.g

120

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

10

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

118

11

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

185

12

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

Năm thứ ba

13

Phân chuồng hoai mục

Kg

10.000

 

14

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

15

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

118

16

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

185

17

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

 

6. Thâm canh, cải tạo cây Mận bản địa (Định mức cho 01ha/1 năm thâm canh)

6.1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

79

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Tỉa cành

Công

14

1.2

Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu, bệnh hại

Công

37

1.3

Thu hái, vận chuyển

Công

28

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/người/năm

 

6.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Phân chuồng hoai mục

Kg

15.000

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

184

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

192

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

186

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

TCCS

7. Trồng mới cây Na Thái (Định mức cho 01 ha)

7.1. Định mức công lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

116

 

 

1.1

Vệ sinh vườn, đào hố, bón phân lót,...)

Công

30

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Trồng, trồng dặm

Công

16

1.3

Làm cỏ, bón phân thúc, chăm sóc, phun thuốc BVTV,... giai đoạn kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất 14 công; năm thứ hai 28 công; năm thứ ba 28 công)

Công

70

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/người/năm

 

7.2. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Giống trồng mới

Cây

825

Cây ghép, chiều dài cành ghép >30cm; không sâu bệnh, không cụt ngọn.

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

50

Năm thứ nhất

1

Phân chuồng hoai mục

Kg

10.000

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân  nguyên  chất (P2O5)

Kg

160

4

Kali nguyên  chất (K2O)

Kg

120

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

Năm thứ hai

1

Phân chuồng hoai mục

Kg

10.000

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Đạm nguyên chất (N)

K.g

230

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân  nguyên  chất (P2O5)

Kg

160

4

Kali  nguyên  chất (K2O)

Kg

180

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

Năm thứ ba

1

Phân chuồng hoai mục

Kg

10.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân  nguyên  chất (P2O5)

Kg

160

4

Kali  nguyên  chất (K2O)

Kg

180

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

8. Thâm canh cây Na Thái (Định mức cho 1ha/1năm thâm canh)

8.1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

103

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Tỉa cành

Công

20

1.2

Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu, bệnh hại

Công

55

1.3

Thu hái, vận chuyển

Công

28

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/người/năm

 

8.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè giống mới

 

 

1

Phân chuồng hoai mục

Kg

15.000

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

TCCS

9. Sản xuất giống cây ăn quả có múi, gồm: Cam, quýt, bưởi, chanh (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)

9.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

128

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Trộn hỗn hợp giá thể, khử trùng, đóng bầu

Công

30

-

Chuẩn bị nơi gieo hạt, gieo hạt, trồng gốc ghép 2 lần

Công

40

-

Phân loại cây

Công

18

-

Chăm sóc cây trước và sau ghép

Công

40

2

Công lao động kỹ thuật

Công

44

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Ghép tạo cây S1, S2

Công

4

-

Công kiểm tra sinh trưởng, sâu bệnh, hướng dẫn cắt tỉa, lập kế hoạch chăm sóc, ghép cây và phòng trừ sâu bệnh

Công

40

Tổng cộng

Công

172

 

9.2. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

TT

Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây gốc ghép (dự phòng 30%)

Cây

1.300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Mắt ghép khai thác từ cây S0 (dự phòng 30%)

Mắt ghép

1.300

3

Giá thể ươm cây con

 

 

-

Tro, trấu hun (bao 25kg)

Bao

52

-

Xơ dừa (bao 25kg)

Bao

120

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

429

TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

17

6

Đạm nguyên chất (N)

Kg

32

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

8

Phân bón lá

Lít

6

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

10

10

Dao ghép chuyên dùng

Bộ

1

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

11

Dây ghép

Kg

2

12

Vỉ xốp ươm hạt

Vỉ

15

13

Tấm xốp cách ly đất (0,5 m x 0.5 m)

Tấm

1.000

14

Túi bầu (kích thước 12 cm x 17 cm)

Kg

5

15

Nhựa ép nhãn cây giống

M3

2

16

Cọc tre giữ cây giống

Cây

20

17

Điện năng bơm nước

Kw

45

18

Xăng dầu bổ sung

Lít

80

19

Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu)

%

1

10. Sản xuất giống cây ăn quả ôn đới, gồm: Lê, mận, đào, hồng (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)

10.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

 

45

 

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Chuẩn bị hỗn hợp đất đóng bầu, đóng bầu

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Trồng cây gốc ghép

Công

5

-

Làm giàn che

Công

10

-

Chăm sóc cây trước và sau ghép (tưới nước, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh...)

Công

20

2

Công lao động kỹ thuật

 

30

 

-

Chuẩn bị mắt ghép, ghép

Công

15

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Công theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu, viết báo cáo

Công

15

Tổng cộng

 

75

 

 

10.2. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

TT

Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây gốc ghép Lê, Đào, Mận, Hồng (dự phòng 10%)

Cây

1.100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Mắt ghép (dự phòng 10%)

Mắt ghép

1.100

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

300

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

1,5

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

2,5

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

3,5

7

Vôi

Kg

5

8

Phân bón lá

Lít

0,5

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

1

10

Túi bầu (12cm x 17cm)

Kg

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

11

Đất đóng bầu

M3

2

12

Tre/cây làm giàn

Cây

20

13

Lưới che cắt nắng

M2

100

14

Điện/xăng bơm tưới cây

Triệu đồng

1

15

Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu)

%

1

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

V. Thâm canh Gấc (Định mức cho 01 ha)

1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

169

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (phát dọn thực bì, cày, bừa, đào hố, bón phân lót,...)

Công

21

1.2

Trồng cây

Công

8

1.3

Làm giàn

Công

70

1.4

Bón phân thúc, làm cỏ, vun gốc, đặt bả, phun thuốc BVTV....

Công

28

1.5

Thu hoạch, vận chuyển ra khỏi vườn

Công

42

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/vụ/người

 

2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Cây

350

Cây giâm hom; đường kính hom từ 1,2-2,0 cm; mầm dài từ 8 - 20 cm, mầm mập, khoẻ; không sâu, bệnh.

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân chuồng hoai mục

Kg

7.500

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

67

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

6

Cọc đứng làm giàn

Cọc

2.145

Cọc bằng bê tông cốt thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; cọc dài 2,8 - 3,0m

 

7

Cây làm giàn

Cây

22.500

Cây tre, hóp, vầu, … đường kính trên 5cm; dài từ 3,5- 4m

 

VI. Thâm canh Gai xanh (Định mức cho 01 ha)

1. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

225

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (phát dọn thực bì, cày, bừa, rạch hàng...)

Công

38

1.2

Trồng cây

Công

20

-

Bón phân (bón lót; bón thúc), làm cỏ, phun thuốc BVTV,...

Công

42

1.4

Thu hoạch, vận chuyển ra khỏi vườn

Công

42

1.5

Tách, phơi vỏ

Công

83

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Cây giống cao từ 15- 25 cm, đã hình thành củ nhỏ; cây cứng, mập, không sâu bệnh

 

-

Trồng trên đất bãi, ruộng

Cây

23.000

-

Trồng trên đất đồi

Cây

27.000

2

Phân chuồng hoai mục

Kg

15.000

TCCS

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

135

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

145

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

VII. Sản xuất cây có Củ

1. Sản xuất cây khoai lang lấy củ (Định mức cho 1ha)

1.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

126

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...)

Công

29

1.2

Trồng cây

Công

25

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa dây, phun thuốc BVTV....

Công

53

1.4

Thu hoạch

Công

19

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

4

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

1.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hom giống

Kg

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên.

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

5

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

100

6

Vôi bột

Kg

500

7

Thuốc BVTV

1.000đ

700

TCCS

 

2. Sản xuất cây khoai tây (Định mức cho 1ha)

2.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

267

 

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...)

Công

35

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

 

1.2

Trồng cây

Công

102

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV....

Công

71

1.4

Thu hoạch

Công

59

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

2.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

6

Vôi bột

Kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

3. Sản xuất cây dong riềng (Định mức cho 1ha)

3.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

140

 

 

1.1

Làm đất (phát dọn thực bì, cày, bừa, rạch hàng, cuốc hố...)

Công

37

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Trồng cây

Công

21

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV....

Công

36

1.4

Thu hoạch

Công

46

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

10

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

3.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống*

Kg

2.300

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

108

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

216

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.

VIII. Thâm canh đậu đen (Định mức cho 1 ha)

1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

125

 

 

1.1

Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa làm đất

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Trồng

Công

15

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

30

1.4

Thu hoạch, vận chuyển

Công

37

1.5

Phơi, tách vỏ

Công

5

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

3

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 10ha/vụ/người

 

2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

30

Các chỉ tiêu tương đương cấp xác nhận

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật canh tác một số cây màu thích ứng với biến đổi khi hậu” của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành năm 2021

2

Phân chuồng hoai mục

Kg

8.000

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

66

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

IX. Sản xuất rau (Định mức cho 1ha)

1. Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền,...)

1.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

196

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

46

1.2

Gieo, trồng

Công

19

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV,...

Công

83

1.4

Thu hoạch

Công

48

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

3

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3ha/vụ/người

 

1.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày

 

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1.1

Giống

 

 

TCCS

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

Kg

25

1.2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Kg

3

Sử dụng các loại phân thuộc Bảng A1, Phụ lục A - TCVN11041-2:2017 hoặc phân được ủ từ đậu tương, bột ngô, cá + chế phẩm vi sinh (không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen)

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Lân nung chảy)

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

Sử dụng Polysuphate K2O ≤ 14%

-

Vôi bột hoặc Dolomit

Kg

700

 

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

500

2

Sản xuất an toàn theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày

2.1

Giống

 

 

 

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

TCCS

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

M

25

2.2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2.3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

2.4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

2.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

TCCS

2.6

Phân bón lá

1000 đ

500

2.7

Thuốc BVTV

1000 đ

500

2. Sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo,...)

2.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

228

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

53

1.2

Gieo, trồng

Công

28

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV,...

Công

90

1.4

Thu hoạch

Công

57

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

4

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3ha/vụ/người

 

2.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Giống

 

 

 

 

Bắp cải

Kg

0,3

TCCS

-

Súp lơ

Kg

0,3

-

Cải thảo

Kg

0,3

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh

Kg

2.000

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

Sử dụng các loại phân thuộc Bảng A1, Phụ lục A - TCVN11041-2:2017 hoặc phân được ủ từ đậu tương, bột ngô, cá + chế phẩm vi sinh (không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen)

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

550

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

84

Sử dụng phân tự nhiên (Lân nung chảy)

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

Sử dụng Polysuphate K2O ≤ 14%

-

Vôi bột hoặc Dolomit

Kg

700

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

 

 

Sản xuất an toàn Theo VietGAP

 

1

Giống

 

 

 

-

Bắp cải

Kg

0,3

TCCS

-

Súp lơ

Kg

0,3

-

Cải thảo

Kg

0,3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kệ

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

3. Sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá,...)

3.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

298

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng ...)

Công

59

1.2

Gieo, trồng

Công

40

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

138

1.4

Thu hoạch

Công

61

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

4

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3ha/vụ/người

 

3.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Su hào

Kg

0,7

TCCS

-

Hành lá

Kg

6

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1500

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

Sử dụng các loại phân thuộc Bảng A1, Phụ lục A -TCVN11041-2:2017 hoặc phân được ủ từ đậu tương, bột ngô, cá + chế phẩm vi sinh (không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen)

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Lân nung chảy)

-

Kali nguyên chất (K2O)

 

75

Sử dụng Polysuphate K2O ≤ 14%

-

Vôi bột hoặc Dolomit

Kg

300

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000đ

500

 

Sản xuất an toàn theo VietGAP

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

-

Su hào

Kg

0,7

TCCS

-

Hành lá

Kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

TCCS

6

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

4. Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau,...)

4.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

222

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc,...)

Công

50

1.2

Gieo, trồng

Công

22

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

112

1.4

Thu hoạch

Công

38

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3ha/vụ/người

 

4.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

1.1

Giống

 

 

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Cà chua

Kg

0,25

-

Dưa chuột

Kg

0,7

-

Mướp đắng

Kg

2,5

-

Bí xanh

Kg

1

-

Đậu quả

Kg

45

-

Đậu tương rau

Kg

80

1.2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2000

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

Sử dụng các loại phân thuộc Bảng A1, Phụ lục A -TCVN11041- 2:2017 hoặc phân được ủ từ đậu tương, bột ngô, cá + chế phẩm vi sinh (không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen)

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Lân nung chảy)

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Sử dụng Polysuphate K2O ≤ 14%

 

Vôi bột hoặc Dolomit

Kg

700

 

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

-

Bẫy Feromom

Chiếc

30

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

2

Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

2.1

Giống

 

 

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Cà chua

Kg

0,25

-

Dưa chuột

Kg

0,7

-

Mướp đắng

Kg

2,5

-

Bí xanh

Kg

1

-

Đậu quả

Kg

45

-

Đậu tương rau

Kg

80

2.2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

2.3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

2.4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

2.5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2000

TCCS

2.6

Phân bón lá

1000 đ

1000

2.7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

3

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

5. Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ,...)

5.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

146

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

33

1.2

Gieo, trồng

Công

16

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

65

1.4

Thu hoạch

Công

32

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

4

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/vụ/người

 

5.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Cà rốt

Kg

3

TCCS

-

Cải củ

Kg

3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

TCCS

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

6. Thâm canh 02 cây: Hành, tỏi lấy củ

6.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

173

 

 

1.1

Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa

Công

38

 

 

1.2

Làm đất, gieo ươm, chăm sóc cây giống

Công

15

 

Áp dụng cho trường hợp trồng bằng hạt giống

1.3

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.4

Trồng

Công

28

1.5

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

 

42

1.6

Thu hoạch, vận chuyển

Công

30

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/vụ/người

 

6.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Trồng bằng củ giống

Kg

600

 

Trường hợp trồng bằng hạt giống tính tăng thêm 10% phân chuồng hoai mục, phân lân để bón cho ruộng giống

2

Trồng bằng hạt giống

Kg

01

 

3

Phân chuồng hoai mục

Kg

15.00 0

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

7. Thâm canh 05 cây rau gia vị: Hùng quế, húng chanh, tía tô, thì là, mùi

7.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

158

 

 

1.1

Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công

20

1.3

Trồng

Công

28

1.4

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công

42

1.5

Thu hoạch, vận chuyển

Công

30

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

 

 

 

 

2.1

Đối với 03 cây gia vị: Húng quế, Húng chanh, Tía tô

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/vụ/người

 

2.2

Đối với 02 cây gia vị: Thì là, Mùi

Tháng

3

 

7.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

-

Rau mùi

Kg

12

TCCS

Hạt giống

-

Rau Húng quế, Húng chanh

Kg

0,8

-

Rau Thì là

Kg

15

-

Rau Tía tô

Kg

0,5

2

Phân chuồng hoai mục

Kg

15.000

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

40

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

95

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

8. Thâm canh cây mướp đắng rừng

8.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

173

 

 

1.1

Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Rạch hàng, cuốc hốc, bón phân lót

Công

20

1.3

Trồng

Công

15

1.4

Làm giàn

Công

28

1.5

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công

42

1.6

Thu hoạch, vận chuyển

Công

30

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/vụ/người

 

8.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc đứng làm giàn

Cọc

2.100

Cọc bằng gỗ đường kính >12cm (cọc tre đường kính >10cm); dài 2,8 - 3,0m

 

2

Cây làm giàn

Cây

22.500

Cây tre, nứa, … đường kính > 5cm; dài > 3,5m

 

3

Giống

Kg

02

Hạt giống

 

4

Phân chuồng hoai mục

Kg

15.000

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

 

5

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

140

6

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

7

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

175

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

9. Thâm canh cây Su su

9.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

185

 

 

1.1

Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công

20

1.3

Trồng

Công

15

1.4

Làm giàn

Công

40

1.5

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công

42

1.6

Thu hoạch, vận chuyển

Công

30

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/vụ/người

 

9.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc đứng làm giàn

Cọc

2.145 0

Cọc bằng bê tông cốt thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; dài 2,8 - 3,0m

 

2

Cây làm giàn

Cây

22.50 0

Cây tre, hóp, vầu, … đường kính trên 5cm; dài từ 3,5- 4m

 

3

Giống

Cây

2.500

Quả to, mầm to khỏe mới nhú, đã ra rễ mới

 

4

Phân chuồng hoai mục

Kg

15.00 0

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

 

5

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

140

6

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

7

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

10. Thâm canh Rau Bồ khai

10.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

144

 

 

1.1

Vệ sinh đồng ruộng

Công

5

 

 

1.2

Cuốc hốc, bón phân

Công

54

 

 

1.3

Trồng

Công

30

 

 

1.4

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công

30

1.5

Thu hoạch, vận chuyển

Công

25

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/vụ/người

 

10.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượn g

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Cây

6.60 0

Hom bánh tẻ, đã ra rễ và có ít nhất 1/3 chiều dài rễ đã chuyển mầu nâu sáng; mầm dài từ 5 - 10 cm

 

3

Phân chuồng hoai mục

Kg

10.0 00

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

105

7

Thuốc BVTV

1.000đ

500

TCCS

11. Thâm canh Ớt cay (Chỉ thiên và chỉ địa)

11.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

158

 

 

1.1

Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Rạch hàng, lên luống

Công

20

1.3

Trồng

Công

15

1.4

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công

30

1.5

Thu hoạch, vận chuyển

Công

55

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5ha/vụ/người

 

11.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

-

Bằng hạt giống

Kg

0,4

Xác nhận, F1

Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật canh tác một số loại rau ăn quả thích ứng với biến đổi khi hậu” của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành năm 2021.

-

Bằng cây giống

Kg

32.000

Cây giống từ 30 - 35 ngày sau gieo. Thân cứng, mập; khoảng cách giữa các lá ngắn, không sâu bệnh hại, có 5- 6 lá thật.

2

Phân chuồng hoai mục

Kg

25.000

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

150

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

7

Nilon che phủ đất

Kg

200

Khổ rộng 100- 120cm

12. Thâm canh Dưa lưới

12.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

185

 

 

1.1

Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Rạch hàng, lên luống

Công

20

1.3

Trồng

Công

15

1.4

Làm giàn

Công

40

1.5

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công

42

1.6

Thu hoạch, vận chuyển

Công

30

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 3ha/vụ/người

 

12.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc đứng

Cọc

1.675

Cọc bằng bê tông cốt thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; dài trên 3,0m

 

2

Dây thép

m

6.700

Loại 2,5 - 3,0 mm. (Trường hợp làm bằng tre, hóp đường kính trên 5cm)

 

3

Dây treo quả

Kg

100

 

 

4

Móc treo quả

Cái

25.000

 

 

5

Giống

Cây

2.500

Từ hạt lai F1

 

6

Phân chuồng hoai mục

Kg

15.000

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

 

7

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

140

8

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

135

9

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

145

10

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

11

Nilon che phủ đất

Kg

200

Khổ rộng 120- 150cm

X. Sản xuất cây hoa hồng (Định mức cho 1ha)

1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động trực tiếp sản xuất

Công

384

 

 

1.1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

37

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

1.2

Trồng

Công

32

1.3

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, cắt tỉa, bao túi, phun thuốc BVTV,...

Công

207

1.4

Thu hoạch

Công

108

2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

6

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 1ha/vụ/người

 

2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Cây

50.000

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

480

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

5.000

TCCS

6

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

XI. Sản xuất cây Dược liệu

1. Sản xuất cây Quế (định mức cho 1ha)

1.1. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công trồng, chăm sóc, bảo vệ

Công

535,09

Đáp ứng công việc

Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp

1.1

Năm thứ nhất

Công

245,84

-

Phát dọn thực bì toàn diện

Công

25,90

-

Cuốc hố (30x30x30cm)

Công

36,91

-

Lấp hố

Công

11,76

-

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

23,02

-

Vận chuyển và bón phân

Công

26,13

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

 

3,22

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,80

-

Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

42,66

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

42,66

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

1.2

Năm thứ hai

Công

145,03

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,80

-

Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

42,66

-

Vận chuyển và bón phân

Công

26,13

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

42,66

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

1.3

Năm thứ ba

Công

144,23

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,00

-

Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

42,66

-

Vận chuyển và bón phân

Công

26,13

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,50

-

Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

42,66

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

2

Lao động gián tiếp

Công

60,54

 

2.1

Thiết kế

Công

7,03

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo qui định

2.2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật nghiệm thu hàng năm

Công

53,51

 

 

1.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

4.444

Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống

Theo Quyết định số Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 726/QĐ- BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Giống trồng dặm

Cây

444

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

1.332

TCCS

-

Năm 1

Kg

444

-

Năm 2

Kg

444

-

Năm 3

Kg

444

2. Sản xuất cây Hồi (định mức cho 01 ha)

2.1. Sản xuất cây hồi thâm canh lấy quả

2.1.1. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng

Công

146,90

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp

1.1

Trồng năm 1

Công

73,86

-

Xử lý thực bì

Công

25,90

-

Đào hố (30x30x30cm)

Công

4,15

-

Lấp hố

Công

1,32

-

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

2,59

-

Vận chuyển và bón phân

Công

2,94

-

Phát lần 1

Công

15,80

-

Phát lần 2

Công

10,50

-

Xới đất, vun gốc

Công

3,38

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

1.2

Năm thứ hai

Công

40,26

-

Phát lần 1

Công

15,80

-

Phát lần 2

Công

10,50

-

Xới đất, vun gốc

Công

3,38

-

Trồng dặm

Công

0,36

-

Vận chuyển và bón

Công

2,94

 

phân

 

 

 

 

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

1.3

Năm thứ ba

Công

32,78

-

Phát lần 1

Công

13,00

-

Phát lần 2

Công

12,50

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

2

Lao động gián tiếp

Công

21,51

 

2.1

Thiết kế

Công

7,03

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo qui định

2.2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật nghiệm thu hàng năm

Công

14,69

 

2.1.2. Định mức giống, vật tư

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống

 

2

Giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK (5:10:3)

 

300

Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam

-

Năm 1

Kg

100

-

Năm 2

Kg

100

-

Năm 3

Kg

100

2.2. Sản xuất cây hồi thâm canh lấy lá

2.2.1. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng

Công

336,51

Đáp ứng công việc

Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp

1.1

Trồng năm 1

Công

203,33

-

Xử lý thực bì

Công

25,90

-

Đào - hố (30x30x30cm)

Công

41,52

-

Lấp hố

Công

13,23

-

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

25,90

-

Vận chuyển và bón phân

Công

29,40

-

Phát lần 1

Công

15,8

 

 

-

Phát lần 2

Công

10,5

-

Xới đất, vun gốc

Công

33,8

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

1.2

Năm thứ hai

Công

100,4

-

Phát lần 1

Công

15,8

-

Phát lần 2

Công

10,5

-

Xới đất, vun gốc

Công

33,8

-

Trồng dặm

Công

3,62

-

Vận chuyển và bón phân

Công

29,4

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

1.3

Năm thứ ba

Công

32,78

-

Phát lần 1

Công

13

-

Phát lần 2

Công

12,5

-

Bảo vệ rừng

Công

7,28

2

Lao động gián tiếp

Công

40,68

 

2.1

Thiết kế

Công

7,03

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo qui định

2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

33,65

 

2.2.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

5.000

Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống

 

2

Giống trồng dặm

Cây

500

3

Phân NPK (5:10:3)

 

1.500

Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam

-

Năm 1

Kg

500

-

Năm 2

Kg

500

-

Năm 3

Kg

500

3. Sản xuất cây Sa nhân tím (định mức cho 1ha)

3.1. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công trồng, chăm sóc, bảo vệ

Công

315,84

Đáp ứng công việc

Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp

1.1

Năm thứ nhất

Công

145,29

-

Phát dọn toàn diện

Công

25,90

-

Cuốc hố (30x30x30cm)

Công

16,61

-

Lấp hố

Công

5,29

-

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

10,36

-

Vận chuyển và bón phân

Công

13,70

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

1,45

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,80

-

Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

19,20

-

Phát lần chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

19,20

-

Bảo vệ

Công

7,28

1.2

Năm thứ hai

Công

85,68

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

15,80

-

Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

19,20

-

Vận chuyển và bón phân

Công

13,70

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

10,50

-

Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

19,20

-

Bảo vệ

Công

7,28

1.3

Năm thứ ba

Công

84,88

-

Phát chăm sóc lần 1

Công

13,00

-

Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

19,20

-

Vận chuyển và bón phân

Công

13,70

-

Phát chăm sóc lần 2

Công

12,50

-

Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m)

Công

19,20

-

Bảo vệ

Công

7,28

2

Lao động gián tiếp

Công

38,61

 

2.1

Thiết kế

Công

7,03

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo qui định

 

2.2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

31,58

 

3.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Không sâu bệnh

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Giống trồng dặm

cây

200

3

Phân NPK (5:10:3) (năm 1)

Kg

400

TCCS

4

Phân vi sinh

Kg

3000

-

Năm 1

Kg

1000

-

Năm 2

Kg

1000

-

Năm 3

Kg

1000

4. Sản xuất giống và trồng mới cây Tam thất (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

4.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động gieo ươm giống

Công

96

 

 

1.1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện.

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (2 công/tháng)

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

1.2

Công lao động phổ thông

 

76

 

-

Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch.

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày bừa bằng máy 3 lần

Công

3

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm, dài tùy địa hình

Công

3

-

Tra hạt giống, dùng bản mẫu.

Công

5

-

Làm giàn tre phủ lưới đen cắt nắng

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, phun

Công

50

 

thuốc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng).

 

 

 

 

2

Công lao động trồng mới (1ha)

 

520

 

2.1

Công lao động kỹ thuật

 

50

 

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng)

Công

50

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2.2

Công lao động phổ thông

 

470

 

-

Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch.

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày bừa 3 lần + rải phân chuồng (Cày bằng máy)

Công

30 50

-

Lên luống rộng 1,2m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm

Công

 

-

Dùng bản mẫu kích thước đã định sẵn để trồng củ

Công

50

-

Đào + vận chuyển củ giống 330.000 củ giống

Công

20

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng).

Công

200

-

Công làm nhà lưới, chôn cọc căng dây thép và phủ lưới đen cắt nắng.

Công

50

-

Thu hoạch 2 tấn sản phẩm tươi.

Công

20

Tổng cộng

Công

616

 

 

4.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Chi phi gieo ươm giống cây con

 

 

1.1

Hạt giống

 

 

 

Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện.

-

Hạt giống tam thất gieo 33 kg (33.000 hạt/1.000m2).

Kg

33

Tỷ lệ 98%

1.2

Phân bón (Gieo ươm tính 1000 m2)

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

5.000

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Phân lân suppe

Kg

100

-

Phân NPK

Kg

150

-

Vôi bột

Kg

200

1.3

Thuốc BVTV (Vườn ươm giống)

 

 

 

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ).

Lọ

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

10

1.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Cuốc cào, dao tông, thuổng đào, kìm cắt, búa.

Cái

10

-

Lưới đen cắt nắng 70%

Kg

100

-

Dây thép 2 ly

Kg

20

-

Dây thép 1 ly

Kg

10

-

Cây chống dài 2,5 m

Cây

100

-

Thùng pha thuốc

Cái

1

-

Xăng phung thuốc

Lít

10

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít).

Cái

1

2

Chi phí trồng mới (01 ha)

 

 

 

2.1

Giống (Tam thất)

 

 

 

Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến trồng Tam thất.

-

Củ giống

Cây

330.000

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Trồng dặm (10%)

Cây

33.000

2.2

Phân bón (trồng mới)

 

 

 

Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện.

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Phân Lân NPK

Kg

400

-

Phân Kaliclorua

Kg

300

-

Phân Đạm Urê

Kg

400

2.3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

30

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ).

Lọ

20

2.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

-

Cuốc quà, dao tông, kìm, thuổng, búa (mỗi thứ 2 cái).

Cái

10

-

Dây ti ô tưới nước.

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa

Cái

1

 

sản phẩm.

 

 

 

 

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít).

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 20 tấn (40kg/bao).

Cái

500

-

Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động.

Bộ

2

-

Quần áo mưa.

Bộ

2

-

Ủng cao su.

Đôi

2

-

Mũ cối.

Cái

2

-

Khẩu trang.

Cái

10

-

Găng tay.

Đôi

5

-

Thung pha thuốc BVTV 2 cái.

Cái

2

-

Cây chống dài 2,5 m.

Cái

1.000

-

Dây thép 2 ly.

Kg

200

-

Dây thép 1 ly.

Kg

100

-

Lưới đen cắt nắng 70% (1 kg = 5 m2).

Kg

1.000

-

Xăng phung thuốc.

Lít

100

5. Sản xuất giống và trồng mới cây Huyền sâm (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

5.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động gieo ươm giống

Công

55

 

 

1.1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện.

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (2 công/tháng).

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

1.2

Công lao động phổ thông

Công

35

 

 

-

Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch.

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm

-

Cày bừa bằng máy 2 lần.

Công

2

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm dài tùy địa hình.

Công

3

-

Làm giàn tre phủ, gieo hạt.

Công

10

 

 

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng (5 công/tháng).

Công

15

2

Công lao động trồng mới

Công

480

 

 

2.1

Công lao động kỹ thuật

Công

50

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng(nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện.

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng).

Công

50

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2.2

Công lao động phổ thông

Công

430

 

-

Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch.

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày bừa, lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh 40cm + cuốc hố bỏ phân chuồng.

Công

80

-

Đào + vận chuyển cây giống đến nơi trồng trên 1 cây số 500.000 củ giống.

Công

50

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng).

Công

200

-

Thu hoạch sơ chế 2,5 tấn sản phẩm khô.

Công

50

Tổng cộng

Công

535

 

 

5.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Chi phí gieo ươm giống cây con

 

 

 

 

1.1

Hạt giống

 

 

 

Qui trình kỹ thuật gieo ươm, trồng Huyền sâm.

-

Hạt giống huyền sâm gieo 33 kg (33.000 hạt/1000m2).

Kg

33

Tỷ lệ 98%

1.2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

5.000

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

 

 

 

 

 

-

Phân Lân suppe

Kg

100

 

-

Phân NPK 1

Kg

150

 

-

Vôi bột

Kg

200

 

1.3

Thuốc BVTV

 

 

 

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm.

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

10

1.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

 

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện.

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Cuốc cào, dao tông, thuổng đào, kìm cắt, búa (mỗi thứ 2 cái)

Cái

10

-

Lưới đen cắt nắng 70% (1kg=10 m2)

Kg

100

 

Dây thép 2 ly

Kg

20

-

Dây thép 1 ly

Kg

10

-

Cây chống dài 2,5 m

Cây

100

-

Thùng pha thuốc

Cái

1

-

Xăng phung thuốc

Lít

10

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Cái

1

2

Chi phí trồng mới

 

 

 

 

2.1

Giống (Tam thất)

 

 

 

Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm.

-

Củ giống 330.000 ha

Cây

330.000

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Trồng dặm (10%)

Cây

33.000

2.2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Phân Lân NPK

Kg

400

-

Phân Kaliclorua

Kg

300

-

Phân Đạm Urê

Kg

400

2.3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

30

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường)

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

20

2.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Cuốc quà, dao tông, kìm, thuổng, búa (mỗi thứ 2 cái)

Cái

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm

Cái

1

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Chiếc

1

 

đang thực hiện.

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 20 tấn (40kg/bao)

Cái

500

-

Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

2

-

Quần áo mưa

Bộ

2

-

Ủng cao su

Đôi

2

-

Mũ cối

Cái

2

-

Khẩu trang

Cái

10

-

Găng tay

Đôi

5

-

Thung pha thuốc BVTV 2 cái

Cái

2

-

Cây chống dài 2,5 m

Cái

1.000

-

Dây thép 2 ly

Kg

200

-

Dây thép 1 ly

Kg

100

-

Lưới đen cắt nắng 70% (1kg = 5 m2)

Kg

1.000

-

Xăng phung thuốc

Lít

100

6. Sản xuất giống và trồng mới cây Đương quy (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

6.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động gieo ươm giống

Công

52

 

 

1.1

Công lao động kỹ thuật

Công

15

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường)đang thực hiện.

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết.

Công

15

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

1.2

Công lao động phổ thông

Công

37

 

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày bừa đất nhỏ gieo hạt

Công

1

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng

Công

3

 

40 cm

 

 

 

nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường).

-

Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn)

Công

2

-

Gieo hạt, tre phủ giữ ẩm

Công

1

-

Tưới nước giữ ấm thường xuyên 3 tháng

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng

Công

15

2

Công lao động trồng mới

Công

460

 

 

2.1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện.

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết.

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

2.2

Công lao động phổ thông

Công

440

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy)

Công

20

-

Lên luống rộng 1m, cao 35cm, rãnh rộng 40cm

Công

30

-

Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn)

Công

40

-

Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây

Công

50

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (20 công/tháng)

Công

200

-

Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi

Công

50

Tổng cộng

Công

512

 

 

6.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Chi phí gieo ươm giống cây con

 

 

1.1

Hạt giống

 

 

 

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường).

-

Hạt giống đương qui Nhật Bản, Trung Quốc.

Kg

5

Tỷ lệ 98%

1.2

Phân bón (tính 1000m2)

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

1,2

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân Lân suppe

Kg

25

-

Phân Đạm Urê

Kg

15

-

Phân Kali

Kg

10

 

1.3

Thuốc BVTV

 

 

 

-

Thuốc sâu, rệp( Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

5

1.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Cuốc quà

Cái

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện

Cái

1

2

Chi phí trồng mới

 

 

 

 

2.1

Giống (Đương qui Nhật Bản, Trung Quốc)

 

 

 

 

-

Cây giống (trồng mật độ 20 x25 cm) 20 vạn/ha

Cây

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường).

-

Dự phòng trồng rặm 10% (2 vạn cây)

Cây

2

2.2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

30

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân lân suppe

Kg

625

-

Phân Kaliclorua

Kg

250

-

Phân đạm urê

Kg

543

-

Tro bếp

Kg

2.500

2.3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

15

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

20

2.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Cuốc quà

Cái

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao)

Cái

625

 

 

-

Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

2

-

Quần áo mưa

Bộ

2

-

Ủng cao su

Đôi

2

-

Mũ cối

Cái

2

-

Khẩu trang

Cái

10

-

Găng tay

Đôi

5

-

Xăng phung thuốc

Lít

50

7. Sản xuất giống và trồng mới cây Địa hoàng (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

7.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động gieo ươm giống

Công

47

 

 

1.1

Công lao động kỹ thuật

Công

10

 

 

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết

Công

10

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện

1.2

Công lao động phổ thông

Công

37

 

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường).

-

Cày bừa đất nhỏ gieo hạt

Công

1

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm

 

3

-

Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn)

Công

2

-

Gieo hạt, tre phủ giữ ẩm

Công

1

-

Tưới nước giữ ấm thường xuyên 3 tháng

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng

Công

15

 

2

Công lao động trồng mới

Công

460

 

 

2.1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

 

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện

2.2

Công lao động phổ thông

Công

440

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy)

Công

20

-

Lên luống rộng 1m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm

Công

30

-

Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn)

Công

40

-

Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây

Công

50

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng)

Công

200

-

Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi

Công

50

Tổng cộng

Công

507

 

 

7.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Chi phí gieo ươm giống cây con

 

 

1.1

Hạt giống

 

 

 

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường).

-

Hạt giống địa hoàng

Kg

5

Tỷ lệ 98%

1.2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

1.200

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân lân suppe

Kg

25

-

Phân đạm Urê

Kg

15

-

Phân Kali

Kg

10

1.3

Thuốc BVTV

 

 

 

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

5

1.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

 

-

Cuốc quà

Cái

5

Đáp ứng yêu cầu

Theo thực tế

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

kỹ thuật

Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện

Cái

1

2

Chi phí trồng mới

 

 

 

 

2.1

Giống (địa hoàng)

 

 

 

 

-

Củ giống 110 kg/ 0,1 ha ( mật độ 30 x 40cm)

Kg

1.100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường).

-

Trồng răm (10%)

Kg

110

2.2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân lân suppe

Kg

270

-

Phân Kali clorua

Kg

300

-

Phân đạm urê

Kg

400

2.3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

20

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

15

2.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

 

-

Cuốc quà

Cái

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Áp dụng thực tế mô hình Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao)

Cái

625

-

Bảo hộ lao động + Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

2

-

Quần áo mưa

Bộ

2

-

Ủng cao su

Đôi

2

-

Mũ cối

Cái

2

-

Khẩu trang

Cái

10

-

Găng tay

Đồi

5

 

 

 

Xăng phung thuốc

Lít

50

8. Sản xuất giống và trồng mới cây Đan sâm (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)

8.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động gieo ươm giống

Công

47

 

 

1.1

Công lao động kỹ thuật

Công

10

 

 

-

Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết.

Công

10

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn.

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện

1.2

Công lao động phổ thông

Công

37

 

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường).

-

Cày bừa đất nhỏ gieo hạt

Công

1

-

Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm

Công

3

-

Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn)

Công

2

-

Gieo hạt, tre phủ giữ ấm

Công

1

-

Tưới nước giữ ẩm thường xuyên 3 tháng

Công

10

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng

Công

15

2

Công lao động trồng mới

Công

460

 

 

2.1

Công lao động kỹ thuật

Công

20

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phổ Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện

-

Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết

Công

20

Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn

2.2

Công lao động phổ thông

Công

430

 

-

Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy)

Công

20

 

-

Lên luống rộng 1m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm

Công

30

 

-

Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn)

Công

40

 

-

Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây

Công

40

 

-

Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (20 công/tháng)

Công

200

 

-

Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi

Công

50

 

Tổng cộng

Công

507

 

 

8.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Chi phí gieo ươm giống cây con

 

 

1.1

Hạt giống

 

 

 

Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường)

-

Hạt giống đan sâm

Kg

4

Tỷ lệ 98%

1.2

Phân bón

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

-

Phân lân suppe

Kg

30

-

Phân đạm Urê

Kg

30

-

Phân Kali

Kg

45

1.3

Thuốc BVTV

 

 

-

Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu,

Lọ

10

rệp loại 100ml/lọ)

-

Thuốc nấm bệnh

Kg

3

1.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện

-

Cuốc quà

Cái

5

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện

Cái

1

2

Chi phí trồng mới

 

 

 

 

2.1

Giống (Đan sâm)

 

 

 

 

-

Cây giống (mật độ 30 x

Vạn

15

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Quy trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường).

30cm): 15 van/ha

-

Trồng rặm (10%)

Vạn

1,5

2.2

Phân bón (Trồng mới)

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

-

Phân lân suppe

Kg

650

-

Phân Kaliclorua

Kg

130

-

Phân đạm urê

ICg

650

 

2.3

Thuốc BVTV sinh học

 

 

-

Thuốc nấm, bệnh

Kg

10

-

Thuốc sâu. rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ)

Lọ

15

2.4

Dụng cụ mau hỏng

 

 

 

-

Cuốc quả

Cái

5

Áp dụng thực tế mô hình Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đã thực hiện.

-

Dây ti ô tưới nước

M

200

-

Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm

Cái

1

-

Dao tông

Cái

2

-

Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít)

Chiếc

1

-

Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao)

Cái

500

-

Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

2

-

Quần áo mưa

Bộ

2

-

Ủng cao su

Đôi

2

-

Mũ cối

Cái

2

-

Khẩu trang

Cái

10

-

Găng tay

Đôi

5

 

Xăng phung thuốc

Lít

40

9. Sản xuất cây Gừng (định mức cho 1ha)

9.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì , cày, phay đất, rạch hàng

Công

57

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

45

3

Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

42

4

Thu hoạch

Công

80

 

Tổng cộng

Công

224

9.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1.300

Củ không sâu bệnh

Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón NPK

Kg

520

TCCS

 

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

Kg

Kg

520

520

10. Sản xuất cây Hà Thủ ô (định mức cho 1ha)

10.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất:

Công

 

Đáp ứng yêu cầu quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì

Công

50

3

Cày, phay đất, rạch hàng

Công

30

4

Gieo trồng

Công

30

5

Chăm sóc

Công

50

6

Bón phân, làm cỏ, vun gốc....

Công

20

7

Phun thuốc BVTV

Công

10

8

Thu hoạch

Công

30

 

Tổng cộng

Công

220

 

 

10.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

 

1

Cây giống

cây

20.000

Cây không

 

 

2

Cây giống trồng dặm

cây

2.000

 

sâu bệnh

 

 

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

+ Năm 2

Kg

Kg

360

240

- TCCS

- Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

+ Năm 2

Kg

Kg

22

88

 

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

+ Năm 2

Kg

Kg

32

48

 

 

 

 

 

 

 

6

Chế phẩm sinh học Bokachi

+ Năm 1

+ Năm 2

Kg Kg

3

3

TCCS

 

7

Phân hữu cơ vi sinh năm 1

Kg

1000

 

 

 

8

Thuốc BVTV năm 1

Triệu đồng/ha

1

 

 

 

11. Sản xuất cây Nghệ thâm canh (định mức cho 1ha)

11.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, phay đất, rạch hàng

Công

37

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

30

3

Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

45

4

Thu hoạch

Công

60

 

Tổng cộng

 

172

11.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Áp dụng cho trồng thuần

 

 

 

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

1.1

Giống

Củ

Kg

50.000

4.000

Củ sạch bệnh, đồng đều

1.2

+ Phân vi sinh

+ Đạm nguyên chất (N)

+ Lân nguyên chất (P2O5)

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

Kg

Kg

Kg

2000

200

120

200

TCCS

2

Áp dụng cho trồng xen

 

 

 

2.1

Giống

Củ

Kg

25.000

2.000

Củ sạch bệnh, đồng đều

2.2

+ Phân vi sinh

+ Đạm nguyên chất (N)

+ Lân nguyên chất (P2O5)

+ Kali nguyên chất (K2O)

Kg

Kg

Kg

Kg

2000

100

90

100

TCCS

12. Sản xuất cây Đương quy (định mức cho 1ha)

12.1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, phay đất, rạch hàng

Công

57

Đáp ứng phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

62

3

Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

113

4

Thu hoạch

Công

168

 

Tổng cộng

Công

400

12.2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

125.000

Sạch sâu bệnh

 

2

Đạm urê

Kg

275

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

3

Supe lân

Kg

312

4

Kali clorua

Kg

125

5

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

5

6

Chế phẩm sinh học

Triệu đồng

5

 

PHỤ LỤC SỐ II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số ……/2025/QĐ-UBND ngày …. tháng …. năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Chăn nuôi bò sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

25

 

 

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi).

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Bò cái giống

Kg/con

220

Giống Bò Hà Giang (H'Mông) hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Vắc xin:

Liều/con/năm

6

(2) Lở mồm long móng (sau đây viết tắt là LMLM), (2) Tụ huyết trùng, (1) Viêm da nổi cục (sau đây viết tắt là VDNC), (1) Nhiệt thán

3

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (tỷ lệ so với thức ăn tinh)

%

1

 

4

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Lần/con/năm

4

(2) giun, (2) sán

5

TAHH cho bò cái có chửa

Kg/con/ ngày

2

Protein 13-14%

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

30

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con/ngày

0,04

 

8

Chuồng trại

m2/con

5

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

2. Chăn nuôi trâu sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

16

 

 

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Trâu cái giống

Kg/con

280

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Vắc xin:

Liều/con/năm

6

(2) Lở mồm long móng, (2) Tụ huyết trùng, (1) Viêm da nổi cục, (1) Nhiệt thán

3

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (tỷ lệ so với thức ăn tinh)

%

1

 

4

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Lần/con/năm

4

(2) giun, (2) sán

5

TAHH cho trâu cái có chửa

Kg/con/ngày

2

Protein 13-14%

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

40

 

7

Thức ăn bổ sung

Kg/con/ngày

0,1

 

8

Chuồng trại cho trâu cái

m2/con

5

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

3. Chăn nuôi trâu, bò vỗ béo

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

50

 

 

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức giống, thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ- CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu

 

 

 

 

 

trước khi giết thịt

 

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

1

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

1

 

4

Thức ăn hỗn hợp trong thời gian nuôi vỗ béo

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

 

 

-

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

300

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....

-

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

35

 

 

7

Thuốc kháng sinh chữa bệnh so với thức ăn tinh

%

1

 

8

Chuồng trại

m2/con

5

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

4. Chăn nuôi ngựa sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

15

 

 

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Ngựa cái giống

Kg/con

200

Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Vắc xin:

Liều/con/năm

3

(2) Tụ huyết trùng, (1) Nhiệt thán

3

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh)

%

1

 

4

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Lần/con/năm

4

(2) giun, (2) sán

5

TAHH cho ngựa cái chửa (thức ăn tinh)

Kg/con/ ngày

2

Protein 13- 14%

6

Thức ăn xanh

Kg/con/ngày

25

 

7

Thức ăn bổ sung

Kg/con/ngày

0,1

 

8

Chuồng trại

m2/con

8

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

5. Chăn nuôi lợn thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

 

 

 

 

 

Lợn nội

Con/công

230

 

 

Lợn ngoại, lai

Con/công

300

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Giống lợn ngoại, lai

Kg/con

15

-

Giống lợn nội

Kg/con

12

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho cả thời gian nuôi

Kg/con

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin:

Liều/con

6

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh, (1) Tụ huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

7

Định mức chuồng trại

m2/con

1

 

 

8

Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

9

Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

10

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

3

 

-

Vật rẻ mau hỏng  so  với thức ăn

%

1,4

 

6. Chăn nuôi lợn sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

 

 

 

-

Lợn nội

 

 

 

 

+

Lợn nái chửa, lợn chờ phối

Con/công

45

 

+

Lợn nái nuôi con

Con/công

35

 

+

Lợn hậu bị

Con/công

100

 

-

Lợn ngoại

 

 

 

+

Lợn nái chửa, lợn chờ phối

Con/công

120

 

+

Lợn nái nuôi con

Con/công

35

 

+

Lợn hậu bị

Con/công

150

 

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/con

1

3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/con

1

4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

2

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

2

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

-

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

-

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

-

Thức  ăn hỗn hợp cho  lợn giống Ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

-

Thức  ăn hỗn hợp cho  lợn giống nội

Kg/con

482

3

Vắc xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn, (2) Dịch tả châu phi

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

7

Định mức chuồng trại

m2/con

 

 

 

-

Nái chửa

m2/con

2,8

 

-

Nái nuôi con

m2/con

5

 

-

Lợn hậu bị đến phối

m2/con

2

 

8

Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

9

Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

10

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

3

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1,4

 

7. Chăn nuôi dê

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

 

 

 

 

-

Dê sinh sản

Con/công

33

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

 

-

Dê hậu bị, thịt

Con/công

50

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê giống

 

 

 

 

-

Dê cái ngoại

Kg/Con

27

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

-

Dê cái nội

Kg/Con

17

-

Dê cái lai

Kg/Con

22

-

Dê đực ngoại

Kg/Con

34

-

Dê đực lai

Kg/Con

32

-

Dê thương phẩm

Kg/Con

15

2

Vắc-xin

Liều/con

8

(2) Tụhuyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

3

Tảng đá liếm

Kg/con

2

 

4

Thức ăn (tinh)

 

 

 

 

-

Dê nội

 

 

 

 

Dê cái, đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,35

 

 

Dê con theo mẹ, dê hậu bị và dê thương phẩm

Kg/con/ngày

0,2

 

-

Dê ngoại

 

 

 

 

Dê cái, đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,6

 

 

Dê con theo mẹ, dê hậu bị và dê thương phẩm

Kg/con/ngày

0,3

 

-

Chất lượng thức ăn tinh

% prôtein

14-18

 

5

Thức ăn thô xanh

 

 

 

 

Dê đực, cái sinh sản

Kg/con/ngày

5

 

 

Dê theo mẹ, hậu bị và thương phẩm

Kg/con/ngày

2,5

 

6

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Lần/con/năm

4

(2) giun, (2) sán

7

Kháng sinh và các loại cần thiết so với thức ăn

%

2

 

8

Chuồng trại

m2/con

1,5

 

9

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

1

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

0,5

 

8. Chăn nuôi gà thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

500

 

 

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

4

Máy phát điện

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

7

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

6

Chuồng trại

Con/m2

7

 

 

7

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

2

 

8

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

4

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

3,5

 

9. Chăn nuôi gà sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

300

 

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Lồng tầng

Con/m2

8

 

 

2

Sàn nhựa

Con/m2

6

 

 

3

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

4

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

 

5

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

 

6

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

1

 

 

7

Hệ thống tải phân

Hệ thống

1

 

 

8

Máy phát điện

Chiếc

1

 

 

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

1

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

14

(3) Gum (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

6

Chuồng trại

Con/m2

6

 

 

7

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

2

 

8

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

4

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

3,5

 

10. Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

500

 

 

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

 

4

Máy phát điện

Chiếc

1

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

4

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

6

Chuồng trại

Con/m2

5

 

 

7

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

1,5

 

8

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

3

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

2,5

 

11. Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

300

 

 

B. Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sàn nhựa

Con/m2

4

 

 

2

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

3

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

4

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

5

Máy phát điện

Chiếc

1

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

1

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

6

Chuồng trại

Con/m2

4

 

 

7

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

1,5

 

8

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

4

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

3,5

 

12. Nuôi ong

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công/100 đàn

2

 

 

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Ong ngoại

Ong nội

Ghi chú

1

Giống ong

Đàn/điểm/cơ sở

100

100

 

2

Đường kính

kg/đàn/năm

38

20

 

3

Thức ăn bổ sung

kg/đàn/năm

7

4

4

Thuốc thú y, hóa chất

ml/đàn/năm

150

10

5

Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0.33

0,33

6

Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0,17

0,17

7

Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,003

0,003

 

8

Chân sát đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

9

Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

3,3

1

10

Tầng chân

cái/đàn/năm

10

4

11

Dây thép căng cầu ong

kg/đàn

0,05

0,02

12

Bình xịt thuốc

cái/đàn/năm

0,02

0,02

13

Bình phun khói

cái/đàn/năm

0,02

0,02

14

Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

15

Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

16

Can chứa đựng mật ong

cái/đàn/năm

0,2

0,1

17

Lán trại cho người nuôi ong

bộ/đàn

0,01

0,01

18

Bảo hộ lao động

bộ/đàn

0,03

0,03

19

Quãng đường di chuyển đàn ong

Km

2.000

1.500

13. Chăn nuôi thỏ sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Con/công

100

 

 

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

3

Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg

27

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

2

(2) Bại huyết

4

Thức ăn thô xanh

 

 

 

 

Cái sinh sản

Kg/con/ngày

0,6

 

 

 

Đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,4

 

 

Hậu bị giống

Kg/con/ngày

0,25

 

5

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

1

 

6

Định mức khác

 

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

2

 

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

 

14. Chăn nuôi thỏ thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

Công

100

 

 

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/con

0,5

Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày

Kg

13,5

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

1

(1) Bại huyết

4

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

0,3

 

 

5

Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn

%

1

 

6

Định mức khác

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

2

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1

 

15. Chăn nuôi Hươu sao

A. Định mức lao động

STT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Công lao động

Con/Công

40

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức về con giống

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tiêu chuẩn con giống

 

 

- Con giống có lý lịch rõ ràng

- Hươu giống có ngoại hình cân đối, khỏe mạnh, không bệnh tật, dị tật.

- Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Hươu đực

 

 

 

 

2.1

Khối lượng nhung

khai thác

 

 

 

 

-

Nhung ló ban đầu

Kg

0,5

Năng suất nhung ló ban đầu đạt 0,5kg

 

-

Nhung bắt đầu khai thác từ lần 1

Kg/lần

≥ 0,5

Nhung bắt đầu khai thác từ lần 1 đạt ≥ 0,5kg/lần.

 

2.2

Giai đoạn 12 - 18 tháng

kg

25 - ≥30 kg

Khối lượng đạt

 

2.3

Giai đoạn 19 - 24 tháng

kg

35 - ≥50kg

Khối lượng đạt

 

2.4

Giai đoạn ≥ 25 tháng

kg

55 - ≥65kg

Khối lượng đạt trở lên

 

3

Hươu cái sinh sản

 

 

 

 

3.1

Giai đoạn 12 - 18 tháng

kg

20 - ≥25kg

Khối lượng đạt trở lên

 

3.2

Giai đoạn 19 - 24 tháng

kg

30 - ≥40kg

Khối lượng đạt trở lên

 

3.3

Giai đoạn ≥ 25 tháng

kg

≥ 45

Khối lượng đạt trở lên

 

3.4

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

18 - 24

Khối lượng phối giống lần đầu đạt 25 - 40 kg trở lên

 

C. Định mức vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thức ăn

 

 

 

 

1.1

Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi

 

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

5

 

 

-

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,5

 

 

-

Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)

Kg/con/ngày

0,03

 

 

1.2

Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi

 

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

9

 

 

-

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,8

 

 

-

Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)

Kg/con/ngày

0,03

 

 

1.3

Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi

 

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

11

 

 

-

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

1,0

 

 

-

Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)

Kg/con/ngày

0,03

 

 

2

Vắc xin

Liều/con/năm

02

Lở mồm long móng

 

3

Hóa chất khử trùng

Lít/con/năm

10

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

4

Chuồng trại

m2

6

 

 

5

Định mức khác

 

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

2

 

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

2

 

 

16. Chăn nuôi Ngựa thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/ công

15

Lao động trực tiếp sản xuất

 

2

Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y (đối với ngựa nuôi thương phẩm)

Con/ công

55

Sử dụng lao động có trình độ từ trung cấp trở lên, có chuyên môn phù hợp; thời gian nuôi thương phẩm tối đa không quá 30 tháng.

 

3

Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y (đối với ngựa nuôi vỗ béo)

Tháng/ cán bộ

5

Sử dụng lao động có trình độ từ trung cấp trở lên, có chuyên môn phù hợp. Quy mô 55 con/công; thời gian nuôi vỗ béo tối đa không quá 5 tháng.

 

B. Định mức chuồng trại

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Chuồng tính cho 01 con

m2/con

7

7 m2 nền chuồng/1 con ngựa; nền chuồng láng xi măng, hoặc xây gạch nghiêng, nền chuồng cao hơn mặt đất từ 20cm, có độ dốc 3%, có rãnh thoát nước, có toang văng, hoặc có tường xây lửng,… có hố chứa phân và chất thải rắn, có hệ thống mái che đảm bảo không bị mưa nắng để quản lý vật nuôi.

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đối tượng ngựa đưa vào nuôi thương phẩm, nuôi vỗ béo là các giống ngựa nội, nhập nội và các tổ hợp lai được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định.

 

 

 

 

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/ con

1

Sử dụng thuốc theo liều quy định của nhà sản xuất

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/ con

1

 

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/ con/ ngày

2,5

Hàm lượng Protein ≥ 14%

 

5

Thức ăn thô xanh

Kg/ con/ ngày

30

Cỏ voi, các loại cỏ trồng khác, hoặc thân lá cây ngô

 

6

Chế phẩm vi sinh

Kg/ con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của nhà sản xuất

 

7

Định mức khác

 

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

2

 

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

2

 

 

17. Chăn nuôi Ngỗng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/ công

400

Lao động trực tiếp sản xuất

 

2

Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y.

Tháng/cán bộ

5

Sử dụng lao động có trình độ từ trung cấp trở lên, có chuyên môn phù hợp. Quy mô 1.000 con; thời gian nuôi tối đa không quá 5 tháng.

 

B. Định mức chuồng trại

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Chuồng nuôi ngỗng

m2/ con

0,33

Nền chuồng láng xi măng, nền chuồng cao hơn mặt đất từ 20cm, có độ dốc 3%, hoặc chuồng sử dụng đệm lót sinh học, có rãnh thoát nước, có hệ thống lưới, phên quây, có mái che đảm bảo không bị mưa nắng để quản lý vật nuôi.

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

 

 

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/ con

9

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án, protein từ 18-21%

 

3

Vắc -xin

Liều/ con

4

Tiêm theo hướng dẫn của nhà sản xuất, gồm: 02 liều Dịch tả; 01 liều Viêm gan; 01 liều Cúm gia cầm.

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/ con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Định mức khác

 

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

2

 

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

2

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 94/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 94/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/10/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản