- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 261/TTr-VPUBND ngày 26/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 317/TTr-SNV ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam thuộc Văn phòng UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 12 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo hạng chức danh nghề nghiệp: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 90,91%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Văn phòng UBND tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt danh mục vị trí việc làm; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (02 vị trí) |
| |
1 | LĐTTHCC-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
2 | LĐTTHCC-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (08 vị trí) |
| |
3 | DCTTHCC-01 | Chuyên viên về tổng hợp |
|
4 | DCTTHCC-02 | Chuyên viên Hành chính - Văn Phòng |
|
5 | DCTTHCC-03 | Chuyên viên Quản trị công sở |
|
6 | DCTTHCC-04 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
|
7 | DCTTHCC-05 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
|
8 | DCTTHCC-06 | Phụ trách kế toán |
|
9 | DCTTHCC-07 | Chuyên viên Văn thư |
|
10 | DCTTHCC-08 | Chuyên viên Thủ quỹ |
|
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (02 vị trí) |
| |
11 | PVTTHCC-01 | Nhân viên Phục vụ |
|
12 | PVTTHCC-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | MÃ VTVL | DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM | Hạng chức danh nghề nghiệp | Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
Số lượng người làm việc | Tỷ lệ % | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
| Tổng cộng: |
| 12 |
|
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (02 VTVL) | 01 |
| ||
1 | LĐTTHCC-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
|
2 | LĐTTHCC-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
| 01 |
|
II | Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn dùng chung (08 VTVL) | 11 |
| ||
3 | DCTTHCC - 01 | Chuyên viên tổng hợp | Chuyên viên | 05 | 45.45% |
4 | DCTTHCC - 02 | Chuyên viên Hành chính - Văn Phòng | Chuyên viên | 01 | 9.09% |
5 | DCTTHCC - 03 | Chuyên viên Quản trị công sở | Chuyên viên | 01 | 9.09% |
6 | DCTTHCC - 04 | Chuyên viên quản lý Công nghệ thông tin | Chuyên viên | 01 | 9.09% |
7 | DCTTHCC - 05 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | 01 | 9.09% |
8 | DCTTHCC - 06 | Phụ trách kế toán |
| 01 |
|
9 | DCTTHCC - 07 | Chuyên viên Văn thư | Chuyên viên | 01 | 9.09% |
10 | DCTTHCC - 08 | Chuyên viên Thủ quỹ | Chuyên viên |
|
|
III | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ (02 VTVL) |
|
| ||
11 | NVTTHCC-01 | Nhân viên phục vụ |
|
|
|
12 | NVTTHCC-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
PHỤ LỤC III
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Hạng chức danh nghề nghiệp | Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
Số lượng người làm việc | Tỷ lệ % | ||
1 | Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương | 10 | 90.91% |
Tổng | 10 | 90.91% |
- 1Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 935/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết