Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 716/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại các Tờ trình số 49/TTr-LĐTBXH ngày 19/3/2024, Tờ trình số 55/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 56/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 57/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 58/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 59/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 60/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 61/TTr- LĐTBXH ngày 27/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 285/TTr-SNV ngày 28/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ phận giúp việc Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Quảng Nam. Cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm

a) Trung tâm Dịch vụ việc làm: 15 vị trí;

b) Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công: 24 vị trí;

c) Trung tâm Công tác xã hội: 15 vị trí;

d) Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần: 30 vị trí;

đ) Làng Hòa bình: 28 vị trí;

e) Trung tâm Bảo trợ xã hội: 28 vị trí;

g) Cơ sở Cai nghiện ma túy: 26 vị trí;

h) Bộ phận giúp việc Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Quảng Nam: 01 vị trí.

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)

2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp

a) Trung tâm Dịch vụ việc làm: chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 33,33%; chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 66,67%.

b) Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công: chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 80%; chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 20%.

c) Trung tâm Công tác xã hội: chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 40%; chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 60%.

d) Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần: chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 50%; chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 50%.

đ) Làng Hòa bình: chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 14,29%; chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 71,43%; chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 14,29%.

e) Trung tâm Bảo trợ xã hội: chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 12,5%; chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 87,5%.

g) Cơ sở Cai nghiện ma túy: chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 5,26%; chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 52,63%; chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,11%.

h) Bộ phận giúp việc Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Quảng Nam: chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 100%.

(Phụ lục I.A, I.B; II.A, II.B; III.A, III.B; IV.A, IV.B; V.A, V.B; VI.A, VI.B; VII.A, VII.B; VIII.A, VIII.B kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát để kiện toàn, sắp xếp tổ chức bộ máy trong các đơn vị theo quy định pháp luật hiện hành làm cơ sở phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức.

d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo đúng quy định. Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (03 VTVL)

5

CN.01.05

Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng II

 

6

CN.02.06

Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng III

 

7

CN.03.07

Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm hạng IV

 

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (06 VTVL)

8

CM.01.08

Kế toán viên

 

9

CM.02.09

Kế toán trưởng (phụ trách kế toán)

 

10

CM.03.10

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

 

11

CM.04.11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

12

CM.05.12

Văn thư viên

 

13

CM.06.13

Nhân viên Thủ quỹ

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (02 VTVL)

14

PV.01.14

Nhân viên Bảo vệ

 

15

PV.02.15

Nhân viên Phục vụ

 

 

PHỤ LỤC I.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

16

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

7

 

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

1

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

2

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

2

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

2

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (03 VTVL)

5

 

5

CN.01.05

Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng II

Hạng II

2

22.22%

6

CN.02.06

Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng III

Hạng III

3

33.33%

7

CN.03.07

Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm hạng IV

Hạng IV

 

 

III

VTVL CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (06 VTVL)

4

 

8

CM.01.08

Kế toán viên

Kế toán viên

2

22.22%

9

CM.02.09

Kế toán trưởng (phụ trách kế toán)

 

 

 

10

CM.03.10

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

1

11.11%

11

CM.04.11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

 

12

CM.05.12

Văn thư viên

Văn thư viên

1

11.11%

13

CM.06.13

Nhân viên Thủ quỹ

Nhân viên

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (02 VTVL)

 

 

14

PV.01.14

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

15

PV.02.15

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC I.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

3

33.33%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

6

66.67%

Tổng

9

100%

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (09 VTVL)

5

CN.01.05

Bác sĩ hạng III

 

6

CN.02.06

Y sĩ hạng IV

 

7

CN.03.07

Điều dưỡng hạng II

 

8

CN.04.08

Điều dưỡng hạng III

 

9

CN.05.09

Điều dưỡng hạng IV

 

10

CN.06.10

Dinh dưỡng hạng III

 

11

CN.07.11

Dinh dưỡng hạng IV

 

12

CN.08.12

Công tác xã hội viên chính

 

13

CN.09.13

Công tác xã hội viên

 

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (07 VTVL)

14

CM.01.14

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

 

15

CM.02.15

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

16

CM.03.16

Chuyên viên chính về quản trị công sở

 

17

CM.04.17

Chuyên viên về quản trị công sở

 

18

CM.05.18

Kế toán viên

 

19

CM.06.19

Phụ trách kế toán

 

20

CM.07.20

Văn thư viên

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)

21

PV.01.21

Nhân viên Lễ tân

 

22

PV.02.22

Nhân viên Bảo vệ

 

23

PV.03.23

Nhân viên Lái xe

 

24

PV.04.24

Nhân viên Phục vụ

 

 

PHỤ LỤC II.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

18

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

8

 

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

1

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

2

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

2

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

3

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (09 VTVL)

6

 

5

CN.01.05

Bác sĩ hạng III

Hạng III

 

 

6

CN.02.06

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

1

10%

7

CN.03.07

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

 

 

8

CN.04.08

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

3

30%

9

CN.05.09

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

1

10%

10

CN.06.10

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

 

11

CN.07.11

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

 

12

CN.08.12

Công tác xã hội viên chính

Hạng II

 

 

13

CN.09.13

Công tác xã hội viên

Hạng III

1

10%

III

VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (07 VTVL)

4

 

14

CM.01.14

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

 

 

15

CM.02.15

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

1

10%

16

CM.03.16

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

 

 

17

CM.04.17

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

1

10%

18

CM.05.18

Kế toán viên

Kế toán viên

1

10%

19

CM.06.19

Phụ trách kế toán

 

 

 

20

CM.07.20

Văn thư viên

Văn thư viên

1

10%

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)

 

 

21

PV.01.21

Nhân viên Lễ tân

 

 

 

22

PV.02.22

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

23

PV.03.23

Nhân viên Lái xe

 

 

 

24

PV.04.24

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC II.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

8

80%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

2

20%

Tổng

10

100%

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (03 VTVL)

5

CN.01.05

Công tác xã hội viên chính

 

6

CN.02.06

Công tác xã hội viên

 

7

CN.03.07

Điều dưỡng hạng IV

 

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (06 VTVL)

8

CM.01.08

Chuyên viên chính về hành chính - văn

 

9

CM.02.09

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

10

CM.03.10

Kế toán viên

 

11

CM.04.11

Phụ trách kế toán

 

12

CM.05.12

Cán sự Thủ quỹ

 

13

CM.06.13

Văn thư viên

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (02 VTVL)

14

PV.01.14

Nhân viên Phục vụ

 

15

PV.02.15

Nhân viên Bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC III.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

9

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

4

 

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

1

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

1

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

2

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

 

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (03 VTVL)

3

 

5

CN.01.05

Công tác xã hội viên chính

Hạng II

2

40%

6

CN.02.06

Công tác xã hội viên

Hạng III

1

20%

7

CN.03.07

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

 

III

VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (06 VTVL)

2

 

8

CM.01.08

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

 

 

9

CM.02.09

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

1

20%

10

CM.03.10

Kế toán viên

Kế toán viên

1

20%

11

CM.04.11

Phụ trách kế toán

 

 

 

12

CM.05.12

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

 

 

13

CM.06.13

Văn thư viên

Văn thư viên

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (02 VTVL)

 

 

14

PV.01.14

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

15

PV.02.15

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

2

40%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

3

60%

Tổng

5

100%

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI TÂM THẦN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (11 VTVL)

5

CN.01.05

Công tác xã hội viên chính

 

6

CN.02.06

Công tác xã hội viên

 

7

CN.03.07

Nhân viên Công tác xã hội

 

8

CN.04.08

Bác sỹ hạng III

 

9

CN.05.09

Y sĩ hạng IV

 

10

CN.06.10

Điều dưỡng hạng III

 

11

CN.07.11

Điều dưỡng hạng IV

 

12

CN.08.12

Kỹ thuật y hạng III

 

13

CN.09.13

Kỹ thuật y hạng IV

 

14

CN.10.14

Dinh dưỡng hạng III

 

15

CN.11.15

Dinh dưỡng hạng IV

 

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (12 VTVL)

16

CM.01.16

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

 

17

CM.02.17

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

 

18

CM.03.18

Chuyên viên chính về quản trị công sở

 

19

CM.04.19

Chuyên viên về quản trị công sở

 

20

CM.05.20

Chuyên viên chính hành chính- văn phòng

 

21

CM.06.21

Chuyên viên hành chính - văn phòng

 

22

CM.07.22

Văn thư trung cấp

 

23

CM.08.23

Văn thư viên

 

24

CM.09.24

Chuyên viên Thủ quỹ

 

25

CM.10.25

Kế toán viên chính

 

26

CM.11.26

Kế toán viên

 

27

CM.12.27

Kế toán trưởng (phụ trách Kế toán đơn vị)

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

28

PV.01.28

Nhân viên Lái xe

 

29

PV.02.29

Nhân viên Bảo vệ

 

30

PV.03.30

Nhân viên Phục vụ

 

 

PHỤ LỤC IV.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI TÂM THẦN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

19

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

11

 

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

1

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

2

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

3

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

5

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (11 VTVL)

5

 

5

CN.01.05

Công tác xã hội viên chính

Hạng II

 

 

6

CN.02.06

Công tác xã hội viên

Hạng III

1

12.50%

7

CN.03.07

Nhân viên Công tác xã hội

Hạng IV

 

 

8

CN.04.08

Bác sỹ hạng III

Hạng III

 

 

9

CN.05.09

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

2

25%

10

CN.06.10

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

 

11

CN.07.11

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

2

25%

12

CN.08.12

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

 

13

CN.09.13

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

 

14

CN.10.14

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

 

15

CN.11.15

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

 

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (12 VTVL)

3

 

16

CM.01.16

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

 

 

17

CM.02.17

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

 

18

CM.03.18

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

 

 

19

CM.04.19

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

20

CM.05.20

Chuyên viên chính hành chính- văn phòng

Chuyên viên chính

 

 

21

CM.06.21

Chuyên viên hành chính - văn phòng

Chuyên viên

1

12.50%

22

CM.07.22

Văn thư trung cấp

Văn thư trung cấp

 

 

23

CM.08.23

Văn thư viên

Văn thư viên

1

12.50%

24

CM.09.24

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

 

 

25

CM.10.25

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

 

 

26

CM.11.26

Kế toán viên

Kế toán viên

1

12.50%

27

CM.12.27

Kế toán trưởng (phụ trách Kế toán đơn vị)

 

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

 

 

28

PV.01.28

Nhân viên Lái xe

 

 

 

29

PV.02.29

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

30

PV.03.30

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI TÂM THẦN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

4

50%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

4

50%

Tổng

8

100%

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA LÀNG HOÀ BÌNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)

5

CN.01.05

Công tác xã hội viên chính

 

6

CN.02.06

Công tác xã hội viên

 

7

CN.03.07

Nhân viên Công tác xã hội

 

8

CN.04.08

Bác sĩ hạng III

 

9

CN.05.09

Y sĩ hạng IV

 

10

CN.06.10

Điều dưỡng hạng III

 

11

CN.07.11

Kỹ thuật y hạng III

 

12

CN.08.12

Kỹ thuật y hạng IV

 

13

CN.09.13

Điều dưỡng hạng IV

 

14

CN.10.14

Dinh dưỡng hạng III

 

15

CN.11.15

Dinh dưỡng hạng IV

 

16

CN.12.16

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

 

17

CN.13.17

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)

18

CM.01.18

Chuyên viên chính về quản trị công sở

 

19

CM.02.19

Chuyên viên về quản trị công sở

 

20

CM.03.20

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

21

CM.04.21

Cán sự về hành chính - văn phòng

 

22

CM.05.22

Kế toán viên

 

23

CM.06.23

Phụ trách kế toán

 

24

CM.07.24

Văn thư viên

 

25

CM.08.25

Cán sự Thủ quỹ

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

26

PV.01.26

Nhân viên Phục vụ

 

27

PV.02.27

Nhân viên Bảo vệ

 

28

PV.03.28

Nhân viên Lái xe

 

 

PHỤ LỤC V.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA LÀNG HOÀ BÌNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

17

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

10

 

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

1

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

2

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

3

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

4

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)

4

 

5

CN.01.05

Công tác xã hội viên chính

Hạng II

 

 

6

CN.02.06

Công tác xã hội viên

Hạng III

 

 

7

CN.03.07

Nhân viên Công tác xã hội

Hạng IV

 

 

8

CN.04.08

Bác sĩ hạng III

Hạng III

1

14.29%

9

CN.05.09

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

 

 

10

CN.06.10

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

1

14.29%

11

CN.07.11

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

 

12

CN.08.12

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

1

14.29%

13

CN.09.13

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

 

14

CN.10.14

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

 

15

CN.11.15

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

 

16

CN.12.16

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

1

14.29%

17

CN.13.17

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

 

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)

3

 

18

CM.01.18

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

 

 

19

CM.02.19

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

20

CM.03.20

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

1

14.29%

21

CM.04.21

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

 

 

22

CM.05.22

Kế toán viên

Kế toán viên

1

14.29%

23

CM.06.23

Phụ trách kế toán

 

 

 

24

CM.07.24

Văn thư viên

Văn thư viên

1

14.29%

25

CM.08.25

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

 

 

26

PV.01.26

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

27

PV.02.27

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

28

PV.03.28

Nhân viên Lái xe

 

 

 

 

PHỤ LỤC V.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA LÀNG HÒA BÌNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

1

14.29%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

5

71.43%

3

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

1

14.29%

Tổng

7

100%

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)

5

CN.01.05

Công tác xã hội viên chính

 

6

CN.02.06

Công tác xã hội viên hạng III

 

7

CN.03.07

Nhân viên Công tác xã hội

 

8

CN.04.08

Bác sĩ hạng III

 

9

CN.05.09

Y sĩ hạng IV

 

10

CN.06.10

Điều dưỡng hạng III

 

11

CN.07.11

Kỹ thuật y hạng III

 

12

CN.08.12

Kỹ thuật Y hạng IV

 

13

CN.09.13

Điều dưỡng hạng IV

 

14

CN.10.14

Dinh dưỡng hạng III

 

15

CN.11.15

Dinh dưỡng hạng IV

 

16

CN.12.16

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

 

17

CN.13.17

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)

18

CM.01.18

Chuyên viên chính về Quản trị công sở

 

19

CM.02.19

Chuyên viên về Quản trị công sở

 

20

CM.03.20

Chuyên viên về Hành chính văn phòng

 

21

CM.04.21

Cán sự về Hành chính văn phòng

 

22

CM.05.22

Kế toán viên

 

23

CM.06.23

Phụ trách kế toán

 

24

CM.07.24

Văn thư viên

 

25

CM.08.25

Chuyên viên Thủ quỹ

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

26

PV.01.26

Nhân viên Bảo vệ

 

27

PV.02.27

Nhân viên Lái xe

 

28

PV.03.28

Nhân viên Phục vụ

 

 

PHỤ LỤC VI.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

18

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

10

 

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

1

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

2

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

3

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

4

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)

5

 

5

CN.01.05

Công tác xã hội viên chính

Hạng II

 

 

6

CN.02.06

Công tác xã hội viên hạng III

Hạng III

1

12.50%

7

CN.03.07

Nhân viên Công tác xã hội

Hạng IV

 

 

8

CN.04.08

Bác sĩ hạng III

Hạng III

1

12.50%

9

CN.05.09

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

 

 

10

CN.06.10

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

1

12.50%

11

CN.07.11

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

1

12.50%

12

CN.08.12

Kỹ thuật Y hạng IV

Hạng IV

 

 

13

CN.09.13

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

 

14

CN.10.14

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

 

15

CN.11.15

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

 

16

CN.12.16

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

 

 

17

CN.13.17

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

1

12.50%

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)

3

 

18

CM.01.18

Chuyên viên chính về Quản trị công sở

Chuyên viên chính

1

12.50%

19

CM.02.19

Chuyên viên về Quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

20

CM.03.20

Chuyên viên về Hành chính văn phòng

Chuyên viên

1

12.50%

21

CM.04.21

Cán sự về Hành chính văn phòng

Cán sự

 

 

22

CM.05.22

Kế toán viên

Kế toán viên

1

12.50%

23

CM.06.23

Phụ trách kế toán

 

 

 

24

CM.07.24

Văn thư viên

Văn thư viên

 

 

25

CM.08.25

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

 

 

26

PV.01.26

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

27

PV.02.27

Nhân viên Lái xe

 

 

 

28

PV.03.28

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

1

12.50%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

7

87.50%

Tổng

8

100%

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TUÝ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (10 VTVL)

5

CN.01.05

Quản học viên chính

 

6

CN.02.06

Quản học viên

 

7

CN.03.07

Quản học viên trung cấp

 

8

CN.04.08

Bác sĩ hạng III

 

9

CN.05.09

Y sĩ hạng IV

 

10

CN.06.10

Y tế công cộng hạng III

 

11

CN.07.11

Dược hạng IV

 

12

CN.08.12

Công tác xã hội viên chính

 

13

CN.09.13

Công tác xã hội viên

 

14

CN.10.14

Nhân viên Công tác xã hội

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)

15

CM.01.15

Chuyên viên chính về hành chính - văn

 

16

CM.02.16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

17

CM.03.17

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

 

18

CM.04.18

Kế toán viên chính

 

19

CM.05.19

Kế toán viên

 

20

CM.06.20

Phụ trách kế toán

 

21

CM.07.21

Văn thư viên

 

22

CM.08.22

Nhân viên Thủ quỹ

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)

23

PV.01.23

Nhân viên Bảo vệ

 

24

PV.02.24

Nhân viên Lái xe

 

25

PV.03.25

Nhân viên Phục vụ

 

26

PV.04.26

Nhân viên Cấp dưỡng

 

 

PHỤ LỤC VII.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TUÝ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

33

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)

14

 

1

LĐ.01.01

Giám đốc

 

1

 

2

LĐ.02.02

Phó Giám đốc

 

2

 

3

LĐ.03.03

Trưởng phòng

 

5

 

4

LĐ.04.04

Phó Trưởng phòng

 

6

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (10 VTVL)

17

 

5

CN.01.05

Quản học viên chính

Hạng II

1

5.26%

6

CN.02.06

Quản học viên

Hạng III

6

31.58%

7

CN.03.07

Quản học viên trung cấp

Hạng IV

3

15.79%

8

CN.04.08

Bác sĩ hạng III

Hạng III

1

5.26%

9

CN.05.09

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

3

15.79%

10

CN.06.10

Y tế công cộng hạng III

Hạng III

1

5.26%

11

CN.07.11

Dược hạng IV

Hạng IV

 

 

12

CN.08.12

Công tác xã hội viên chính

Hạng II

 

 

13

CN.09.13

Công tác xã hội viên

Hạng III

 

 

14

CN.10.14

Nhân viên Công tác xã hội

Hạng IV

2

10.53%

II

VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)

2

 

15

CM.01.15

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

 

 

16

CM.02.16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

1

5.26%

17

CM.03.17

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

 

18

CM.04.18

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

 

 

19

CM.05.19

Kế toán viên

Kế toán viên

1

5.26%

20

CM.06.20

Phụ trách kế toán

 

 

 

21

CM.07.21

Văn thư viên

Văn thư viên

 

 

22

CM.08.22

Nhân viên Thủ quỹ

Nhân viên

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)

 

 

23

PV.01.23

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

24

PV.02.24

Nhân viên Lái xe

 

 

 

25

PV.03.25

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

26

PV.04.26

Nhân viên Cấp dưỡng

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TUÝ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

1

5.26%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

10

52.63%

3

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

8

42.11%

Tổng

19

100%

 

PHỤ LỤC VIII

VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BỘ PHẬN GIÚP VIỆC BAN VÌ SỰ TIẾN BỘ PHỤ NỮ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

 

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (01 VTVL)

1

 

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

 

PHỤ LỤC VIII.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỘ PHẬN GIÚP VIỆC BAN VÌ SỰ TIẾN BỘ PHỤ NỮ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

 

VTVL CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (01 VTVL)

2

100%

1

 

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

2

100%

 

PHỤ LỤC VIII.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỘ PHẬN GIÚP VIỆC BAN VÌ SỰ TIẾN BỘ PHỤ NỮ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

2

100%

Tổng

2

100%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 716/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản