Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 745/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr- SVHTTDL ngày 29/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 299/TTr-SNV ngày 29/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm

a) Ban Quản lý di tích và danh thắng: 19 vị trí;

b) Đoàn Ca kịch: 17 vị trí;

c) Thư viện: 13 vị trí;

d) Trung tâm xúc tiến du lịch: 21 vị trí;

đ) Trung tâm văn hóa: 24 vị trí;

e) Bảo tàng: 17 vị trí;

g) Trung tâm Đào tạo và thi đấu thể dục thể thao: 23 vị trí.

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)

2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp

a) Ban Quản lý di tích và danh thắng: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 21,43%, Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 78,57%;

b) Đoàn Ca kịch: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 57,14%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,86%;

c) Thư viện: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 36,36%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 63,64%;

d) Trung tâm xúc tiến du lịch: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 40%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 60%;

đ) Trung tâm văn hóa: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 57,14%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,86%;

e) Bảo tàng: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 10%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 70%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 20%;

g) Trung tâm Đào tạo và thi đấu thể dục thể thao: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 21,88%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 68,75%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 9,38%.

(Phụ lục I.A, I.B; II.A, II.B; III.A, III.B; IV.A, IV.B; V.A, V.B; VI.A, VI.B; VII.A, VII.B kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát để kiện toàn, sắp xếp tổ chức bộ máy trong các đơn vị theo quy định pháp luật hiện hành làm cơ sở phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức.

d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo CDNN (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo đúng quy định. Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch rà soát, sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC SỐ I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

 

1

DTDT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Ban

 

2

DTDT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Ban

 

3

DTDT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng

 

4

DTDT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng

 

II.

Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên ngành (06 VTVL)

5

DTDT-NNCN-01

Di sản viên hạng II

 

6

DTDT-NNCN-02

Di sản viên hạng III

 

7

DTDT-NNCN-03

Hướng dẫn viên văn hoá hạng II

 

8

DTDT-NNCN-04

Hướng dẫn viên văn hoá hạng III

 

9

DTDT-NNCN-05

Thư viên viên hạng III

 

10

DTDT-NNCN-06

Kỹ sư hạng III

 

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL)

11

DTDT'-CMDC-01

Kế toán viên

 

12

DTDT-CMDC-02

Chuyên viên chính về tổng hợp

 

13

DTDT'-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

 

14

DTDT'-CMDC-04

Chuyên viên về hành chính văn phòng

 

15

DTDT-CMDC-05

Văn thư viên

 

16

DTDT-CMDC-06

Chuyên viên Thủ quỹ

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

17

DTDT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

18

DTDT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

19

DTDT-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

 

 

PHỤ LỤC SỐ I.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

 

Tổng

 

23

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

09

 

1

DTDT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Ban

 

01

 

2

DTDT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Ban

 

02

 

3

DTDT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng

 

03

 

4

DTDT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng

 

03

 

II.

Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên ngành (06 VTVL)

11

78.6%

5

DTDT-NNCN-01

Di sản viên hạng II

Hạng II

01

7.1%

6

DTDT-NNCN-02

Di sản viên hạng III

Hạng III

04

28.4%

7

DTDT-NNCN-03

Hướng dẫn viên văn hoá hạng II

Hạng II

01

7.1%

8

DTDT-NNCN-04

Hướng dẫn viên văn hoá hạng III

Hạng III

03

21.4%

9

DTDT-NNCN-05

Thư viên viên hạng III

Hạng III

01

7.1%

10

DTDT-NNCN-06

Kỹ sư hạng III

Hạng III

01

7.1%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL)

03

 

11

DTDT'-CMDC-01

Kế toán viên

Kế toán viên

01

7.1%

12

DTDT-CMDC-02

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

01

7.1%

13

DTDT'-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

 

14

DTDT'-CMDC-04

Chuyên viên về hành chính văn phòng

Chuyên viên

 

 

15

DTDT-CMDC-05

Văn thư viên

Văn thư viên

01

7.1%

16

DTDT-CMDC-06

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

 

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

 

 

17

DTDT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

 

18

DTDT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

19

DTDT-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC I.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

3

21.43%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

11

78.57%

Tổng

14

100%

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

1

 

2

 

 

Tổng

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

TVT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc

 

2

TVT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc

 

3

TVT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng

 

4

TVT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (02 VTVL)

5

TVT-CDNNCN-01

Thư viện viên hạng II

 

6

TVT-CDNNCN-02

Thư viện viên hạng III

 

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (04 VTVL)

7

TVT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

8

TVT-CMDC-02

Công nghệ thông tin hạng III

 

9

TVT-CMDC-03

Kế toán viên

 

10

TVT-CMDC-04

Văn thư viên trung cấp

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

11

TVT-HTPV-01

Nhân viên Phục vụ

 

12

TVT-HTPV-02

Nhân viên Lái xe

 

13

TVT-HTPV-03

Nhân viên Bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC II.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

 

2

 

3

4

 

Tổng

 

18

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

07

 

1

TVT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc

 

01

 

2

TVT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc

 

02

 

3

TVT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng

 

02

 

4

TVT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng

 

02

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (02 VTVL)

09

 

5

TVT-CDNNCN-01

Thư viện viên hạng II

Hạng II

04

36.36%

6

TVT-CDNNCN-02

Thư viện viên hạng III

Hạng III

05

45.45%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (04 VTVL)

02

 

7

TVT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

 

8

TVT-CMDC-02

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

01

9.09%

9

TVT-CMDC-03

Kế toán viên

Kế toán viên

01

9.09%

10

TVT-CMDC-04

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

 

 

11

TVT-HTPV-01

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

12

TVT-HTPV-02

Nhân viên Lái xe

 

 

 

13

TVT-HTPV-03

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

 

PHỤ LỤC II.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

4

36.36%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

7

63.64%

Tổng

11

100%

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

TTXTDL- LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Trung tâm

 

2

TTXTDL- LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

3

TTXTDL- LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng Trung tâm

 

4

TTXTDL- LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng Trung tâm

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (07 VTVL)

5

TTXTDL- NVCN-'01

Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng II

 

6

TTXTDL- NVCN-'02

Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng III

 

7

TTXTDL- NVCN-'03

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

 

8

TTXTDL- VNCN-'04

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

 

9

TTXTDL- NVCN-'05

Di sản viên hạng III

 

10

TTXTDL- NVCN-'06

Tuyên truyền viên văn hóa

 

11

TTXTDL- NVCN-'07

Chuyển đổi số trong xúc tiến du lịch hạng III

 

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (08 VTVL)

12

TTXTDL-CMDC-'01

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

 

13

TTXTDL-CMDC-'02

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

14

TTXTDL-CMDC-'03

Chuyên viên về quản trị công sở

 

15

TTXTDL-CMDC-'04

Phụ trách kế toán

 

16

TTXTDL-CMDC-'05

Văn thư viên

 

17

TTXTDL-CMDC-'06

Chuyên viên về lưu trữ

 

18

TTXTDL-CMDC-'07

Chuyên viên thủ quỹ

 

19

TTXTDL-CMDC-'08

Kế toán viên

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (02 VTVL)

20

TTXTDL- HTPV-'01

Nhân viên Phục vụ

 

21

TTXTDL- HTPV-'02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC III.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

 

Tổng

 

17

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

07

 

1

TTXTDL- LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Trung tâm

 

01

 

2

TTXTDL- LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

02

 

3

TTXTDL- LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng Trung tâm

 

02

 

4

TTXTDL- LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng Trung tâm

02

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (07 VTVL)

07

 

5

TTXTDL- NVCN-'01

Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng II

Hạng II

02

20%

6

TTXTDL- NVCN-'02

Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng III

Hạng III

01

10%

7

TTXTDL- NVCN-'03

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

01

10%

8

TTXTDL- VNCN-'04

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

02

20%

9

TTXTDL- NVCN-'05

Di sản viên hạng III

Hạng III

01

10%

10

TTXTDL- NVCN-'06

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

 

 

11

TTXTDL- NVCN-'07

Chuyển đổi số trong xúc tiến du lịch hạng III

Hạng III

 

 

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (08 VTVL)

03

 

12

TTXTDL-CMDC-'01

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

01

10%

13

TTXTDL-CMDC-'02

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

 

14

TTXTDL-CMDC-'03

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

15

TTXTDL-CMDC-'04

Phụ trách kế toán

 

 

 

16

TTXTDL-CMDC-'05

Văn thư viên

Văn thư viên

01

10%

17

TTXTDL-CMDC-'06

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

 

 

18

TTXTDL-CMDC-'07

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

 

 

19

TTXTDL-CMDC-'08

Kế toán viên

Kế toán viên

01

10%

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (02 VTVL)

 

 

20

TTXTDL- HTPV-'01

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

21

TTXTDL- HTPV-'02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

4

40%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

6

60%

Tổng

10

100%

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

1

2

3

4

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

TTVH-LĐQL-GĐ-01

Giám đốc

 

2

TTVH-LĐQL-PGĐ-02

Phó Giám đốc

 

3

TTVH-LĐQL-TP-03

Trưởng phòng

 

4

TTVH-LĐQL-PTP-04

Phó Trưởng phòng

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (09 VTVL)

5

TTVH-NVCN-'01

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

 

6

TTVH-NVCN-'02

Diễn viên hạng III

 

7

TTVH-NVCN-'03

Phóng viên hạng III

 

8

TTVH-NVCN-'04

Phương pháp viên hạng III

 

9

TTVH-NVCN-'05

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

 

10

TTVH-NVCN-'06

Diễn viên hạng IV

 

11

TTVH-NVCN-'07

Tuyên truyền viên văn hóa

 

12

TTVH-NVCN-'08

Họa sĩ hạng IV

 

13

TTVH-NVCN-'09

Kỹ thuật viên

 

III

Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (07 VTVL)

14

TTVH-CMDC-'01

Phụ trách kế toán

 

15

TTVH-CMDC-'02

Kế toán viên

 

16

TTVH-CMDC-'03

Chuyên viên về tổng hợp

 

17

TTVH-CMDC-'04

Chuyên viên về tài chính

 

18

TTVH-CMDC-'05

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

 

19

TTVH-CMDC-'06

Văn thư viên trung cấp

 

20

TTVH-CMDC-'07

Cán sự thủ quỹ

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 VTVL)

21

TTVH-HTPV-'01

Nhân viên Lái xe

 

22

TTVH-HTPV-'02

Nhân viên Bảo vệ

 

23

TTVH-HTPV-'03

Nhân viên Tạp vụ

 

24

TTVH-HTPV-'04

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

PHỤ LỤC IV.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

 

Tổng

 

32

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

11

 

1

TTVH-LĐQL-GĐ-01

Giám đốc

 

01

 

2

TTVH-LĐQL-PGĐ-02

Phó Giám đốc

 

02

 

3

TTVH-LĐQL-TP-03

Trưởng phòng

 

04

 

4

TTVH-LĐQL-PTP-04

Phó Trưởng phòng

 

04

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (09 VTVL)

16

 

5

TTVH-NVCN-'01

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

Hạng III

01

4.76%

6

TTVH-NVCN-'02

Diễn viên hạng III

Hạng III

02

9.52%

7

TTVH-NVCN-'03

Phóng viên hạng III

Hạng III

01

4.76%

8

TTVH-NVCN-'04

Phương pháp viên hạng III

Hạng III

01

4.76%

9

TTVH-NVCN-'05

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

02

9.52%

10

TTVH-NVCN-'06

Diễn viên hạng IV

Hạng IV

03

14.29%

11

TTVH-NVCN-'07

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

01

4.76%

12

TTVH-NVCN-'08

Họa sĩ hạng IV

Hạng IV

01

4.76%

13

TTVH-NVCN-'09

Kỹ thuật viên

Hạng IV

04

19.05%

III

Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (07 VTVL)

05

 

14

TTVH-CMDC-'01

Phụ trách kế toán

 

 

 

15

TTVH-CMDC-'02

Kế toán viên

Kế toán viên

01

4.76%

16

TTVH-CMDC-'03

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

01

4.76%

17

TTVH-CMDC-'04

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

01

4.76%

18

TTVH-CMDC-'05

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

Chuyên viên

01

4.76%

19

TTVH-CMDC-'06

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

01

4.76%

20

TTVH-CMDC-'07

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

 

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 VTVL)

 

 

21

TTVH-HTPV-'01

Nhân viên Lái xe

 

 

 

22

TTVH-HTPV-'02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

23

TTVH-HTPV-'03

Nhân viên Tạp vụ

 

 

 

24

TTVH-HTPV-'04

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

12

57.14%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

9

42.86%

Tổng

21

100%

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BẢO TÀNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

BT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Bảo tàng

 

2

BT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Bảo tàng

 

3

BT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng thuộc đơn vị

 

4

BT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL)

5

BT-NVCN-01

Di sản viên hạng II

 

6

BT-NVCN-02

Di sản viên hạng III

 

7

BT-NVCN-03

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

 

8

BT-NVCN-04

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

 

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL)

9

BT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

10

BT-CMDC-02

Chuyên viên về truyền thông

 

11

BT-CMDC-03

Kế toán viên

 

12

BT-CMDC-04

Cán sự về lưu trữ

 

13

BT-CMDC-05

Cán sự thủ quỹ

 

14

BT-CMDC-06

Văn thư viên trung cấp

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

15

BT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

16

BT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

17

BT-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

 

 

PHỤ LỤC V.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

 

Tổng

 

17

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

7

 

1

BT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Bảo tàng

 

01

 

2

BT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Bảo tàng

 

02

 

3

BT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng thuộc đơn vị

 

02

 

4

BT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị

 

02

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL)

7

 

5

BT-NVCN-01

Di sản viên hạng II

Hạng II

01

10%

6

BT-NVCN-02

Di sản viên hạng III

Hạng III

04

40%

7

BT-NVCN-03

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

01

10%

8

BT-NVCN-04

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

Hạng IV

01

10%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL)

3

 

9

BT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

 

10

BT-CMDC-02

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

01

10%

11

BT-CMDC-03

Kế toán viên

Kế toán viên

01

10%

12

BT-CMDC-04

Cán sự về lưu trữ

Cán sự

01

10%

13

BT-CMDC-05

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

 

 

14

BT-CMDC-06

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

 

 

15

BT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

 

16

BT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

17

BT-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC V.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

1

10%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

7

70%

3

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

2

20%

Tổng

10

100%

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

TDTT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Trung tâm

 

2

TDTT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

3

TDTT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

4

TDTT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL)

5

TDTT-NVCN- 01

Huấn luyện viên hạng II

 

6

TDTT-NVCN- 02

Huấn luyện viên hạng III

 

7

TDTT-NVCN- 03

Hướng dẫn viên hạng IV

 

8

TDTT-NVCN- 04

Y sĩ hạng IV

 

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (10 VTVL)

9

TDTT-CMDC- 01

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

 

10

TDTT-CMDC- 02

Chuyên viên về tổng hợp

 

11

TDTT-CMDC- 03

Chuyên viên về hành chính văn phòng

 

12

TDTT-CMDC- 04

Cán sự về hành chính văn phòng

 

13

TDTT-CMDC- 05

Chuyên viên về truyền thông

 

14

TDTT-CMDC- 06

Chuyên viên về quản trị công sở

 

15

TDTT-CMDC- 07

Kế toán viên

 

16

TDTT-CMDC- 08

Chuyên viên về tài chính

 

17

TDTT-CMDC- 09

Chuyên viên thủ quỹ

 

18

TDTT-CMDC- 10

Văn thư viên

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (05 VTVL)

19

TDTT-HTPV- 01

Nhân viên bảo vệ

 

20

TDTT-HTPV- 02

Nhân viên kỹ thuật

 

21

TDTT-HTPV- 03

Nhân viên phục vụ

 

22

TDTT-HTPV- 04

Nhân viên nấu ăn

 

23

TDTT-HTPV- 05

Nhân viên lái xe

 

 

PHỤ LỤC VI.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

 

2

 

3

 

 

Tổng

 

41

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

09

 

1

TDTT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Trung tâm

 

01

 

2

TDTT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

02

 

3

TDTT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

03

 

4

TDTT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng thuộc Trung

tâm

 

03

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL)

22

 

5

TDTT-NVCN- 01

Huấn luyện viên hạng II

Hạng II

07

21.88%

6

TDTT-NVCN- 02

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

13

40.63%

7

TDTT-NVCN- 03

Hướng dẫn viên hạng IV

Hạng IV

01

3.13%

8

TDTT-NVCN- 04

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

01

3.13%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (10 VTVL)

10

 

9

TDTT-CMDC- 01

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

 

 

10

TDTT-CMDC- 02

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

02

6.25%

11

TDTT-CMDC- 03

Chuyên viên về hành chính văn phòng

Chuyên viên

01

3.13%

12

TDTT-CMDC- 04

Cán sự về hành chính văn phòng

Cán sự

01

3.13%

13

TDTT-CMDC- 05

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

01

3.13%

14

TDTT-CMDC- 06

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

01

3.13%

15

TDTT-CMDC- 07

Kế toán viên

Kế toán viên

01

3.13%

16

TDTT-CMDC- 08

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

01

3.13%

17

TDTT-CMDC- 09

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

01

3.13%

18

TDTT-CMDC- 10

Văn thư viên

Văn thư viên

01

3.13%

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (05 VTVL)

 

 

19

TDTT-HTPV- 01

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

20

TDTT-HTPV- 02

Nhân viên kỹ thuật

 

 

 

21

TDTT-HTPV- 03

Nhân viên phục vụ

 

 

 

22

TDTT-HTPV- 04

Nhân viên nấu ăn

 

 

 

23

TDTT-HTPV- 05

Nhân viên lái xe

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

7

21.88%

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

22

68.75%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

3

9.38%

Tổng

32

100%

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

ĐCK-LĐQL-01

Trưởng đoàn

 

2

ĐCK-LĐQL-02

Phó Trưởng đoàn

 

3

ĐCK-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

4

ĐCK-LĐQL-04

Phó Trưởng phòng

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (03 VTVL)

5

ĐCK-NVCN-01

Diễn viên hạng III

 

6

ĐCK-NVCN-02

Diễn viên hạng IV

 

7

ĐCK-NVCN-03

Kỹ thuật viên hạng IV

 

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (07 VTVL)

8

ĐCK-CMDC-01

Chuyên viên về Tổng hợp

 

9

ĐCK-CMDC-02

Chuyên viên về truyền thông

 

10

ĐCK-CMDC-03

Chuyên viên về quản trị công sở

 

11

ĐCK-CMDC-04

Kế toán viên

 

12

ĐCK-CMDC-05

Văn thư viên

 

13

ĐCK-CMDC-06

Cán sự về Hành chính văn phòng

 

14

ĐCK-CMDC-07

Nhân viên thủ quỹ

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

15

ĐCK-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

16

ĐCK-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

17

ĐCK-HTPV-03

Nhân viên Tạp vụ

 

 

PHỤ LỤC VII.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

 

Tổng

 

28

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

07

 

1

ĐCK-LĐQL-01

Trưởng đoàn

 

01

 

2

ĐCK-LĐQL-02

Phó Trưởng đoàn

 

02

 

3

ĐCK-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

02

 

4

ĐCK-LĐQL-04

Phó Trưởng phòng

 

02

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (03 VTVL)

17

 

5

ĐCK-NVCN-01

Diễn viên hạng III

Hạng III

09

42.86%

6

ĐCK-NVCN-02

Diễn viên hạng IV

Hạng IV

07

33.33%

7

ĐCK-NVCN-03

Kỹ thuật viên hạng IV

Hạng IV

01

4.76%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (07 VTVL)

04

 

8

ĐCK-CMDC-01

Chuyên viên về Tổng hợp

Chuyên viên

 

 

9

ĐCK-CMDC-02

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

01

4.76%

10

ĐCK-CMDC-03

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

11

ĐCK-CMDC-04

Kế toán viên

Kế toán viên

01

4.76%

12

ĐCK-CMDC-05

Văn thư viên

Văn thư viên

01

4.76%

13

ĐCK-CMDC-06

Cán sự về Hành chính văn phòng

Cán sự

01

4.76%

14

ĐCK-CMDC-07

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

 

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

 

 

15

ĐCK-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

 

16

ĐCK-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

17

ĐCK-HTPV-03

Nhân viên Tạp vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

12

57.14%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

9

42.86%

Tổng

21

100%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 745/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản