Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 924/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 23 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 26a/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân thành phố (để báo cáo);
- Sở Khoa học và Công nghệ (để biết);
- Lưu: VT. (M.14b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

BẢN CÔNG BỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cho quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

 

 

Ngày 23 tháng 8 năm 2017
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

Tổng số: 197 thủ tục thuộc 33 lĩnh vực

STT

Thủ tục

Ghi chú

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 10 thủ tục

 

1

Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật

 

2

Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

 

3

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

4

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập

 

5

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập

 

6

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội

 

7

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội

 

8

Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

 

9

Tổ chức lại, giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

 

10

Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập

 

II

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương: 01 thủ tục

 

11

Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp

 

III

Lĩnh vực Chính sách có công: 04 thủ tục

 

12

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

13

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

14

Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn)

 

15

Di chuyển hài cốt liệt sĩ

 

IV

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội: 01 thủ tục

 

16

Tập trung, quản lý người xin ăn, sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định

 

V

Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ: 12 thủ tục

 

17

Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn

 

18

Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)

 

19

Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn

 

20

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

21

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

22

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

23

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

 

24

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

25

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

 

26

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

 

27

Đổi tên quỹ

 

28

Quỹ tự giải thể

 

VI

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước: 03 thủ tục

 

29

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

30

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

31

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

VII

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng: 08 thủ tục

 

32

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

33

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

 

34

Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa

 

35

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

 

36

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

37

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích thi đua theo đọt, chuyên đề

 

38

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích đột xuất

 

39

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về khen thưởng đối ngoại

 

VIII

Lĩnh vực Tôn giáo: 09 thủ tục

 

40

Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong quận

 

41

Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong quận

 

42

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

 

43

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong quận

 

44

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

 

45

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi quận

 

46

Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

 

47

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi phường nhưng trong phạm vi quận

 

48

Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

 

IX

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: 02 thủ tục

 

49

Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

 

50

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

 

X

Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 05 thủ tục

 

51

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

 

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất)

 

53

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

 

54

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản do hết hạn

 

55

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm

 

XI

Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục

 

56

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

 

XII

Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục

 

57

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận)

 

58

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận)

 

59

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận)

 

60

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận)

 

61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận)

 

62

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận)

 

XIII

Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 01 thủ tục

 

63

Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới

 

XIV

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục

 

64

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

65

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

66

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

67

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

68

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

XV

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: 03 thủ tục

 

69

Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

70

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

 

71

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

XVI

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 06 thủ tục

 

72

Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

73

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

 

74

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

75

Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

76

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

 

77

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

XVII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 19 thủ tục

 

78

Đăng ký hợp tác xã

 

79

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

80

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

 

81

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

82

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

83

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

84

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

85

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

 

86

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

 

87

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

88

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

89

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

90

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

91

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

92

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

93

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

94

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

95

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

96

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

XVIII

Lĩnh vực Hộ tịch: 19 thủ tục

 

97

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

98

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

99

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

100

Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

101

Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài

 

102

Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài

 

103

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

104

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

105

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

106

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

107

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

108

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

109

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

110

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

111

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

112

Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

113

Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

114

Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

115

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

XIX

Lĩnh vực Chứng thực: 08 thủ tục

 

116

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

117

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

118

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

 

119

Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp

 

120

Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

121

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

122

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

123

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

XX

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 thủ tục

 

124

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

XXI

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật: 02 thủ tục

 

125

Công nhận báo cáo viên pháp luật

 

126

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

XXII

Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính: 03 thủ tục

 

127

Giải quyết bồi thường tại Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

 

128

Cấp và chi trả tiền bồi thường

 

129

Trả lại tài sản

 

XXIII

Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo: 04 thủ tục

 

130

Tiếp công dân và xử lý đơn: (Ban Tiếp công dân thuộc Văn phòng HĐND - UBND quận)

 

131

Giải quyết khiếu nại lần đầu: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết khiếu nại)

 

132

Giải quyết khiếu nại lần hai: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm, vụ xác minh, giải quyết khiếu nại (nếu có)

 

133

Giải quyết tố cáo: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết tố cáo (nếu có)

 

XXIV

Lĩnh vực Đất đai: 04 thủ tục

 

134

Thẩm định hồ sơ đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

135

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

136

Thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

137

Thẩm định hồ sơ đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

 

XXV

Lĩnh vực Môi trường: 02 thủ tục

 

138

Đăng ký xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

 

139

Đăng ký xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

XXVI

Lĩnh vực Cấp Giấy phép Xây dựng: 07 thủ tục

 

140

Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới: công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS)

 

141

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

 

142

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở đối với trường hợp sửa chữa cải tạo

 

143

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở đối với trường hợp di dời công trình

 

144

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

 

145

Gia hạn Giấy phép xây dựng

 

146

Cấp lại Giấy phép xây dựng

 

XXVII

Lĩnh vực Quy hoạch - Đô thị: 02 thủ tục

 

147

Cấp Giấy phép quy hoạch

 

148

Cấp Chứng chỉ quy hoạch

 

XXVIII

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 04 thủ tục

 

149

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

150

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

151

Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

152

Gia hạn Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

XXIX

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 32 thủ tục

 

153

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

 

154

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

 

155

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

 

156

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

 

157

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

 

158

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

 

159

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

160

Giải thể trường tiểu học

 

161

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

 

162

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

 

163

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

 

164

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

 

165

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

166

Giải thể trường trung học cơ sở

 

167

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

 

168

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

 

169

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

170

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

171

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

172

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

173

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

174

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

175

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

 

176

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

177

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

178

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

179

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

 

180

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

181

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

 

182

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

 

183

Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở)

 

184

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)

 

XXX

Lĩnh vực Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 03 thủ tục

 

185

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình các dự án đầu tư bằng vốn ngân sách Nhà nước

 

186

Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình lập dự án đầu tư

 

187

Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

 

XXXI

Lĩnh vực Đấu thầu: 01 thủ tục

 

188

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng các dự án thuộc thẩm quyền quyết định quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận

 

XXXII

Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước: 06 thủ tục

 

189

Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước

 

190

Lập dự toán ngân sách nhà nước

 

191

Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước

 

192

Thẩm định báo cáo quyết toán của cấp ngân sách địa phương

 

193

Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán

 

194

Lập quyết toán thu chi ngân sách nhà nước

 

XXXIII

Lĩnh vực Công sản: 03 thủ tục

 

195

Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

196

Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

197

Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2017 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 924/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/08/2017
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản