Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26a/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 14 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân thành phố (để báo cáo);
- Sở Khoa học và Công nghệ (để biết);
- Công ty TNHH Tư vấn quản lý IMS;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

BẢN CÔNG BỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cho quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26a/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

 

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành

 

PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26a/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

Tổng số: 263 thủ tục thuộc 30 lĩnh vực

STT

Thủ tục

Ghi chú

I

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước: 03 thủ tục

 

1

Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

 

2

Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

 

3

Thẩm định đề án giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

 

II

Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ: 09 thủ tục

 

4

Công nhận Ban vận động thành lập Hội

 

5

Thành lập, phê duyệt điều lệ quỹ (nếu được ủy quyền)

 

6

Tạm đình chỉ quỹ (nếu được ủy quyền)

 

7

Quỹ tự giải thể (nếu được ủy quyền)

 

8

Quỹ bị giải thể (nếu được ủy quyền)

 

9

Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ (nếu được ủy quyền)

 

10

Đình chỉ thu hồi giấy phép thành lập quỹ (nếu được ủy quyền)

 

11

Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ (nếu được ủy quyền)

 

12

Đổi tên quỹ (nếu được ủy quyền)

 

III

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 08 thủ tục

 

13

Khen thưởng thành tích đột xuất

 

14

Khen thưởng thành tích cấp quận - huyện (Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận - huyện)

 

15

Khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị cấp quận - huyện

 

16

Khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến

 

17

Khen thưởng theo niên hạn cấp quận - huyện

 

18

Khen thưởng đối ngoại cấp quận - huyện

 

19

Xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật

 

20

Khen thưởng phong trào thi đua cấp quận - huyện (theo đợt hoặc chuyên đề)

 

IV

Lĩnh vực Tôn giáo: 12 thủ tục

 

21

Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong phạm vi quận, huyện

 

22

Đăng ký của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong và ngoài quận - huyện

 

23

Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã

 

24

Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện

 

25

Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

 

26

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

 

27

Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

 

28

Thông báo quyên góp trong phạm vi một quận của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo

 

29

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở

 

30

Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

 

31

Hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký việc tổ chức khánh thành cơ sở thờ tự tôn giáo

 

32

Xác nhận chữ ký của người quản lý cơ sở tôn giáo bảo lãnh cho chức sắc, nhà tu hành đăng ký thường trú

 

V

Lĩnh vực Hành chính Tư pháp: 04 thủ tục

 

33

Điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi

 

34

Cấp bản sao hộ tịch từ sổ gốc (khai sinh, khai tử, kết hôn)

 

35

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

 

36

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi

 

VI

Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp: 04 thủ tục

 

37

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài hoặc song ngữ

 

38

Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

 

39

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và các văn bản giấy tờ song ngữ

 

40

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

 

VII

Lĩnh vực Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 13 thủ tục

 

41

Thẩm định dự án đầu tư công trình đầu tư xây dựng cơ bản trong kế hoạch năm thuộc nguồn vốn ngân sách quận - huyện quản lý

 

42

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư trong phạm vi ngân sách của quận và các công trình được ngân sách thành phố hỗ trợ có mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ

 

43

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật trong phạm vi ngân sách của quận - huyện và các công trình được ngân sách thành phố hỗ trợ có tổng mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ đồng

 

44

Thẩm định dự án đầu tư, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

 

45

Thẩm tra và phê duyệt quyết toán công trình đầu tư xây dựng cơ bản

 

46

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình các dự án đầu tư bằng vốn ngân sách Nhà nước

 

47

Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình lập dự án đầu tư

 

48

Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước

 

49

Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

 

50

Thẩm tra phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư

 

51

Thẩm tra quyết toán công trình

 

52

Quy trình thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản do Ủy ban nhân dân quận - huyện lập

 

53

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp cho quận-huyện quản lý

 

VIII

Lĩnh vực Đấu thầu: 05 thủ tục

 

54

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu của gói thầu thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư

 

55

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu của gói thầu thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư

 

56

Phê duyệt kết quả đấu thầu

 

57

Thẩm định kết quả đấu thầu

 

58

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của các gói thầu thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư

 

IX

Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước: 07 thủ tục

 

59

Giải quyết kinh phí đào tạo cho cán bộ, công chức

 

60

Trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt hành chính

 

61

Lập dự toán ngân sách nhà nước

 

62

Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước

 

63

Thẩm định báo cáo quyết toán của cấp ngân sách địa phương

 

64

Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán

 

65

Lập quyết toán thu chi ngân sách nhà nước

 

X

Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước: 02 thủ tục

 

66

Thu các khoản nộp vào Ngân sách Nhà nước

 

67

Thoái thu các khoản thu đã nộp ngân sách Nhà nước

 

XI

Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước: 15 thủ tục

 

68

Bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước và các tài sản hàng hóa kê biên phát mãi theo quyết định xử lý của cơ quan có thẩm quyền

 

69

Thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

 

70

Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phân cấp

 

71

Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

 

72

Tổ chức chi trả tiền đền bù giải phóng mặt bằng cho hộ gia đình

 

73

Thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

 

74

Thành lập Hội đồng bồi thường cho từng dự án

 

75

Đấu giá tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính

 

76

Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài sản nhà nước

 

77

Xử lý tài sản Nhà nước

 

78

Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ nhà nước

 

79

Bán đấu giá tài sản thanh lý, tịch thu sung công quỹ nhà nước

 

80

Định giá, bán đấu giá tài sản, hàng hóa bị tịch thu sung công quỹ nhà nước (tài sản có giá trị dưới 10 triệu đồng)

 

81

Định giá, bán đấu giá tài sản, hàng hóa bị tịch thu sung công quỹ Nhà nước (tài sản có giá trị trên 10 triệu đồng)

 

82

Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản công

 

XII

Lĩnh vực Giá: 04 thủ tục

 

83

Thẩm định giá mua sắm tài sản công (bao gồm cả tài sản từ 100 triệu)

 

84

Thẩm định giá mua sắm tài sản

 

85

Thẩm định giá vật liệu xây dựng đến chân công trình đối với dự án đầu tư

 

86

Phương thức mua, bán căn hộ chung cư

 

XIII

Lĩnh vực Đất đai: 53 thủ tục

 

87

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, đang sử dụng đất tại phường

 

88

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn phường

 

89

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường

 

90

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật

 

91

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

 

92

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

93

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

94

Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

95

Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

96

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

97

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

98

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

 

99

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

 

100

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

101

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

102

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

103

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

104

Thu hồi Giấy chứng nhận do quận - huyện đã cấp trái pháp luật

 

105

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường

 

106

Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá chuyển quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân

 

107

Giao đất cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá chuyển quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân

 

108

Thu hồi đất ở đối với trường hợp người sử dụng đất chết không người thừa kế (khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai)

 

109

Thu hồi đất theo trình tự bồi thường, hỗ trợ (Điều 53 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ)

 

110

Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)

 

111

Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai 2003 (đối tượng là hộ gia đình cá nhân)

 

112

Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9 và 11 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)

 

113

Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)

 

114

Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 6 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)

 

115

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)

 

116

Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất

 

117

Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất

 

118

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất

 

119

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

120

Đăng ký thế chấp quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất

 

121

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân chưa có Giấy chứng nhận nhưng có một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai

 

122

Đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

123

Đăng ký bảo lãnh quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

124

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

 

125

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất đã đăng ký

 

126

Đăng ký xác nhận thông tin thế chấp

 

127

Đăng ký yêu cầu sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp

 

128

Đăng ký xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

129

Giao dịch đảm bảo đăng ký đối với loại hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

130

Xóa đăng ký thế chấp quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

131

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

132

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất

 

133

Xóa thế chấp và đăng ký lại thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

134

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

135

Miễn giảm tiền sử dụng đất

 

136

Ghi nợ tiền sử dụng đất

 

137

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất

 

138

Cung cấp thông tin về địa chính

 

139

Điều chỉnh thông tin trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

XIV

Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ: 03 thủ tục

 

140

Thẩm định bản vẽ hiện trạng nhà ở

 

141

Thẩm định bản vẽ sơ đồ nhà - đất

 

142

Kiểm tra nội nghiệp Bản vẽ sơ đồ nhà đất

 

XV

Lĩnh vực Môi trường: 01 thủ tục

 

143

Đăng ký xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường

 

XVI

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công: 04 thủ tục

 

144

Đăng ký khai trình tình hình sử dụng lao động

 

145

Đăng ký Nội quy lao động

 

146

Gửi hệ thống thang lương, bảng lương

 

147

Đăng ký báo cáo giảm lao động

 

XVII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 11 thủ tục

 

148

Trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc.

 

149

Trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi.

 

150

Trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người nhận nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng.

 

151

Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng.

 

152

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi.

 

153

Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với trường hợp tự nguyện

 

154

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của quận - huyện

 

155

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của quận - huyện

 

156

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội

 

157

Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, quy chế của cơ sở xã hội

 

158

Gia hạn hoạt động cơ sở xã hội

 

XVIII

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác: 24 thủ tục

 

159

Thẩm định thành lập trường mầm non

 

160

Thành lập trường Mầm non

 

161

Thành lập trường Mầm non tư thục

 

162

Sáp nhập, chia tách trường Mầm non

 

163

Sáp nhập, chia, tách trường mầm non tư thục

 

164

Đình chỉ hoạt động trường mầm non

 

165

Đình chỉ hoạt động trường mầm non tư thục

 

166

Giải thể trường mầm non

 

167

Giải thể trường mầm non tư thục

 

168

Thẩm định đề án thành lập trường tiểu học

 

169

Thành lập trường Tiểu học

 

170

Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học

 

171

Đình chỉ hoạt động trường tiểu học

 

172

Giải thể trường tiểu học

 

173

Thẩm định đề án thành lập trường trung học cơ sở

 

174

Thành lập trường Trung học cơ sở

 

175

Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở

 

176

Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở

 

177

Giải thể trường trung học cơ sở tư thục

 

178

Thành lập nhà trường, nhà trẻ (bậc học mầm non)

 

179

Thành lập trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là trung học cơ sở

 

180

Cho phép nhà trường, nhà trẻ (bậc mầm non) hoạt động giáo dục

 

181

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

182

Cho phép trường Trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

XIX

Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý: 02 thủ tục

 

183

Công nhận Ban giám hiệu trường mầm non tư thục

 

184

Công nhận Ban giám hiệu trường tiểu học tư thục

 

XX

Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh: 03 thủ tục

 

185

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

186

Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở

 

187

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở

 

XXI

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ: 04 thủ tục

 

188

Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở

 

189

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở

 

190

Điều chỉnh bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở

 

191

Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở cho học sinh được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở

 

XXII

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 03 thủ tục

 

192

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

 

193

Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

 

194

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

 

XXIII

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo: 05 thủ tục

 

195

Tiếp công dân

 

196

Xử lý đơn thư

 

197

Giải quyết tố cáo

 

198

Giải quyết khiếu nại lần đầu

 

199

Giải quyết khiếu nại lần 2

 

XXIV

Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp: 09 thủ tục

 

200

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

201

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

202

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh địa điểm kinh doanh, ngành nghề kinh doanh, vốn kinh doanh

 

203

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh: tên hộ kinh doanh, số điện thoại, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại

 

204

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh: chứng minh nhân dân, ngày cấp chứng minh nhân dân

 

205

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh: ngành nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề

 

206

Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh

 

207

Ngừng kinh doanh hộ kinh doanh

 

208

Chấm dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh doanh

 

XXV

Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã: 25 thủ tục

 

209

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã

 

210

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất)

 

211

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)

 

212

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

 

213

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính).

 

214

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (khi mất).

 

215

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (bị hư hỏng).

 

216

Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi thành phố

 

217

Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác

 

218

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã

 

219

Đăng ký điều lệ hợp tác xã

 

220

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

 

221

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát của hợp tác xã

 

222

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề).

 

223

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

 

224

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

 

225

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định)

 

226

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia

 

227

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách

 

228

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất

 

229

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập

 

230

Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã

 

231

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc).

 

232

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

233

Giải thể hợp tác xã

 

XXVI

Lĩnh vực Phát triển công nghiệp và thương mại địa phương: 07 thủ tục

 

234

Cấp mới Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ rượu

 

235

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ rượu (trường hợp Giấy phép kinh doanh hết thời hạn hiệu lực)

 

236

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ rượu (trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị rách bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

 

237

Cấp mới Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

238

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị rách bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác

 

239

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép kinh doanh hết thời hạn hiệu lực)

 

240

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

XXVII

Lĩnh vực Xây dựng: 09 thủ tục

 

241

Cấp phép xây dựng công trình không phải nhà ở riêng lẻ

 

242

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (đối với nhà ở đô thị)

 

243

Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ

 

244

Điều chỉnh nội dung giấy phép xây dựng

 

245

Gia hạn giấy phép xây dựng

 

246

Cấp Giấy phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS)

 

247

Cấp giấy phép xây dựng tạm (không phải nhà ở riêng lẻ)

 

248

Cấp Giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng

 

249

Cấp Giấy phép di dời công trình

 

XXVIII

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng: 05 thủ tục

 

250

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có quy hoạch công trình xây dựng tỷ lệ 1/500)

 

251

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có quy hoạch công trình xây dựng tỷ lệ 1/500)

 

252

Xác nhận quy hoạch

 

253

Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận

 

254

Thỏa thuận kiến trúc qui hoạch

 

XXIX

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 03 thủ tục

 

255

Cấp giấy phép tạm sử dụng vỉa hè

 

256

Cấp giấy phép đào đường vỉa hè

 

257

Gia hạn cấp phép đào đường

 

XXX

Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 06 thủ tục

 

258

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

 

259

Cấp đối Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

 

260

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

 

261

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

 

262

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản do hết hạn

 

263

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 26a/QĐ-UBND năm 2015 công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 26a/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/01/2015
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản