CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1378/QĐ-UBND | Phú Nhuận, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ
Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cho quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định 1378/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
Tổng số: 198 thủ tục thuộc 42 lĩnh vực
STT | Thủ tục | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước: 03 thủ tục |
|
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
II | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 08 thủ tục |
|
4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
5 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
6 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
|
7 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
8 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
9 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về thành tích đột xuất |
|
11 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND quận về khen thưởng đối ngoại |
|
III | Lĩnh vực Tôn giáo: 09 thủ tục |
|
12 | Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
13 | Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
14 | Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
15 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
16 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
17 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
18 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
19 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
|
20 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyền góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện. |
|
IV | Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ: 11 thủ tục |
|
21 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn |
|
22 | Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) |
|
23 | Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã thị trấn |
|
24 | Cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
25 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
26 | Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên |
|
27 | Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
28 | Đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
29 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
30 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
31 | Tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
V | Lĩnh vực Cán bộ, công chức: 05 thủ tục |
|
32 | Tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
|
33 | Thi tuyển công chức |
|
34 | Thi nâng ngạch công chức |
|
35 | Công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
36 | Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
VI | Lĩnh vực Chính quyền địa phương: 01 thủ tục |
|
37 | Thành lập khu phố mới, ấp mới |
|
VII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 08 thủ tục |
|
38 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
39 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
40 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
41 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
42 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
43 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
44 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
45 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
VIII | Lĩnh vực Hộ tịch: 16 thủ tục |
|
46 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
47 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
48 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
49 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
|
50 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
51 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
52 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
53 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
54 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
55 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
56 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
|
57 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
|
58 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
59 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
60 | Ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
61 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
|
IX | Lĩnh vực Chứng thực: 08 thủ tục |
|
62 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
63 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
64 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
|
65 | Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp |
|
66 | Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
67 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
68 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
69 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
X | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 thủ tục |
|
70 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
XI | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật: 02 thủ tục |
|
71 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
72 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
XII | Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính: 03 thủ tục |
|
73 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
74 | Cấp và chi trả tiền bồi thường |
|
75 | Trả lại tài sản |
|
XIII | Lĩnh vực Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 02 thủ tục |
|
76 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình lập dự án đầu tư |
|
77 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
|
XIV | Lĩnh vực Đấu thầu: 01 thủ tục |
|
78 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư xây dựng các dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận |
|
XV | Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước: 06 thủ tục |
|
79 | Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
|
80 | Lập dự toán ngân sách nhà nước |
|
81 | Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước |
|
82 | Lập quyết toán thu chi ngân sách nhà nước |
|
83 | Thẩm định báo cáo quyết toán của cấp ngân sách địa phương |
|
84 | Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán |
|
XVI | Lĩnh vực Công sản: 03 thủ tục |
|
85 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
86 | Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
87 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
XVII | Lĩnh vực Nhà ở: 01 thủ tục |
|
88 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện |
|
XVIII | Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu: 02 thủ tục |
|
89 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
90 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
XIX | Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư: 02 thủ tục |
|
91 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
92 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
XX | Lĩnh vực Môi trường: 01 thủ tục |
|
93 | Đăng ký xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
XXI | Lĩnh vực Đất đai: 02 thủ tục |
|
94 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
95 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
XXII | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 01 thủ tục |
|
96 | Tập trung, quản lý người xin ăn, sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định |
|
XXIII | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương: 01 thủ tục |
|
97 | Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
XXIV | Lĩnh vực Chính sách có công: 04 thủ tục |
|
98 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
99 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
100 | Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn) |
|
101 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
XXV | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em: 02 thủ tục |
|
102 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
103 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
XXVI | Lĩnh vực An toàn lao động: 01 thủ tục |
|
104 | Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
|
XXVII | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 24 thủ tục |
|
105 | Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở) |
|
106 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) |
|
107 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
108 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
109 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
110 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
111 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
112 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
113 | Thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
114 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
115 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
116 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
117 | Giải thể trường tiểu học |
|
118 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
119 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
120 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
121 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
122 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
123 | Giải thể trường trung học cơ sở |
|
124 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
125 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
|
126 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
127 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
128 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
XXVIII | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: 03 thủ tục |
|
129 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
130 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
131 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
XXIX | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: 02 thủ tục |
|
132 | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
133 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
XXX | Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 05 thủ tục |
|
134 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
|
135 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất) |
|
136 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
137 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản do hết hạn |
|
138 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
XXXI | Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo: 04 thủ tục |
|
139 | Tiếp công dân và xử lý đơn: (Ban Tiếp công dân thuộc Văn phòng HĐND - UBND quận) |
|
140 | Giải quyết khiếu nại lần đầu: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết khiếu nại) |
|
141 | Giải quyết khiếu nại lần hai: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết khiếu nại (nếu có) |
|
142 | Giải quyết tố cáo: (Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết tố cáo (nếu có) |
|
XXXII | Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 01 thủ tục |
|
143 | Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới |
|
XXXIII | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: 03 thủ tục |
|
144 | Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
145 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
146 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
XXXIV | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 06 thủ tục |
|
147 | Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
148 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
149 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
150 | Cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
151 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
152 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
XXXV | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế: 01 thủ tục |
|
153 | Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
|
XXXVI | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục |
|
154 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
155 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
156 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
157 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
158 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
XXXVII | Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã: 19 thủ tục |
|
159 | Đăng ký hợp tác xã |
|
160 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
161 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
|
162 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
163 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
164 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
165 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
166 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
167 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
168 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
169 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
170 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
171 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
172 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
173 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
174 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
175 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
176 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
177 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
XXXVIII | Lĩnh vực Cấp Giấy phép Xây dựng: 09 thủ tục |
|
178 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động. |
|
179 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
180 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa cải tạo |
|
181 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời |
|
182 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
|
183 | Gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
184 | Cấp lại Giấy phép xây dựng |
|
185 | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) |
|
186 | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ |
|
XXXIX | Lĩnh vực Quy hoạch - Đô thị: 01 thủ tục |
|
187 | Cấp Giấy phép quy hoạch |
|
XL | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: 04 thủ tục |
|
188 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
189 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
190 | Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
191 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
XLI | Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục |
|
192 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
XLII | Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục |
|
193 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
194 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
195 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
196 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
197 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
198 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận) |
|
- 1Quyết định 5489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2577/QĐ-SVHTT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2017 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 321/QĐ-VP năm 2020 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 5489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2577/QĐ-SVHTT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 321/QĐ-VP năm 2020 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2018
- Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
- Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực