Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 924/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

Căn cứ Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, tp trực thuộc TƯ;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VP Bộ, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

BẢNG MÃ HS

ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-BNN-TCLN, ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM SỐNG

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

 

 

 

NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA

 

 

 

 

LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS)

 

01.01

Ngựa, lừa sống (trừ loại thuần chủng để nhân giống)

 

 

- Ngựa:

 

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa

 

0101.29.00

 

kg

Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy

I CITES

0101.29.00

 

kg

Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski

I CITES

0101.29.00

 

kg

Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman

II CITES

0101.29.00

 

kg

Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi

II CITES

 

- Lừa:

 

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa

 

0101.30.90

 

kg

Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)

I CITES

0101.30.90

 

kg

Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0101.30.90

 

kg

Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ

I CITES

0101.30.90

 

kg

Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ

I CITES

0101.30.90

 

kg

Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang

II CITES

01.02

Động vật sống trâu, bò

 

 

- Trâu

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò

 

0102.39.00

 

kg

Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ Trâu nhà được biết là loài Bubalus bubalis)

III CITES; I B

0102.39.00

 

kg

Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ

I CITES

0102.39.00

 

kg

Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng philippines

I CITES

0102.39.00

 

kg

Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi

I CITES

0102.39.00

 

kg

Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng

II CITES

 

- Bò

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò

 

0102.90.90

 

kg

Bos gaurus/ Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

I CITES; I B

0102.90.90

 

kg

Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

I CITES

0102.90.90

 

kg

Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám

I CITES; I B

0102.90.90

 

kg

Bos javanicus/ Bò rừng

I B

01.03

Lợn sống

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn

 

0103.91.00 0103.92.00

 

kg

Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru

 I CITES

0103.91.00 0103.92.00

 

kg

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng

 I CITES

0103.91.00 0103.92.00

 

kg

Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola

 I CITES

0103.91.00 0103.92.00

 

kg

Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean

 I CITES

0103.91.00 0103.92.00

 

kg

Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ

 I CITES

 

 

 

Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ

 

0103.91.00 0103.92.00

 

kg

Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)

II CITES

0103.91.00 0103.92.00

 

kg

Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn

II CITES

01.04

Cừu, dê sống

 

 

- Cừu:

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò

 

0104.10.90

 

kg

Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary

II CITES

0104.10.90

 

kg

Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0104.10.90

 

kg

Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalaya

I CITES

0104.10.90

 

kg

Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi karatau

I CITES

0104.10.90

 

kg

Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)

II CITES

0104.10.90

 

kg

Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung hải

I CITES

0104.10.90

 

kg

Ovis vignei/ Urial/ Cừu núi trung á (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0104.10.90

 

kg

Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độ

I CITES

0104.10.90

 

kg

Pseudois nayaur/ bharal/ Cừu bharal (Pakistan)

III CITES

 

-Dê:

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò

 

0104.20.90

 

kg

Capra caucasica / West Caucasian Tur/ Sơn dương tây caucasus

II CITES

0104.20.90

 

kg

Capra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi pakistan

I CITES

0104.20.90

 

kg

Capra hircus aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan)

III CITES

0104.20.90

 

kg

Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc

I CITES

0104.20.90

 

kg

Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ

I CITES

0104.20.90

 

kg

Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục

I CITES; I B

0104.20.90

 

kg

Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalaya

I CITES

0104.20.90

 

kg

Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu

I CITES

0104.20.90

 

kg

Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài

I CITES

0104.20.90

 

kg

Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya

I CITES

0104.20.90

 

kg

Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốc

I CITES

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú

 

 

- - Bộ động vật Linh trưởng

 

 

 

 

PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG

 

0106.11.00

 

kg

PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi

 

0106.11.00

 

kg

Alouatta coibensis/ Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben

I CITES

0106.11.00

 

kg

Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li

I CITES

0106.11.00

 

kg

Alouatta pigra/ Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ

I CITES

0106.11.00

 

kg

Ateles geoffroyi frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua

I CITES

0106.11.00

 

kg

Ateles geoffroyi panamensis/ Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama

I CITES

0106.11.00

 

kg

Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt

I CITES

0106.11.00

 

kg

Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc

I CITES

0106.11.00

 

kg

Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông

I CITES

 

 

 

Cebidae/New World monkeys/ Họ Khỉ mũ

 

0106.11.00

 

kg

Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài Khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ

I CITES

 

 

 

Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ Khỉ

 

0106.11.00

 

kg

Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm

I CITES

0106.11.00

 

kg

Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc

I CITES

0106.11.00

 

kg

Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử

I CITES

0106.11.00

 

kg

Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary

I CITES

0106.11.00

 

kg

Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó

I CITES

0106.11.00

 

kg

Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia

I CITES

0106.11.00

 

kg

Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/Voọc men-ta

I CITES

0106.11.00

 

kg

Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài Chà vá thuộc giống Pygathrix

I CITES

0106.11.00

 

kg

Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmia

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu

I CITES

0106.11.00

 

kg

Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal

I CITES

0106.11.00

 

kg

Simias concolor/ Simakobou/ Voọc sima

I CITES

0106.11.00

 

kg

Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng

I CITES

0106.11.00

 

kg

Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á

I CITES

0106.11.00

 

kg

Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri

I CITES

 

 

 

Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ

 

0106.11.00

 

kg

Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài Khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae

I CITES

 

 

 

Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố

 

0106.11.00

 

kg

Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố madagasca

I CITES

 

 

 

Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi

 

0106.11.00

 

kg

Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ

I CITES

0106.11.00

 

kg

Gorilla gorilla/ Gorilla/ Tinh tinh

I CITES

0106.11.00

 

kg

Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc gống Pan

I CITES

0106.11.00

 

kg

Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi

I CITES

0106.11.00

 

kg

Pongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi nhỏ

I CITES

 

 

 

Hylobatidae/ Gibbons/ Họ Vượn

 

0106.11.00

 

kg

Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài Vượn thuộc họ Hylobatidae

I CITES

 

 

 

Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt

 

0106.11.00

 

kg

Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài Vượn lông mượt thuộc họ Indriidae

I CITES

 

 

 

Lemuridae/ Large lemurs/ Họ Vượn cáo

 

0106.11.00

 

kg

Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài Vượn cáo thuộc họ Lemuridae

I CITES

 

 

 

Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy

 

0106.11.00

 

kg

Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài Vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae

I CITES

 

 

 

Lorisidae Lorises/ Họ Culi

 

0106.11.00

 

kg

Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus

I CITES

 

 

 

Pithecidae Sakis and uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc

 

0106.11.00

 

kg

Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc

I CITES

0106.11.00

 

kg

Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng

I CITES

 

- - Cá voi, Cá nục và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

 

 

 

 

CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0106.12.00

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại).

II CITES

 

 

 

Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò

 

0106.12.00

 

kg

Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò

I CITES

0106.12.00

 

kg

Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba thuộc giống Eubalaena

I CITES

 

 

 

Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù

 

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II)

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura

I CITES

0106.12.00

 

kg

Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng

I CITES

0106.12.00

 

kg

Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù

I CITES

 

 

 

Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ

 

0106.12.00

 

kg

Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á

I CITES

0106.12.00

 

kg

Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc

I CITES

0106.12.00

 

kg

Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng thuộc giống Sotalia

I CITES

0106.12.00

 

kg

Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài Cá heo lưng gù thuộc giống Sousa

I CITES

 

 

 

Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám

 

0106.12.00

 

kg

Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám

I CITES

 

 

 

Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

 

0106.12.00

 

kg

Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử

I CITES

 

 

 

Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ

 

0106.12.00

 

kg

Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ

I CITES

 

 

 

Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo

 

0106.12.00

 

kg

Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây

I CITES

0106.12.00

 

kg

Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng

I CITES

0106.12.00

 

kg

Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo california

I CITES

 

 

 

Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ

 

0106.12.00

 

kg

Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang

I CITES

 

 

 

Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

 

0106.12.00

 

kg

Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo giống Platanista

I CITES

 

 

 

Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ Cá voi mũi khoằm

 

0106.12.00

 

kg

Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài Cá voi mũi khoằm

I CITES

0106.12.00

 

kg

Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai

I CITES

 

 

 

SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN

 

 

 

 

Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển

 

0106.12.00

 

kg

Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển

I CITES

 

 

 

Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển

 

0106.12.00

 

kg

Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển amazon

I CITES

0106.12.00

 

kg

Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ

I CITES

0106.12.00

 

kg

Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi

I CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã

 

0106.12.00

 

kg

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

III CITES

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

0106.12.00

 

kg

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.12.00

 

kg

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

0106.12.00

 

kg

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

0106.12.00

 

kg

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

- - Lạc đà và họ Lạc đà (Camelidea)

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Camelidae/ Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà

 

0106.13.00

 

kg

Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco

II CITES

0106.13.00

 

kg

Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; Ecuador [toàn bộ quần thể], Peru [toàn bộ quần thể] và Bolivia [toàn bộ quần thể] được quy định trong Phụ lục II)

I CITES

0106.13.00

 

kg

Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan); Chile (quần thể khu vực Primera); Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]

II CITES

 

- - Thỏ

 

 

 

 

LAGOMORPHA/ BỘ THỎ

 

 

 

 

Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ Thỏ

 

0106.14.00

 

kg

Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ

I CITES

0106.14.00

 

kg

Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico

I CITES

0106.14.00

 

kg

Nesolagus timinsil Thỏ vằn

I B

 

- - Loại khác

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương

 

0106.19.00

 

kg

Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Linh dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

 

 

Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò

 

0106.19.90

 

kg

Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi

I CITES

0106.19.90

 

kg

Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Boselaphus tragocamelus/ Nilgai/ (Pakistan)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Capra sibirica/ Siberian ibex/Linh dương siberi (Pakistan)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke

II CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi

II CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc

I CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi

II CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàng

II CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn

II CITES

0106.19.90

 

kg

Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Linh dương đồng cỏ nam phi

II CITES

0106.19.90

 

kg

Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia)

I CITES

0106.19.90

 

kg

Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ

I CITES

0106.19.90

 

kg

Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn

I CITES

0106.19.90

 

kg

Kobus leche/ Leche/Le-che/ Linh dương đồng cỏ phương nam

II CITES

0106.19.90

 

kg

Nanger dama/ Dama gazelle/ Linh dương sa mạc

I CITES

0106.19.90

 

kg

Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác

I CITES

0106.19.90

 

kg

Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh duơng sừng thẳng ả rập

I CITES

0106.19.90

 

kg

Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng

I CITES

0106.19.90

 

kg

Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh

II CITES

0106.19.90

 

kg

Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la

I CITES, I B

0106.19.90

 

kg

Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn

II CITES

0106.19.90

 

kg

Saiga borealis/ Pleistocene saiga/ Linh dương saiga

II CITES

0106.19.90

 

kg

Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên

II CITES

0106.19.90

 

kg

Tetracerus quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)

III CITES

 

 

 

Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai

 

0106.19.00

 

kg

Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines

I CITES

0106.19.00

 

kg

Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia

I CITES

0106.19.00

 

kg

Axis porcinus/ Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ (Hươu vàng)

I CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Muntiacus truongsonensis/ Mang trường sơn

I B

0106.19.00

 

kg

Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á

II CITES

0106.19.00

 

kg

Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Cervus elaphus hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmir

I CITES

0106.19.00

 

kg

Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư

I CITES

0106.19.00

 

kg

Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài Nai giống Hippocamelus nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen

I CITES

0106.19.00

 

kg

Muntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn

I CITES, I B

0106.19.00

 

kg

Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ

II CITES

0106.19.00

 

kg

Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê

I CITES

0106.19.00

 

kg

Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/ Hươu đầm lầy barasingha

I CITES

0106.19.00

 

kg

Rucervus eldii/ Eld’s deer/ Nai cà toong

I CITES, I B

 

 

 

Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã

 

0106.19.00

 

kg

Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn

II CITES

0106.19.00

 

kg

Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn

II CITES

 

 

 

Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu xạ

 

0106.19.00

 

kg

Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc

 

0106.19.00

 

kg

Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ

I CITES

 

 

 

Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó

 

0106.19.00

 

kg

Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ)

III CITES; II B

0106.19.00

 

kg

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo)

II CITES

0106.19.00

 

kg

Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua

II CITES

0106.19.00

 

kg

Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ

II CITES

0106.19.00

 

kg

Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ

II CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ

II CITES

0106.19.00

 

kg

Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏ

II CITES

0106.19.00

 

kg

Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ

II CITES

0106.19.00

 

kg

Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa

II CITES

0106.19.00

 

kg

Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó bờm

I CITES

0106.19.00

 

kg

Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo afghan

II CITES

0106.19.00

 

kg

Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to châu phi

II CITES

0106.19.00

 

kg

Vulpes vulpes/ Cáo lửa

II B

 

 

 

Eupleridae/ Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo madagasca

 

0106.19.00

 

kg

Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô

II CITES

0106.19.00

 

kg

Eupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut

II CITES

0106.19.00

 

kg

Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na

II CITES

 

 

 

Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

0106.19.00

 

kg

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]

II CITES

0106.19.00

 

kg

Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa

I CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen

I CITES

0106.19.00

 

kg

Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes

I CITES

0106.19.00

 

kg

Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay

I CITES

0106.19.00

 

kg

Lynx pardinus/ Iberian Lynx/ Linh miêu iberian

I CITES

0106.19.00

 

kg

Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm

I CITES, I B

0106.19.00

 

kg

Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai

I CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Panthera tigris/ Tiger/ Hổ

I CITES, I B

0106.19.00

 

kg

Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm

I CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Prionailurus (Felis) bengalensis/ Mèo rừng

II CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt

I CITES

0106.19.00

 

kg

Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Puma yagouaroundi/ Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết

I CITES

 

 

 

Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn

 

0106.19.00

 

kg

Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Herpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ)

III CITES

 

 

 

Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu

 

0106.19.00

 

kg

Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)

III CITES

 

 

 

Mephitidae/ Hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ

 

0106.19.00

 

kg

Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ

II CITES

 

 

 

Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn

 

 

 

 

Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá

 

0106.19.00

 

kg

Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.19.00

 

kg

Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển

I CITES

0106.19.00

 

kg

Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển

I CITES

0106.19.00

 

kg

Lontra longicaudis/ Long-tailed otter/ Rái cá nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Lontra provocax/ Southern river otter/ Rái cá sông nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường

I CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Mustelinae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn

 

0106.19.00

 

kg

Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác nam mỹ (Costa Rica)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Mustela altaica/ Alpine weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)

III CITES; II B

0106.19.00

 

kg

Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen

I CITES

0106.19.00

 

kg

Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Mustela nivalis/ Triết nâu (Triết bụng trắng)

II B

0106.19.00

 

kg

Mustela strigidorsa/ Triết chỉ lưng

II B

 

 

 

Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ

 

0106.19.00

 

kg

Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trung mỹ (Costa Rica)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras)

III CITES

 

 

 

Ursidae/ Bears, giant panda/ Họ Gấu

 

0106.19.00

 

kg

Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.19.00

 

kg

Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc

I CITES

0106.19.00

 

kg

Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó

I CITES, I B

0106.19.00

 

kg

Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười

I CITES

0106.19.00

 

kg

Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt

I CITES

0106.19.00

 

kg

Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu himalayan

I CITES

0106.19.00

 

kg

Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa

I CITES, I B

 

 

 

Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy

 

0106.19.00

 

kg

Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ)

III CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông châu phi (Botswana)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cá

II CITES

0106.19.00

 

kg

Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc

II CITES

0106.19.00

 

kg

Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi jê-đô-ni (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc

II CITES

0106.19.00

 

kg

Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm

I CITES; II B

0106.19.00

 

kg

Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ)

III CITES; II B

0106.19.00

 

kg

Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ)

III CITES; II B

0106.19.00

 

kg

Viverra megaspila/ Cầy giông sọc

II B

0106.19.00

 

kg

Chrotogale owstoni/ Cầy vằn bắc

II B

 

 

 

Tragulidae/ Họ Cheo cheo

 

0106.19.00

 

kg

Tragulus javanicus/ Cheo cheo

II B

0106.19.00

 

kg

Tragulus napu/ Cheo cheo lớn

II B

 

 

 

CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI

 

 

 

 

Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi

 

0106.19.00

 

kg

Platyrrhinus lineatus/ White -line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay)

III CITES

 

 

 

Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ Dơi ăn quả

 

0106.19.00

 

kg

Acerodon spp./ Các loài Dơi quả giống Acerodon (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.19.00

 

kg

Acerodon jubatus/ Flying Foxes/ Dơi quả a-xe

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus spp/ Flying foxes/ Các loài Dơi ngựa giống Pteropus (trừ loài Pteropus brunneus/ Dusky flying-fox/ Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus insularis/ Ruck flying fox/ Dơi ngựa in-su

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus mariannus/ Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus molossinus/ Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus pilosus/ Palau flying fox/ Dơi ngựa palau

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus tonganus/ Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap

I CITES

 

 

 

CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ MAI

 

 

 

 

Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai

 

0106.19.00

 

kg

Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ Thú có mai năm ngón (Costa Rica)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Chaetophractus nationi/Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

0106.19.00

 

kg

Priodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ

I CITES

 

 

 

DASYUROMORPHIA/ BỘ CHUỘT TÚI

 

 

 

 

Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi

 

0106.19.00

 

kg

Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông

I CITES

0106.19.00

 

kg

Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài

I CITES

 

 

 

DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA

 

 

 

 

Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru

 

0106.19.00

 

kg

Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây

II CITES

0106.19.00

 

kg

Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen

II CITES

0106.19.00

 

kg

Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to

I CITES

0106.19.00

 

kg

Lagostrophus fasciatus/ Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc

I CITES

0106.19.00

 

kg

Onychogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt

I CITES

 

 

 

Phalangeridae/ Cuscuses/ Họ Cáo túi

 

0106.19.00

 

kg

Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc

II CITES

0106.19.00

 

kg

Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc

II CITES

0106.19.00

 

kg

Phalanger orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám

II CITES

0106.19.00

 

kg

Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo

II CITES

0106.19.00

 

kg

Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm

II CITES

0106.19.00

 

kg

Spilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papua

II CITES

 

 

 

Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi

 

0106.19.00

 

kg

Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Chuột túi nhỏ

I CITES

 

 

 

Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ Gấu túi châu úc

 

0106.19.00

 

kg

Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi queenland

I CITES

 

 

 

MONOTREMATA/BỘ THÚ HUYỆT

 

 

 

 

Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt

 

0106.19.00

 

kg

Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến thuộc giống Zaglossus

II CITES

 

 

 

PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỢN

 

 

 

 

Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn

 

0106.19.00

 

kg

Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài

I CITES

 

 

 

Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ

 

0106.19.00

 

kg

Macrotis lagotis/ Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

0106.19.00

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

Tapiridae/ Tapirs/ Họ Heo vòi

 

0106.19.00

 

kg

Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài Heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ

II CITES

 

 

 

PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ

 

 

 

 

Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê

 

0106.19.00

 

kg

Manis spp./ Các loài Tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.19.00

 

kg

Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan

I CITES

0106.19.00

 

kg

Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê java

I CITES, I B

0106.19.00

 

kg

Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng

I CITES, I B

0106.19.00

 

kg

Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất

I CITES

0106.19.00

 

kg

Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài

I CITES

0106.19.00

 

kg

Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng

I CITES

 

 

 

PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG

 

 

 

 

Bradypodidae/ Three-toed sloth/ Họ Lười

 

0106.19.00

 

kg

Bradypus pygmaeus/ pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn

II CITES

0106.19.00

 

kg

Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón

II CITES

 

 

 

Megalonychidae/ Two-toed sloth/ Họ Lười nhỏ

 

0106.19.00

 

kg

Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica)

III CITES

 

 

 

Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ Thú ăn kiến

 

0106.19.00

 

kg

Myrmecophaga tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn

II CITES

0106.19.00

 

kg

Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)

III CITES

 

 

 

PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

 

 

 

 

Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi

 

0106.19.00

 

kg

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á

I CITES; IB

0106.19.00

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)

I CITES

0106.19.00

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM

 

 

 

 

Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ

 

0106.19.00

 

kg

Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc thuộc giống Chinchilla (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

I CITES

 

 

 

Cuniculidae/ Paca/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ

 

0106.19.00

 

kg

Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)

III CITES

 

 

 

Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ chuột lang

 

0106.19.00

 

kg

Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)

III CITES

 

 

 

Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ

 

0106.19.00

 

kg

Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)

III CITES

 

 

 

Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột

 

0106.19.00

 

kg

Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pseudomys fieldi praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi

I CITES

0106.19.00

 

kg

Xeromys myoides/ False water - rat/ Chuột nước giả

I CITES

0106.19.00

 

kg

Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày

I CITES

 

 

 

Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây

 

0106.19.00

 

kg

Cynomys mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexico

I CITES

0106.19.00

 

kg

Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalayan (Ấn Độ)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn thuộc giống Ratufa

II CITES

0106.19.00

 

kg

Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica)

III CITES

 

 

 

Pteromyidae/ Họ Sóc bay

 

0106.19.00

 

kg

Hylopetes alboniger/ Sóc bay đen trắng

II B

0106.19.00

 

kg

Hylopetes lepidus/ Sóc bay côn đảo

II B

0106.19.00

 

kg

Hylopetes phayrei/ Sóc bay xám

II B

0106.19.00

 

kg

Hylopetes spadiceus/ Sóc bay bé

II B

0106.19.00

 

kg

Petaurista elegans/ Sóc bay sao

II B

0106.19.00

 

kg

Petaurista petaurista/ Sóc bay lớn

II B

 

 

 

SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG

 

0106.19.00

 

kg

SCANDENTIA spp./Tree shrews/ Các loài Đồi

II CITES

 

 

 

DERMOPTERA/ BỘ CÁNH DA

 

 

 

 

Cynocephalidae/ Họ Chồn dơi

 

0106.19.00

 

kg

Cynocephalus variegatus/ Chồn bay (Cầy bay)

I B

 

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

 

 

 

LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA (REPTILES)

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0106.20.00

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

0106.20.00

 

kg

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

0106.20.00

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

0106.20.00

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.20.00

 

kg

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0106.20.00

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

0106.20.00

 

kg

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

0106.20.00

 

kg

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

0106.20.00

 

kg

Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipine

I CITES

0106.20.00

 

kg

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại và Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

0106.20.00

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile châu phi [trừ các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

0106.20.00

 

kg

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

0106.20.00

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES: II B

0106.20.00

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

0106.20.00

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

0106.20.00

 

kg

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

0106.20.00

 

kg

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

0106.20.00

 

kg

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

 

 

 

 

Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara

 

0106.20.00

 

kg

Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

0106.20.00

 

kg

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài thằn lằn giống Saara

II CITES

0106.20.00

 

kg

Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx

II CITES

 

 

 

Anguidae /Alligator lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu mõm nhọn

 

0106.20.00

 

kg

Abronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii)]

II CITES

0106.20.00

 

kg

Abronia anzuetoi/ Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây anzuetoi

I CITES

0106.20.00

 

kg

Abronia campbelli/ Campbell's Alligator LizardCampbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell

I CITES

0106.20.00

 

kg

Abronia fimbriata/ Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây cáquipec

I CITES

0106.20.00

 

kg

Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frost

I CITES

0106.20.00

 

kg

Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây torre de guatel

I CITES

 

 

 

Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ Tắc kè hoa

 

0106.20.00

 

kg

Archaius spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Archaius

II CITES

0106.20.00

 

kg

Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi thuộc giống Bradypodion

II CITES

0106.20.00

 

kg

Brookesia spp./ Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá

I CITES

0106.20.00

 

kg

Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống Calumma

II CITES

0106.20.00

 

kg

Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Chamaeleo

II CITES

0106.20.00

 

kg

Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Furcifer

II CITES

0106.20.00

 

kg

Kinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia

II CITES

0106.20.00

 

kg

Nadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia

II CITES

0106.20.00

 

kg

Palleon spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Palleon

II CITES

0106.20.00

 

kg

Rieppeleon spp./ Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn pygmy thuộc giống Rieppeleon

II CITES

0106.20.00

 

kg

Rhampholeon spp./African leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá châu phi thuộc giống Rhampholeon

II CITES

0106.20.00

 

kg

Trioceros spp./ Các loài Tắc kè giống Trioceros

II CITES

 

 

 

Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang

 

0106.20.00

 

kg

Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá thuộc giống Cordylus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Hemicordylus spp./ false girdled lizards/Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Karusaurus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Namazonurus spp./ Campbell's girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ninurta spp./ Girdle-tail Lizards/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ouroborus spp. /Armadillo girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ Các loài Thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài Thằn lằn gai thuộc giống Smaug

II CITES

 

 

 

Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè

 

0106.20.00

 

kg

Cnemaspis psychedelica/ Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng

I CITES

0106.20.00

 

kg

Dactylocnemis spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Hoplodactylus spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Lygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện

I CITES

0106.20.00

 

kg

Mokopirirakau spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naultinus spp./ New Zealand green geckos/ Các loài Tắc kè xanh new zealand thuộc giống Naultinus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Paroedura masobe/ Madagascar Big Eyed Gecko/ Tắc kè mắt to madagascar

II CITES

0106.20.00

 

kg

Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma

II CITES

0106.20.00

 

kg

Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Rhoptropella

II CITES

0106.20.00

 

kg

Toropuku spp./ Stephen's Island gecko/ Các loài Tắc kè đảo stephen/ (New Zealand)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Tukutuku spp./ Tukutuku gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài Tắc kè thuộc giống Uroplatus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Woodworthia spp./ New Zealand common gecko/ Các loài Tắc kè new zealand thuộc giống Woodworthi (New Zealand)

III CITES

 

 

 

Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt

 

0106.20.00

 

kg

Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài Thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn charles

I CITES

 

 

 

Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông

 

0106.20.00

 

kg

Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển

II CITES

0106.20.00

 

kg

Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Các loài Kỳ nhông mào fijian thuộc giống Brachylophus

I CITES

0106.20.00

 

kg

Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất thuộc giống Conolophus

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ctenosaura bakeri/ Ulita spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai utila

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ctenosaura oedirhina/ Roatan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai roatan

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ctenosaura melanosterna/ Honduran paleate spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai honduras

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ctenosaura palearis/ Guatemalan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai guatemala

II CITES

0106.20.00

 

kg

Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng thuộc giống Cyclura

I CITES

0106.20.00

 

kg

Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường thuộc giống Iguana

II CITES

0106.20.00

 

kg

Phrynosoma blainvillii/ Blainville's horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển

II CITES

0106.20.00

 

kg

Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros

II CITES

0106.20.00

 

kg

Phrynosoma coronatum/ San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diego

II CITES

0106.20.00

 

kg

Phrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico

II CITES

0106.20.00

 

kg

Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban

I CITES

 

 

 

Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức

 

0106.20.00

 

kg

Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro

I CITES

0106.20.00

 

kg

Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo

II CITES

0106.20.00

 

kg

Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn Ibiza

II CITES

 

 

 

Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ Thằn lằn thiếu tai

 

0106.20.00

 

kg

Lanthanotidae spp./ Earless monitor lizards/ Các loài Thằn lằn không tai thuộc họ Lanthanotidae (hạn ngạch bằng không đối với các mẫu vật từ tự nhiên vì mục đích thương mại)

II CITES

 

 

 

Scincidae/ Skink/ Họ Thằn lằn bóng

 

0106.20.00

 

kg

Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

0106.20.00

 

kg

Crocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazon

II CITES

0106.20.00

 

kg

Dracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena

II CITES

0106.20.00

 

kg

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

0106.20.00

 

kg

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

0106.20.00

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Varanus (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgal monitor/ Kỳ đà belgal

I CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc

 

0106.20.00

 

kg

Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu trung quốc

I CITES

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

0106.20.00

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar thuộc giống Acrantophis

I CITES

0106.20.00

 

kg

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

0106.20.00

 

kg

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

0106.20.00

 

kg

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

0106.20.00

 

kg

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

0106.20.00

 

kg

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

0106.20.00

 

kg

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus

I CITES

0106.20.00

 

kg

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

0106.20.00

 

kg

Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana

II CITES

0106.20.00

 

kg

Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả

II CITES

0106.20.00

 

kg

Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn westernman

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

0106.20.00

 

kg

Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Xenochrophis piscator/ Asiatic water snake/ Rắn nước châu Á (India)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Xenochrophis schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ (India)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Xenochrophis tytleri/ Andaman keelback/ Rắn nước andaman (India)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa

II B

 

 

 

Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ

 

0106.20.00

 

kg

Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

II CITES

0106.20.00

 

kg

Micrurus diastema/ Atlantic coral snake/ Rắn san hô (Honduras)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Micrurus ruatanus /Roatán coral snake / Rắn sọc khoanh san hô (Honduras)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường

II CITES; II B

0106.20.00

 

kg

Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang philippine

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja sagittifera/ Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ Java

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa

II CITES; I B

0106.20.00

 

kg

Bungarus candidus/ Rắn cạp nia nam

II B

0106.20.00

 

kg

Bungarus flaviceps/ Rắn cạp nia đầu vàng

II B

0106.20.00

 

kg

Bungarus multicinctus/ Rắn cạp nia bắc

II B

0106.20.00

 

kg

Bungarus  fasciatus/ Rắn cạp nong

II B

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

0106.20.00

 

kg

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidea

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

0106.20.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

0106.20.00

 

kg

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục

 

0106.20.00

 

kg

Atheris desaixi/ Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya

II CITES

0106.20.00

 

kg

Bitis worthingtoni/ Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenya

II CITES

0106.20.00

 

kg

Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Trimeresurus mangshanensis/ Mangshan pit-viper/ Rắn lục đất mangshan

II CITES

0106.20.00

 

kg

Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES)

I CITES

0106.20.00

 

kg

Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner

II CITES

 

 

 

TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 

 

Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn

 

0106.20.00

 

kg

Carettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australia

II CITES

 

 

 

Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn

 

0106.20.00

 

kg

Chelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy

I CITES

 

 

 

Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển

 

0106.20.00

 

kg

Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae

I CITES

 

 

 

Chelydridae/ Snapping turtles/ Họ Rùa đớp

 

0106.20.00

 

kg

Chelydra serpentina/ common snapping turtle/ Rùa cá sấu (Hoa Kỳ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ)

III CITES

 

 

 

Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ

 

0106.20.00

 

kg

Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ

II CITES

 

 

 

Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da

 

0106.20.00

 

kg

Dermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa da

I CITES

 

 

 

Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy

 

0106.20.00

 

kg

Clemmys guttata/ Spotted turtle/ Rùa chấm

II CITES

0106.20.00

 

kg

Emydoidea blandingii/ Blanding’s turtle/ Rùa blanding

II CITES

0106.20.00

 

kg

Glytemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Glytemys muhlenbergii/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy

I CITES

0106.20.00

 

kg

Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Malaclemys terrapin/ Diamonback terrapin/ Rùa đầm kim cương

II CITES

0106.20.00

 

kg

Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila

I CITES

 

 

 

Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt

 

0106.20.00

 

kg

Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysia

I CITES

0106.20.00

 

kg

Batagur baska/ River terrapin/ Rùa hoàng gia

I CITES

0106.20.00

 

kg

Batagur borneoensis/ Painted terrapin/ Rùa sơn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại).

II CITES

0106.20.00

 

kg

Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/ Rùa mái nhà ba sọc

II CITES

0106.20.00

 

kg

Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/ Rùa mái nhà đầu đỏ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Batagur trivittata/ Burmese roofed turtle/ Rùa mái nhà myanmar (hạn ngạch bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui

II CITES

0106.20.00

 

kg

Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys

II CITES

0106.20.00

 

kg

Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen

I CITES

0106.20.00

 

kg

Geoemyda japonica/ Ryukyu black-breasted leaf turtle/ Rùa đất lưng gù ryukyu

II CITES

0106.20.00

 

kg

Geoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/ Rùa đất spengle

II CITES

0106.20.00

 

kg

Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/ Rùa sông brahminy

II CITES

0106.20.00

 

kg

Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)

II CITES; II B

0106.20.00

 

kg

Heosemys depressa/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn

II CITES; II B

0106.20.00

 

kg

Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai

II CITES

0106.20.00

 

kg

Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesi

II CITES

0106.20.00

 

kg

Malayemys macrocephala/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa malay

II CITES

0106.20.00

 

kg

Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật có nguồn gốc tự nhiên)

II CITES; II B

0106.20.00

 

kg

Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản

II CITES

0106.20.00

 

kg

Mauremys megalocephala / Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

II CITES

0106.20.00

 

kg

Mauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/ Rùa đầm cổ đỏ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Mauremys pritchardi/ Pritchard's pond turtle/ Rùa đầm pritchard (Trung Quốc)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/ Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Mauremys sinensis Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Melanochelys tricarinata/ Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ

I CITES

0106.20.00

 

kg

Melanochelys trijuga/ Indian black turtle/ Rùa đen ấn độ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm myanmar

I CITES

0106.20.00

 

kg

Morenia petersi/ Indian eyed turtle/ Rùa mắt ấn độ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (Trung Quốc)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Ocadia philippeni/ Philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (Trung Quốc)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Orlitia borneensis/ Malaysian giant turtle/ Rùa lớn malaysia (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta

I CITES

0106.20.00

 

kg

Sacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt

II CITES

0106.20.00

 

kg

Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu Á

II CITES

0106.20.00

 

kg

Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ lớn

II CITES

0106.20.00

 

kg

Siebenrockiella leytensis/ Philippine pond turtle/ Rùa leyten

II CITES

0106.20.00

 

kg

Vijayachelys silvatica/ Cane turtle/ Rùa que

II CITES

 

 

 

Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

 

0106.20.00

 

kg

Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài Rùa thuộc họ Rùa đầu Thông tư Platysternidae

I CITES

 

 

 

Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to

 

0106.20.00

 

kg

Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to madagascar

II CITES

0106.20.00

 

kg

Peltocephalus dumerilianus/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông amazon

II CITES

0106.20.00

 

kg

Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis

II CITES

 

 

 

Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

 

0106.20.00

 

kg

Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ

I CITES

0106.20.00

 

kg

Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày

I CITES

0106.20.00

 

kg

Chelonoidis nigra/ Galapagos tortoise/ Rùa galapagos

I CITES

0106.20.00

 

kg

Geochelone platynota/Burmese star tortoise/Rùa sao myanmar

I CITES

0106.20.00

 

kg

Gopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn

I CITES

0106.20.00

 

kg

Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng

I CITES

0106.20.00

 

kg

Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện

I CITES

0106.20.00

 

kg

Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng

I CITES

0106.20.00

 

kg

Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập

I CITES

 

 

 

Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

 

0106.20.00

 

kg

Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Apalone ferox/ Florida softshell turtle/ Ba ba florida (Hoa Kỳ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Apalone mutica/ smooth softshell turtle/ Ba ba trơn bắc mỹ (Hoa Kỳ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Apalone spinifera/ spiny softshell turtle/ Ba ba gai châu Mỹ (trừ phụ loài quy định tại Phụ lục I) (Hoa Kỳ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas

I CITES

0106.20.00

 

kg

Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (trừ các loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

0106.20.00

 

kg

Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/ Ba ba đầu hẹp đông nam á

I CITES

0106.20.00

 

kg

Chitra vandijki/ Burmese narrow-headed softshell turtle/ Ba ba đầu dẹt myanmar

I CITES

0106.20.00

 

kg

Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/ Ba ba mai phẳng nubian

II CITES

0106.20.00

 

kg

Cyclanorbis senegalensis/ Senegal Flapshell Turtle/ Ba ba senegal

II CITES

0106.20.00

 

kg

Cycloderma aubryi/Aubry’s flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng aubry

II CITES

0106.20.00

 

kg

Cycloderma frenatum/ Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng zambezi

II CITES

0106.20.00

 

kg

Dogania subplana/ Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan

II CITES

0106.20.00

 

kg

Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/ Rùa mai mềm nước ngọt

II CITES

0106.20.00

 

kg

Lissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Lissemys scutata/ Burmese flap-shelled turtle/ Ba ba vảy

II CITES

0106.20.00

 

kg

Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/ Ba ba đuôi công myanmar

II CITES

0106.20.00

 

kg

Nilssonia gangeticus/ India softshell turtle/ Rùa mai mềm ấn độ

I CITES

0106.20.00

 

kg

Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/ Ba ba đuôi công ấn độ

I CITES

0106.20.00

 

kg

Nilssonia leithii / Leith's Softshell Turtle/ Rùa mai mềm leith

II CITES

0106.20.00

 

kg

Nilssonia nigricans/ Black softshell turtle/ Ba ba đen

I CITES

0106.20.00

 

kg

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pelochelys spp./ Các loài Giải thuộc giống Pelochelys

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pelodiscus axenaria/ Chinese soft-shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pelodiscus maackii/Northern Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm bắc trung quốc

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pelodiscus parviformis/ Lesser Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc nhỏ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Rafetus euphraticus/ Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates

II CITES

0106.20.00

 

kg

Rafetus swinhoei/ Shanghai soft-shell turtle/ Giải Thượng Hải

II CITES

0106.20.00

 

kg

Trionyx triunguis /African softshell turtle/ Rùa mai mềm châu phi

II CITES

 

- Các loài chim

 

 

- - Chim săn mồi

 

 

 

 

LỚP CHIM/CLASS AVES (BIRDS)

 

 

 

 

FALCONIFORMES/Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT

 

0106.31.00

 

kg

FALCONIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cắt (trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục và các loài quy định tại Phụ lục I và III)

II CITES

 

 

 

Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng

 

0106.31.00

 

kg

Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert

I CITES

0106.31.00

 

kg

Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu

I CITES

0106.31.00

 

kg

Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong

I CITES

0106.31.00

 

kg

Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng

I CITES

0106.31.00

 

kg

Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng harpy

I CITES

0106.31.00

 

kg

Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ)

I CITES

 

 

 

Cathartidae/ New World vultures/ Họ Kền kền

 

0106.31.00

 

kg

Gymnogyps Californianus/ California condor/ Kền kền california khoang cổ

I CITES

0106.31.00

 

kg

Sarcoramphus papa/ King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras)

III CITES

0106.31.00

 

kg

Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean

I CITES

 

 

 

Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt

 

0106.31.00

 

kg

Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle

I CITES

0106.31.00

 

kg

Falco jugger/ Laggar falcon/ Cắt ấn độ

I CITES

0106.31.00

 

kg

Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt madagasca (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles)

I CITES

0106.31.00

 

kg

Falco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbary

I CITES

0106.31.00

 

kg

Falco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn

I CITES

0106.31.00

 

kg

Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt maurit

I CITES

0106.31.00

 

kg

Falco rusticolus/ Gyr falcon/ Cắt gyr

I CITES

 

 

 

STRIGIFORMES/ Owls/ BỘ CÚ

 

0106.31.00

 

kg

STRIGIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cú (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/ Laughing owl/Cú mặt cười)

II CITES

 

 

 

Strigidae/ Owls/ Họ Cú mèo

 

0106.31.00

 

kg

Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ

I CITES

0106.31.00

 

kg

Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn

I CITES

0106.31.00

 

kg

Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel

I CITES

 

 

 

Tytonidae/ Barn owls/ Họ Cú lớn

 

0106.31.00

 

kg

Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/ Cú madagascar

I CITES

 

- - Vẹt (kể cả Vẹt lớn châu mỹ, Vẹt nhỏ đuôi dài, Vẹt đuôi dài và Vẹt có mào)

 

 

 

 

PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT

 

0106.32.00

 

kg

PSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục)

II CITES

 

 

 

Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào

 

0106.32.00

 

kg

Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào molucan

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/ Vẹt mào vàng

I CITES

0106.32.00

 

kg

Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ

I CITES

 

 

 

Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet

 

0106.32.00

 

kg

Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt lory xanh đỏ

I CITES

0106.32.00

 

kg

Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt lorikeet

I CITES

 

 

 

Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt

 

0106.32.00

 

kg

Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona finschi/ Lilac-crowned amazon/ Vẹt finschi amazon

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona guildingii/ St.Vincent parrot/ Vẹt vincen

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona oratrix/ Yellow-headed amazon/ Vẹt oratrix amazon

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona tucumana/ Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucuman

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona vinacea/ Vinaceous parrot/ Vẹt vinacos

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon

I CITES

0106.32.00

 

kg

Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puerto rico

I CITES

0106.32.00

 

kg

Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus

I CITES

0106.32.00

 

kg

Ara ambiguus/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh

I CITES

0106.32.00

 

kg

Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde)

I CITES

0106.32.00

 

kg

Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài

I CITES

0106.32.00

 

kg

Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military

I CITES

0106.32.00

 

kg

Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo norfolk

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cyanoramphus forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cyanoramphus saisseti/ Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ

I CITES

0106.32.00

 

kg

Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen

I CITES

0106.32.00

 

kg

Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài

I CITES

0106.32.00

 

kg

Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng

I CITES

0106.32.00

 

kg

Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng

I CITES

0106.32.00

 

kg

Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng

I CITES

0106.32.00

 

kg

Geopsittacus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh (có khả năng bị tuyệt chủng)

I CITES

0106.32.00

 

kg

Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất

I CITES

0106.32.00

 

kg

Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet

I CITES

0106.32.00

 

kg

Propyrrhura couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh

I CITES

0106.32.00

 

kg

Propyrrhura maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh

I CITES

0106.32.00

 

kg

Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng

I CITES

0106.32.00

 

kg

Psephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài

I CITES

0106.32.00

 

kg

Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng)

I CITES

0106.32.00

 

kg

Psittacula echo/ Echo parakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius

I CITES

0106.32.00

 

kg

Psittacus erithacus /African grey parrot/ Vẹt xám châu phi

I CITES

0106.32.00

 

kg

Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh

I CITES

0106.32.00

 

kg

Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Các loài Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhynchopsitta

I CITES

0106.32.00

 

kg

Strigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm

I CITES

 

- - Đà điểu; Đà điểu úc (Dromanius novaehollandiae)

 

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

0106.33.00

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

0106.33.00

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0106.33.00

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

0106.33.00

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

- - Loại khác

 

 

 

 

ANSERIFORMES/BỘ NGỖNG

 

 

 

 

Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ Vịt

 

0106.39.00

 

kg

Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đảo auckland

I CITES

0106.39.00

 

kg

Anas bernieri/ Mòng két madagasca

II CITES

0106.39.00

 

kg

Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu

I CITES

0106.39.00

 

kg

Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baican

II CITES

0106.39.00

 

kg

Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan

I CITES

0106.39.00

 

kg

Anas nesiotis/ Campell Island teal/ Mòng két đảo campel

I CITES

0106.39.00

 

kg

Asarcornis scutulata (Cairina scutulata)/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng

I CITES; II B

0106.39.00

 

kg

Branta canadensis leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng canada

I CITES

0106.39.00

 

kg

Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ

II CITES

0106.39.00

 

kg

Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng hawai

I CITES

0106.39.00

 

kg

Cairina moschata/ Muscovy duck/ Vịt muscovy (Honduras)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba

II CITES

0106.39.00

 

kg

Cygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen

II CITES

0106.39.00

 

kg

Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ

II CITES

0106.39.00

 

kg

Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling -duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Oxyura leucocephala/ White -headed duck/ Vịt đầu trắng

II CITES

0106.39.00

 

kg

Rhodonessa caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng)

I CITES

0106.39.00

 

kg

Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược

II CITES

 

 

 

APODIFORMES/ BỘ YẾN

 

 

 

 

Trochilidae/ Humming birds/ Họ Chim ruồi

 

0106.39.00

 

kg

Trochilidae spp./ Các loài Chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I)

II CITES

0106.39.00

 

kg

Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quăm

I CITES

 

 

 

Apodidae/ Họ Yến

 

0106.39.00

 

kg

Collocalia germaini/ Yến hàng

II B

 

 

 

CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ

 

 

 

 

Burhinidae/ Thick-knee/ Họ Burin

 

0106.39.00

 

kg

Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala)

III CITES

 

 

 

Laridae/ Gull/ Họ Mòng bể

 

0106.39.00

 

kg

Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic

I CITES

 

 

kg

Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ

 

0106.39.00

 

kg

Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo

I CITES

0106.39.00

 

kg

Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé

I CITES

0106.39.00

 

kg

Tringa guttifer/ Nordmann’s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng

I CITES

 

 

 

CICONIIFORMES/ BỘ HẠC

 

 

 

 

Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày

 

0106.39.00

 

kg

Balaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dày

II CITES

 

 

 

Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc

 

0106.39.00

 

kg

Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc nhật bản

I CITES

0106.39.00

 

kg

Ciconia nigra/ Black stock/ Hạc đen

II CITES

0106.39.00

 

kg

Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới

I CITES

0106.39.00

 

kg

Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám

I CITES

0106.39.00

 

kg

Leptoptilos javanicus/ Già đẫy nhỏ

I B

0106.39.00

 

kg

Ciconia episcopus/ Hạc cổ trắng

II B

 

 

 

Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Sếu

 

0106.39.00

 

kg

Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Sếu  thuộc họ Phoenicopteridae

II CITES

 

 

 

Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm

 

0106.39.00

 

kg

Eudocimus ruber/ Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ

II CITES

0106.39.00

 

kg

Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam)

II CITES

0106.39.00

 

kg

Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc)

I CITES

0106.39.00

 

kg

Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản

I CITES

0106.39.00

 

kg

Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á

II CITES

0106.39.00

 

kg

Pseudibis davisoni/ Quắm cánh xanh

I B

0106.39.00

 

kg

Platalea minor/ Cò thìa

I B

0106.39.00

 

kg

Thaumabitis (Pseudibis) gigantea/ Quắm lớn

II B

 

 

 

COLUMBIFORMES/BỘ BỒ CÂU

 

 

 

 

Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ Bồ câu

 

0106.39.00

 

kg

Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba

I CITES

0106.39.00

 

kg

Ducula mindorensis/ Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro

I CITES

0106.39.00

 

kg

Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ

II CITES

0106.39.00

 

kg

Goura spp./ all crowned pigeons/ Các loài Bồ câu vương miện thuộc giống Goura

II CITES

0106.39.00

 

kg

Nesoenas mayeri/ Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Columbapunicea/ Bồ câu nâu

II B

 

 

 

CORACIIFORMES/ BỘ SẢ

 

 

 

 

Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng

 

0106.39.00

 

kg

Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu Á (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

0106.39.00

 

kg

Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung

I CITES; II B

0106.39.00

 

kg

Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng

II CITES

0106.39.00

 

kg

Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống Anthracoceros

II CITES

0106.39.00

 

kg

Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Berenicornis

II CITES

0106.39.00

 

kg

Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

II CITES

0106.39.00

 

kg

Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim Hồng hoàng

I CITES; II B

0106.39.00

 

kg

Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess

II CITES

0106.39.00

 

kg

Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ

I CITES

0106.39.00

 

kg

Rhyticeros spp./ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.39.00

 

kg

Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi

I CITES

 

 

 

CUCULIFORMES/ BỘ CU CU

 

 

 

 

Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco

 

0106.39.00

 

kg

Tauraco spp./ Turacos/ Các loài chim thuộc giống Tauraco

II CITES

 

 

 

Cuculidae/ Họ Cu cu

 

0106.39.00

 

kg

Carpococcyx renauldi/ Phướn đất

II B

 

 

 

GALLIFORMES/ BỘ GÀ

 

 

 

 

Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà

 

0106.39.00

 

kg

Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ

I CITES

0106.39.00

 

kg

Crax daubentoni/ Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala, Honduras)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Mitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu

I CITES

0106.39.00

 

kg

Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng

I CITES

0106.39.00

 

kg

Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow/ Gà mào (Colombia)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan

I CITES

0106.39.00

 

kg

Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan/ Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan

I CITES

0106.39.00

 

kg

Pipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan

I CITES

 

 

 

Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ Gà Maleo

 

0106.39.00

 

kg

Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo

I CITES

 

 

 

Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ Trĩ

 

0106.39.00

 

kg

Argusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut

II CITES

0106.39.00

 

kg

Catreus wallichii/ Cheer pheasant/ Gà lôi wali

I CITES

0106.39.00

 

kg

Colinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng

I CITES

0106.39.00

 

kg

Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng

I CITES

0106.39.00

 

kg

Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu

I CITES

0106.39.00

 

kg

Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) jungle fowl/ Gà rừng sonnerat

II CITES

0106.39.00

 

kg

Ithaginis cruentus/ Blood pheasant/ Gà lôi cruen

II CITES

0106.39.00

 

kg

Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalaya

I CITES

0106.90.00

 

kg

Lophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc

I CITES

0106.39.00

 

kg

Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào

I CITES

0106.39.00

 

kg

Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng

I CITES, I B

0106.39.00

 

kg

Lophura leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà lôi kalij (Pakistan)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi swinhoe

I CITES

0106.39.00

 

kg

Meleagris ocellata/ Ocelated turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ Công ấn độ (Pakistan)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Lophura diardi/ Gà lôi hồng tía

I B

0106.39.00

 

kg

Lophura hatinhensis/ Gà lôi hà tĩnh

I B

0106.39.00

 

kg

Lophura imperialis/ Gà lôi mào đen

I B

0106.39.00

 

kg

Lophura nycthemera/ Gà lôi trắng

I B

0106.39.00

 

kg

Arborophila davidi/ Gà so cổ hung

II B

0106.39.00

 

kg

Arborophila charltonii/ Gà so ngực gụ

II B

0106.39.00

 

kg

Pavo muticus/ Green peafowl/ Công

II CITES; I B

0106.39.00

 

kg

Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng

II CITES; I B

0106.39.00

 

kg

Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ

II CITES; I B

0106.39.00

 

kg

Polyplectron malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan

II CITES

0106.39.00

 

kg

Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền napoleon

I CITES

0106.39.00

 

kg

Polyplectron schleiermacheri/ Bornean (Schleiermacher’s) peacock-pheasant/ Gà tiền bornean

II CITES

0106.39.00

 

kg

Pucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao

I CITES, I B

0106.39.00

 

kg

Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot

I CITES

0106.39.00

 

kg

Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant/ Gà lôi hume

I CITES

0106.39.00

 

kg

Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado

I CITES

0106.39.00

 

kg

Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi

I CITES

0106.39.00

 

kg

Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng

I CITES

0106.39.00

 

kg

Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth

I CITES

0106.39.00

 

kg

Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot

I CITES

0106.39.00

 

kg

Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây á

I CITES

0106.39.00

 

kg

Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwae

II CITES

 

 

 

GRUIFORMES/ BỘ SẾU

 

 

 

 

Gruidae/ Cranes/ Họ Cun cút

 

0106.39.00

 

kg

Gruidae spp./ Cranes/ Các loài Sếu thuộc họ Gruidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.39.00

 

kg

Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ

I CITES

0106.39.00

 

kg

Grus canadensis nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cuba

I CITES

0106.39.00

 

kg

Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi

I CITES

0106.39.00

 

kg

Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản

I CITES

0106.39.00

 

kg

Grus leucogeranus/ Siberian white crane/ Sếu trắng siberi

I CITES

0106.39.00

 

kg

Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào

I CITES

0106.39.00

 

kg

Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám

I CITES

0106.39.00

 

kg

Grus vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy trắng

I CITES

 

 

 

Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác

 

0106.39.00

 

kg

Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác thuộc họ Otididae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.39.00

 

kg

Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ

I CITES

0106.39.00

 

kg

Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin

I CITES

0106.39.00

 

kg

Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara

I CITES

0106.39.00

 

kg

Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác bengal

I CITES; I B

 

 

 

Rallidae/ Rail/ Họ Gà nước

 

0106.39.00

 

kg

Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo lord howe

I CITES

 

 

 

Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà kagu

 

0106.39.00

 

kg

Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kagu

I CITES

 

 

 

PASSERIFORMES/ BỘ SẺ

 

 

 

 

Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi

 

0106.39.00

 

kg

Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu

I CITES

 

 

 

Cotingidae/ Cotingas/ Họ cotingas

 

0106.39.00

 

kg

Cephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Cotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm

I CITES

0106.39.00

 

kg

Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ Các loài Chim guianan

II CITES

0106.39.00

 

kg

Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng

I CITES

 

 

 

Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ Chim giáo chủ

 

0106.39.00

 

kg

Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng

II CITES

0106.39.00

 

kg

Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng

II CITES

0106.39.00

 

kg

Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ

II CITES

0106.39.00

 

kg

Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu

II CITES

 

 

 

Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ Chim di

 

0106.39.00

 

kg

Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia

II CITES

0106.39.00

 

kg

Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ java

II CITES

0106.39.00

 

kg

Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen

II CITES

0106.39.00

 

kg

Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông

 

0106.39.00

 

kg

Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ

I CITES

0106.39.00

 

kg

Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng

II CITES

 

 

 

Hirundinidae/ Martin/ Họ Nhạn

 

0106.39.00

 

kg

Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng

I CITES

 

 

 

Icteridae/ New-world Blackbird/ Họ Chim két

 

0106.39.00

 

kg

Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng

I CITES

 

 

 

Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ Chim hút mật

 

0106.39.00

 

kg

Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàng

II CITES

 

 

 

Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ Đớp ruồi

 

0106.39.00

 

kg

Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rodrigê (Mauritius)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck

II CITES

0106.39.00

 

kg

Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng)

I CITES

0106.39.00

 

kg

Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng

I CITES

0106.39.00

 

kg

Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi

II CITES

0106.39.00

 

kg

Garrulax taewanus/ Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan

II CITES

0106.39.00

 

kg

Leiothrix argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc

II CITES

0106.39.00

 

kg

Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ

II CITES

0106.39.00

 

kg

Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan

II CITES

0106.39.00

 

kg

Picathartes gymnocephalus/ White -necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng

I CITES

0106.39.00

 

kg

Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám

I CITES

0106.39.00

 

kg

Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius)

III CITES

 

 

 

Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường

 

0106.39.00

 

kg

Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài Chim thiên đường thuộc họ Paradisaeidae

II CITES

 

 

 

Pittidae/ Pittas/ Họ Đuôi cụt

 

0106.39.00

 

kg

Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh

II CITES

0106.39.00

 

kg

Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt gurney

I CITES

0106.39.00

 

kg

Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt koch

I CITES

0106.39.00

 

kg

Pitta nympha/ Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ

II CITES

 

 

 

Pycnonotidae/Bulbul/ Họ Chào mào

 

0106.39.00

 

kg

Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm

II CITES

 

 

 

Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ Sáo

 

0106.39.00

 

kg

Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng

II CITES; II B

0106.39.00

 

kg

Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild

I CITES

 

 

 

Zosteropidae/ White-eye/ Họ Vành khuyên

 

0106.39.00

 

kg

Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng

I CITES

 

 

 

Turdidae/Họ Chích chòe

 

0106.39.00

 

kg

Copsychus malabaricusl Chích chòe lửa

II B

 

 

 

Timaliidae/ Họ Khiếu

 

0106.39.00

 

kg

Garrulax formosus/ Khiếu cánh đỏ

II B

0106.39.00

 

kg

Garrulax merulinus/ Khiếu ngực đỏ

II B

0106.39.00

 

kg

Garrulax milleti/ Khiếu đầu đen

II B

0106.39.00

 

kg

Garrulax vassali/ Khiếu đầu xám

II B

0106.39.00

 

kg

Garrulax yersini/ Khiếu đầu đen má xám

II B

 

 

 

PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG

 

 

 

 

Fregatidae/ Frigatebird/ Họ Cốc biển

 

0106.39.00

 

kg

Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng

I CITES

 

 

 

Pelecanidae Pelican/ Họ Bồ nông

 

0106.39.00

 

kg

Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen

I CITES

 

 

 

Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên

 

0106.39.00

 

kg

Papasula abbotti/ Abbott’s booby/ Chim điên abot

I CITES

 

 

 

PICIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN

 

 

 

 

Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc

 

0106.39.00

 

kg

Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia)

III CITES

 

 

 

Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến

 

0106.39.00

 

kg

Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng

I CITES

 

 

 

Ramphastidae/Toucans/ Họ Tu căng

 

0106.39.00

 

kg

Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracari

II CITES

0106.39.00

 

kg

Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen aracani (Argentina)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Pteroglossus viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracari

II CITES

0106.39.00

 

kg

Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina)

III CITES

0106.39.00

 

kg

Ramphastos sulfuratus/ Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy

II CITES

0106.39.00

 

kg

Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco

II CITES

0106.39.00

 

kg

Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ

II CITES

0106.39.00

 

kg

Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh

II CITES

0106.39.00

 

kg

Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina)

III CITES

 

 

 

PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN

 

 

 

 

Podicipedidae/ Grebe/ Họ Chim lặn

 

0106.39.00

 

kg

Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilan

I CITES

 

 

 

PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU

 

 

 

 

Diomedeidae/Albatross/ Họ Hải âu mày đen (lớn)

 

0106.39.00

 

kg

Phoebastria albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn

I CITES

 

 

 

SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT

 

 

 

 

Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt

 

0106.39.00

 

kg

Spheniscus demersus/ Jackass penguin/ Chim cánh cụt jackash

II CITES

0106.39.00

 

kg

Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt

I CITES

 

 

 

TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU

 

 

 

 

Tinamidae/ Tinamous/ Họ Chim tinamou

 

0106.39.00

 

kg

Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou

I CITES

 

 

 

TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC

 

 

 

 

Trogonidae/ Quetzals/ Họ Nuốc

 

0106.39.00

 

kg

Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng

I CITES

 

 

 

- Côn trùng

 

 

 

 

 LỚP CÔN TRÙNG/ CLASS INSECTA (INSECTS)

 

 

 

 

COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG

 

 

 

 

Lucanidae/ Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm

 

0106.49.00

 

kg

Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi)

III CITES

0106.49.00

 

kg

Dorcus curvidens/ Cặp kìm sừng cong

II B

0106.49.00

 

kg

Dorcus grandis/ Cặp kìm lớn

II B

0106.49.00

 

kg

Dorcus antaeus/ Cặp kìm song lưỡi hái

II B

0106.49.00

 

kg

Eurytrachelteulus titanneus/ Cặp kìm song dao

II B

 

 

 

Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung

 

0106.49.00

 

kg

Dynastes satanas/ Satanas beetle/ Bọ hung bolivia

II CITES

0106.49.00

 

kg

Cheriotonus battareli/ Cua bay hoa nâu

II B

0106.49.00

 

kg

Cheriotonus iansoni/ Cua bay đen

II B

0106.49.00

 

kg

Eupacrus gravilicornis/ Bọ hung năm sừng

II B

 

 

 

LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY

 

 

 

 

Nymphalidae/ Brush-footed butterflies/ Họ Bướm giáp

 

0106.49.00

 

kg

Agrias amydon boliviensis/Amydon agrias/ Bướm agrias bolivia (Bolivia)

III CITES

0106.49.00

 

kg

Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/ Bướm morpho (Bolivia)

III CITES

0106.49.00

 

kg

Prepona praeneste buckleyana/ Prepona butterfly/ Bướm prepona (Bolivia)

III CITES

 

 

 

Papilionidae/ Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng

 

0106.49.00

 

kg

Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông

II CITES

0106.49.00

 

kg

Atrophaneura pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng

II CITES

0106.49.00

 

kg

Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn bhutan thuộc giống Bhutanitis

II CITES

0106.49.00

 

kg

Ornithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornithoptera (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.49.00

 

kg

Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu

I CITES

0106.49.00

 

kg

Papilio chikae/ Luzon Peacock swallowtail butterfly/ Bướm phượng chikae

I CITES

0106.49.00

 

kg

Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerus

I CITES

0106.49.00

 

kg

Papilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton

II CITES

0106.49.00

 

kg

Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo

II CITES

0106.49.00

 

kg

Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus

II CITES

0106.49.00

 

kg

Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera

II CITES

0106.49.00

 

kg

Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troides

II CITES

 

 

 

Amathusiidae/ Họ Bướm rừng

 

0106.49.00

 

kg

Zeuxidia masoni/ Bướm rừng đuôi trái đào

II B

 

 

 

PHASMATODAE/ BỘ BỌ QUE

 

 

 

 

Phyllidae/ Họ Bọ lá

 

0106.49.00

 

kg

Phyllium succiforlium/ Bọ lá

II B

 

- Loại khác

 

 

 

 

NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA

 

 

 

 

LỚP LƯỠNG CƯ/AMPHIBIA (AMPHIBIANS)

 

 

 

 

ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI

 

 

 

 

Aromobatidae/Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng

 

0106.90.00

 

kg

Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi

II CITES

0106.90.00

 

kg

Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/Ếch liên vùng amazon

II CITES

0106.90.00

 

kg

Allobates myersi/ Moderate poision Myers’s poison frog/Ếch độc phi tiêu nhỏ

II CITES

0106.90.00

 

kg

Anomaloglossusrufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzula

II CITES

0106.90.00

 

kg

Allobates zaparo/ Sanguine Poison Frog/ Ếch độc đỏ

II CITES

 

 

 

Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc

 

0106.90.00

 

kg

Amietophrynus channingi/ Cameroon Toad/ Cóc cameroon

I CITES

0106.90.00

 

kg

Amietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/ Cóc lớn châu phi

I CITES

0106.90.00

 

kg

Altiphrynoides spp./Viviparous toads/ Các loài Cóc thuộc giống Altiphrynoides

I CITES

0106.90.00

 

kg

Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama

I CITES

0106.90.00

 

kg

Incilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàng

I CITES

0106.90.00

 

kg

Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con thuộc giống Nectophrynoides

I CITES

0106.90.00

 

kg

Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con thuộc giống Nimbaphrynoides

I CITES

 

 

 

Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ Cóc chile

 

0106.90.00

 

kg

Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/ Cóc miệng rộng (Chile)

III CITES

 

 

 

Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc

 

0106.90.00

 

kg

Adelphobates spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Adelphobates

II CITES

0106.90.00

 

kg

Ameerega spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Ameerega

II CITES

0106.90.00

 

kg

Andinobates spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Andinobates

II CITES

0106.90.00

 

kg

Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Dendrobates

II CITES

0106.90.00

 

kg

Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Epipedobates

II CITES

0106.90.00

 

kg

Excidobates spp./Posion dart frog/Các loài Ếch độc thuộc giống Excidobates

II CITES

0106.90.00

 

kg

Hyloxalus azureiventris/ Sky Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trời

II CITES

0106.90.00

 

kg

Minyobates spp./ Demonic poision frog/ Các loài Ếch độc thuộc giống Minyobates

II CITES

0106.90.00

 

kg

Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Oophaga

II CITES

0106.90.00

 

kg

Phyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Phyllobates

II CITES

0106.90.00

 

kg

Ranitomeya spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Ranitomeya

II CITES

 

 

 

Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái

 

0106.90.00

 

kg

Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu á

II CITES

0106.90.00

 

kg

Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ

II CITES

 

 

 

Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây

 

0106.90.00

 

kg

Agalychnis spp./ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis

II CITES

 

 

 

Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi

 

0106.90.00

 

kg

Mantella spp./ Mantellas/ Các loài Ếch độc thuộc giống Mantella

II CITES

 

 

 

Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu

 

0106.90.00

 

kg

Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu Antongili

II CITES

0106.90.00

 

kg

Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua

II CITES

0106.90.00

 

kg

Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu antsouhy

II CITES

0106.90.00

 

kg

Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng

II CITES

0106.90.00

 

kg

Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang

II CITES

0106.90.00

 

kg

Scaphiophryne marmorata / Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch

II CITES

0106.90.00

 

kg

Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầu spinosa

II CITES

 

 

 

Myobatrachidae/Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ

 

0106.90.00

 

kg

Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài Ếch cơ thuộc giống Rheobatrachus (ngoại trừ loài Rheobatrachus silus Rheobatrachus vitellinus không quy định trong Phụ lục)

II CITES

 

 

 

Telmatobiidae /Water frogs/ Họ Ếch nước

 

0106.90.00

 

kg

Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca

I CITES

 

 

 

CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI

 

 

 

 

Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae

 

0106.90.00

 

kg

Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ patzcuaro

II CITES

0106.90.00

 

kg

Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc mê-xi-cô

II CITES

0106.90.00

 

kg

Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ

 

0106.90.00

 

kg

Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài Cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias

I CITES

0106.90.00

 

kg

Cryptobranchus allenganiensis/ Hellbender/Cá cóc hellbender (Hoa Kỳ)

III CITES

 

 

 

Hynobiidae/Asiatic salamanders/ Họ Kỳ giông châu á

 

0106.90.00

 

kg

Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc)

III CITES

0106.90.00

 

kg

Salamandridae/ Newts and European Salamanders/Họ Cá cóc

 

0106.90.00

 

kg

Neurergus kaiseri/ Kaiser's spotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấm

I CITES

0106.90.00

 

kg

Paramesotriton hongkongensis/ Hong Kong warty newt/ Sa giông hồng kông

II CITES

0106.90.00

 

kg

Salamandra algira/ North African fire salamander/ Sa giông bắc phi (Algeria)

III CITES

0106.90.00

 

kg

Paramesotriton deloustali/ Cá cóc tam đảo

II B

 

 

 

NGÀNH CHÂN KHỚP/ PHYLUM ARTHROPODA

 

 

 

 

LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA (SCORPIONS AND SPIDERS)

 

 

 

 

ARANEAE/ BỘ NHỆN

 

 

 

 

Theraphosidae/ Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ Nhện chân dài

 

0106.90.00

 

kg

Aphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps

II CITES

0106.90.00

 

kg

Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum

II CITES

0106.90.00

 

kg

Brachypelma spp./ Red-legged (red-kneed) tarantulas/ Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma

II CITES

 

 

 

SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP

 

 

 

 

Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp

 

0106.90.00

 

kg

Pandinus dictator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator

II CITES

0106.90.00

 

kg

Pandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi

II CITES

0106.90.00

 

kg

Pandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế

II CITES

0106.90.00

 

kg

Pandinus roeseli / Emperor Scorpion/ Bọ cạp hoàng đế tây phi

II CITES

 

 

 

NGÀNH GIUN ĐỐT/ PHYLUM ANNELIDA

 

 

 

 

LỚP ĐỈA/CLASS HIRUDINOIDEA (LEECHES)

 

 

 

 

ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI

 

 

 

 

Hirudinidae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm

 

0106.90.00

 

kg

Hirudo medicinalis/ Northern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu)

II CITES

0106.90.00

 

kg

Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu)

II CITES

 

 

 

NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM  MOLLUSCA

 

 

 

 

LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES)

 

 

 

 

MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA

 

 

 

 

Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy

 

0106.90.00

 

kg

Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng

II CITES

 

 

 

STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN

 

 

 

 

Achatinellidae/ Agate snails, oahu tree snails/ Họ Ốc sên

 

0106.90.00

 

kg

Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏ

I CITES

 

 

 

Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây

 

0106.90.00

 

kg

Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay

II CITES

 

 

 

Cepolidae /Helicoid terrestrial snails/ Họ Ốc cạn helicoid

 

0106.90.00

 

kg

Polymita spp./Các loài Ốc thuộc giống Polymita

I CITES

 

 

 

NGÀNH RUỘT KHOANG/CNIDARIA

 

 

 

 

LỚP SAN HÔ/ CLASSS ANTHOZOA (CORALS AND SEA ANEMONES)

 

 

 

 

ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN

 

0106.90.00

 

kg

ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen

II CITES

 

 

 

GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT

 

 

 

 

Coralliidae/ Họ San hô đỏ

 

0106.90.00

 

kg

Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc)

III CITES

0106.90.00

 

kg

Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc)

III CITES

0106.90.00

 

kg

Corallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc)

III CITES

0106.90.00

 

kg

Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)

III CITES

 

 

 

HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH

 

0106.90.00

 

kg

Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ

 

0106.90.00

 

kg

SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG

 

 

 

 

Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống

 

0106.90.00

 

kg

Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

LỚP THỦY TỨC/ CLASS HYDROZOA (DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)

 

 

 

 

MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA

 

 

 

 

Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa

 

0106.90.00

 

kg

Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI

 

 

 

 

Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải

 

0106.90.00

 

kg

Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

II. THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mục này không bao gồm:

1. Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến nhóm 02.08 hoặc nhóm 02.10 nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; Ruột, bong bóng hoặc dạ dày hoặc tiết của động vật; hoặc

2. Mỡ động vật

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Của động vật bộ linh trưởng

 

 

 

 

PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG

 

0208.30.00

 

kg

PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

- Của cá voi, cá nục và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

 

 

 

 

CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0208.40.10

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

II CITES

 

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0208.50.00

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0208.50.00

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

0208.50.00

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 

 

RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

 

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

0208.50.00

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

0208.50.00

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

0208.50.00

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

0208.50.00

 

kg

Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

III CITES

0208.50.00

 

kg

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa

II B

 

 

 

Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ

 

0208.50.00

 

kg

Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

II CITES

0208.50.00

 

kg

Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc

II CITES

0208.50.00

 

kg

Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia

II CITES

0208.50.00

 

kg

Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa

II CITES; I B

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

0208.50.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

0208.50.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 

 

Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy

 

0208.50.00

 

kg

Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui

II CITES

0208.50.00

 

kg

Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys

II CITES

0208.50.00

 

kg

Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ

II CITES

0208.50.00

 

kg

Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ

II CITES; II B

0208.50.00

 

kg

Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

II CITES

 

 

 

Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

 

0208.50.00

 

kg

Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to

I CITES

 

 

 

Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

 

0208.50.00

 

kg

Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)

II CITES

 

 

 

Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

 

0208.50.00

 

kg

Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

II CITES

0208.50.00

 

kg

Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra

II CITES

0208.50.00

 

kg

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

II CITES

 

- Loại khác

 

 

 

 

PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ

 

 

 

 

Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê

 

02.08.90.90

 

kg

Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê Java

I CITES; II B

02.08.90.90

 

kg

Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng

I CITES; II B

02.08.90.90

 

kg

Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng

I CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

02.08.90.90

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

02.08.90.90

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

02.08.90.90

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

02.08.90.90

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

 

- Loại khác, kể cả bột min và bột khô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

- - Của động vật bộ Linh trưỏng

 

 

 

 

PRIMATES/ APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG

 

0210.91.00

 

kg

PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

- - Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Của hải cẩu, Sư tử biển và Hải mã (động vật có vú thuộc bộ Pinnipedia)

 

 

- - - Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

 

 

 

CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0210.92.10

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

II CITES

 

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0210.93.00

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0210.93.00

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

0210.93.00

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 

 

RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

I CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

0210.93.00

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I)

II CITES

0210.93.00

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

0210.93.00

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

0210.93.00

 

kg

Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

III CITES

0210.93.00

 

kg

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa

II B

 

 

 

Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ

 

0210.93.00

 

kg

Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

II CITES

0210.93.00

 

kg

Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc

II CITES

0210.93.00

 

kg

Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia

II CITES

0210.93.00

 

kg

Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa

II CITES; I B

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

0210.93.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

0210.93.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES

 

 

 

TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 

 

Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy

 

0210.93.00

 

kg

Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt

 

0210.93.00

 

kg

Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui

II CITES

0210.93.00

 

kg

Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys

II CITES

0210.93.00

 

kg

Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ

II CITES

0210.93.00

 

kg

Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ

II CITES; II B

0210.93.00

 

kg

Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

II CITES

 

 

 

Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

 

0210.93.00

 

kg

Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to

I CITES

 

 

 

Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

 

0210.93.00

 

kg

Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)

II CITES

 

 

 

Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

 

0210.93.00

 

kg

Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

II CITES

0210.93.00

 

kg

Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra

II CITES

0210.93.00

 

kg

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

II CITES

 

- - Loại khác

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ

 

 

 

 

Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê

 

0210.99.90

 

kg

Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0210.99.90

 

kg

Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê palawan

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis javanica/ Javan pangolin/ Tê tê java

I CITES; II B

0210.99.90

 

kg

Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng

I CITES; II B

0210.99.90

 

kg

Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài

I CITES

0210.99.90

 

kg

Manis tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng

I CITES

III. SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC

1. Mục này không bao các sn phm ăn được (trừ rut, bong bóng và d dày ca đng vt, nguyên dng và các mnh ca chúng, và tiết đng vt, dng lng hoc khô); hoc

2. Trong toàn b Bng mã HS này, ngà voi, sng hà mã, sng con moóc (hi mã), sng kỳ lân bin và răng nanh ln lòi đc, sng tê giác và răng ca các loài đng vt đu được coi là "ngà".

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản

 

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

0505.90.90

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

0505.90.90

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

0505.90.90

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

0505.90.90

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

0506.10.00 0506.90.00

 

kg

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể Châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]

II CITES

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã

 

0507.10

 

kg

Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn

II CITES

0507.10

 

kg

Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã

 

0507.10

 

kg

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

III CITES

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn

 

 

 

 

Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru

I CITES

0507.10

 

kg

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng

I CITES

0507.10

 

kg

Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola

I CITES

0507.10

 

kg

Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean

I CITES

0507.10

 

kg

Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ

I CITES

 

 

 

Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ

 

0507.10

 

kg

Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)

II CITES

0507.10

 

kg

Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

0507.10.10

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

0507.10.10

 

kg

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

PROBOSCIDEA/BỘ CÓ VÒI

 

 

 

 

Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi

 

0507.10

 

kg

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á

I CITES; I B

0507.10

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)

I CITES

0507.10

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

0507.10

 

kg

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]

II CITES

 

 

 

CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0507.10

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

II CITES

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0507.10

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

0507.10

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

0507.10

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0507.10

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

0507.10

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

0507.10

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

0507.10

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

- Loại khác

 

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

0507.90.10

 

kg

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES].

II CITES

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

0507.90.10

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

0507.90.10

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

0507.90.10

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

0507.90.10

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

0507.90.10

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

0507.90.10

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

0507.90.10

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 

 

TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 

 

Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy

 

0507.90.20

 

kg

Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt

 

0507.90.20

 

kg

Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui

II CITES

0507.90.20

 

kg

Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys

II CITES

0507.90.20

 

kg

Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)

II CITES; II B

0507.90.20

 

kg

Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn

II CITES; II B

0507.90.20

 

kg

Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ

II CITES

0507.90.20

 

kg

Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ

II CITES; II B

0507.90.20

 

kg

Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

II CITES

 

 

 

Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

 

0507.90.20

 

kg

Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to

I CITES

 

 

 

Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

 

0507.90.20

 

kg

Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)

II CITES

 

 

 

Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

 

0507.90.20

 

kg

Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

II CITES

0507.90.20

 

kg

Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra

II CITES

0507.90.20

 

kg

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

II CITES

 

 

 

CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

0507.90.90

 

kg

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại).

II CITES

 

 

 

CORACIIFORMES/ BỘ SẢ

 

 

 

 

Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng

 

0507.90.90

 

kg

Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu á (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0507.90.90

 

kg

Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung

I CITES; II B

0507.90.90

 

kg

Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài Chim mỏ sừng thuộc giống Anorhinus

II CITES

0507.90.90

 

kg

Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống Anthracoceros

II CITES

0507.90.90

 

kg

Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Berenicornis

II CITES

0507.90.90

 

kg

Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

II CITES

0507.90.90

 

kg

Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng

I CITES

0507.90.90

 

kg

Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng giống Penelopidess

II CITES

0507.90.90

 

kg

Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ

I CITES

0507.90.90

 

kg

Rhyticeros spp./ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0507.90.90

 

kg

Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi

I CITES

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoăc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

- San hô và các chất liệu tương tự

 

 

 

 

ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN

 

0508.00.10

 

kg

ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen

II CITES

 

 

 

GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT

 

 

 

 

Coralliidae/ Họ San hô đỏ

 

0508.00.10

 

kg

Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc)

III CITES

0508.00.10

 

kg

Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (Trung Quốc)

III CITES

0508.00.10

 

kg

Corallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc)

III CITES

0508.00.10

 

kg

Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)

III CITES

 

 

 

HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH

 

0508.00.10

 

kg

Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ

 

0508.00.10

 

kg

SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG

 

 

 

 

Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống

 

0508.00.10

 

kg

Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA

 

 

 

 

Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa

 

0508.00.10

 

kg

Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI

 

 

 

 

Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải

 

0508.00.10

 

kg

Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

 

 

 

 

VENERIDA/ BỘ NGAO

 

 

 

 

Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng

 

0508.00.20

 

kg

Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng

II CITES

 

 

 

LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES)

 

 

 

 

MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA

 

 

 

 

Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy

 

0508.00.20

 

kg

Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng

II CITES

IV. MỠ VÀ DẦU CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ, NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

 

Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

1506.00.00

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

1506.00.00

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

1506.00.00

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

1506.00.00

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)

I CITES

1506.00.00

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

1506.00.00

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

1506.00.00

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN

 

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

1506.00.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

1506.00.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES

 

V. DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

1. Mục này không bao gm:

(a) Da vn và phế liu tương t t da sng;

(b) Da chim hoc các phn da chim, còn lông vũ hoc lông tơ, thuc nhóm 05.05; hoc

(c) Da sng còn lông đã thuc ta nanh hoc chui.

2. (a) Các nhóm t 41.04 đến 41.06 không bao gm da sng đã qua quy trình thuc ta nanh (k cchun b thuc da) có th ln được (nhóm 41.03, trong trường hp có thể).

(b) Theo mục đích ca các nhóm t 41.04 và 41.06, thut ng “da mc” k c da sng đã được thuc li, nhum mầu hoc được thm nhũ tương du (thêm cht béo) trước khi làm khô.

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của mục này

 

 

- Của loài bò sát

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4103.20

 

m

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4103.20

 

m

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4103.20

 

m

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4103.20

 

m

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4103.20

 

m

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4103.20

 

m

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

4103.20

 

m

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4103.20

 

m

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4103.20

 

m

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4103.20

 

m

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4103.20

 

m

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4103.20

 

m

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4103.20

 

m

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

4103.20

 

m

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4103.20

 

m

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4103.20

 

m

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4103.20

 

m

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

-

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4103.20

 

m

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4103.20

 

m

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4103.20

 

m

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4103.20

 

m

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4103.20

 

m

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4103.20

 

m

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

I CITES

4103.20

 

m

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4103.20

 

m

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4103.20

 

m

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4103.20

 

m

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4103.20

 

m

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4103.20

 

m

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4103.20

 

m

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4103.20

 

m

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4103.20

 

m

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4103.20

 

m

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4103.20

 

m

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4103.20

 

m

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4103.20

 

m

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4103.20

 

m

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico

 

4103.20

 

m

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4103.20

 

m

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4103.20

 

m

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4103.20

 

m

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

4103.20

 

m

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

 

- Loại khác

 

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4103.90.00

 

m

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4103.90.00

 

m

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4103.90.00

 

m

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4103.90.00

 

m

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4103.90.00

 

m

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4103.90.00

 

m

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4103.90.00

 

m

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4103.90.00

 

m

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4103.90.00

 

m

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4103.90.00

 

m

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

41.06

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

- Của loài bò sát

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4106.40

 

m

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4106.40

 

m

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4106.40

 

m

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4106.40

 

m

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4106.40

 

m

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4106.40

 

m

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

4106.40

 

m

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4106.40

 

m

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4106.40

 

m

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4106.40

 

m

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4106.40

 

m

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4106.40

 

m

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4106.40

 

m

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

4106.40

 

m

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4106.40

 

m

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4106.40

 

m

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4106.40

 

m

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4106.40

 

m

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4106.40

 

m

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4106.40

 

m

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4106.40

 

m

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4106.40

 

m

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4106.40

 

m

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal

I CITES

4106.40

 

m

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4106.40

 

m

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4106.40

 

m

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4106.40

 

m

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4106.40

 

m

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

410640

 

m

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4106.40

 

m

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4106.40

 

m

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4106.40

 

m

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4106.40

 

m

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4106.40

 

m

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4106.40

 

m

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4106.40

 

m

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4106.40

 

m

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4106.40

 

m

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4106.40

 

m

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4106.40

 

m

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4106.40

 

m

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

4106.40

 

m

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

 

- Loại khác 

 

 

- - Ở dạng ướt (kế cả xanh - ướt)

 

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)

 

4106.91.00

 

m

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4106.91.00

 

m

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4106.91.00

 

m

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4106.91.00

 

m

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4106.91.00

 

m

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4106.91.00

 

m

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4106.91.00

 

m

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4106.91.00

 

m

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4106.91.00

 

m

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4106.91.00

 

m

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

- - Ở dạng khô (mộc)

 

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4106.92.00

 

m

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4106.92.00

 

m

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4106.92.00

 

m

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4106.92.00

 

m

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4106.92.00

 

m

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4106.92.00

 

m

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4106.92.00

 

m

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4106.92.00

 

m

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4106.92.00

 

m

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4106.92.00

 

m

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

41.13

Da thuộc đã gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc của các loài động vật, không có lông, đã hoăc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14

 

 

- Của loài bò sát

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4113.30.00

 

m

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4113.30.00

 

m

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4113.30.00

 

m

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

4113.30.00

 

m

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4113.30.00

 

m

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4113.30.00

 

m

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

4113.30.00

 

m

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4113.30.00

 

m

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4113.30.00

 

m

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4113.30.00

 

m

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4113.30.00

 

m

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4113.30.00

 

m

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4113.30.00

 

m

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).

I CITES; II B

4113.30.00

 

m

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4113.30.00

 

m

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4113.30.00

 

m

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4113.30.00

 

m

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4113.30.00

 

m

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4113.30.00

 

m

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4113.30.00

 

m

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4113.30.00

 

m

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4113.30.00

 

m

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4113.30.00

 

m

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

I CITES

4113.30.00

 

m

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4113.30.00

 

m

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4113.30.00

 

m

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4113.30.00

 

m

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4113.30.00

 

m

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4113.30.00

 

m

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4113.30.00

 

m

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4113.30.00

 

m

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4113.30.00

 

m

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4113.30.00

 

m

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4113.30.00

 

m

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4113.30.00

 

m

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4113.30.00

 

m

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4113.30.00

 

m

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4113.30.00

 

m

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4113.30.00

 

m

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4113.30.00

 

m

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

4113.30.00

 

m

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

 

- Loại khác

 

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)

 

4113.90.00

 

m

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4113.90.00

 

m

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4113.90.00

 

m

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4113.90.00

 

m

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4113.90.00

 

m

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4113.90.00

 

m

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4113.90.00

 

m

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4113.90.00

 

m

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4113.90.00

 

m

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4113.90.00

 

m

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

41.14

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại

 

 

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4114.10.00

 

m

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4114.10.00

 

m

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4114.10.00

 

m

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4114.10.00

 

m

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4114.10.00

 

m

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4114.10.00

 

m

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4114.10.00

 

m

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4114.10.00

 

m

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4114.10.00

 

m

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4114.10.00

 

m

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4114.10.00

 

m

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4114.10.00

 

m

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4114.10.00

 

m

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4114.10.00

 

m

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4114.10.00

 

m

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4114.10.00

 

m

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4114.10.00

 

m

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4114.10.00

 

m

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4114.10.00

 

m

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4114.10.00

 

m

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4114.10.00

 

m

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4114.10.00

 

m

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00

 

m

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

I CITES

4114.10.00

 

m

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4114.10.00

 

m

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4114.10.00

 

m

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4114.10.00

 

m

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4114.10.00

 

m

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00

 

m

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4114.10.00

 

m

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4114.10.00

 

m

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4114.10.00

 

m

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4114.10.00

 

m

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4114.10.00

 

m

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4114.10.00

 

m

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00

 

m

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4114.10.00

 

m

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4114.10.00

 

m

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

m

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4114.10.00

 

m

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00

 

m

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4114.10.00

 

m

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

4114.10.00

 

m

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)

 

4114.10.00

 

m

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4114.10.00

 

m

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4114.10.00

 

m

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4114.10.00

 

m

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4114.10.00

 

m

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4114.10.00

 

m

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4114.10.00

 

m

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4114.10.00

 

m

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4114.10.00

 

m

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4114.10.00

 

m

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4114.20.00

 

m

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4114.20.00

 

m

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4114.20.00

 

m

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4114.20.00

 

m

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4114.20.00

 

m

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4114.20.00

 

m

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4114.20.00

 

m

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4114.20.00

 

m

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4114.20.00

 

m

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4114.20.00

 

m

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4114.20.00

 

m

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4114.20.00

 

m

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4114.20.00

 

m

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4114.20.00

 

m

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4114.20.00

 

m

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4114.20.00

 

m

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4114.20.00

 

m

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4114.20.00

 

m

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4114.20.00

 

m

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4114.20.00

 

m

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4114.20.00

 

m

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4114.20.00

 

m

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4114.20.00

 

m

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal

I CITES

4114.20.00

 

m

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4114.20.00

 

m

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4114.20.00

 

m

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4114.20.00

 

m

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4114.20.00

 

m

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4114.20.00

 

m

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4114.20.00

 

m

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4114.20.00

 

m

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4114.20.00

 

m

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4114.20.00

 

m

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4114.20.00

 

m

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4114.20.00

 

m

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4114.20.00

 

m

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus

I CITES

4114.20.00

 

m

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4114.20.00

 

m

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4114.20.00

 

m

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4114.20.00

 

m

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4114.20.00

 

m

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

4114.20.00

 

m

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4114.20.00

 

m

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4114.20.00

 

m

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4114.20.00

 

m

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4114.20.00

 

m

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4114.20.00

 

m

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4114.20.00

 

m

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4114.20.00

 

m

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4114.20.00

 

m

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4114.20.00

 

m

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4114.20.00

 

m

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

VI. CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

1. Theo mục đích ca Mục này, thut ng "da thuc" gm c da thuc, da láng, da láng bằng màng mng được to trước và da thuc kim loi.

2. Mục này không bao gm:

a) Các mt hàng thuc Chương 64 ca Danh mục hàng hóa xut nhp khu Vit Nam ban hành kèm theo Thông tư s 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 (sau đây gi là Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam);

b) Mũ và các vt đi đu khác hoc các b phn ca các sn phm trên thuc Chương 65; sn phẩm thuc Chương 94 và 95 ca Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam;

c) Roi da, roi điều khin súc vt hoc các mt hàng khác thuc nhóm 66.02; Dây da, da đlàm trống hoc loi tương t, hoc các b phn khác ca nhc c (nhóm 92.09 ca Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam);

3. Ngoài các loi tr ca Chú gii 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao gm sn phm bng vt liu tết bn (nhóm 46.02 ca Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhp khu Vit Nam).

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

42.02

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, túi, ví, và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

 

- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang và các loại đồ chứa tương tự:

 

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4202.11.00

 

Chiếc

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4202.11.00

 

Chiếc

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4202.11.00

 

Chiếc

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4202.11.00

 

Chiếc

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4202.11.00

 

Chiếc

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4202.11.00

 

Chiếc

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4202.11.00

 

Chiếc

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4202.10.00

 

Chiếc

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4202.11.00

 

Chiếc

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4202.11.00

 

Chiếc

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4202.11.00

 

Chiếc

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4202.11.00

 

Chiếc

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4202.11.00

 

Chiếc

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4202.11.00

 

Chiếc

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4202.11.00

 

Chiếc

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4202.11.00

 

Chiếc

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4202.11.00

 

Chiếc

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4202.11.00

 

Chiếc

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc:

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4202.21.00

 

Chiếc

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4202.21.00

 

Chiếc

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4202.21.00

 

Chiếc

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4202.21.00

 

Chiếc

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4202.21.00

 

Chiếc

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4202.21.00

 

Chiếc

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4202.21.00

 

Chiếc

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4202.21.00

 

Chiếc

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4202.21.00

 

Chiếc

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4202.21.00

 

Chiếc

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4202.21.00

 

Chiếc

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4202.21.00

 

Chiếc

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4202.21.00

 

Chiếc

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4202.21.00

 

Chiếc

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4202.21.00

 

Chiếc

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4202.21.00

 

Chiếc

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4202.21.00

 

Chiếc

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4202.21.00

 

Chiếc

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay

 

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4202.31.00

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4202.31.00

 

kg

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4202.31.00

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

4202.31.00

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4202.31.00

 

kg

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4202.31.00

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

4202.31.00

 

kg

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4202.31.00

 

kg

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4202.31.00

 

kg

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4202.31.00

 

kg

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4202.31.00

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4202.31.00

 

kg

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4202.31.00

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4202.31.00

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4202.31.00

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 

 

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4202.31.00

 

kg

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4202.31.00

 

kg

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4202.31.00

 

kg

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4202.31.00

 

kg

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4202.31.00

 

kg

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4202.31.00

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4202.31.00

 

kg

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

I CITES

4202.31.00

 

kg

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4202.31.00

 

kg

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4202.31.00

 

kg

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4202.31.00

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4202.31.00

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.31.00

 

kg

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4202.31.00

 

kg

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4202.31.00

 

kg

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4202.31.00

 

kg

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4202.31.00

 

kg

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4202.31.00

 

kg

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4202.31.00

 

kg

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.31.00

 

kg

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4202.31.00

 

kg

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4202.31.00

 

kg

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4202.31.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4202.31.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4202.31.00

 

kg

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4202.31.00

 

kg

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.31.00

 

kg

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4202.31.00

 

kg

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4202.31.00

 

kg

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4202.31.00

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4202.31.00

 

kg

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4202.31.00

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4202.31.00

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4202.31.00

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4202.31.00

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

- Loại khác

 

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4202.91

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4202.91

 

kg

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4202.91

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

4202.91

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4202.91

 

kg

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4202.91

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

4202.91

 

kg

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4202.91

 

kg

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4202.91

 

kg

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4202.91

 

kg

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4202.91

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4202.91

 

kg

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4202.91

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4202.91

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4202.91

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

 

 

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4202.91

 

kg

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4202.91

 

kg

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4202.91

 

kg

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4202.91

 

kg

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4202.91

 

kg

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4202.91

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4202.91

 

kg

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

I CITES

4202.91

 

kg

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4202.91

 

kg

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4202.91

 

kg

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4202.91

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4202.91

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.91

 

kg

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4202.91

 

kg

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4202.91

 

kg

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4202.91

 

kg

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4202.91

 

kg

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4202.91

 

kg

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4202.91

 

kg

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.91

 

kg

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4202.91

 

kg

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4202.91

 

kg

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4202.91

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4202.91

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4202.91

 

kg

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4202.91

 

kg

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4202.91

 

kg

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4202.91

 

kg

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4202.91

 

kg

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4202.91

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4202.91

 

kg

Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4202.91

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4202.91

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4202.91

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4202.91

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

42.03

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc

 

 

- Thắt lưng

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4203.30.00

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4203.30.00

 

kg

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4203.30.00

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4203.30.00

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4203.30.00

 

kg

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4203.30.00

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )

I CITES

4203.30.00

 

kg

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4203.30.00

 

kg

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4203.30.00

 

kg

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4203.30.00

 

kg

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4203.30.00

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4203.30.00

 

kg

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4203.30.00

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4203.30.00

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4203.30.00

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4203.30.00

 

kg

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4203.30.00

 

kg

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4203.30.00

 

kg

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4203.30.00

 

kg

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4203.30.00

 

kg

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4203.30.00

 

kg

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4203.30.00

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4203.30.00

 

kg

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

I CITES

4203.30.00

 

kg

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4203.30.00

 

kg

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4203.30.00

 

kg

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4203.30.00

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4203.30.00

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4203.30.00

 

kg

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4203.30.00

 

kg

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4203.30.00

 

kg

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4203.30.00

 

kg

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4203.30.00

 

kg

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4203.30.00

 

kg

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4203.30.00

 

kg

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4203.30.00

 

kg

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4203.30.00

 

kg

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico

 

4203.30.00

 

kg

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4203.30.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4203.30.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4203.30.00

 

kg

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4203.30.00

 

kg

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4203.30.00

 

kg

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4203.30.00

 

kg

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4203.30.00

 

kg

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4203.30.00

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4203.30.00

 

kg

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4203.30.00

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4203.30.00

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4203.30.00

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

 

 

 

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4203.30.00

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

42.05

Sản phẩm khác bằng da thuộc

 

 

- Dây hoặc đai tết bằng da thuộc dùng để trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân

 

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

4205.00.30

 

kg

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

4205.00.30

 

kg

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

I CITES

4205.00.30

 

kg

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

I CITES

4205.00.30

 

kg

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4205.00.30

 

kg

Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

4205.00.30

 

kg

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4205.00.30

 

kg

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

I CITES

4205.00.30

 

kg

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

I CITES

4205.00.30

 

kg

Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin

I CITES

4205.00.30

 

kg

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)

I CITES

4205.00.30

 

kg

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

I CITES

4205.00.30

 

kg

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

I CITES

4205.00.30

 

kg

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

4205.00.30

 

kg

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

I CITES

4205.00.30

 

kg

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

4205.00.30

 

kg

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

I CITES

4205.00.30

 

kg

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

I CITES

 

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

 

4205.00.30

 

kg

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

I CITES

 

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

 

 

 

 

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông

 

4203.00.30

 

kg

Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara

II CITES

 

 

 

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

4203.00.30

 

kg

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

4203.00.30

 

kg

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

4203.00.30

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

4205.00.30

 

kg

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal

I CITES

4203.00.30

 

kg

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

4205.00.30

 

kg

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

4205.00.30

 

kg

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

4205.00.30

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 

 

SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn

 

 

 

 

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

4205.00.30

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4205.00.30

 

kg

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar

I CITES

4205.00.30

 

kg

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

4205.00.30

 

kg

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

4205.00.30

 

kg

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

4205.00.30

 

kg

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

4205.00.30

 

kg

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

4205.00.30

 

kg

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4205.00.30

 

kg

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus

I CITES

4205.00.30

 

kg

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

4205.00.30

 

kg

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae

II CITES

 

 

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

4205.00.30

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

4205.00.30

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES; II B

 

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

4205.00.30

 

kg

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

4205.00.30

 

kg

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

4205.00.30

 

kg

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

4205.00.30

 

kg

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

4205.00.30

 

kg

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

4205.00.30

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

4205.00.30

 

kg

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

 

 

 

 

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

 

4205.00.30

 

kg

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)

I CITES

4205.00.30

 

kg

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

II CITES

4205.00.30

 

kg

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

II CITES

 

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

 

4205.00.30

 

kg

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

 

4205.00.30

 

kg

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

VII. CÁC MẶT HÀNG KHÁC LÀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mục này không bao gồm đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17).

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

96.01

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này

 

 

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:

 

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã

 

9601.10.00

 

Chiếc

Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn

II CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn

II CITES

 

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 

 

Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã

 

9601.10.00

 

Chiếc

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

III CITES

 

 

 

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 

 

Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn

 

9601.10.00

 

Chiếc

Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru

I CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng

I CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola

I CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean

I CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ

I CITES

 

 

 

Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ

 

9601.10.00

 

Chiếc

Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)

II CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn

I CITES

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

9601.10.00

 

Chiếc

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

 

 

 

 

Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi

 

9601.10.00

 

Chiếc

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á

I CITES; I B

9601.10.00

 

Chiếc

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)

I CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

9601.10.00

 

Chiếc

Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]

II CITES

 

 

 

CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

9601.10.00

 

Chiếc

CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

II CITES

 

 

 

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

9601.10.00

 

Chiếc

CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

 

9601.10.00

 

Chiếc

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

I CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

I CITES

 

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

 

9601.10.00

 

Chiếc

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)

I CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

II CITES

9601.10.00

 

Chiếc

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)

I CITES; II B

9601.10.00

 

Chiếc

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

I CITES; II B

 

VIII. CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

1. Mục này không bao gm:

a) Đng vt có vú thuc nhóm 01.06; tht ca đng vt có vú thuc nhóm 01.06, nhóm 02.08 hoc 02.10.

b) Cá (k c gan, s và bc trng cá) hoc đng vt giáp xác, đng vt thân mm hay đng vt thy sinh không xương sng khác, đã chết và không thích hp dùng làm thc ăn cho người hoặc vì lý do chng loi hoc vì trng thái ca chúng; Các bt mn, bt thô hoc bt viên làm t cá hoc đng vt giáp xác, đng vt thân mm hoc đng vt thy sinh không xương sng khác, không thích hợp dùng làm thc ăn cho người (nhóm 23.01) ca Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam; hoc

c) Trng cá tm mui hoc sn phm thay thế trứng cá tm mui t trng cá.

2. Trong Mục này khái nim “bt viên” có nghĩa là các sn phm được liên kết hoc bng cách nén trc tiếp hoc bng cách cho thêm mt lượng nh cht kết dính.

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

03.01

Cá sống

 

 

 

 

- Cá cảnh

 

 

- - Cá nước ngọt

 

 

 

 

LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)

 

 

 

 

OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ THÁT LÁT

 

 

 

 

Osteoglossidae/Arapaima, bonytongue/ Họ Cá rồng

 

0301.11

 

kg

Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ

II CITES

0301.11

 

kg

Scleropages formosus/ Asian arowana/ Cá rồng

I CITES

0301.11

 

kg

Scleropages inscriptus/ Asian bodytongue/ Cá rồng

I CITES

 

- Cá sống khác

 

 

- - Cá chình (Anguilla ssp.)

 

 

 

 

ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH

 

 

 

 

Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt

 

0301.92.00

 

kg

Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla

II CITES

 

- - Loại khác

 

 

 

 

LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)

 

 

 

 

CARCHARHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY

 

 

 

 

Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập

 

0301.99

 

kg

Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017)

II CITES

0301.99

 

kg

Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng

II CITES

0301.99

 

kg

Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò

II CITES

0301.99

 

kg

Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn

II CITES

0301.99

 

kg

Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn

II CITES

 

 

 

LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU

 

 

 

 

Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài

 

0301.99

 

kg

Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017)

II CITES

 

 

 

Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám

 

0301.99

 

kg

Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn

II CITES

 

 

 

Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng

 

0301.99

 

kg

Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng

II CITES

0301.99

 

kg

Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi

II CITES

 

 

 

MYLIOBATIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI

 

 

 

 

Myliobatidae/ Mobulid rays/ Họ Cá đuối ó

 

0301.99

 

kg

Manta spp./ Manta rays/ Các loài Cá đuối giống Manta

II CITES

0301.99

 

kg

Mobula spp. /Devil rays/ Các loài Cá đuối quỷ giống Mobula (có hiệu lực từ ngày 4/4/2017)

II CITES

 

 

 

Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ Cá đuối nước ngọt

 

0301.99

 

kg

Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia)

III CITES

0301.99

 

kg

Potamotrygon spp./ Các loài Cá đuối thuộc giống Potamotrygon (quần thể Brazil) (Brazil)

III CITES

0301.99

 

kg

Potamotrygon constellata (Colombia)

III CITES

0301.99

 

kg

Potamotrygon magdalenae (Colombia)

III CITES

0301.99

 

kg

Potamotrygon motoro (Colombia)

III CITES

0301.99

 

kg

Potamotrygon orbignyi (Colombia)

III CITES

0301.99

 

kg

Potamotrygon schroederi (Colombia)

III CITES

0301.99

 

kg

Potamotrygon scobina (Colombia)

III CITES

0301.99

 

kg

Potamotrygon yepezi (Colombia)

III CITES

 

 

 

ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP

 

 

 

 

Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi

 

0301.99

 

kg

Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi

II CITES

 

 

 

PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO

 

 

 

 

Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao

 

0301.99

 

kg

Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài Cá đao thuộc họ Pristidae

I CITES

 

 

 

LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)

 

 

 

 

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

0301.99

 

kg

ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm

 

0301.99

 

kg

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương

I CITES

0301.99

 

kg

Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích

I CITES

 

 

 

CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP

 

 

 

 

Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu

 

0301.99

 

kg

Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu

I CITES

 

 

 

Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép

 

0301.99

 

kg

Caecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus

II CITES

0301.99

 

kg

Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni

I CITES

 

 

 

PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC

 

 

 

 

Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài

 

0301.99

 

kg

Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù

II CITES

 

 

 

Pomacanthidae /Angelfishes/ Họ Cá thần tiên

 

0301.99

 

kg

Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên clarion

II CITES

 

 

 

Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù

 

0301.99

 

kg

Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi

I CITES

 

 

 

SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO

 

 

 

 

Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra

 

0301.99

 

kg

Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu

I CITES

 

 

 

Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ Cá da trơn

 

0301.99

 

kg

Hypancistrus zebra/ Zebra pleco/ Cá da trơn vằn (Brazil)

III CITES

 

 

 

SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA

 

 

 

 

Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa

 

0301.99

 

kg

Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus

II CITES

 

 

 

LỚP CÁ PHỔI/ CLASS DIPNEUSTI (LUNGFISHES)

 

 

 

 

CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG

 

 

 

 

Ceratodontidae/Australian lungfish/ Họ Cá phổi Australia

 

0301.99

 

kg

Neoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng foteri

II CITES

 

 

 

LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI (COELACANTHS)

 

 

 

 

COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY

 

 

 

 

Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ Cá La-ti-me-ri

 

0301.99

 

kg

Latimeria spp./ Coelacanths/ Các loài Cá la-ti-me-riêng thuộc giống Latimeria

I CITES

03.02

Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi - lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

- Cá chình (Anguilla spp.)

 

 

 

 

ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH

 

 

 

 

Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt

 

0302.74.00

 

 

Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla

II CITES

 

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá

 

 

- - - Cá biển

 

 

 

 

LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)

 

 

 

 

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

0302.89.19

 

kg

ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài Cá tầm quy định tại Phụ lục I và các loài Cá tầm nước ngọt)

II CITES

 

 

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm

 

0302.89.19

 

kg

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương

I CITES

0302.89.19

 

kg

Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích

I CITES

 

 

 

SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA

 

 

 

 

Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa

 

0302.89.19

 

kg

Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus

II CITES

 

- - - Cá nước ngọt

 

 

 

 

LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)

 

 

 

 

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

0302.89.29

 

kg

ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài Cá tầm quy định tại Phụ lục I và trừ các loài Cá tầm nước mặn)

II CITES

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

 

 

 

 

LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)

 

 

 

 

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

0302.90.00

 

kg

ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm

 

0302.90.00

 

kg

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương

I CITES

0302.90.00

 

kg

Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích

I CITES

03.03

Cá đông lạnh, trừ phi - lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04

 

 

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

 

 

 

LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)

 

 

 

 

ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH

 

 

 

 

Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt

 

0303.26.00

 

 

Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla

II CITES

 

- Loại khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá

 

 

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

 

 

 

LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)

 

 

 

 

CARCHARHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY

 

 

 

 

Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập

 

0303.81.00

 

kg

Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017)

II CITES

0303.81.00

 

kg

Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng

II CITES

0303.81.00

 

kg

Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò

II CITES

0303.81.00

 

kg

Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn

II CITES

0303.81.00

 

kg

Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn

II CITES

 

 

 

LAMNIFORMES/ BỘ CÁ THU

 

 

 

 

Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài

 

0303.81.00

 

kg

Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017)

II CITES

 

 

 

Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám

 

0303.81.00

 

kg

Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn

II CITES

 

 

 

Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng

 

0303.81.00

 

 

Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng

II CITES

0303.81.00

 

kg

Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi

II CITES

 

 

 

ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP

 

 

 

 

Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi

 

0303.81.00

 

kg

Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi

II CITES

 

- - Loại khác

 

 

 

 

LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)

 

 

 

 

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

0303.89

 

kg

ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm

 

0303.89

 

kg

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương

I CITES

0303.89

 

kg

Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích

I CITES

 

 

 

SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA

 

 

 

 

Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa

 

0303.89

 

kg

Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus

II CITES

 

- Gan, sẹ và bọc trúng cá:

 

 

- - Bọc trứng cá

 

 

 

 

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

0303.90.20

 

kg

ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm

 

0303.90.20

 

kg

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương

I CITES

0303.90.20

 

kg

Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích

I CITES

03.04

Phi - lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm) tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH

 

 

 

 

Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt

 

0304.39.00 0304.51.00 0304.69.00 0304.93.00

 

kg

Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla

II CITES

03.05

Cá làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

 

 

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

0305.20.10 0305.20.90

 

kg

ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm

 

0305.20.90

 

kg

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương

I CITES

0305.20.90

 

kg

Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích

I CITES

 

- Phi - lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói; Cá hun khói, kể cả phi - lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ; Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ

 

 

 

 

ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH

 

 

 

 

Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt

 

0305.31.00 0305.44.00 0305.64.00

 

kg

Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla

II CITES

 

- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm ăn được của cá sau giết mổ:

 

 

- - Vây Cá mập

 

 

 

 

LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)

 

 

 

 

Carcharhiniformes/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY

 

 

 

 

Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập

 

0305.71.00

 

kg

Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017)

II CITES

0305.71.00

 

kg

Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng

II CITES

0305.71.00

 

kg

Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò

II CITES

0305.71.00

 

kg

Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn

II CITES

0305.71.00

 

kg

Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn

II CITES

 

 

 

LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU

 

 

 

 

Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài

 

0305.71.00

 

kg

Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017)

II CITES

 

 

 

Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám

 

0305.71.00

 

kg

Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn

II CITES

 

 

 

Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng

 

0305.71.00

 

kg

Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng

II CITES

0305.71.00

 

kg

Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi

II CITES

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA

 

 

- Trai, sò

 

 

 

 

VENERIDA/ BỘ NGAO

 

 

 

 

Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng

 

0307.71 0307.79

 

kg

Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng

II CITES

 

- Loại khác

 

 

 

 

MYTILOIDA/ BỘ VẸM

 

 

 

 

Mytilidae/ Marine mussels/ Họ Vẹm

 

0307.91 0307.99

 

kg

Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là

II CITES

 

 

 

UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG

 

 

 

 

Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai sông

 

0307.91 0307.99

 

kg

Conradilla caelata/ Birdwing pearly mussel/ Trai ngọc cánh chim

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt

II CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai cơtit

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai samson

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma sulcata perobliqua/ White catspaw mussel/ Trai vuốt hổ

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma torulosa gubernaculum/ Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt

II CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt hicgin

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Lampsilis satur/ Plain pocket-book mussels/Trai vỏ phẳng

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai alabama

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Plethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sần

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Plethobasus cooperianus/ Orange -footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy

II CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Pleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Quadrula intermedia/ Cumberland monkey face/ Trai mặt khỉ cumberland

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc tampi

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi

I CITES

0307.91 0307.99

 

kg

Villosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc cumberland

I CITES

 

 

 

LỚP CHÂN ĐẦU/ CLASS CEPHALOPODA

 

 

 

 

NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ

 

 

 

 

Nautilidae/ Nautilidae/ Họ Ốc anh vũ

 

0307.91 0307.99

 

kg

Nautilidae spp./Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ

II CITES

03.08

- Động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

 

 

 

LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/ CLASS HOLOTHUROIDEA (SEA CUCUMBERS)

 

 

 

 

ASPIDOCHIROTIDA/BỘ DƯA CHUỘT BIỂN

 

 

 

 

Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Dưa chuột biển

 

0308.90

 

kg

Isostichopus fuscus/ Dry sea cucumber/ Dưa chuột biển khô (Ecuador)

III CITES

IX. CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

16.04

Trứng cá tầm muối

 

 

 

 

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

1604.31.00

 

kg

ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm

 

1604.31.00

 

kg

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương

I CITES

1604.31.00

 

kg

Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích

I CITES

X. CÂY SỐNG; CỦ, RỄ VÀ LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA VÀ CÀNH LÁ TRANG TRÍ CỦA THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

06.02

Cây sống khác (kễ cả rễ), cành giâm và cành ghép

 

 

- Cành giâm không có rễ và cành ghép

 

0602.10.10

 

Cành

ORCHIDACEAE spp./ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)

II CITES

0602.10.10

 

Cành

Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar

I CITES

0602.10.10

 

Cành

Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ

I CITES

0602.10.10

 

Cành

Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana

I CITES

0602.10.10

 

Cành

Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy

I CITES

0602.10.10

 

Cành

Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum

I CITES; I A

0602.10.10

 

Cành

Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria

I CITES

0602.10.10

 

Cành

Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium

I CITES

0602.10.10

 

Cành

Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ

I CITES

 

- Loại khác

 

 

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

 

 

 

 

Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan

 

0602.90.10

 

kg

ORCHIDACEAE spp. / Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)

II CITES

0602.90.10

 

kg

Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar

I CITES

0602.90.10

 

kg

Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ

I CITES

0602.90.10

 

kg

Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana

I CITES

0602.90.10

 

kg

Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy

I CITES

0602.90.10

 

kg

Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu Á thuộc chi Paphiopedilum

I CITES; I A

0602.90.10

 

kg

Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria

I CITES

0602.90.10

 

kg

Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium

I CITES

0602.90.10

 

kg

Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ

I CITES

 

- - Cây phong lan giống

 

 

 

 

Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan

 

0602.90.20

 

kg

ORCHIDACEAE spp./ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)

II CITES

0602.90.20

 

kg

Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar

I CITES

0602.90.20

 

kg

Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ

I CITES

0602.90.20

 

kg

Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana

I CITES

0602.90.20

 

kg

Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy

I CITES

0602.90.20

 

kg

Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum

I CITES; I A

0602.90.20

 

kg

Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria

I CITES

0602.90.20

 

kg

Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium

I CITES

0602.90.20

 

kg

Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ

I CITES

 

- - Loại khác

 

 

 

 

Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa

 

0602.90.90

 

kg

Agave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ

I CITES

0602.90.90

 

kg

Agave victoriae-reginae/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu

II CITES

0602.90.90

 

kg

Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego

II CITES

0602.90.90

 

kg

Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/ Thùa yucca

II CITES

 

 

 

Amaryllidaceae/ Snowdrops, sternbergias/ Họ Thủy tiên

 

0602.90.90

 

kg

Galanthus spp./ Snowdrops/ Các loài Thuỷ tiên hoa sữa

II CITES

0602.90.90

 

kg

Sternbergia spp./ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên Sternbergia

II CITES

 

 

 

Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột

 

0602.90.90

 

kg

Operculicarya hyphaenoides/ Labihi/ Loài Labihi

II CITES

0602.90.90

 

kg

Operculicarya pachypus/ Tabily/ Loài Tabily

II CITES

0602.90.90

 

kg

Operculicarya decaryi/Jabihi/ Cây Jabihy

II CITES

 

 

 

Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào

 

0602.90.90

 

kg

Hoodia spp./ Các loài Hoodia

II CITES

0602.90.90

 

kg

Pachypodium spp./ Elephant’s trunks/ Vòi voi (trừ loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0602.90.90

 

kg

Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary

I CITES

0602.90.90

 

kg

Asparagaceae / /Họ Măng tây (Bao gồm cọ cảnh)

 

0602.90.90

 

kg

Beaucarnea spp. /Các loài Măng tây thuộc chi Beaucarnea

II CITES

0602.90.90

 

kg

Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa

 

0602.90.90

 

kg

Tillandsia harrisii/ Harris Tillandsia/ Dứa Harris

II CITES

0602.90.90

 

kg

Tillandsia kammii/ Kam Tillandsia/ Dứa Kam

II CITES

0602.90.90

 

kg

Tillandsia xerographica/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia

II CITES

 

 

 

Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng

 

0602.90.90

 

kg

Cactaceae spp./ Các loài họ Xương rồng (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp. và Quiabentia spp.)

II CITES

0602.90.90

 

kg

Ariocarpus spp./ Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đá

I CITES

0602.90.90

 

kg

Astrophytum asterias/ Star cactus/ Xương rồng sao

I CITES

0602.90.90

 

kg

Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium

I CITES

0602.90.90

 

kg

Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann

I CITES

0602.90.90

 

kg

Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa

I CITES

0602.90.90

 

kg

Echinocereus ferreirianus ssp. lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng lindsay

I CITES

0602.90.90

 

kg

Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu

I CITES

0602.90.90

 

kg

Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ

I CITES

0602.90.90

 

kg

Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed

I CITES

0602.90.90

 

kg

Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược

I CITES

0602.90.90

 

kg

Mammillaria solisioides/ Pitayita/ Xương rồng pitayita

I CITES

0602.90.90

 

kg

Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón

I CITES

0602.90.90

 

kg

Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp

I CITES

0602.90.90

 

kg

Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp

I CITES

0602.90.90

 

kg

Melocactus paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai

I CITES

0602.90.90

 

kg

Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler

I CITES

0602.90.90

 

kg

Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus blainei / Blainei cactus/ Xương rồng blainei

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus cloverae/ Clover eagle-claw cactus/ Xương rồng vuốt đại bàng ba lá

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus mesae-verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus sileri/ Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight

I CITES

0602.90.90

 

kg

Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa

I CITES

0602.90.90

 

kg

Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay

I CITES

0602.90.90

 

kg

Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng uebelmann

I CITES

 

 

 

Cucurbitaceae/ Dudleyas/ Họ Bầu bí

 

0602.90.90

 

kg

Zygosicyos pubescens/ cây Tobory

II CITES

0602.90.90

 

kg

Zygosicyos tripartitus/ cây Betoboky

II CITES

 

 

 

Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ

 

0602.90.90

 

kg

Cyathea spp. / Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ

II CITES

 

 

 

Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế

 

0602.90.90

 

kg

Cycadacea spp./ Cycas/ Các loài họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0602.90.90

 

kg

Cycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom

I CITES

 

 

 

Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao

 

0602.90.90

 

kg

Dicksonia spp./ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục CITES)

II CITES

 

 

 

Didiereaceae/ Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae

 

0602.90.90

 

kg

Didiereaceae spp./ Các loài họ Didiereaceae

II CITES

 

 

 

Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu

 

0602.90.90

 

kg

Dioscorea deltoidea/ Elephant’s foot/ Từ tam giác

II CITES

 

 

 

Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó

 

0602.90.90

 

kg

Dionaea muscipula/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ

II CITES

 

 

 

Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu

 

0602.90.90

 

kg

Euphorbia spp./ Euphorbias/Các loài Đại kích châu Mỹ (chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loài Euphorbia misera và các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa ambovomben

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa capsaintemarien

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia cremersii/ Cremers euphorbia/ Cỏ sữa Cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi)

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera)

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả vars. ampanihyenis, robinsoniispirosticha)

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia francoisii/ Francois euphorbia/ Cỏ sữa francois

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensismultiflora)

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola

I CITES

0602.90.90

 

kg

Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear

I CITES

0602.90.90

 

kg

Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa

 

0602.90.90

 

kg

Fouquieria columnaris/ Boojum tree/ cây boojum

II CITES

0602.90.90

 

kg

Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây boojum fasciculata

I CITES

0602.90.90

 

kg

Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây boojum purpusii

I CITES

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

0602.90.90

 

kg

Senna meridionalis/ Taraby/ Cây taraby

II CITES

 

 

 

Malvaceae (Includes baobabs) / Họ Bông, bao gồm bao báp

 

0602.90.90

 

kg

Adansonia grandidieri/ Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier

II CITES

 

 

 

Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm

 

0602.90.90

 

kg

Nepenthes spp. / Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0602.90.90

 

kg

Nepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới ấn độ

I CITES

0602.90.90

 

kg

Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ

I CITES

 

 

 

Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau

 

0602.90.90

 

kg

Beccariophoenix madagascariensis/ Graint windown pane/ Cọ vuông lớn

II CITES

0602.90.90

 

kg

Dypsis decaryi/ Triangle palm/ Cau neodypsis

II CITES

0602.90.90

 

kg

Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm

I CITES

0602.90.90

 

kg

Lemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleux

II CITES

0602.90.90

 

kg

Lodoicea maldivica/ Double Coconut Palm/ Dừa kép (Seychelles)

III CITES

0602.90.90

 

kg

Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau darian

II CITES

0602.90.90

 

kg

Ravenea louvelii/ East Madagascar palm/ Cọ louve

II CITES

0602.90.90

 

kg

Ravenea rivularis/ Majesty palm/ Cau raven

II CITES

0602.90.90

 

kg

Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranala

II CITES

0602.90.90

 

kg

Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerard

II CITES

 

 

 

Passifloraceae/ Passion-Flowers/ Họ Lạc tiên

 

0602.90.90

 

kg

Adenia olaboensis/ Thư diệp vahisasety

II CITES

0602.90.90

 

kg

Adenia firingalavensis/ Bottle liana/ Thư diệp leo hình chai

II CITES

0602.90.90

 

kg

Adenia subsessifolia/ Katakata/ Thư diệp cuốc ngắn

II CITES

 

 

 

Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng

 

0602.90.90

 

kg

Uncarina grandidieri/ Ucarina/ Cây Uncarina grandidieri

II CITES

0602.90.90

 

kg

Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera

II CITES

 

 

 

Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam

 

0602.90.90

 

kg

Anacampseros spp./ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros

II CITES

0602.90.90

 

kg

Avonia spp./ Avonia/ Các loài Rau sam Avonia

II CITES

0602.90.90

 

kg

Lewisia serrata/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm lewisia

II CITES

 

 

 

Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo

 

0602.90.90

 

kg

Cyclamen spp./ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo

II CITES

 

 

 

Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên

 

0602.90.90

 

kg

Adonis vernalis/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis

II CITES

 

 

 

Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu mỹ

 

0602.90.90

 

kg

Sarracenia spp./ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0602.90.90

 

kg

Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra

I CITES

0602.90.90

 

kg

Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones

I CITES

 

 

 

Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ

 

0602.90.90

 

kg

Bowenia spp./ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia

II CITES

0602.90.90

 

kg

Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ

I CITES

 

 

 

Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron

 

0602.90.90

 

kg

Tetracentron sinense/ Tetracentron trung quốc (Nepal)

III CITES

 

 

 

Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang

 

0602.90.90

 

kg

Nardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to

II CITES

 

 

 

Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho

 

0602.90.90

 

kg

Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/ Nho chân voi

II CITES

0602.90.90

 

kg

Cyphostemma laza/ Laza/ Cây laza

II CITES

0602.90.90

 

kg

Cyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra

II CITES

 

 

 

Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm

 

0602.90.90

 

kg

Welwitschia mirabilis/ Walwitschia/ Gắm angola

II CITES

 

 

 

Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia

 

0602.90.90

 

kg

Zamiaceae spp./ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0602.90.90

 

kg

Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế mê-xi-cô

I CITES

0602.90.90

 

kg

Encephalartos spp./ Bread palms/ Tuế châu phi

I CITES

0602.90.90

 

kg

Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ

I CITES

0602.90.90

 

kg

Zamia restrepoi / Zamie/ Tuế zamine

I CITES

 

 

 

Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng

 

0602.90.90

 

kg

Hedychium philippinense/ philippine garland flower/ Ngải tiên philippine

II CITES

0602.90.90

 

kg

Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe)

II CITES

06.03

Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

- Cành hoa và nụ phong lan tươi dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi

 

 

 

 

Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan

 

0603.13.00

 

kg

ORCHIDACEAE spp. / Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)

II CITES

0603.13.00

 

kg

Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan Madagascar

I CITES

0603.13.00

 

kg

Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ

I CITES

0603.13.00

 

kg

Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana

I CITES

0603.13.00

 

kg

Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy

I CITES

0603.13.00

 

kg

Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum

I CITES; I A

0603.13.00

 

kg

Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria

I CITES

0603.13.00

 

kg

Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium

I CITES

0603.13.00

 

kg

Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ

I CITES

XI. CÂY DƯỢC LIỆU LÀ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoăc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

 

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

 

 

Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì

 

1211.20.10

 

kg

Panax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)

II CITES

1211.20.10

 

kg

Panax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ

II CITES

1211.20.10

 

kg

Panax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất)

II A

1211.20.10

 

kg

Pinax vietnamensis/ Sâm ngọc linh

II A

 

 

 

Campanulaceae/ Họ Hoa chuông

 

1211.20.10

 

kg

Codonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo)

II A

 

- - Loại khác

 

 

 

 

Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì

 

1211.20.90

 

kg

Panax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)

II CITES

1211.20.90

 

kg

Panax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ

II CITES

1211.20.90

 

kg

Panax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất)

II A

1211.20.90

 

kg

Pinax vietnamensis/ Sâm ngọc linh

II A

 

 

 

Campanulaceae/ Họ Hoa chuông

 

1211.20.90

 

kg

Coclonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo)

II A

 

- Thân cây Anh túc

 

 

 

 

Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện

 

1211.40.00

 

kg

Meconopsis regia/ Poppy/ Anh túc (Nepal)

III CITES

 

- Loại khác

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

 

 

 

 

Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào

 

1211.90.13

 

kg

Rauvolfia serpentina/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc

II CITES

 

- - - Loại khác

 

 

 

 

Berberidaceae/ Họ Hoàng mộc

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Berberis julianae/ Hoàng liên gai (Hoàng mù)

I A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Berberis wallichiana/ Hoàng mộc (Nghêu hoa)

I A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Podophyllum hexandrum/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai

II CITES

 

 

 

Ranunculaceae/ Họ Mao lương

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Coptis chinensis/ Hoàng liên trung quốc

I A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Coptis quinquesecta/ Hoàng liên chân gà

I A

 

 

 

Aristolochiaceae/ Họ Mộc hương nam

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Asarum spp./ Các loài Tế tân thuộc chi Asarum

II A

 

 

 

Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Pinax stipuleanatus/ Tam thất hoang

II A

 

 

 

Menispermaceae/ Họ Tiết dê

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Stephania spp/ Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania

II A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Coscinium fenestratum/ Vàng đắng

II A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Fibraurea tinctoria (F. chloroleuca)/ Hoàng đằng (Nam hoàng liên)

II A

 

 

 

Ranumculaceae/ Họ Hoàng liên

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Thalictrum foliolosum/ Thổ hoàng liên

II A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Hydrastis canadensis/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis

II A

 

 

 

Convallariaceae/ Họ Hoàng tinh

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Disporopsis longifolia/ Hoàng tinh hoa trắng

II A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Polygonatum kingianum/ Hoàng tinh vòng (Hoàng tinh hoa đỏ)

II A

 

 

 

Liliaceae/ Họ Bác hợp

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Lilium brownii/ Bách hợp

II A

 

 

 

Compositae (Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông

I CITES

 

 

 

Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Cibotium barometz / Tree-ferns/ Cẩu tích, Lông cu li

II CITES

 

 

 

Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Gnetum montanum/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal)

III CITES

 

 

 

Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe spp./ Các loài Lô hội (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục)

II CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội Calcairophila

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophilapaucituberculata)

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin

I CITES

1211.90.14 1211 90.19

 

kg

Aloe descoingsii/ Descoig aloe/ Lô hội descoig

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy

I CITES

1211.90.14 121190.19

 

kg

Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả var. aurantiaca)

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả var. maniaensis)

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song

I CITES

1211.90.14 1211 90.19

 

kg

Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ

I CITES

1211.90.14 1211 90.19

 

kg

Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội rauhi

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu

I CITES

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss

I CITES

 

 

 

Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Cistanche deserticola/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche

II CITES

 

 

 

Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Picrorhiza kurrooa/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora)

II CITES

 

 

 

Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang

 

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Nardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to

II CITES

 

 

 

Orchidaceae/ Họ Lan

 

1211.90.14 1211 90.19

 

kg

Dendrobium nobile/ Thạch hộc

II CITES, II A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Paphiopedilum spp./ Các loài Lan kim tuyến thuộc chi Paphiopedilum

II CITES; I A

1211.90.14 1211.90.19

 

kg

Nervilia spp./ Các loài Lan một lá thuộc chi Nervilia

II CITES, II A

 

- - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Đàn hương

 

 

 

 

Santalaceae/Sandal wood/ Họ Đàn hương

 

1211.90.94

 

kg

Osyris lanceolata/ East sandalwood/ Đàn hương đông phi

II CITES

 

- - - Loại khác đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc loại khác

 

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

1211.90.98 1211.90.99

 

kg

Aquilaria spp./Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria

II CITES

1211.90.98 1211.90.99

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonystylus

II CITES

1211.90.98 1211.90.99

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops

II CITES

XII. TINH DẦU CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

 

- Tinh dầu

-

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

3301.29.00

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria

II CITES

3301.29.00

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonystylus

II CITES

3301.29.00

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops

II CITES

XIII. GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ CỦA THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

1. Mục này không bao gm:

(a) G dưới dng mnh, mu vn, v bào, được nghin hoc tán nh thành bt, dùng ch yếu trong công ngh làm nước hoa, dược phm, hoc thuc dit côn trùng, dit nm hay các mục đích tương t (nhóm 12.11);

(b) G, dưới dng mnh, mu vn, đã được nghin thành bt, dùng ch yếu cho công ngh nhum hoc thuc da (nhóm 14.04 ca Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam);

(c) Các sn phẩm thuc nhóm 42.02, nhóm 68.08; các b phn ca chúng (nhóm 93.05) ca Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam;

(d) Đ trang sc làm bng cht liu khác thuc nhóm 71.17;

(đ) Các mt hàng thuc Phn XVI hoc Phn XVII hoc Phn XVIII ca Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam;

(e) Các mt hàng thuc Chương 66, Chương 94, 95 và 97 ca Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam;

(g) Các mt hàng thuc Chương 96 ca Danh mục hàng hóa xut khu, nhp khu Vit Nam tr thân và tay cm, bng g, dùng cho các sn phm thuc nhóm 96.03; hoc

2. Trong mục này, khái nim "g đã được làm tăng đ rn" ch loi g đã qua x lý vmt hóa hc hoc lý hc (trong trường hp loi g này, được cu to bằng các lớp được liên kết vi nhau, vic x lý thêm ch đ đm bo s liên kết tt gia các lớp), và do đó đã tăng t trng (mt đ) hoc đ cng cũng như tăng sc bn cơ hc hoc đ bn khi có tác đng hóa hc hoc đin.

Chú gii phân nhóm.

1. Theo mục đích ca phân nhóm 4401.31, thut ng "viên g" có nghĩa là các sn phm ph như mùn cưa, v bào ca quá trình chế biến g cơ hc trong công nghip, trong công nghip làm đ ni tht hoc trong các quá trình chế biến g khác đã được đông kết bng cách ép trc tiếp hoc thêm cht kết dính vi hàm lượng không quá 3% theo trng lượng. Nhng "viên g" đó có hình tr vi đường kính không vượt quá 25mm và chiu dài không quá 100 mm.

2. Theo mục đích ca các phân nhóm t 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thut ng "g nhit đi" ch mt trong các loi g sau đây: Iroko, Mahogany, Ramin.

Mã hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào; dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

 

- Gỗ nhiên liệu dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

4401.10.00

 

kg

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 

 

Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

4401.10.00

 

kg

Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajo

II CITES

 

 

 

Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

4401.10.00

 

kg

Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya

I CITES

4401.10.00

 

kg

Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng Pilgerodendron

I CITES

4401.10.00

 

kg

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4401.10.00

 

kg

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4401.10.00

 

kg

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4401.10.00

 

kg

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4401.10.00

 

kg

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

4401.10.00

 

kg

Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu

II A

 

 

 

Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4401.10.00

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4401.10.00

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 

 

Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

 

4401.10.00

 

kg

Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

III CITES

 

 

 

Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

4401.10.00

 

kg

Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

II CITES

 

 

 

Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4401.10.00

 

kg

Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ

II CITES

4401.10.00

 

kg

Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)

II A

4401.10.00

 

kg

Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)

II A

4401.10.00

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4401.10.00

 

kg

Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil

II CITES

4401.10.00

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4401.10.00

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4401.10.00

 

kg

Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia

II CITES

4401.10.00

 

kg

Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga

II CITES

4401.10.00

 

kg

Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia

II CITES

4401.10.00

 

kg

Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi

II CITES

4401.10.00

 

kg

Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium

II CITES

4401.10.00

 

kg

Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi

II CITES

4401.10.00

 

kg

Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa

II CITES

4401.10.00

 

kg

Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)

II A

4401.10.00

 

kg

Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)

II A

4401.10.00

 

kg

Sindora tonkinensis/ Gụ lau

II A

4401.10.00

 

kg

Erythrophloeum fordii/ Lim xanh

II A

4401.10.00

 

kg

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 

 

Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan

 

4401.10.00

 

kg

Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)

III CITES

 

 

 

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4401.10.00

 

kg

Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn

II CITES

4401.10.00

 

kg

Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)

II CITES

4401.10.00

 

kg

Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ

II CITES

 

 

 

Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài

 

4401.10.00

 

kg

Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga)

III CITES

 

 

 

Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông

 

4401.10.00

 

kg

Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan

I CITES

4401.10.00

 

kg

Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng

I A

4401.10.00

 

kg

Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò

I A

4401.10.00

 

kg

Keteleeria evelyniana/ Du sam

II A

4401.10.00

 

kg

Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)

II A

4401.10.00

 

kg

Pinus krempfii/ Thông lá dẹt

II A

 

 

 

Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

4401.10.00

 

kg

Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

III CITES

4401.10.00

 

kg

Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore

I CITES

 

 

 

Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

 

4401.10.00

 

kg

Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi

II CITES

 

 

 

Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

 

4401.10.00

 

kg

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

I CITES

 

 

 

Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4401.10.00

 

kg

Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 

 

Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

4401.10.00

 

m3 hoặc kg

Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa

II CITES

4401.10.00

 

kg

Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản

II CITES

4401.10.00

 

kg

Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya

II CITES

4401.10.00

 

kg

Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

II CITES

4401.10.00

 

kg

Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)

II CITES; I A

4401.10.00

 

kg

Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)

II A

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4401.10.00

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4401.10.00

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

4401.10.00

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 

 

Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

 

4401.10.00

 

kg

Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh

II CITES

4401.10.00

 

kg

Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum

II CITES

 

 

 

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4401.10.00

 

kg

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4401.10.00

 

kg

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

 

 

Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng

 

4401.10.00

 

kg

Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

II A

 

 

 

Tiliaceae/ Họ Đay

 

4401.10.00

 

kg

Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến

II A

 

 

 

Clusiaceae/ Họ Bứa

 

4401.10.00

 

kg

Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)

II A

 

 

 

Bignoniaceae/ Họ Đinh

 

4401.10.00

 

kg

Markhamia stipulata/ Thiết đinh

II A

 

- Vỏ bào hoặc dăm gỗ

 

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4401.22.00

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4401.22.00

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

4401.22.00

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4401.31.00 4401.39.00

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4401.31.00 4401.39.00

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

4401.31.00 4401.39.00

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

44.03

Gỗ cây đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc giác gỗ hoặc đẽo vuông thô

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất mầu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác

 

 

 

 

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

4403.10

 

m3

Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 

 

Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

4403.10

 

m3

Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo

II CITES

 

 

 

Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

4403.10

 

m3

Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya

I CITES

4403.10

 

m3

Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron

I CITES

4403.10

 

m3

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4403.10

 

m3

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4403.10

 

m3

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4403.10

 

m3

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4403.10

 

m3

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

4403.10

 

m3

Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu

II A

 

 

 

Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4403.10

 

m3

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4403.10

 

m3

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 

 

Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

 

4403.10

 

m3

Quercus mongolica/ Mongolian oak/ Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

III CITES

 

 

 

Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

4403.10

 

m3

Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

II CITES

 

 

 

Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4403.10

 

m3

Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ

II CITES

4403.10

 

m3

Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)

II A

4403.10

 

m3

Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)

II A

4403.10

 

m3

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4403.10

 

m3

Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil

II CITES

4403.10

 

m3

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4403.10

 

m3

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4403.10

 

m3

Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)

III CITES

4403.10

 

m3

Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia

II CITES

4403.10

 

m3

Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga

II CITES

4403.10

 

m3

Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia

II CITES

4403.10

 

m3

Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi

II CITES

4403.10

 

m3

Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium

II CITES

4403.10

 

m3

Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi

II CITES

4403.10

 

m3

Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa

II CITES

4403.10

 

m3

Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)

II A

4403.10

 

m3

Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)

II A

4403.10

 

m3

Sindora tonkinensis/ Gụ lau

II A

4403.10

 

m3

Erythrophloeum fordii/ Lim xanh

II A

4403.10

 

m3

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 

 

Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan

 

4403.10

 

m3

Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)

III CITES

 

 

 

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4403.10

 

m3

Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)

III CITES

4403.10

 

m3

Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)

III CITES

4403.10

 

m3

Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)

III CITES

4403.10

 

m3

Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn

II CITES

4403.10

 

m3

Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)

II CITES

4403.10

 

m3

Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ

II CITES

 

 

 

Oleaceae/ Ashes, etc/ Họ Nhài

 

4403.10

 

m3

Fraxinus mandshurica/ Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga)

III CITES

 

 

 

Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông

 

4403.10

 

m3

Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan

I CITES

4403.10

 

m3

Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)

III CITES

4403.10

 

m3

Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng

I A

4403.10

 

m3

Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò

I A

4403.10

 

m3

Keteleeria evelyniana/ Du sam

II A

4403.10

 

m3

Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)

II A

4403.10

 

m3

Pinus krempfii/ Thông lá dẹt

II A

 

 

 

Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

4403.10

 

m3

Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

III CITES

4403.10

 

m3

Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore

I CITES

 

 

 

Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

 

4403.10

 

m3

Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi

II CITES

 

 

 

Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

 

4403.10

 

m3

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

I CITES

 

 

 

Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4403.10

 

m3

Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 

 

Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

4403.10

 

m3

Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa

II CITES

4403.10

 

m3

Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản

II CITES

4403.10

 

m3

Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya

II CITES

4403.10

 

m3

Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

II CITES

4403.10

 

m3

Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)

II CITES, II A

4403.10

 

m3

Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)

II A

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4403.10

 

m3

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4403.10

 

m3

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

4403.10

 

m3

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 

 

Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

 

4403.10

 

m3

Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh

II CITES

4403.10

 

m3

Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum

II CITES

 

 

 

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4403.10

 

m3

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4403.10

 

m3

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

 

 

Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng

 

4403.10

 

m3

Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

II A

 

 

 

Tiliaceae/ Họ Đay

 

4403.10

 

m3

Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến

II A

 

 

 

Clusiaceae/ Họ Bứa

 

4403.10

 

m3

Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)

II A

 

 

 

Bignoniaceae/ Họ Đinh

 

4403.10

 

m3

Markhamia stipulata/ Thiết đinh

II A

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim

 

 

 

 

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

4403.20

 

m3

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 

 

Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

4403.20

 

m3

Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya

I CITES

4403.20

 

m3

Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron

I CITES

4403.20

 

m3

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4403.20

 

m3

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4403.20

 

m3

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4403.20

 

m3

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4403.20

 

m3

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

4403.20

 

m3

Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu

II A

 

 

 

Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông

 

4403.20

 

m3

Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan

I CITES

4403.20

 

m3

Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)

III CITES

4403.20

 

m3

Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng

I A

4403.20

 

m3

Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò

I A

4403.20

 

m3

Keteleeria evelyniana/ Du sam

II A

4403.20

 

m3

Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)

II A

4403.20

 

m3

Pinus krempfii/ Thông lá dẹt

II A

 

 

 

Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

4403.20

 

m3

Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

III CITES

4403.20

 

m3

Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore

I CITES

 

 

 

Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

4403.20

 

m3

Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa

II CITES

4403.20

 

m3

Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản

II CITES

4403.20

 

m3

Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya

II CITES

4403.20

 

m3

Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

II CITES

4403.20

 

m3

Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)

II CITES, II A

4403.20

 

m3

Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)

II A

 

 

 

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4403.20

 

m3

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4403.20

 

m3

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

 

 

Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng

 

4403.20

 

m3

Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

II A

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của phần này

 

 

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp)

 

 

 

 

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4403.49

 

m3

Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn

II CITES

4403.49

 

m3

Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)

II CITES

4403.49

 

m3

Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ

II CITES

 

- - - Gỗ Iroko (gỗ Tếch châu phi)

 

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4403.49

 

m3

Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi

II CITES

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)

 

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4403.49

 

m3

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

 

- Loại khác

 

 

 

 

Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

4403.99

 

m3

Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo

II CITES

 

 

 

Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4403.99

 

m3

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4403.99

 

m3

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 

 

Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

 

4403.99

 

m3

Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

III CITES

 

 

 

Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

4403.99

 

m3

Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

II CITES

 

 

 

Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4403.99

 

m3

Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ

II CITES

4403.99

 

m3

Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)

II A

4403.99

 

m3

Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)

II A

4403.99

 

m3

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4403.99

 

m3

Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil

II CITES

4403.99

 

m3

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4403.99

 

m3

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4403.99

 

m3

Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)

III CITES

4403.99

 

m3

Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia

II CITES

4403.99

 

m3

Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga

II CITES

4403.99

 

m3

Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia

II CITES

4403.99

 

m3

Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium

II CITES

4403.99

 

m3

Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi

II CITES

4403.99

 

m3

Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa

II CITES

4403.99

 

m3

Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)

II A

4403.99

 

m3

Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)

II A

4403.99

 

m3

Sindora tonkinensis/ Gụ lau

II A

4403.99

 

m3

Erythrophloeum fordii/ Lim xanh

II A

4403.99

 

m3

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 

 

Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan

 

4403.99

 

m3

Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)

III CITES

 

 

 

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4403.99

 

m3

Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)

III CITES

4403.99

 

m3

Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)

III CITES

4403.99

 

m3

Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)

III CITES

 

 

 

Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài

 

4403.99

 

m3

Fraxinus mandshurica/ Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga)

III CITES

 

 

 

Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

 

4403.99

 

m3

Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi

II CITES

 

 

 

Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

 

4403.99

 

m3

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

I CITES

 

 

 

Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4403.99

 

m3

Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4403.99

 

m3

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4403.99

 

m3

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 

 

Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

 

4403.99

 

m3

Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh

II CITES

4403.99

 

m3

Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum

II CITES

 

 

 

Tiliaceae/ Họ Đay

 

4403.99

 

m3

Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến

II A

 

 

 

Clusiaceae/ Họ Bứa

 

4403.99

 

m3

Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)

II A

 

 

 

Bignoniaceae/ Họ Đinh

 

4403.99

 

m3

Markhamia stipulata/ Thiết đinh

II A

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm

 

 

- Gỗ từ cây lá kim

 

 

 

 

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

4407.10.00

 

m3

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 

 

Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

4407.10.00

 

m3

Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya

I CITES

4407.10.00

 

m3

Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron

I CITES

4407.10.00

 

m3

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4407.10.00

 

m3

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4407.10.00

 

m3

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4407.10.00

 

m3

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4407.10.00

 

m3

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

4407.10.00

 

m3

Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu

II A

 

 

 

Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông

 

4407.10.00

 

m3

Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan

I CITES

4407.10.00

 

m3

Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)

III CITES

4407.10.00

 

m3

Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng

I A

4407.10.00

 

m3

Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò

I A

4407.10.00

 

m3

Keteleeria evelyniana/ Du sam

II A

4407.10.00

 

m3

Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)

II A

4407.10.00

 

m3

Pinus krempfii/ Thông lá dẹt

II A

 

 

 

Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

4407.10.00

 

m3

Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

III CITES

4407.10.00

 

m3

Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore

I CITES

 

 

 

Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

4407.10.00

 

m3

Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa

II CITES

4407.10.00

 

m3

Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản

II CITES

4407.10.00

 

m3

Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya

II CITES

4407.10.00

 

m3

Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

II CITES

4407.10.00

 

m3

Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)

II CITES, II A

4407.10.00

 

m3

Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)

II A

 

 

 

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4407.10.00

 

m3

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4407.10.00

 

m3

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

 

 

Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng

 

4407.10.00

 

m3

Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

II A

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của phần này

 

 

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.)

 

 

 

 

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4407.21

 

m3

Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn

II CITES

4407.21

 

m3

Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)

II CITES

4407.21

 

m3

Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ

II CITES

 

- - - Gỗ Iroko

 

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4407.28

 

m3

Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi

II CITES

 

- - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)

 

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4407.29

 

m3

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

 

- Loại khác:

 

 

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.)

 

 

 

 

Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

 

4407.94

 

m3

Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi

II CITES

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

4407.99

 

m3

Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo

II CITES

 

 

 

Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4407.99

 

m3

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4407.99

 

m3

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 

 

Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

 

4407.99

 

m3

Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

III CITES

 

 

 

Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

4407.99

 

m3

Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

II CITES

 

 

 

Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4407.99

 

m3

Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ

II CITES

4407.99

 

m3

Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)

II A

4407.99

 

m3

Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)

II A

4407.99

 

m3

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4407.99

 

m3

Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil

II CITES

4407.99

 

m3

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4407.99

 

m3

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4407.99

 

m3

Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)

III CITES

4407.99

 

m3

Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia

II CITES

4407.99

 

m3

Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga

II CITES

4407.99

 

m3

Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia

II CITES

4407.99

 

m3

Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium

II CITES

4407.99

 

m3

Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi

II CITES

4407.99

 

m3

Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa

II CITES

4407.99

 

m3

Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)

II A

4407.99

 

m3

Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)

II A

4407.99

 

m3

Sindora tonkinensis/ Gụ lau

II A

4407.99

 

m3

Erythrophloeum fordii/ Lim xanh

II A

4407.99

 

m3

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 

 

Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan

 

4407.99

 

m3

Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)

III CITES

 

 

 

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4407.99

 

m3

Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)

III CITES

4407.99

 

m3

Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)

III CITES

4407.99

 

m3

Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)

III CITES

 

 

 

Oleaceae/ Ashes, etc/ Họ Nhài

 

4407.99

 

m3

Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga)

III CITES

 

 

 

Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

 

4407.99

 

m3

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

I CITES

 

 

 

Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4407.99

 

m3

Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4407.99

 

m3

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4407.99

 

m3

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 

 

Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

 

4407.99

 

m3

Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh

II CITES

4407.99

 

m3

Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum

II CITES

 

 

 

Tiliaceae/ Họ Đay

 

4407.99

 

m3

Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến

II A

 

 

 

Clusiaceae/ Họ Bứa

 

4407.99

 

m3

Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)

II A

 

 

 

Bignoniaceae/ Họ Đinh

 

4407.99

 

m3

Markhamia stipulata/ Thiết đinh

II A

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), đễ làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã bào hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6mm

 

 

- Gỗ từ cây lá kim

 

 

 

 

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

4408.10

 

kg

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 

 

Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

4408.10

 

kg

Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya

I CITES

4408.10

 

kg

Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron

I CITES

4408.10

 

kg

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4408.10

 

kg

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4408.10

 

kg

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4408.10

 

kg

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4408.10

 

kg

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

4408.10

 

kg

Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu

II A

 

 

 

Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông

 

4408.10

 

kg

Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan

I CITES

4408.10

 

kg

Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)

III CITES

4408.10

 

kg

Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng

I A

4408.10

 

kg

Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò

I A

4408.10

 

kg

Keteleeria evelyniana/ Du sam

II A

4408.10

 

kg

Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)

II A

4408.10

 

kg

Pinus krempfii/ Thông lá dẹt

II A

 

 

 

Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

4408.10

 

kg

Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

III CITES

4408.10

 

kg

Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore

I CITES

 

 

 

Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

4408.10

 

kg

Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa

II CITES

4408.10

 

kg

Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản

II CITES

4408.10

 

kg

Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya

II CITES

4408.10

 

kg

Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

II CITES

4408.10

 

kg

Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)

II CITES, II A

4408.10

 

kg

Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)

II A

 

 

 

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4408.10

 

kg

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4408.10

 

kg

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

 

 

Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng

 

4408.10

 

kg

Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

II A

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

 

 

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.)

 

 

 

 

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4408.39.90

 

kg

Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn

II CITES

4408.39.90

 

kg

Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)

II CITES

4408.39.90

 

kg

Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ

II CITES

 

- - Gỗ Iroko

 

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4408.39.90

 

kg

Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi

II CITES

 

- - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)

 

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4408.39.90

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

 

- Loại khác:

 

 

 

 

Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

4408.90.00

 

kg

Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajo

II CITES

 

 

 

Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4408.90.00

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4408.90.00

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 

 

Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

 

4408.90.00

 

kg

Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

III CITES

 

 

 

Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

4408.90.00

 

kg

Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

II CITES

 

 

 

Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4408.90.00

 

kg

Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ

II CITES

4408.90.00

 

kg

Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)

II A

4408.90.00

 

kg

Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)

II A

4408.90.00

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4408.90.00

 

kg

Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil

II CITES

4408.90.00

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4408.90.00

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4408.90.00

 

kg

Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)

III CITES

4408.90.00

 

kg

Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia

II CITES

4408.90.00

 

kg

Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga

II CITES

4408.90.00

 

kg

Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia

II CITES

4408.90.00

 

kg

Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium

II CITES

4408.90.00

 

kg

Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi

II CITES

4408.90.00

 

kg

Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa

II CITES

4408.90.00

 

kg

Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)

II A

4408.90.00

 

kg

Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)

II A

4408.90.00

 

kg

Sindora tonkinensis/ Gụ lau

II A

4408.90.00

 

kg

Erythrophloeum fordii/ Lim xanh

II A

4408.90.00

 

kg

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 

 

Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan

 

4408.90.00

 

kg

Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)

II CITES

 

 

 

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

 

4408.90.00

 

kg

Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)

III CITES

4408.90.00

 

kg

Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)

III CITES

4408.90.00

 

kg

Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)

III CITES

 

 

 

Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài

 

4408.90.00

 

kg

Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang Nga)

III CITES

 

 

 

Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

 

4408.90.00

 

kg

Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi

II CITES

 

 

 

Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

 

4408.90.00

 

kg

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

I CITES

 

 

 

Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4408.90.00

 

kg

Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4408.90.00

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4408.90.00

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 

 

Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

 

4408.90.00

 

kg

Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh

II CITES

4408.90.00

 

kg

Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum

II CITES

 

 

 

Tiliaceae/ Họ Đay

 

4408.90.00

 

kg

Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến

II A

 

 

 

Clusiaceae/ Họ Bứa

 

4408.90.00

 

kg

Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)

II A

 

 

 

Bignoniaceae/ Họ Đinh

 

4408.90.00

 

kg

Markhamia stipulata/ Thiết đinh

II A

44.20

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc dao kéo và các sản phẩm tương tự bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ

 

 

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng gỗ

 

4420.10.00

 

kg

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4420.10.00

 

kg

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4420.10.00

 

kg

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4420.10.00

 

kg

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

4420.10.00

 

kg

Fokienia hodginsii/ Pơ mu

II A

 

 

 

Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4420.10.00

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4420.10.00

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 

 

Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4420.10.00

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4420.10.00

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4420.10.00

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4420.10.00

 

kg

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4420.10.00

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Asquilaria

II CITES

4420.10.00

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

4420.10.00

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 

 

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4420.10.00

 

kg

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4420.10.00

 

kg

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

44.21

Các sản phẩm khác

 

 

- Chuỗi hạt

 

 

 

 

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 

 

Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

 

 

 

Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 

 

Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương

II A

 

 

 

Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 

 

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

4421.90.93 4421.90.94

 

kg

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

XIV. ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)

Chú giải

 

I. ĐỘNG VẬT

 

 

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 

 

 

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

I CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

II CITES

 

 

 

PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

 

 

 

 

Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á

I CITES; I B

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)

I CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

 

 

 

TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 

 

Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae

I CITES

 

 

 

ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen

II CITES

 

 

 

GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT

 

 

 

 

Coralliidae/ Họ San hô đỏ

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Corallium elatius/ San hô đỏ Êlati (Trung Quốc)

III CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc)

III CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc)

III CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)

III CITES

 

 

 

HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES).

II CITES

 

 

 

STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG

 

 

 

 

Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA

 

 

 

 

Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

 

 

STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI

 

 

 

 

Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

II CITES

 

II. THỰC VẬT

 

 

 

 

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

I CITES

 

 

 

Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Cupressus torulosa/ Hoàng đàn

I A

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng

I A

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Calocedrus macrolepis/ Bách xanh

II A

7117.90.12 7117.90.22 7117 90.92

 

kg

Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá

II A

 

 

 

Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

II CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)

I A

 

 

 

Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)

II A

 

 

 

Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)

II CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

I CITES

 

 

 

Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

II CITES

 

 

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria

II CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus

II CITES

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops

II CITES

 

 

 

Taxodiaceae/Họ Bụt mọc

 

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan

I A

7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92

 

kg

Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng

I A

 

1. Chú gii tra cu:

1.1. Nguyên tc áp dụng mã HS như sau:

a) Các trường hợp chỉ lit kê mã HS 6 s thì toàn b các mã HS 8 s thuc nhóm 6 s này đu thuc Danh mục.

b) Các trường hợp lit kê chi tiết mã HS đến 8 s thì ch nhng mt hàng có mã HS 8 smi thuc Danh mục.

1.2. Xut khu, nhp khu, tái xut khu, quá cnh hàng hóa là đng vt, thc vt hoang dã nguy cp, quý, hiếm quy đnh ti Quyết đnh này thc hin theo quy đnh ti Nghđnh s 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 ca Chính ph v qun lý hot đng xut khu, nhp khu, tái xut khu, nhp ni t bin, quá cnh, nuôi sinh sn, nuôi sinh trưởng và trng cy nhân to các loài đng vt, thc vt hoang dã nguy cp, quý, hiếm; Điều 5 Ngh đnh s98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điều ca các Nghđnh v Nông nghip và Thông tư s 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 ca B trưởng B Nông nghip và Phát trin nông thôn hướng dn thc hin mt s ni dung ca Ngh đnh s 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Luật Thương mi v hot đng mua bán hàng hóa quc tế và các hot đng đi lý, mua, bán, gia công và quá cnh hàng hóa vi nước ngoài trong lĩnh vc nông nghip, lâm nghip và thy sn.

1.3. Trong Bng mã HS này, các ký hiu dưới đây được hiu như sau:

a) I CITES, II CITES và III CITES là Ph lc I, Ph lc II và Ph lc III ca Công ước v buôn bán quc tế các loài đng vt, thc vt hoang dã nguy cp.

b) IA, IIA, IB, IIB là Nhóm thc vt rng, đng vt rng nguy cp, quý, hiếm quy đnh ti Ngh đnh s 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 ca Chính ph quy đnh qun lý thc vt rng, đng vt rng nguy cp, quý, hiếm.

1.4. Trong bng mã HS này, tên gi chính thc ca loài đng vt, thc vt là tên khoa hc (Latin), tên tiếng Vit và tên tiếng Anh ch có giá tr tham kho.

2. Trong quá trình thc hin, nếu có vướng mc các t chc, cá nhân phn ánh kp thi v B Nông nghip và Phát trin nông thôn đ xem xét sa đi, b sung./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 924/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành

  • Số hiệu: 924/QĐ-BNN-TCLN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/03/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hà Công Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản