Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9080/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày.30 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND Thành phố về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 8204/STC-QLNS ngày 14/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Hà Nội (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, hội đoàn thể Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Thường trực Thành ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND TP; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP, TH, TKBT, KT;
- Sở Tài chính, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3060 /QĐ-UBND ngày 30 /12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

179.054.037

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

160.171.077

2

Thu từ dầu thô

1.938.480

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

16.944.480

B

Thu ngân sách địa phương

119.816.834

1

Thu trong cân đối ngân sách địa phương

89.106.312

a

Thu ngân sách địa phương sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

85.266.651

b

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.839.661

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.839.661

c

Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN

0

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2015 sang năm 2016

23.437.475

3

Thu kết dư ngân sách năm 2015

7.273.047

C

Chi ngân sách địa phương

103.043.830

I

Chi trong cân đối ngân sách địa phương

68.701.893

1

Chi đầu tư phát triển

28.408.997

2

Chi trả nợ

4.439.053

3

Chi thường xuyên

35.695.045

4

Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...)

148.338

5

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

10.460

II

Chi nộp ngân sách cấp Trung ương

2.547

III

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

34.339.389

D

Kết dư ngân sách địa phương

16.773.004

E

Thu, chi quản lý qua ngân sách

0

1

Thu quản lý qua ngân sách

3.420.874

2

Chi quản lý qua ngân sách

3.420.874

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 9080 /QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố

76.439.300

1

Thu trong cân đối ngân sách cấp Thành phố

61.641.871

a

Thu ngân sách cấp Thành phố sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

57.802.210

b

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.839.661

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.839.661

c

Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN

0

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2015 sang năm 2016

14.010.958

3

Thu kết dư ngân sách năm 2014

682.910

4

Thu ngân sách cấp Quận, Huyện hoàn trả

103.562

II

Chi ngân sách cấp Thành phố

72.022.420

1

Chi trong cân đối ngân sách cấp Thành phố

34.866.434

2

Chi bổ sung cho ngân sách Quận, Huyện

18.346.694

 

- Bổ sung cân đối

7.272.405

 

- Bổ sung có mục tiêu

11.074.289

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

18.809.293

III

Kết dư ngân sách cấp Thành phố

4.416.880

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (GỒM CẢ NGÂN SÁCH XÃ PHƯỜNG)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

61.827.789

1

Thu trong cân đối ngân sách Quận, Huyện

45.811.134

a

Thu ngân sách Quận, Huyện sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp

27.464.441

b

Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố

18.346.694

 

- Bổ sung cân đối

7.272.405

 

- Bổ sung có mục tiêu

11.074.289

2

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2015 sang năm 2016

9.426.518

3

Thu kết dư ngân sách năm 2015

6.590.138

II

Chi ngân sách quận, huyện

49.471.665

1

Chi trong cân đối ngân sách Quận, Huyện

33.835.459

2

Chi nộp ngân sách cấp Thành phố

103.562

3

Chi nộp ngân sách cấp Trung ương

2.547

4

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016

15.530.097

III

Kết dư ngân sách Quận, Huyện

12.356.124

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

A

Thu NSNN trên địa bàn

179.054.037

I

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

16.944.480

1

Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

5.525.389

2

Thuế VAT hàng nhập khẩu

11.301.845

3

Thu khác

117.246

II

Thu nội địa

160.171.077

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

44.143.765

 

- Thuế giá trị gia tăng

11.267.985

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.725.196

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.106.340

 

- Thuế tài nguyên

65.252

 

- Thuế môn bài

9.750

 

- Thu khác

969.242

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

18.963.448

 

Thuê giá trị gia tăng

5.644.180

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.903.328

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.925.400

 

Thuế môn bài

6.744

 

Tiền thuê mặt đất

89.919

 

Thuế tài nguyên

2.028

 

Thu từ khí và lãi khí được chia

246.228

 

Thu khác

145.621

3

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

27.913.704

 

Thuế giá trị gia tăng

15.203.978

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

877.608

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.663.804

 

Thuế tài nguyên

7.412

 

Thuế môn bài

281.466

 

Thu khác

1.879.436

4

Lệ phí trước bạ

6.386.640

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.215

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

386.106

7

Thuế Thu nhập cá nhân

14.425.811

8

Thuế môi trường

4.953.568

9

Thu phí và lệ phí

5.807.145

 

- Phí và lệ phí trung ương

5.226.458

 

- Phí và lệ phí địa phương

580.687

10

Tiền sử dụng đất

26.220.020

11

Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

562.988

12

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

4.576.585

13

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích... tại xã

479.980

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

11.125

15

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

318.623

16

Thu khác ngân sách

5.020.355

 

- Trung ương

3.369.933

 

- Địa phương (không kể thu tại xã)

1.650.422

III

Thu từ dầu thô

1.938.480

B

Thu XSKT

164.903

c

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

3.420.874

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2016

(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

 

TỔNG CHI TRONG VÀ NGOÀI CÂN ĐỐI (A+B)

130.577.706

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

127.156.832

I

Chi đầu tư phát triển

28.408.997

1

Chi đầu tư XDCB

28.156.208

a

Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước

24.994.758

 

+ Trong đó: GTGC dự án BT

437.420

 

+ Không kể BT

24.557.338

b

Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước

3.161.450

2

Chi cho các Quỹ

200.000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

22.789

4

Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất

30.000

II

Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động

4.439.053

III

Chi thường xuyên

35.695.045

1

Chi an ninh

834.885

2

Chi quốc phòng

881.823

3

Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo và dạy nghề

10.979.130

4

Chi sự nghiệp Y tế

3.062.210

5

Chi sự nghiệp khoa học- công nghệ

180.024

6

Chi sự nghiệp môi trường

2.193.290

7

Chi sự nghiệp văn hóa- thông tin

759.359

8

Chi sự nghiệp phát thanh- truyền hình

165.822

9

Chi sự nghiệp thể dục- thể thao

534.105

10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.274.263

11

Chi sự nghiệp kinh tế

5.247.753

12

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

6.821.815

13

Chi trợ giá

1.060.268

14

Chi thường xuyên khác

700.298

IV

Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...)

148.338

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách từ năm 2016 sang năm 2017

34.339.389

VII

Chi bổ sung cho cấp dưới

24.009.440

1

Bổ sung cân đối

8.877.330

2

Bổ sung có mục tiêu

15.132.110

VIII

Chi hoàn trả các cấp NS

106.110

B

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS

3.420.874

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 9090/QĐ-UBND ngày 30 /12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

 

TỔNG CHI TRONG VÀ NGOÀI CÂN ĐỐI (A+B)

72.927.791

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

72.022.420

I

Chi đầu tư phát triển

15.779.231

1

Chi đầu tư XDCB

15.526.443

a

Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước

12.364.993

 

+ Trong đó: GTGC dự án BT

437.420

 

+ Không kể BT

11.927.573

b

Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước

3.161.450

2

Chi cho các Quỹ

200.000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

22.789

4

Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất

30.000

II

Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động

4.439.053

III

Chi thường xuyên

14.489.351

1

Chi an ninh

289.602

2

Chi quốc phòng

396.980

3

Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo và dạy nghề

2.167.461

4

Chi sự nghiệp Y tế

2.864.306

5

Chi sự nghiệp khoa học- công nghệ

175.405

6

Chi sự nghiệp môi trường

1.026.537

7

Chi sự nghiệp văn hóa- thông tin

396.122

8

Chi sự nghiệp phát thanh- truyền hình

62.484

9

Chi sự nghiệp thể dục- thể thao

437.783

10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

434.305

11

Chi sự nghiệp kinh tế

3.422.482

12

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

1.598.080

13

Chi trợ giá

1.006.842

14

Chi thường xuyên khác

210.962

IV

Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...)

148.338

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách từ năm 2016 sang năm 2017

18.809.293

VII

Chi bổ sung cho cấp dưới

18.346.694

1

Bổ sung cân đối

7.272.405

2

Bổ sung có mục tiêu

11.074.289

B

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS

905.371

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 9090 /QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Quyết toán năm

Tổng số

Chi thường xuyên theo lĩnh vực

Chi quản lý hành chính

Chi trợ giá

Chi SN môi trường

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

Chi an ninh

Chi quốc phòng

Chi sự nghiệp khác

 

Tổng cộng

14.489.351

1.598.080

1.006.842

1.026.537

3.422.482

2.167.461

2.864.306

175.405

396.122

62.484

437.783

434.305

289.602

396.980

210.962

1

Văn phòng UBND Thành phố

73.116

58.102

0

0

0

0

0

13.904

0

0

0

0

0

0

1.110

2

Văn phòng HĐND Thành phố

33.373

33.373

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Sở Ngoại vụ Hà Nội

38.311

37.608

0

0

703

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội

43.228

32.075

0

0

8.319

0

0

2.834

0

0

0

0

0

0

0

5

Sở Tư pháp Hà Nội

66.635

38.943

0

0

0

921

0

0

0

0

0

0

0

0

26.771

6

Sở Công thương

211.102

120.140

0

0

87.664

509

0

0

0

0

0

0

0

0

2.789

7

Sở Khoa học công nghệ

71.827

17.620

0

0

0

0

0

54.207

0

0

0

0

0

0

0

8

Sở Tài chính

53.185

49.959

0

0

3.158

0

0

68

0

0

0

0

0

0

0

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.615.352

25.568

0

0

0

1.589.784

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Sở Y tế

2.128.023

24.139

0

0

0

16.744

2.087.140

0

0

0

. 0

0

0

0

0

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

581.652

33.349

0

4.869

0

115.968

0

0

0

0

0

427.466

0

0

0

12

Sở Văn hóa Thể thao

706.643

19.959

0

0

425

248

0

0

248.228

0

437.783

0

0

0

0

13

Sở Thông tin và truyền thông

182.841

24.762

0

0

367

1.554

0

82.523

0

57.367

0

0

0

0

16.268

14

Sở Nội vụ

104.146

82.856

0

0

14.726

6.564

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Thanh tra Thành phố

29.366

29.182

0

0

0

0

0

184

0

0

0

0

0

0

0

16

Liên minh Hợp tác xã Thành phố

9.834

9.834

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Văn phòng Thành ủy

216.258

185.238

0

0

0

5.908

16.431

1.965

0

0

0

0

0

0

6.716

18

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

30.409

30.409

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Thành đoàn Hà Nội

109.917

24.354

0

0

2.859

22.777

0

0

59.927

0

0

0

0

0

0

20

Hội liên hiệp phụ nữ

23.329

22.515

0

0

0

814

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Hội Nông dân

11.425

11.425

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Hội cựu chiến binh

10.048

9.571

0

0

0

477

0

0

0

0

0

0

0

0

0

23

Trường cao đẳng nghệ thuật Hà Nội

23.275

0

0

0

0

23.275

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Trường đại học Thủ đô

54.386

0

0

0

0

54.386

0

0

0

0

0

0

0

0

0

25

Trường đào tạo CB Lê Hồng Phong

60.899

0

0

0

0

60.899

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Trường cao đẳng y tế Hà Nội

10.919

0

0

0

0

10.919

0

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội

16.166

0

0

0

0

16.166

0

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Trường cao đẳng cộng đồng Hà Tây

12.435

0

0

0

0

12.435

0

0

0

0

0

0

0

0

0

29

Trường cao đẳng nghề công nghiệp

26.633

0

0

0

0

26.633

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

84.420

0

0

0

886

237

0

0

83.297

0

0

0

0

0

0

31

Trường CĐ điện tử điện lạnh HN

9.157

0

0

0

0

9.157

0

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Trường cao đẳng thương mại du lịch

14.535

0

0

0

0

14.535

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Trường cao đẳng công nghệ công nghệ cao

67.410

0

0

0

0

67.410

0

0

0

0

0

0

0

0

0

34

Trường cao đẳng sư phạm Hà Tây

52.134

0

0

0

0

52.134

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Trường cao đẳng y tế Hà Đông

14.175

0

0

0

0

13.374

800

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

11.866

0

0

0

0

11.866

0

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Trường cao đẳng công nghệ và môi trường

13.743

0

0

0

0

13.743

0

0

0

0

0

0

0

0

0

38

TT giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên

6.839

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.839

0

0

0

39

Ban Dân tộc Thành phố Hà nội

12.379

12.379

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

40

Đài phát thanh truyền hình Hà nội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

41

Viện nghiên cứu phát triển KT-XH Thành phố

19.285

0

0

0

0

907

0

18.378

0

0

0

0

0

0

0

42

Báo Kinh tế và Đô thị

5.117

0

0

0

0

0

0

0

0

5.117

0

0

0

0

0

43

Sở Du lịch

50.733

10.513

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

40.220

44

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

59.696

0

0

0

59.696

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Sở Giao thông vận tải

1.790.461

146.778

1.000.000

0

639.718

3.965

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Ban quản lý các KCN và CX

23.806

21.468

0

0

2.338

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Quỹ Phát triển đất Thành phố (nay là Quỹ ĐTPT TP)

1.359

0

0

0

1.359

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Ban chỉ đạo GPMB TP

4.846

4.786

0

0

0

60

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Sở Tài nguyên và Môi trường

315.701

42.249

0

202.220

70.378

854

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội

54.736

22.014

0

0

31.380

0

0

1.342

0

0

0

0

0

0

0

51

Viện Quy hoạch xây dựng

41.646

0

0

0

41.646

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

52

Ban Quản lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới HN

6.281

5.065

0

0

1.216

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

53

Sở Xây dựng

2.169.575

188.804

6.842

819.448

1.154.441

40

0

0

0

0

0

0

0

0

0

54

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.291.037

144.795

0

0

1.145.044

1.198

0

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Hội chữ thập đỏ

6.580

6.580

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

56

Hội liên hiệp văn học nghệ thuật

11.341

11.341

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

. 0

0

0

57

Hội Luật gia

1.094

1.094

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

58

Hội người mù

3.317

3.317

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

59

Hội nhà báo

1.661

1.661

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

60

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

1.691

1.691

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

61

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

5.228

5.228

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

62

Hội Đông y

3.336

3.336

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

63

Hội Cựu thanh niên xung phong

1.845

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.845

64

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

1.050

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.050

65

Hội Bảo trợ người TT và trẻ mồ côi

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.000

66

Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật

800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

800

67

Hội Người khuyết tật

1.350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.350

68

Hội Khuyến học

800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

800

69

Ban đại diện Hội người cao tuổi Thành phố Hà Nội

1.200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.200

70

Hỗ trợ các Hội khác

1.571

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.571

71

Công an Thành phố

234.164

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

234.164

0

0

72

Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

55.438

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

55.438

0

0

73

Bộ Tư lệnh Thủ đô

396.980

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

396.980

0

74

Câu lạc bộ Thăng Long

1.300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.300

75

Ngân hàng chính sách xã hội Hà Nội

21.450

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21.450

76

Công ty TNHH nhà nước MTV Nhà xuất bản Hà Nội

4.669

0

0

0

0

0

0

0

4.669

0

0

0

0

0

0

77

Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.000

78

Cục Thuế Hà Nội

11.165

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.165

79

Tòa án nhân dân Thành phố

5.543

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.543

80

Cục Thi hành án dân sự TP

3.501

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.501

81

Kho bạc nhà nước HN

4.611

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.611

82

Viện Kiểm sát nhân dân TP

10.690

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.690

83

Cục Thống kê HN

5.450

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.450

84

Liên đoàn Lao động TP

13.062

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13.062

85

Thanh toán kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi, học sinh, đối tượng bảo trợ xã hội, người nghèo, cận nghèo,... do Thành phố quản lý

724.917

0

0

0

0

0

724.917

0

0

0

0

0

0

0

0

86

Chi đào tạo thu hút nhân tài (Quỹ ưu đãi khuyến khích tài năng)

11.000

0

0

0

0

11.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

87

Chi thi đua khen thưởng (Quỹ Khen thưởng)

44.000

44.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

88

Kinh phí thực hiện các dự án quy hoạch (khối QH)

147.446

0

0

0

147.446

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

89

Vốn ngoài nước

43.731

0

0

0

8.713

0

35.018

0

0

0

0

0

0

0

0

90

Các đơn vị ngành dọc khác

3.700

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.700

91

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ liên kết, hợp tác với tỉnh bạn

26.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26.000

 

Mẫu số 16a/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIẢI NGÂN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Kế hoạch giao năm 2016 và chuyển nguồn năm trước sang

Số quyết toán niên độ năm 2016

Tổng số

Trong đó

Chuyển nguồn năm trước sang

Kế hoạch năm 2016

 

Tổng cộng

14.051.010

4.761.899

9.289.111

8.733.538

1

Dự án Năng lượng nông thôn 2 Hà Nội (giai đoạn II)

3.763

179

3.584

3.763

2

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Hai Bà Trưng (sông Sét trên địa bàn phường Đồng Tâm)

7.334

7.334

0

5.755

3

Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn (đoạn từ đường Bạch Mai đến Kim Ngưu)

12.549

12.549

0

3.823

4

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Đống Đa (đoạn thượng lưu sông Lừ trên địa bàn phường Nam Đồng, Trung Tự, Khương Thượng, Kim Liên và Phương Mai)

47.546

47.546

0

3.639

5

Đường qua Chùa Láng

973

973

0

649

6

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Cầu Giấy (đường bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Yên Hòa, Nghĩa Đô)

1.660

1.660

0

759

7

Xây dựng đường Tô Hiệu kéo dài, quận cầu Giấy

91

91

0

0

8

GPMB đường 32

249

249

0

249

9

Đường đê Bưởi - Ngọc Khánh - Nghĩa Đô

502

502

0

434

10

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Thanh Xuân (đường bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Khương Trung, Khương Đình, Thượng Đình, Nhân Chính, Hạ Đình và đường ven sông Lừ trên địa bàn các phường Phương Liệt

11.690

11.690

0

7.244

11

Trung học cơ sở Nam Thanh Xuân

3

3

0

3

12

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây

28.024

8.024

20.000

26.362

13

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Tây Hồ (Mương Thuỵ Khuê trên địa bàn phường Thuỵ Khuê và phường Bưởi)

2.412

2.412

0

1.559

14

Xây dựng tuyến đường từ Ngọc Thuy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ đường Thạch Bàn đến khu Đô thị mới Thạch Bàn) quận Long Biên

23.491

491

23.000

23.491

15

Xây dựng đường trên tuyến đê tả Hồng, hữu Đuống đoạn từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài

88.742

342

88.400

88.740

16

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê Tả Ngạn Sông Hồng (đoạn 2, đường 40m)

154.342

0

154.342

154.342

17

GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn quận Long Biên (DA1)

19

19

0

19

18

XD HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên (DA2)

23

23

0

23

19

Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn cầu Chui-Cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự)

5.852

5.852

0

3.578

20

XD tuyến đường từ Ngọc Thụy đi ĐTM Thạch Bàn (đoạn từ đê tả ngạn sông Hồng đến nút giao với đường lên cầu Vĩnh Tuy)

509

509

0

240

21

Cải tạo hệ thống thoát nước trên địa bàn các phường Ngọc Lâm, Gia Thụy, Bồ Đề- quận Long Biên- Hà Nội

128

128

0

128

22

Xây dựng tuyến đường từ đường Ngô Gia Tự đến đê Sông Đuống phường Thượng Thanh, quận Long Biên

26

26

0

26

23

Chỉnh trang tuyến đường Nguyễn Sơn, quận Long Biên

712

712

0

712

24

Chỉnh trang tuyến đường Ngọc Lâm, quận Long Biên

4.369

3.042

1.327

3.260

25

Tuyến đường 1/2 cầu Đền Lừ và đoạn đường phía Bắc khu CN Vĩnh Tuy

23.000

0

23.000

17.870

26

Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát

36.892

36.892

0

10.741

27

Chuẩn bị mặt bằng, san nền và xây dựng HTKT khu trung tâm hành chính quận Hoàng Mai

1.593

1.593

0

1.593

28

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Hoàng Mai (đường ven sông Sét trên địa bàn các phường Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai và Giáp Bát)

40.192

40.192

0

31.769

29

Đường Ngô Quyền (GĐ1)

1.795

1.795

0

59

30

Xây dựng chợ Hà Đông

45

45

0

45

31

Dự án hạ tầng xã hội khu dân cư 2 khối văn Quán- Mỗ Lao; hạng mục: Trùng tu các công trình di tích, lịch sử nhà hội trường các tổ.

8.000

0

8.000

8.000

32

GPMB và san nền sơ bộ khu đất 49,1 ha tại Khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm để đấu giá QSD đất (DA 1)

5.761

5.761

0

682

33

Xây dựng tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài)

30.133

30.133

0

4.869

34

Xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, Quận Bắc Từ Liêm

27.405

27.405

0

9.564

35

GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng tuyến đường số 5 vào trung tâm Khu ĐTM Tây Hồ Tây

201

201

0

58

36

Xây dựng HTKT khu đất đấu giá tại xã Nguyên Khê (DA2)

147

147

0

147

37

XD hạ tầng kỹ thuật khu đất XD nhà ở để đấu giá QSD đất tại khu TT thương mại Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

19

19

0

19

38

XD vùng SX rau an toàn huyện Đông Anh

100

100

0

100

39

GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh

532

532

0

532

40

Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh

927

927

0

927

41

Đường Bệnh viện Đông Anh - Đền Sái

72

72

0

72

42

Xây dựng tuyến đường chính hướng Đông tây thuộc cụm công nghiệp vừa và nhỏ huyện Sóc Sơn

15.000

0

15.000

110

43

Cải tạo nâng cấp đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Ngọc Hồi - Đại áng

13.559

12.574

985

13.559

44

Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì

21.072

1.072

20.000

20.896

45

Gia cố bờ tả sông Nhuệ huyện Thanh Trì

564

564

0

564

46

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Huyện Thanh Trì (đường bờ trái sông Tô Lịch trên địa bàn xã Thanh Liệt)

8.769

8.769

0

5.485

47

Xây dựng tuyến đường nối đường 70 chạy dọc mương Hòa Bình

16.801

6.801

10.000

10.797

48

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Xuy Xá, Mỹ Đức

376

0

376

376

49

Kè chống sạt lở kết hợp làm đường giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến bệnh viện huyện Mỹ Đức

16.144

3.144

13.000

12.900

50

Cải tạo, nâng cấp mặt và chân đê xung yếu sông Nhuệ đoạn thuộc xã Khánh Hà, Huyện Thường Tín

213

213

0

213

51

Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421 (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai(Km5+196 - KM17)

33.087

3.087

30.000

30.689

52

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai

59.000

9.000

50.000

37.633

53

Đường Chúc Sơn - Lam Đien

607

0

607

587

54

Chỉnh trang chiếu sáng từ quốc lộ 6A đoạn từ Chúc Sơn đi Xuân Mai, huyện Chương Mỹ

194

194

0

194

55

Cứng hóa cơ đê bao Liên Trung, huyện Đan Phượng

10.317

317

10.000

10.000

56

Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài đoạn qua địa phận xã Tân Lập, huyện Đan Phượng

10.000

0

10.000

1.714

57

Cứng hóa mặt đê kết hợp làm đường giao thông cơ đê tả Đáy, huyện Hoài Đức

1.000

0

1.000

350

58

Đường tỉnh 419 đoạn qua thị trấn Liên quan, huyện Thạch Thất (K4+842- K5+587 và đoạn K6+874- K7+730)

237

237

0

181

59

Trạm y tế xã Bình Phú

133

0

133

133

60

Đầu tư xây dựng Đường từ Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh

20.787

3.787

17.000

8.330

61

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh

9

9

0

9

62

Nâng cấp hồ chứa nước Linh Khiêu

29

0

29

29

63

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xém

32.532

4.532

28.000

28.196

64

Trạm bơm tưới Cao Bộ

35

0

35

35

65

Cải tạo, nâng cấp đường bộ 5m và hệ thống tiêu thoát nước dọc hai bên đê to địa bàn phường Yên Phụ đOn phường Phú Thượng

128

128

0

128

66

Cứng hóa mặt đê kết hợp giao thông tuyến tà, hữu sông Cà Lồ

3.519

3.519

0

3.270

67

Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì

238.302

98.302

140.000

182.229

68

Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm

3.600

100

3.500

3.271

69

Đập điều tiết Hà đông

33

33

0

0

70

Xây dựng Trung tâm nghiên cứu dịch vụ chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ

49.750

1.750

48.000

49.421

71

XD Trung tâm công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm

1.500

0

1.500

1.180

72

XD trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội

149.363

19.363

130.000

97.281

73

Xây dựng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Kim Liên

15.000

0

15.000

7.002

74

Thí điểm hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Tràng Tiền - Hàng Khay - Tràng Thi - Điẹn Biên Phủ

540

540

0

540

75

Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Văn Cao – Liễu Giai – Nguyễn Chí Thanh – Trần Duy Hưng

67

67

0

67

76

Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Kim Mã – Nguyễn Thái Học

54

54

0

54

77

Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Hai Ba Trưng

1.483

1.483

0

1.439

78

Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại khu vực xung quanh hồ Hoàn Kiếm (phố Đinh Tiên Hoàng - Lê Thái Tổ)

2.246

2.246

0

2.226

79

Xây dựng hệ thống cấp nước cho 03 xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ phục vụ Khu chôn lấp rác thải Nam Sơn

12.200

200

12.000

10.002

80

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu Công viên hồ Ba Mẫu

1.757

1.757

0

1.737

81

Dự án cải tạo, XD HTCN KV khó khăn Cầu giấy

539

0

539

539

82

Trường Phổ thông năng khiếu TDTT Hà Nội

195

195

0

195

83

Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II

263.661

163.661

100.000

202.166

84

Rạp Đại Nam

756

756

0

756

85

Thu điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Kim Mã - Nguyễn Thái Học

1.224

1.224

0

1.224

86

Hạ ngầm các đường dây, cáp đi nối tuyến Văn Cao - Liễu Giai - Nguyễn Chí Thanh - Trần Duy Hưng (trên địa bàn Ba Đình, cầu Giấy, Đống Đa)

5.829

5.829

0

5.829

87

Chỉnh trang đồng bộ hè đường kết hợp hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi tuyến Giảng Võ - Láng Hạ (phần hạ ngầm các đường dây cáp thông tin viễn thông giao cho TCT Viettel thực hiện)

51

0

51

51

88

Đường Thanh Nhàn - Minh Khai (Võ Thị Sáu kéo dài)

30

30

0

30

89

Xây dựng đường Trần Phú - Kim Mã

12.268

268

12.000

4.952

90

Cải tạo, nâng cấp đoạn còn lại của tuyến đường 23B trên địa bàn huyện Mê Linh (từ nghĩa trang Thanh Tước đến hết địa phận huyện Mê Linh)

1.180

1.180

0

276

91

Xây dựng mới cầu Ngà trên đường 70, huyện Từ Liêm

4.200

0

4.200

4.200

92

Đường 70 (đoạn Ngoc truc - Lang Hoa lac-Nhon-Doc ke)

142

142

0

142

93

Phát triển GTĐT Hà Nội

327.743

235.243

92.500

208.238

94

Xây dựng đường gom phía đông đường cao tốc Pháp Vân - cầu Giẽ đoạn qua huyện Thường tín, phú Xuyên TPHN

1.700

0

1.700

1.672

95

Đường vào Trung tâm giáo dục Quốc phòng An Ninh - Bộ Tư lệnh Thủ đô

62

62

0

62

96

Xén, cứng hóa đê để mở rộng Quốc lộ 32, Km 21+992 đến Km 23+450,

209

0

209

209

97

Xây dựng trụ sở đội Thanh tra Giao thông Vận tải quận Long Biên, huyện Gia Lâm và kho tạm giữ tang vật vi phạm trực thuộc Sở GTVT Hà Nội

2.487

0

2.487

2.487

98

Xây dựng cầu, đường giao thông từ Khu đô thị Mỗ Lao nối với đường Lê Văn Lương kéo dài

8.604

4

8.600

8.604

99

Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên, HN

45.810

5.810

40.000

27.074

100

Nâng cấp cải tạo tuyến đường Xuân Diệu

100

100

0

4

101

Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây

20.000

6.000

14.000

5.036

102

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn 1 (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước)

10.774

6.474

4.300

8.449

103

Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn

20.761

5.561

15.200

17.137

104

Đường Cát Linh - La Thành

240

240

0

201

105

Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO

36.423

5.423

31.000

31.770

106

Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây

36.861

28.961

7.900

1.982

107

Đường Lac Long Quân (từ ngã ba giao với đê Nhật Tân đến nút Bưởi)

2.375

2.375

0

2.375

108

Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc)

5.280

2.169

3.111

3.110

109

Xây dựng đường Cát Linh - La Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)

11.613

7.613

'4.000

4.370

110

Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh

400

0

400

150

111

Xây dựng cầu Lạc Trung (đường Lạc Trung - Thanh Nhàn)

4.613

4.613

0

4.613

112

Xây dựng tuyến mương thoát nước p. Phúc Xã

12

12

0

12

113

XD khu tái định cư CT1 và CT5

789

589

200

200

114

Đường tỉnh 428 B (đường 77 cũ)

1.077

0

1.077

1.077

115

Đường tỉnh 420 đoạn Km 7,43 - Km 15,23 (đường 84 cũ)

205

205

0

205

116

Cầu Hòa Viên

6.471

4.971

1.500

6.471

117

Cầu Ba Thá Km24+010 ĐT429 (ĐT73)

5.000

0

5.000

2.552

118

Xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ) đoạn cổng trường quân sự đến QL6 (Km15-km17)

734

734

0

141

119

Xây dựng cầu Am

118

118

0

7

120

Đường tỉnh 429 (73 cũ) đoạn Km6- Km11+400

562

562

0

562

121

Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 417 (ĐT 83 c?) Km8+570 - Km22+600, huyện Phúc Thọ

95

95

0

95

122

XD công trình cầu Trôi Km3+479 trên đường tỉnh 418(ĐT82 cũ)

13

13

0

13

123

Bến xe trung tâm

3.872

3.872

0

225

124

Cầu Văn Phương Chương Mỹ

410

410

0

352

125

Đường tỉnh 418 (đường tỉnh 82) km4+500-km10

9.712

9.712

0

940

126

Đường 446 (từ Km 0+00 đến Km 15+300)

325

325

0

182

127

XD công trình đường trục phát triển huyện Phúc Thọ Km 0+00 đến km 13+740,61

18

18

0

18

128

XD công trình đường trục phát triển Thị xã Sơn Tây lý trình km 13+740,6 đến km 14+704

3.877

1.675

2.202

2.601

129

Đường trục phát triển Đan Phượng

19

19

0

19

130

Cầu Phùng Xá

77

77

0

35

131

Trung tâm đăng kiểm

1.395

1.395

0

722

132

Cải tạo, chỉnh trang đồng bộ hạ tầng kỹ thuật tuyến phố Tôn Đức Thắng - Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn.

2.475

0

2.475

2.475

133

Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Lê Duẩn - Giải Phang - Bắc Linh Đàm

980

980

0

980

134

Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn

69

69

0

69

135

Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Tôn Đức Thắng

937

937

0

487

136

Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (bến xe Nam Thăng Long - Xuân Thủy)

8.770

0

8.770

8.770

137

Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân

483

483

0

483

138

Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến phố Lý Thường Kiệt

4.776

0

4.776

4.776

139

Trường THPT Lê Quý Đôn

842

842

0

842

140

Trường THPT Yên Viên

22.465

12.465

10.000

22.364

141

Trướng THPT Hai Bà Trưng (Trường THPT Đoàn kết Hai Bà Trưng)

612

0

612

612

142

Trường THCN đa ngành Sóc Sơn

6.782

6.782

0

6.782

143

Trướng THCS Nguyễn Đình Chiểu

311

0

311

311

144

Trường bồi dưỡng cán bộ giáo dục Hà Nội

4.267

4.267

0

4.267

145

Trường THPT Lý Tử Tấn(GĐ2) Hạng mục nhà tập đa năng, lớp học và bộ môn

602

38

564

547

146

Trường THPT Lý Tử Tấn

457

6

451

454

147

Xây dựng công trình Nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và nhà tập đa năng Trường THPT Thanh Oai B

23

23

0

23

148

Xây dựng và cải tạo Bệnh viện đa khoa Đức Giang

150.194

61.194

89.000

144.264

149

Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng II

30.993

8.993

22.000

30.322

150

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn

22.459

11.459

11.000

22.197

151

Bệnh viện U bướu Hà Nội

2.348

0

2.348

2.340

152

Dự án Cải tạo bệnh viện Xanh Pôn và xây dựng Nhà điều trị Nội khoa

67.003

10.003

57.000

64.186

153

Nâng cấp Bệnh viện huyện Đông Anh

15.483

483

15.000

904

154

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vân Đình

1.242

0

1.242

1.235

155

Xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức

46

46

0

46

156

Xây dựng Bệnh viện đa khoa Thanh Oai

1.726

1.726

0

1.726

157

Xây dựng Bệnh viện đa khoa Chương Mỹ

508

0

508

440

158

Xây dựng Bệnh viện đa khoa Ba Vì

291

291

0

291

159

Xây dựng Bệnh viện đa khoa Phú Xuyên

41.961

11.961

30.000

41.961

160

Hiện đại hóa trang thiết bị y tế phẫu thuật thần kinh, chấn thương chỉnh hình và chẩn đoán hình ảnh tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn

1.432

0

1.432

1.432

161

Nhà tang lễ cầu Giấy

779

779

0

627

162

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội

26.661

261

26.400

25.663

163

Trường Trung cấp nghề Tổng hợp

7.987

0

7.987

7.987

164

Xây dựng trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hà Nội

145

145

0

145

165

Dự án cải tạo đường từ chợ Sa (Cổ Loa) đi chợ Tó huyện Đông Anh

63

63

0

42

166

Khu du lịch văn hoá nghỉ ngơi cuối tuần Sóc Sơn

12.611

0

12.611

12.232

167

Xây dựng tuyến đường lên tượng đài Thánh Dang (đường hành lễ tượng đài Thánh Dang và phục vụ du lịch)

813

813

0

813

168

Đường nối khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn (Hà Nội) đến khu du lịch Tam Chúc - Khả Phong (Hà Nam)

251

251

0

103

169

GPMB khu đất 4245m2 tại khu liên cơ Vân Hồ

130

130

0

65

170

Trung tâm đào tạo CNTT Hà Nội-giai đoạn 1

876

876

0

876

171

Đường vào KCN Đài Tư SĐA (giai đoạn 1)

5.390

0

5.390

5.390

172

Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu nhi Hà Nội

45.071

13.071

32.000

42.025

173

Xây dựng Khu Liên hợp phát triển phụ nữ Hà Nội

4.877

362

4.515

4.458

174

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào 2 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung huyện Đông Anh

3.285

3.285

0

1

175

Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

358.592

228.592

130.000

171.495

176

Đường vành đai 2, đoạn Ngã Tư Sở - Ngã Tư Vọng

661.464

361.464

300.000

428.123

177

Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội giai đoạn 1 - Tăng cường ATGT (hợp phần TP Hà Nội)

58

58

0

- 58

178

Dự án XD đường VĐ1, đoạn Ô Chợ Dừa - Hoàng cầu

9.862

9.862

0

8.161

179

Dự án XD cải tạo nút giao thông Ô Chợ Doa

76

64

12

41

180

Đầu tư xây dựng nút giao thông đường đô thị Bắc Thăng Long Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển

47.654

7.654

40.000

47.436

181

XD công trình đảm bảo cho lãnh đạo chỉ đạo điều hành thành phố Hà Nội (PT03)

534

0

534

534

182

Đường 5 kéo dài (Cầu Chui - Đông Trù - Phương Trạch - Bắc Thăng Long)

163.178

163.178

0

137.887

183

Xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai bên đầu cầu giai đoạn I

114.274

114.274

0

186

184

Đường vành đai 1 (đoạn Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái)

204.284

154.284

50.000

176.841

185

Xây dựng cầu Nhật Tân và tuyến đường hai bên cầu

24 332

24.332

0

5.494

186

Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội giai đoạn I- Xây dựng, cải tạo đường trên đê Hữu Hồng

325

0

325

325

187

XD, cải tạo nút nam cầu Thăng Long

244

0

244

244

188

Xây dựng, cải tạo nút GT Ngã Tư Vọng

1.368

1.368

0

1.368

189

Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội giai đoạn I - Xây dựng HTKT khu TĐC Nam Trung Yên

30

30

0

30

190

XD, cải tạo nút GT Ngã Tư Sở

2.238

0

2.238

2.238

191

XD, cải tạo nút giao thông Kim Liên

1.995

0

1.995

1.803

192

DA xây dựng hạ tầng GTDT giai đoạn 1

1.738

1.738

0

76

193

Dự án di dân tái định cư trường bắn Đồng Doi

47.341

47.341

0

4.958

194

Tuyến phố Hàng Bài - Phố Huế - Bạch Mai (trên địa bàn quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng)

64

64

0

64

195

Dự án đầu tư xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cổ Việt)

55.061

111

54.950

19.465

196

Xây dựng, mở rộng Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây giai đoạn 1

47.398

398

47.000

15.653

197

Cống hóa mương và xây dựng tuyến đường từ cống Chẹm đến Sông Lừ

2.335

2.335

0

2.335

198

Dự án đầu tư cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê đoạn từ dốc La Pho đến Cống Đõ

59.773

5.773

54.000

54.266

199

Xây dựng tuyến đường nối to đường Nguyễn Văn Co qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thuỵ đi khu ĐTM Thạch Bàn Quận Long Biên

19.411

191

19.220

19.411

200

Xây dựng tuyến đường nối từ đường 5 kéo dài đến cầu Đuống

80.500

0

80.500

80.039

201

Xây dựng tuyến đường nối từ quốc lộ 1 B vào khu đô thị mới Việt Hưng ( bao gồm cả HTKT hai bên đường)

18.000

0

18.000

18.000

202

GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên

1.083

1.083

0

105

203

Đường trung tâm 44m( đường Tô Hiệu) Hà Đông - TPHN

1.795

30

1.765

1.782

204

Dự án cấp nước sinh hoạt và PCCC khu đô thị Mõ lao

1.187

0

1.187

1.187

205

Dự án đường công phục vụ thi công

14

14

0

14

206

Dự án GPMB, san nền giai đoạn 1

1.766

0

1.766

1.766

207

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến phố Tùng Thiện, Km 2+700,2 đến Km 4+700,2 Quốc lộ 21A, Thị xã Sơn Tây

63.864

18.864

45.000

49.038

208

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây

25.044

44

25.000

23.746

209

Đường Dốc Hội - Đại học NN I

13.203

2.203

11.000

10.665

210

Trường THPT Đông Mỹ, Thanh Trì

38.000

0

38.000

38.000

211

Dự án cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Xuyên huyện Phú Xuyên

5.000

0

5.000

3.207

212

Dự án cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Đô huyện Phú Xuyên

6.000

0

6.000

6.000

213

Cải tạo, nâng cấp và cứng hóa bờ kênh kết hợp giao thông kênh tưới Đồi Trám, kênh tiêu N4B, huyện Mỹ Đức

12.000

0

12.000

12.000

214

Kè chống sạt lỡ và cứng hóa mặt bờ kênh Vân Đình, thị trấn Vân Đình, huyện ứng Hòa

25.000

0

25.000

25.000

215

Dự án nâng cấp, cải tạo đê tả Đáy đoạn xã Đồng Tiến và thị trấn Vân Đình, huyện ứng Hòa

1.000

0

1.000

16

216

Dự án KCH kênh N1 (kênh A trạm bơm Vân Đình) và cứng hóa kênh kết hợp phát triển giao thông nội đồng huyện ứng Hòa

15.000

0

15.000

5.019

217

Cải tạo, nâng cấp sông Tô Lịch trên địa bàn huyện Thường Tín

21

21

0

21

218

Nâng cấp, cải tạo kênh tiêu 71 trạm bơm Gia Khánh, huyện Thường Tín

182

182

0

182

219

Kiên cố hóa trạm bơm dã chiến tại xi phông 7B xã Cấn Hữu huyện Quốc Oai

64

64

0

64

220

Trạm bơm tiêu Đông Yên, xã Đông Yên

22.352

7.352

15.000

11.466

221

Xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Phú Nghĩa A ra quốc lộ 6

3.873

1.873

2.000

760

222

Phát triển sản xuất và tiêu thụ rau an toàn xã Thuỵ Hương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

3.060

0

3.060

3.043

223

Đầu tư xây dựng khu tái định cư sân golf hồ Văn Sơn, xã Hoàng Văn Thụ huyện Chương Mỹ

2.250

2.250

0

2.250

224

Cải tạo, nâng cấp đê Minh Khánh

25.000

0

25.000

23.859

225

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 qua địa bàn huyện Phúc Thọ

18.000

0

18.000

17.908

226

Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê bồi ngăn lũ kết hợp làm đường giao thông trên địa bàn xã Vân Phúc - Cẩm Đình huyện Phúc Thọ

8.000

0

8.000

8.000

227

Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ

40.000

0

40.000

40.000

228

Cải tạo, nâng cấp đường 419 từ Km0+600 (ngã ba giao với quốc lộ 32) đến Km4+482

30.000

0

30.000

29.659

229

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (Km7+730 đến Km11+552), huyện Thạch Thất

11.208

3.208

8.000

6.651

230

Cải tạo, nâng cấp kênh tưới hồ Tân Xã huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn

16.000

3.000

13.000

15.893

231

Dự án tu sửa, kéo dài kè Xuyên Dương đê tả Đáy huyện Thanh Oai

8.000

0

8.000

3.514

232

Dự án cải tạo, nâng cấp bờ hữu sông Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai

25.045

45

25.000

11.967

233

Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung tại xã Tráng Việt huyện Mê Linh

548

548

0

548

234

Cải tạo nâng cấp Đường 35 Huyện Mê Linh (từ Đại Thịnh đến Quang Minh)

38.766

8.766

30.000

26.349

235

Ứng dụng CNTT trong điều hành tác nghiệp của HĐND Thành phố

11

11

0

11

236

Dự án Nhà khách UBND Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyến

42.296

16.896

25.400

41.793

237

Trạm bơm Thạch Nham

25.939

939

25.000

24.998

238

Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục huyện Chương Mỹ

100

0

100

78

239

Xử lý tổng thể khu vực sạt lở khu vực kè Thanh Am và hai đầu cầu Đuống ( giai đoạn 1)

155.236

64.702

90.534

132.675

240

Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh

1.700

0

1.700

345

241

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5, huyện Hoài Đức

10.000

0

10.000

8.897

242

Tu bổ, nâng cấp đê bao hữu Bùi huyện Chương Mỹ

41.081

1.081

40.000

11.104

243

Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn (phần đầu mối)

62.171

18.171

44.000

39.057

244

Di chuyển, nâng cấp trạm bơm Đan Hoài

18.200

1.200

17.000

14.502

245

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đào Xá-Phú Xuyên

2.642

2.642

0

2.642

246

Khu thể thao khuyết tật-Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội

2.579

1.879

700

2.525

247

Cải tạo, nâng cấp, tăng cường chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2007-2010.

1.042

0

1.042

1.042

248

Bệnh viện đa khoa 1000 giường Mê Linh (giai đoạn 1)

1.720

1.720

0

1.720

249

Cải tạo cống thoát nước trên đường Ngọc Hồi (Đoạn to Km 185 - Km 250), đồng bộ cải tạo đường

2.571

2.571

0

2.571

250

Hoàn thiện tuyến đường nối từ nút giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới

180

180

0

174

251

Xây dựng cầu Zét

7.163

71

7.092

7.162

252

Xây dựng cầu Thuần Lương

1.245

1.245

0

1.084

253

Xây dựng cầu Đầm Mơ

10.000

0

10.000

1.606

254

Xây dựng cầu Yến Vĩ

229

0

229

92

255

Cầu Từ Châu

163

0

163

163

256

Dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên) vượt sông Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện ứng Hòa

24.994

0

24.994

1.182

257

Cầu Rồng trên đường 412B (91 cũ)

1.766

1.766

0

1.766

258

Cầu Quang Ngọc trên đường 411B (94 cũ)

152

0

152

152

259

Cầu Đồng Tràm trên đường 414C (86 cũ)

3.713

0

3.713

3.712

260

XD Cầu Muỗi Km8+500 trên đường Tản Lĩnh - Yên Bài

146

0

146

146

261

Cầu Chi Phú tại Km21+322 đường tỉnh lộ 423, huyện Ba Vì

2.717

0

2.717

2.716

262

Xây dựng cầu nối khu đô thị mới Pháp Vân với khu đô thị mới Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì

32.000

0

32.000

31.700

263

Xây dựng Cầu Quảng Tái tại Km6+585 trên đường 428 (75 cũ)

22.000

0

22.000

21.984

264

Xây dựng cầu Bầu tại Km 13+550 trên đường tỉnh 429 (73 cũ)

18.400

0

18.400

18.005

265

Xây dựng nút cầu vượt tại nút giao đường Nguyễn Chí Thanh và đường Láng để giảm ùn tắc giao thông

633

633

0

476

266

Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Lê Văn Lương - đường Láng để hạn chế ùn tắc giao thông

192

192

0

185

267

Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Láng Hạ - Thái Hà để hạn chế ùn tắc giao thông

57

57

0

57

268

Xây dựng cầu Ngọc Động, xã Đa Tốn huyện Gia Lâm (trên đường Kiêu Kỵ)

14.000

0

14.000

11.002

269

XD cầu 361 qua sông Tô Lịch

37.400

5.000

32.400

31.912

270

Xây dựng mới cầu Đăm trên đường 70, huyện To Liêm

118

118

0

118

271

Xây dựng mới cầu Khi đường Tương Mai, quận Hoàng Mai

4.976

0

4.976

4.950

272

Mở rộng đường vành đai 3 đoạn Mai Dịch - Nội Bài

44.218

0

44.218

44.218

273

Dự án cải tạo nâng cấp QL1A đoạn văn Điển-Ngọc hồi (Km 185-Km 189) huyện Thanh trì, TP Hà Nội

108.711

3.711

105.000

102.162

274

Cầu Ngọc Hồi

35.196

13.696

21.500

33.915

275

Trường THPT Mỹ Đức A

9

9

0

9

276

Trường THPT Xuân Mai

165

0

165

165

277

Trung tâm giáo dục thường xuyên thị xã Sơn Tây

52

0

52

34

278

Trường THPT Tùng Thiện, Sơn Tây

895

0

895

895

279

Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế các bệnh viện tại Hà Nội

4.034

174

3.860

3.686

280

Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai

41.176

16.176

25.000

40.191

281

Đầu tư Labo xét nghiệm trung tâm hiện đại tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn

94

0

94

94

282

Dự án Cảng Du lịch Bát Tràng, huyện Gia Lâm

38

38

0

33

283

Xây dựng đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài đoạn qua KCN Quang Minh 1

70.000

0

70.000

25.458

284

Cải tạo khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn

101.147

11.147

90.000

91.224

285

Dự án xây dựng Trung tâm Hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên thành phố Hà Nội

10.354

354

10.000

10.168

286

Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội

112.850

43.666

69.184

84.640

287

Cải tạo hệ thống kè và đường dạo sát kè hồ Thủ Lệ thuộc vườn thú Hà Nội

1.377

0

1.377

1.377

288

Dự án xây dựng trạm bơm nước phía Tây khu LHXLCT Sóc Sơn

87

0

87

87

289

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Thành phố Hà Nội (giai đoạn 1)

33.181

181

33.000

32.906

290

Xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện Thường Tín

974

974

0

973

291

Xây dựng tuyến đường số 1 vào Trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây

6.537

6.537

0

3.126

292

Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đao.

17.441

8.741

8.700

16.089

293

Cơ sở làm việc Công an quận Hai Bà Trưng

981

981

0

981

294

Trường THPT Việt Nam - Ba Lan

2.273

2.273

0

2.273

295

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai

888

188

700

271

296

Xây dựng, lắp đặt 500 trụ cứu hỏa, điểm lấy nước cứu hỏa trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2011-2012

13.941

3.941

10.000

13.940

297

Nâng cấp trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa Hà Đông

945

0

945

945

298

Xây dựng trạm xử lý nước thái bệnh viện Tim Hà Nội

1.333

1.333

0

1.323

299

Trường THPT Bắc Lương Sơn

30.070

70

30.000

18.661

300

Cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang tuyến đường quốc lộ 6, đoạn km 19+920 đến km 22+220, qua địa phận thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ

177.978

27.312

150.666

59.889

301

Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh

78.413

33.413

45.000

75.890

302

Cải tạo, nâng cấp đường 179 đoạn từ dốc đê Văn Giang đến bến phà Văn Đức

6.000

0

6.000

340

303

Xây dựng trạm bơm Cầu Đổ - Chân Chim

25.000

0

25.000

10.383

304

DA kè chống sạt lỡ bờ tả sông Đáy từ trạm bơm Vĩnh Thượng đến trạm bơm Vĩnh Hạ xã Sơn Công huyện ứng Hòa

722

722

0

722

305

Xây dựng công trình kênh tiêu T0, huyện Đan Phượng

10.000

0

10.000

10.000

306

Cầu Đào xuyên, xã Đa Tốn

8.630

130

8.500

8.530

307

Trang bị máy móc, thiết bị quan trắc, phân tích cho Trung tâm quan trắc và phân tích tài nguyên môi trường Hà Nội

32.098

26.098

6.000

32.098

308

Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy xã Hồng Quang

16.000

0

16.000

9.060

309

Tiếp nhận và chỉnh trang mặt bằng do Bộ quốc phòng và 02 hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao( thuộc Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long)

3.700

700

3.000

2.630

310

Chống sạt lở bờ tả sông Hồng thuộc địa bàn quận Long Biên, huyện Gia Lâm (Kè Bát Tràng)

97

97

0

97

311

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến từ Km 4+469,12 đến Km 12+733,55

591

91

500

25

312

Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Đại Cồ Việt và đường Trần Khát Chân để hạn chế ùn tắc giao thông

5.767

0

5.767

5.767

313

Nâng cấp kênh N2 hồ Đại Lải (đoạn tuyến trên địa bàn huyện Sóc Son)

20.668

668

20.000

15.912

314

Trung tâm đào tạo công nghệ thông tin và truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2

9.232

9.232

0

9.232

315

Đầu tư, nâng cấp Khu điều trị Phong Quốc Oai

955

0

955

955

316

Xây dựng hệ thống cấp nước cho thị trấn Yên Viên và các xã lân cận thuộc khu vực Bấc Đuống huyện Gia Lâm

1.510

1.451

59

1.499

317

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa mặt đê sông Nhuệ (đoạn cầu Chiếc - lối rẽ chùa Đậu) và các dốc lên đê Hữu Hồng - huyện Thường Tín

702

111

591

702

318

Kè chống sạt lở và cứng hóa mặt đê sông Lương, huyện Phú Xuyên

900

0

900

900

319

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Trăm gian, huyện Chương Mỹ

703

43

660

563

320

Xây dựng nhà Giảng đường, Ký túc xá, Trung tâm khám chữa bệnh, Xưởng Dược và các hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

15.249

2.249

13.000

15.249

321

Xây dựng đường bảo tàng dân tộc học đến đường 32

145.619

0

145.619

145.619

322

Xây dựng Trạm y tế phường Mai Động

1.648

1.648

0

1.647

323

Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông

63.764

17.964

45.800

49.971

324

Đường nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang lễ huyện Đông Anh

64.806

16.306

48.500

36.824

325

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Đông Anh

26.340

1.340

25.000

19.912

326

Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ

32.900

400

32.500

32057

327

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn

25.000

0

25.000

21.672

328

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An, huyện Thanh Trì

19.361

19.361

0

19.250

329

Trường THPT Phú Xuyên B, Phú Xuyên

34.000

0

34.000

34.000

330

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy khu vực sát đường 419 xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức

12.000

0

12.000

11.900

331

Nâng cấp, cải tạo xây dựng tuyến đường tỉnh lộ 419, đoạn Km 44+00 đến Km 60+00 huyện Mỹ Đức

40.000

0

40.000

26.379

332

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại các xã: Trung Tú-Đồng Tân huyện ứng Hoà, TP Hà Nội

21.075

13.075

8.000

13.266

333

Cứng hóa mặt đê kênh kết hợp làm đường giao thông đoạn kênh Từ Vân đến Kiều Thụy, huyện Thường Tín

15.200

200

15.000

10.700

334

Đường tránh QL 32 đoạn qua thị trấn Tây Đằng

20.052

52

20.000

20.052

335

Trường phổ thông dân tộc nội trú Ba Vì

36.155

155

36.000

29.398

336

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới Trung Hà thay thế nhiệm vụ tưới của hồ suối Hai huyện Ba Vì

27.554

27.554

0

20.257

337

Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn ( phần kênh và công hình trên kênh)

30.000

0

30.000

2.103

338

DA KCH kênh N5 và đường Đìa Muỗi huyện Thanh Oai

507

507

0

507

339

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai

24.424

6.424

18.000

19.530

340

Nạo vét kênh đầm Và xã Tiền Phong, huyện Mê Linh

13.500

500

13.000

13.500

341

Trạm y tế xã Văn Khê huyện Mê Linh

47

47

0

47

342

Trạm y tế thị trấn Chi Đông huyện Mê Linh

2.352

0

2.352

2.352

343

Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng huyện Gia lâm

1.000

0

1.000

1.000

344

Các công trình giao thông nông thôn 7 xã nghèo huyện Sóc Sơn

15.205

205

15.000

205

345

Xử lý sạt lở bờ sông tả Bùi đoạn từ Bùi Xá đi Đồng Cò, thị trấn Xuân Mai

20

20

0

20

346

Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn từ K 53+600 đến K 60+850, huyện Đông Anh

20.274

274

20.000

13.322

347

Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện Ba Vì

49.613

2.613

47.000

15.527

348

Nạo vét sông Giàng huyện Gia Lâm

15.000

0

15.000

13.906

349

Kiên cố hóa kênh chính hồ chưa nước Đồng Sương

228

228

0

228

350

Cải thiện hệ thống tưới tiêu khu vực phía Tây thành phố Hà Nội ( Xây dựng trạm bơm Yên Nghĩa)

514.458

199.458

315.000

140.735

351

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1 huyện Đan Phượng

215.964

215.964

0

92.950

352

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh Quang

62.269

4.449

57.820

51.303

353

Xây dựng nhà máy XLNT tập trung Yên Xá Thanh Trì

82.392

14.392

68.000

60.701

354

Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội

241 415

196.415

45.000

153.878

355

Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn, đoạn từ đường Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ

105.000

0

105.000

66.007

356

Xây dựng cầu cho người đi bộ qua đường khu công nghiệp Bắc Thăng Long

37

0

37

37

357

Xây dựng cầu Mọc

12.000

0

12.000

4.731

358

Xây dựng đường vành đai 2 đoạn Vĩnh Tuy Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng

3.099

599

2.500

2.500

359

Xây dựng cầu vượt nút giao đường Nguyễn Chí Thanh -đường Kim Mã (nút Daewoo)

196

196

0

196

360

Trường THPT Xuân Đỉnh

300

300

0

300

361

Cải tạo chống xuống cấp trường THPT Chu Văn An

56

0

56

56

362

Hợp phần Bệnh viện đa khoa Sơn Tây thuộc dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II

5.371

871

4.500

1.331

363

Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đống Đa

1.231

1.231

0

630

364

Xây dựng Bệnh viện Xanh Pôn (cơ sở 2)

99

99

0

99

365

Xây dựng nhà ở nuôi dưỡng trẻ em HIV Trung tâm giáo dục lao động XH số 2

970

0

970

970

366

Dự án xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội

29

29

0

29

367

Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Vân Canh, huyện Hoài Đức

28.189

3.189

25.000

4.262

368

Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức

69.982

37.532

32.450

20.932

369

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý đầu tư ứng dụng CNTT của Thành Phố

305

0

305

293

370

Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống tiêu Hiệp Thuận

4.080

4.080

0

3.007

371

Cải tao, nâng cấp trạm bơm Cấn Hạ

20.005

5.005

15.000

20.005

372

Dự án xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai

16.000

0

16.000

1.123

373

Dự án cài tao, nâng cấp trạm bơm dã chiến Xuân Phú huyện Phúc THọ

30.182

182

30.000

22.779

374

Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ tại các huyện Phúc Thọ, Thạch Thất và thị xã Sơn Tây

300

300

0

300

375

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp để phát điện

124.233

56.933

67.300

81.097

376

Công trình phòng thủ STN 02.3

21.666

166

21.500

21.666

377

Xây dựng hệ thống mạng máy tính diện rộng phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, quân sư địa phương của Bộ Tư lệnh thủ đô

6.000

0

6.000

5.168

378

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng tại lô E tại khu 5,23 ha Yên Hòa phục vụ quyết định 20/2000/QĐ-TTg

1.302

1.302

0

1.302

379

Đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng A ra quốc lộ 5

12.700

0

12.700

2.635

380

Xây dựng trạm xử lý nước thải bệnh viện Thanh Nhàn

365

365

0

365

381

Đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan khu vực khảo cổ 18 Hoàng Diệu

18.362

18.362

0

18.362

382

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng 6 tầng khu di dân GPMB tại Dịch Vọng

16

16

0

16

383

Xây dựng trạm y tế xã Bạch Hạ

1.640

0

1.640

1.640

384

Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng

44.846

44.846

0

34.224

385

Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ 32 đoạn cầu Diễn - Nhổn (Km 10+420 - Km 14+493,65)

8.624

8.624

0

186

386

Xây dựng hệ thống họp trực tuyến phục vụ công tác quản lý, điều hành của thành phố Hà Nội

800

0

800

800

387

Cung thiếu nhi Hà Nội

6.385

385

6.000

6.108

388

Trường THPT Chương Mỹ B, huyện Chương Mỹ

216

0

216

216

389

Trường PTTH Cao Bá Quát, Quốc Oai

2.351

0

2.351

2.351

390

Xây mới bệnh viện Nhi Hà Nội

6.581

5.581

1.000

2.328

391

Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy

1.003

415

588

1.002

392

Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai thành phố Hà Nội

226.500

165.000

61.500

6.039

393

Xây dựng tuyến đường vào kết nối khu xử lý rác thải tập trung của thành phố tại thôn Đồng Ké, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ

400

0

400

400

394

Đầu tư trang thiết bị CNTT và truyền thông phục vụ Trung tâm đào tạo Công nghệ thông tin và Truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2

657

0

657

644

395

Tăng cường trang thiết bị cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở

1.309

1.309

0

1.309

396

Chuyển đổi công nghệ số hóa sản xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013-2015

7.151

7.151

0

6.986

397

Xây dựng tuyến đường từ trường Đại học Mỏ Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long

4.000

0

4.000

3.499

398

Xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối Quốc lộ 1A với đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội

60.100

100

60.000

21.158

399

Cấp nước khu vực Hao Nam (o13)

70

0

70

70

400

Đầu tư trang thiết bị PCCC, CHCN và cơ sở vật chất cho các phòng CSPCCC khu vực Đống Đa, Gia Lâm, Thường Tín, Ưng Hòa, Đan Phượng và Thạch Thất

346.029

316.029

30.000

161.389

401

Bảo tồn tường hành cung phía tây khu Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội

7.838

2.838

5.000

3.615

402

Cơ sở làm việc công an huyện Thanh Trì

2.000

2.000

0

2.000

403

Nhà ở sinh viên Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

29.838

29.838

0

29.838

404

Đường Ngọc Khánh - Đê Bưởi - Nghĩa đô

764

764

0

573

405

Xây dựng tuyến đường ngõ 124 Âu Cơ

61.215

6.215

55.000

33.132

406

XD HTKT khu D5 (các khu đấu thầu quyền SD đất thuộc quận Tây Hồ)

12

12

0

11

407

Xây dựng tuyến đường 25m từ đê sông Đuống đến tuyến đường quy hoạch mặt cắt ngang 40m (tiếp giáp với trường Pháp Alexandre Yersin)

58.668

38.668

20.000

11.463

408

Trạm y tế phường Phú La

82

82

0

82

409

Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm

5.637

5.637

0

5.561

410

Xây dựng trạm y tế phường Xuân Phương

673

673

0

673

411

Xây dựng trạm y tế phường Phú Đô

116

116

0

107

412

Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao Khu nhà ở công nhân Kim Chung, huyện Đông Anh

231

231

0

231

413

Xây dựng nhà trẻ mẫu giáo tại ô đất NT-01, khu nhà ở phục vụ công nhân, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội

60

60

0

60

414

Công trình Hệ thống thu gom nước thải và trạm xử lý nước thải 1000m3/ngày đêm tại Cụm Công nghiệp Nguyên Khê, Đông Anh

2.390

2.390

0

2.390

415

Xây dựng hệ thống thủy lợi, giao thông nội đồng phục vụ sản xuất khu san lấp bãi đổ bùn xã Yên Mỹ

6.782

6.782

0

6.782

416

Cải tạo, nâng cấp đường tình 419 đoạn từ Km 62+050 đến Km 68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km 1+685 đến Km 8+342 theo lý trình cũ)

63.000

0

63.000

39.182

417

CT cải tạo lắp đặt HT chiếu sáng đường 429. qua khu tưởng niệm Hồ Chủ tịch, xã Nghiêm Xuyên; đường tỉnh lộ 427 qua địa phận Văn Phú-Hiền Giang

25.000

0

25.000

23.279

418

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Liên Phương, huyện Thường Tín

3.270

3.270

0

3.270

419

Công trình hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ

2.960

2.960

0

2.960

420

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp xã Liên Hà

3.620

3.620

0

3.620

421

Xây dựng tuyến đường VĐ3,5 (các đoạn Km 1+700-Km 2+50; Km 2+550-Km 3+340), huyện Hoài Đức

90.000

0

90.000

837

422

Dự án Cải tạo nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn huyện Phúc Thọ

10.250

2.250

8.000

10.250

423

Cải tạo, chỉnh trang đường nối từ Quốc lộ 21B (ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, huyện Thanh Oai

15.330

330

15.000

7.087

424

Trung tâm GDTX Mê Linh (nhà lớp học 3t12p+nhà điều hành)

30

30

0

30

425

Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo - Jica. Phần GPMB: Quận Bắc Từ Liêm

15.773

15.773

0

15.617

426

Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội - Phần GPMB do quận Bắc Từ Liêm thực hiện

4.243

4.243

0

3.326

427

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần, huyện Thanh Oai

500

0

500

500

428

Xử lý bảo đảm ổn định khu vực cửa sông Đuống

300

300

0

300

429

Dự án cấp nước sạch liên xã Liên Phương Vân Tào, Hà Hồi, Hồng Văn, Thư Phú, huyện Thường Tín

1.848

1.848

0

1.847

430

Dự án cấp nước sạch liên xã trung Hòa, Trường Yên, huyện Chương Mỹ

1.183

1.183

0

1.183

431

Dự án cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai

839

839

0

839

432

Xây dựng nhà kho tạm giữ hàng hóa, phương tiện vi phạm thuộc chi cục quản lý thị trường Hà Nội

6.000

0

6.000

5.999

433

Xây dựng Trường Đại học thủ đô Hà Nội

860

860

0

800

434

DA xây dựng nhà học trường THPT Cao Bá Quát, huyện Gia Lâm

2.846

2.846

0

2.846

435

Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Hà Nội

529

529

0

529

436

Dự án nâng cấp mở rộng di tích nhà Hồ Chủ tịch ở và làm việc tháng 12/1946

39.000

0

39.000

21.559

437

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Bà Kiệu

14.980

980

14.000

13.111

438

Đầu tư trang thiết bị chuyên dùng cho hoạt động TT&TT cổ động

4

4

0

4

439

Đầu tư trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội

20.760

5.760

15.000

19.371

440

Đo đạc hiện trạng và cắm mốc ranh giới sử dụng đất cho các nông lâm trường, trạm trại và đất rừng trên đại bàn thành phố Hà Nội

10.000

0

10.000

9.994

441

Dự án HTKT tăng cường năng lực cơ quan quản lý ĐSĐT HN và thành lập Công ty vận hành và bảo dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TPHN

1.523

23

1.500

668

442

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính

526

526

0

491

443

HTKT lập báo cáo nghiên cứu khả thi tuyến đường sắt đô thị Hà Nội đoạn Ga Hà Nội - Hoàng Mai

200

200

0

115

444

STN.01.1

26.180

6.180

20.000

12.974

445

Hệ thống hội nghị truyền hình Công an Thành phố

3.229

1.229

2.000

3 187

446

Hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm môi trường tại Trại tạm giam số 1 thuộc Công an thành phố Hà Nội

30.109

13.109

17.000

16.668

447

Trụ sở phòng cảnh sát PCCC Long Biên

20.041

14.041

6.000

14.696

448

Trụ sở phòng cảnh sát PCCC cầu Giấy

35.632

25.632

10.000

20.121

449

Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện Đông Anh

4.886

3.386

1.500

3.218

450

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại Cụm công nghiệp Thanh Oai

1.453

1.453

0

1.453

451

Xây dựng hệ thống thoát nước Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội (giai đoạn 1)

57.000

10.000

47.000

3.610

452

Đầu tư mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - cầu Thăng Long

250.000

0

250.000

38.531

453

Xây dựng HTKT khu đất D3 nằm giữa đường Lạc Long quân và đường Vành đai phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất

291

291

0

291

454

XD các tuyến đường nằm trong quy hoạch TTTM Gia Thụy Q.Long Biên

152

152

0

152

455

Xây dựng trạm y tế phường Yên Nghĩa, Hà Đông

7.500

0

7.500

7.500

456

Xây dựng nhà chăm sóc sức khoẻ sinh sản trung tâm y tế Hà Đông

3.751

0

3.751

3.751

457

Tu bổ, tôn tạo 17 miếu, điểm và giếng cổ (thuộc Làng Đường Lâm - xã Đường Lâm)

8.500

0

8.500

3.849

458

Xây dựng trạm y tế xã Đường Lâm, Sơn Tây

8.000

0

8.000

236

459

Tu bổ di tích đình Cam Thịnh

2.000

0

2.000

573

460

Tu bổ tôn tạo di tích đền thờ và Lăng Ngô Quyền

6.000

0

6.000

6.000

461

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa đình Văn Khê xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây

4.000

0

4.000

3.518

462

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Ngọc Kiên (Trung Kiên tự) xã Cồ Đông

3.500

0

3.500

3.500

463

Xây dựng trạm bơm Cửa Đình xã Văn Đức huyện Gia Lâm

22.681

4.681

18.000

22.324

464

Xây dựng trường Tiểu học trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm

30.000

0

30.000

25.879

465

Xây dựng trường THCS Đặng Xá trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm

30.000

0

30.000

25.127

466

Xây dựng trạm y tế xã Đặng Xá, Gia Lâm

9.000

0

9.000

8.428

467

Xây dựng trạm y tế phường cầu Diễn

50

0

50

50

468

Xây dựng trạm y tế xã Xuân Canh

7.000

0

7.000

3.907

469

Chỉnh trang đô thị trung tâm khu 2,7 ha huyện Đông Anh

808

0

808

808

470

Trường THPT Bắc Thăng Long

3.347

0

3.347

3.334

471

Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối hồ Cầu Bãi, huyện Sóc Sơn

7.000

0

7.000

500

472

Tu bổ, tôn tạo đền Thắng Trí xã Minh Trí

1.800

0

1.800

1.800

473

Tu bổ tôn tạo di ích đền Phú Tàng xã Bắc Phú

3.000

0

3.000

3.000

474

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu nội đồng vùng trũng Đông Bắc, Sóc Sơn

4.517

0

4.517

4.517

475

Trường Trung học phổ thông Xuân Giang

243

39

204

243

476

Xây dựng trạm y tế xã Liên Ninh

50

0

50

15

477

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì

1.050

0

1.050

1.050

478

Xây dựng trạm Y tế xã Văn Nhân

100

0

100

100

479

Xây dựng trạm y tế xã Quang Trung

50

0

50

50

480

Tu bổ tôn tạo di tích Đình Đa Chất, xã Đại Xuyên

5.000

0

5.000

5.000

481

Trường THPT Phú Xuyên A

21.729

0

21.729

13.300

482

Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê hồ Quan Sơn - Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

400

0

400

400

483

Xây dựng trạm y tế xã Đội Bình, ứng Hòa

50

0

50

50

484

Xây dựng trạm y tế xã Hòa Xá, huyện ứng Hòa

100

0

100

100

485

Xây dựng trạm Y tế xã Hoa Sơn, huyện ứng Hòa

100

0

100

100

486

Xây dựng trạm y tế xã Viên An, huyện ứng Hòa

50

0

50

50

487

Xây dựng trạm y tế xã Trầm Lộng, ứng Hòa

6.500

0

6.500

6.500

488

Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã Đồng Tiến, Ứng Hòa

7.000

0

7.000

3.800

489

Tu bổ tôn tạo di tích đình Tử Dương, xã Cao Thành

3.000

0

3.000

3.000

490

Nạo vét, cứng hòa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện ứng Hoà

38.416

13.416

25.000

17.357

491

Kè chống sạt lở khu vực thôn Bài Lâm Hạ, Bài Lâm Thượng xã Hồng Quang huyện ứng Hoà

67

67

0

67

492

Nạo vét kênh Liên Phương, kênh Đồng Cửa phục vụ công tác chống hạn vụ xuân 2010

78

78

0

78

493

Xây dựng trạm y tế xã Tiền Phong, Thường Tín

9.000

0

9.000

9.000

494

Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Hà Hồi

12.000

0

12.000

1.507

495

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Nghiêm Xuyên

10.000

0

10.000

10.000

496

Trường THPT Phan Huy Chú, Quốc Oai

40.765

765

40.000

12.709

497

Xây dựng trạm y tế xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai

50

0

50

50

498

Xây dựng trạm y tế xã Ngọc Liệp, Quốc Oai

50

0

50

40

499

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê hữu Đáy tuyến đường tỉnh lộ 421A từ Liên Hiệp, Phúc Thọ đi Sài Sơn Yên Sơn - thị trấn (tỉnh lộ 419) đi Tân Hòa

500

0

500

500

500

Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Tân Phú huyện Quốc Oai

14.653

4.653

10.000

13.921

501

Xây dựng trạm y tế xã Cấn Hữu, Quốc Oai

9.000

0

9.000

8.436

502

Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Ngọc Mỹ - Ngọc Liệp

1.000

0

1.000

701

503

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu Tân Phú - Đại Thành

8.000

0

8.000

757

504

Xây dựng Trung tâm kĩ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, dạy nghề huyện Quốc Oai

3.800

0

3.800

3.770

505

Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A và 421B đoạn qua địa phận huyện Quốc Oai ( đoạn từ cầu vượt Sài Sơn đi chùa Thầy đến đường 421A giáp ranh huyện Phúc Thọ)

30.647

647

30.000

16.024

506

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đông Xuân

4.000

0

4.000

4.000

507

Xây dựng trạm y tế thị trấn Xuân Mai

50

0

50

50

508

Xử lý sạt lở đê sông Đáy qua địa bàn xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ

300

0

300

251

509

Trường Mầm non trong khu Công nghiệp Phú Nghĩa

300

0

300

250

510

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K 0+400 - K 1+050 xã Thái Hòa, huyện Ba Vì

300

0

300

295

511

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K 2+000 - K 3+200 xã Phong Vân, huyện Ba Vì

300

0

300

300

512

Đình Cổ Đô, xã Cổ Đô, huyện Ba Vi

9.000

0

9.000

5.815

513

Xây dựng phòng khám đa khoa xã Tản Lĩnh

9.000

0

9.000

4.243

514

Tu bổ tôn tạo di tích Đình Thanh Lũng, xã Tiên Phong

7.000

0

7.000

7.000

515

Đền lăng Chu Quyến, xã Chu Minh

3.500

0

3.500

3.500

516

Tu bổ tôn tạo chùa Nà, xã Chu Minh

7.000

0

7.000

7.000

517

Xây dựng vùng sản xuất RAT xã Tây Đằng, huyện Ba Vì

10.000

0

10.000

6.062

518

Cải tạo nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 411C ( đoạn qua Đình Bàng - Yên Kỳ - Tòng Bạt) huyện Ba Vì

27.956

7.956

20.000

27.859

519

Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 411, đoạn qua địa phận huyện Ba Vì

30.000

0

30.000

25.193

520

Cải tạo, nâng cấp mặt đê Vân Cốc, huyện Đan Phượng

8.000

0

8.000

6.257

521

Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Ngãi Cầu, xã An Khánh, Hoài Đức

50

0

50

50

522

Xây dựng đường Lại Yên - An Khánh (đoạn Cầu Khum - cầu Đìa Sáo)

25.000

0

25.000

13.948

523

Cải tạo, nâng cấp kênh tưới trạm bơm Triệu Xuyên, huyện Phúc Thọ

200

0

200

200

524

Nạo vét, nâng cấp kênh tiêu B2 xã Hát Môn, Thanh Đa, huyện Phúc Thọ

200

0

200

200

525

Tu bổ, tôn tạo đình chùa Kim Hoa ( Chùa Tổng) xã Tam Hiệp

1.700

0

1.700

1.700

526

Tu bổ tôn tạo đình Giáo Hạ xã Ngọc Tảo

1.000

0

1.000

1.000

527

Xây dựng, cải tạo Trường THPT Phúc Thọ

221

0

221

221

528

Hệ thống xử lý nước thải tập trung tại Cụm công nghiệp thị trấn Phúc Thọ,huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

3.637

0

3.637

2.546

529

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Dị Nậu

7.000

0

7.000

7.000

530

Bổ sung, mở rộng Trạm y tế xã Cần Kiệm

137

0

137

134

531

Xây dựng trạm y tế xã Đỗ Động, Thanh Oai

100

0

100

100

532

Xây dựng trạm y tế trị trấn Kim Bài

50

0

50

50

533

Xây dựng trạm y tế thị trấn Kim An

50

0

50

50

534

Tu bổ tôn tạo di tích Đình Kim xã Tam Hưng

4.000

0

4.000

4.000

535

Xây dựng trạm y tế xã Thanh Mai, Thanh Oai

8.000

0

8.000

7.677

536

Trường THPT Nguyễn Du, Thanh Oai

20.000

0

20.000

13.001

537

Tu bổ tôn tạo cụm di tích đình Cà - chùa Diên Phúc, xã Văn Khê

6.000

0

6.000

5.930

538

Đầu tư mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - cầu Tháng Long

500.000

0

500.000

37.518

539

Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực xã Minh Quang huyện Ba Vì

300

0

300

300

540

Kè chống sạt bờ hữu sông Hồng khu vực cuối kè An Cành, huyện Thường Tín

200

0

200

191

541

Gia cố kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng thuộc địa bàn xã Chu Minh, huyện Ba Vì

400

0

400

400

542

Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Văn Sơn, huyện Chương Mỹ

500

0

500

500

543

Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Mèo Gù, huyện Ba Vì

500

0

500

482

544

Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Suối Hai, huyện Ba Vì

700

0

700

700

545

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới tiêu An Mỹ 1, huyện Mỹ Đức

700

0

700

700

546

Cải tạo, nâng cấp bờ tả kênh dẫn Cẩm Đình - Hiệp Thuận kết hợp làm đường giao thông nông thôn, huyện Phúc Thọ

300

0

300

300

547

Xử lý sạt lở Kè Vàng xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ

10.000

0

10.000

7.417

548

Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực Đan Thê - Tòng Bạt

15.000

0

15.000

9.944

549

Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lạc Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1 và 2

1.000

0

1.000

10

550

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai

1.500

0

1.500

6

551

Trồng cây xanh tạo cảnh quan, chống sạt lở và xây dựng hạng mục công trình phục vụ QL, BV, PCCC rừng tuyến đường lên tượng đài thánh Gióng

172

0

172

172

552

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đồng Mạ

16

0

16

16

553

Xử lý khẩn cấp ke chống sạt lở bờ hữu sông Đà xã Khanh Thuong -Minh Quang huyện Ba Vì

679

125

554

679

554

Kè Ninh Sở huyện Thường Tín

174

174

0

174

555

Kè Liên Trì huyện Đan Phượng

208

208

0

208

556

Nâng cấp tuyến đê hữu Hồng trên địa bàn thành phố Hà Nội (đoạn từ K 2+030 đến K 8+800 đê Văn Cốc, huyện Phúc Thọ, huyện Đan Phượng)

103.725

33.076

70.649

62.946

557

Xây dựng trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 16 trực thuộc Chi cục quản lý thị trường Hà Nội

1.000

0

1.000

600

558

Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội

60.579

5.579

55.000

56.085

559

Năng lượng nông thôn 2 giai đoạn 1

391

143

248

391

560

Xây dựng mới Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh

1.586

86

1.500

236

561

Cải tạo thoát nước phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên

21.000

0

21.000

19.155

562

Cải tạo, cống hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn phía Bắc đường Minh Khai từ đường Minh Khai đến phố Vĩnh Tuy)

6.000

0

6.000

4.545

563

Hệ thống chiếu sáng tuyến đường 35 trên địa bàn huyện Sóc Sơn

11.100

0

11.100

8.505

564

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tuyến đường 6Km đoạn từ Quốc lộ 3 đến đường Võ Văn Kiệt, huyện Đông Anh

7.500

0

7.500

7.500

565

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tỉnh lộ 428A đoạn qua địa bàn xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên

3.000

0

3.000

3.000

566

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng quốc lộ 21B đoạn từ UBND xã Hòa Phú đến Chợ Dẩu, huyện ứng Hòa

9.000

0

9.000

9.000

567

Xây dựng công trình biểu tượng Cột cờ Hà Nội tại tỉnh Cà Mau

34.000

0

34.000

4.775

568

Dự án thu điểm hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin trên tuyến phố Tràng Tiền - Hàng Khay - Tràng Thi - Điện Biên Phủ (đoạn phố Điện Biên Phủ, trên địa bàn quận Ba Đình)

2.914

2.914

0

2.914

569

Xây dựng đường, cống hóa, hè, vỉa, cây xanh, chiếu sáng đoạn thượng lưu sông Sét và thượng lưu sông Lừ

4.934

4.934

0

4.934

570

Chống đỡ, phá dỡ nhà nguy hiểm số 2,4,6 Hàng Đậu và 122 đường Yên Phụ

71

71

0

71

571

Dự án xây dựng cầu vượt tại nút giao Cổ Linh và đường cầu Vĩnh Tuy

60.000

0

60.000

28.352

572

Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội

6.250

3.450

2.800

4.544

573

Đầu tư mở rộng đường Vành đai III đoạn Mai Dịch - cầu Thăng Long

200.000

0

200.000

4.926

574

Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất

25.453

0

25.453

24.495

575

Xây dựng cầu vượt tại nút giao ô Đông Mác- Nguyễn Khoái (giao giữa đường vành đai I với đường Lò Đúc, đường Kim Ngưu)

80.000

0

80.000

68.073

576

Cải tạo vỉa hè đối diện xung quanh hồ Hoàn Kiếm (gồm hè các phố Đinh Tiên Hoàng, Lê Thái Tổ và hè phố Hàng Khay)

240

240

0

240

577

Cải tạo nâng cấp trung tâm điều khiển đèn tín hiệu giao thông và thiết bị ngoại vi giai đoạn 2008-2010 (giai đoạn I)

37.002

12.002

25.000

32.584

578

Xây dựng cải tạo Trường Trung học phổ thông Yên Lãng, huyện Mê Linh

200

0

200

200

579

Trường THPT Kim Liên

46.642

14.642

32.000

45.693

580

XD cải tạo Trường THPT Trần Đăng Ninh

8.942

942

8.000

8.842

581

Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Thanh Trì

24.745

745

24.000

23.772

582

Nâng cấp BV tâm thần Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

34.727

9.727

25.000

23.673

583

Dự án xây dựng nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn Giai đoạn 11

120.328

5.328

115.000

57.473

584

Nâng cấp Bệnh viện Phụ sản - giai đoạn 2

83.432

432

83.000

43.820

585

Xây dựng, cải tạo mở rộng Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

2.714

0

2.714

2.714

586

Trạm cấp nước sạch bệnh viện Mỹ Đức

53

53

0

53

587

Hệ thống chất thải lỏng bệnh viện Mỹ Đức

46

46

0

46

588

Phòng khám hữu nghị Việt Nam-Hàn Quốc giai đoạn III- Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng

813

813

0

813

589

Cải tạo sửa chữa chống xuống cấp Trung tâm Điều dưỡng người có công số I Hà Nội

100

0

100

100

590

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo trợ xã hội III

300

0

300

212

591

Cải tạo, sửa chữa Trường trung cấp nghề cơ khí I Hà Nội

300

0

300

300

592

Cải tạo, nâng cấp các nhà nuôi dưỡng của Làng trẻ em Birla Hà Nội

556

0

556

546

593

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Xuân Dục

236

236

0

236

594

Tu bổ, tôn di tích đình Lỗ Giao, huyện Đông Anh

59

59

0

59

595

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Hòa Mã

33

33

0

33

596

Nhà Văn hóa Học sinh - Sinh viên Hà Nội

200

0

200

100

597

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông

1.606

106

1.500

1.333

598

Xây dựng trạm bơm Xóm Cát

10.092

92

10.000

3.743

599

Cải tạo nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống trạm bơm Hồng Vân

35.237

237

35.000

35.237

600

Xây dựng trạm bơm Thụy Phú huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội

30.000

0

30.000

4.153

601

Kiên cố hóa kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê

31.400

6.400

25.000

29.575

602

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hòa Lạc

10.636

836

9.800

10.240

603

Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Thường lệ 1

13.000

0

13.000

11.426

604

Dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Bắc Thăng Long - giai đoạn chuẩn bị đầu tư

86

0

86

86

605

Trạm bơm tiêu Phụ Chính

1.119

0

1.119

1.119

606

Cải tạo và phát triển mạng lưới tuyến ống truyền tải cấp nước tiếp nhận nguồn nước Sông Đà (khu vực do Công ty Nước Sạch Hà Nội quản lý)

33

33

0

33

607

Cải tạo nâng cấp hệ thống nhà giảng đường và hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

300

0

300

120

608

Xây dựng cải tạo, nâng cấp trường Trung cấp nghề Công đoàn Hà Nội

300

0

300

41

609

Xây dựng Trung tâm văn hóa công nhân lao động khu vực phía Tây Hà Nội

200

0

200

43

610

Doanh trại Sư đoàn fBB301/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (giai đoạn 1)

109.000

0

109.000

82.447

611

Trường bắn khu vực Hòa Thạch

20.000

0

20.000

20.000

612

Doanh trại Ban CHQS huyện Mỹ Đức

30.000

0

30.000

28.372

613

Dự án đầu tư xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 4, Tiểu đoàn 6 và khối trực thuộc eBB692/fBB301/BTL Thủ đô Hà Nội

147.000

0

147.000

137.730

614

Dự án mở rộng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh Thành phố Hà Nội

95.000

0

95.000

44.205

615

Dự án cải tạo, nâng cấp Nhà Trung tâm Sở chỉ huy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

59.500

0

59.500

45.370

616

Dự án cải tạo, nâng cấp đường điện hạ thế, trạm biến áp cơ quan Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

13.000

0

13.000

11.097

617

Khu huấn luyện bơi Trung đoàn 692/sư đoàn BB301

28.000

0

28.000

24.304

618

Cơ sở làm việc Công an Thị xã Sơn Tây

43.500

0

43.500

18.564

619

Cơ sở làm việc Công an huyện Mê Linh

21.000

0

21.000

18.805

620

Cơ sở làm việc Công an huyện ứng Hòa

24.000

0

24.000

8.409

621

Cơ sở làm việc CAH huyện Mỹ Đức

36.000

0

36.000

10.388

622

Nhà Công vụ thuộc CATP Hà Nội

24.000

0

24.000

247

623

Vành đai 1 (đoạn Hoàng cầu - Giảng Võ)

1.000

0

1.000

408

624

Xây dựng đoạn đường từ Khu tái định cư Nam Trung Yên đến đường Phạm Hùng (sát tường rào phía Bắc Bộ Tư lệnh Thủ đô)

7.500

0

7.500

6.249

625

Cải tạo, mở rộng cơ sở làm việc, thường trực chỉ huy PCCC, cứu nạn, cứu hộ của lực lượng PCCC Thủ đô

1.219

1.219

0

1.218

626

Đầu tư trang TB PCCC, cứu hộ, cứu nạn và cơ sở vật chất cho 10 phòng cảnh sát PCCC khu vực hiện có

301.773

301.773

0

301.547

627

Dự án thành phần hạ tầng kỹ thuật khu Đêpô giai đoạn chuẩn bị mặt bằng xây dựng (thuộc DA TDSDT TĐ thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga HN)

840

0

840

839

628

Xây dựng trụ sở làm việc Phòng Công chứng số 9 Thành phố Hà Nội

45

0

45

45

629

Kinh phí GPMB Khu đất 18B pho Le Thanh Tong, q Hoan Kiem

18

18

0

18

630

Trường THPT Sơn Tây

70.767

2.767

68.000

56.808

631

Xây dựng rạp Đông Đô

86

86

0

86

632

Bào tàng Hà Nội

74.842

73.842

1.000

1.868

633

Dự án chợ Nghệ

112

0

112

112

634

Xây dựng trạm y tế xã Tân Triều

50

0

50

15

635

Xây dựng trạm y tế xã Đại áng

50

0

50

9

636

Xây dựng trạm y tế xã Đông Mỹ

50

0

50

15

637

Xây dựng trạm y tế xã Minh Tân

50

0

50

50

638

Xây dựng trạm y tế xã Tân Dân

100

0

100

100

639

Phòng khám Đa khoa Tô Hiệu

50

0

50

50

640

Xây dựng TRạm y tế xã Vân Hòa

50

0

50

50

641

Xây dựng trạm y tế xã Bích Hòa

100

0

100

100

642

Xây dựng trạm y tế xã Tự Lập

50

0

50

50

643

Kè Chu Minh

159

159

0

159

644

Trường PTTH Liên Hà

20.000

0

20.000

1.108

 

Mẫu số 16b/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIẢI NGÂN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Kế hoạch giao năm 2016 và chuyển nguồn năm trước sang

Quyết toán niên độ năm 2016

Tổng số

Trong đó

Chuyển nguồn năm trước sang

Kế hoạch năm 2016

 

Tổng cộng

206.959

11.959

195.000

172.994

1

Trường THCS Đường Lâm

3.040

40

3.000

3.001

2

Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Xuy Xá

2.000

0

2.000

1.501

3

Trường mầm non trung tâm xã Phùng Xá, huyện Thạch Thât

144

144

0

144

4

Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy

3.000

0

3.000

3.000

5

Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Lưu Hoàng

2.100

100

2.000

2.100

6

Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Tảo

2.000

0

2.000

2.000

7

Trường tiểu học Phú Thanh (nhà đa năng, nhà WC, nhà xe, san nền, kề đá tường bao, sân, rãnh)

3.500

0

3.500

3.500

8

Trường MN Tân minh khu B

5.000

0

5.000

5.000

9

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Vạn Phúc, huyện Thanh Trì

3.000

0

3.000

2.994

10

Trường THCS thị trấn Phú Xuyên

4.000

0

4.000

4.000

11

Trường mầm non Văn Hoàng

4.650

650

4.000

4.650

12

Trường tiểu học Hương Sơn A

6.500

0

6.500

6.500

13

Trường tiểu học xã Phù Lưu Tế

6.460

960

5.500

6.460

14

Trường THCS Hợp Thanh

4.000

0

4.000

4.000

15

Trường trung học cơ sở xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

2.000

0

2.000

2.000

16

Trường Mầm non trung tâm xã Đại Cường huyện ứng Hòa

6.500

0

6.500

6.500

17

Trường THCS Đội Bình

4.000

0

4.000

4.000

18

Trường THCS xã Tự Nhiên

5.000

0

5.000

5.000

19

Trường tiểu học Hà Hồi, huyện Thường Tín

272

272

0

271

20

Trường mầm non trung tâm xã Sài Sơn

3.000

0

3.000

2.999

21

Trường tiểu học xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai

4.369

369

4.000

4.369

22

Trường THCS Phụng Châu huyện Chương Mỹ

6.000

0

6.000

6.000

23

Trường Mầm non trung tâm xã Trung Hòa

6.886

1.386

5.500

6.870

24

Trường tiểu học Yên Bài A

1.194

1.194

0

106

25

Trường tiểu học Bò và Đồng Cỏ Ba Vì

800

800

0

800

26

Trường mầm non Dương Liễu

6.469

2.969

3.500

6.469

27

Trường tiểu học xã Liên Hiệp huyện Phúc Thọ

5.000

0

5.000

5.000

28

Trường THCS xã Phương Trung

4.539

539

4.000

4.539

29

Trường THCS xã Liên Châu huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội

4.000

0

4.000

4.000

30

Trường Mầm non thị trấn Trâu Quỳ

7.500

2.500

5.000

7.500

31

Xây dựng trường Tiểu học Văn Đức

5.000

0

5.000

4.850

32

Xây dựng trung tâm mầm non thôn Tiên Hội, xã Đông Hội

5.000

0

5.000

1.978

33

Cải tao, nâng cấp Trường tiểu học Trung Giã (khu B)

5.000

0

5.000

4.445

34

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì

4.000

0

4.000

4.000

35

Trường mầm non trung tâm Minh Tân

6.500

0

6.500

2.500

36

Trường Mầm non trung tâm xã Hồng Sơn khu trung tâm

7.500

0

7.500

700

37

Trường mầm non trung tâm xã Nhị Khê, huyện Thường Tín

3.000

0

3.000

2.567

38

Trường Mầm non trung tâm xã Lam Điền

7.000

0

7.000

967

39

Trường Mầm non Tòng Bạt - khu Đồi Dạ

4.000

0

4.000

4.000

40

Trường Tiểu học Liên Hồng; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học

4.000

0

4.000

4.000

41

Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Ngọc Tảo

4.000

0

4.000

4.000

42

Trường Mầm non thôn Đàn Viên xã Cao Viên

6.000

0

6.000

6.000

43

Trạm y tế xã An Phú

36

36

0

32

44

Trường THCS xã Hòa Nam

7.000

0

7.000

3.600

45

Trường THCS Quất Động

4.000

0

4.000

3.967

46

Trường THCS Đồng Quang

5.000

0

5.000

5.000

47

Nhà trẻ 19/5 thị trấn Liên Quan

8.000

0

8.000

800

48

Trường Mầm non Kim Hoa

5.000

0

5.000

4.315

 

Mẫu số 16c/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN XDCB VỐN NGÂN SÁCH GIẢI NGÂN QUA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Kế hoạch giao năm 2016 và chuyển nguồn năm trước sang

Số quyết toán niên độ năm 2016

Tổng số

Trong đó

Chuyển nguồn năm trước sang

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG CỘNG

895.817

145.817

750.000

822.005

1

Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB cho dự án XD HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại thị trấn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá và dự án nhà văn hóa huyện Gia Lâm

85

85

0

85

2

GPMB và san nền sơ bộ khu nhà ở TĐC tại phường Giang Biên

18.999

18.999

0

18.256

3

Xây dựng HTKT khu nhà ở TĐC tại phường Giang Biên

132

132

0

132

4

Xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh, huyện Đông Anh

10.028

10.028

0

7.053

5

Chuẩn bị mặt bằng khu đất xây dựng Bảo tàng lịch sử quốc gia và công viên hữu nghị thuộc khu đô thị mới Tây Hồ Tây

8.335

8.335

0

5.819

6

Dự án Bảo tàng Hà Nội

52.491

52.491

0

51.440

7

Xây dựng khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây

70.086

21.538

48.548

55.371

8

Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO1 tại ô đất D17 khu đô thị mới cầu Giấy

55.859

13.956

41.903

50.767

9

Nhà ở di dân GPMB tại phường Kim Giang

121.284

13.477

107.807

106.504

10

Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT10 thuộc khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1

3.219

150

3.069

3.219

11

Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT1 thuộc khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1

2.742

250

2.492

2.742

12

Khu di dân Đồng Tàu giai đoạn 11

15.314

441

14.873

14.982

13

Nhà ớ tại lô đất X1, lô OCT1 khu nhà ở Bắc Linh Đàm mở rộng phục vụ các đối tượng chính sách và GPMB

20.123

123

20.000

20.000

14

Dự án xây dựng nhà ở tại ô đất CT thuộc quỹ đất 20% của khu trường học và nhà ở tại phường Dịch Vọng

4.111

77

4.034

4.111

15

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT5 khu tái định cư tập trung quận Bắc Từ Liêm

4.783

2.183

2.600

4.778

16

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT6 khu tái định cư tập trung quận Bắc Từ Liêm

80.570

1.606

78.964

80.570

17

Xây dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất ký hiệu B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở, Hoàng Mai

30.153

1.896

28.257

16.210

18

Xây dựng khu tái định cư (xây dựng nhà ở cao tầng) tại ô đất C13/DD1 thuộc phường Trần Phú, Hoàng Mai

22.922

50

22.872

5.692

19

Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT11A - Vĩnh Hoàng

17.157

0

17.157

17.157

20

Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT11B - Vĩnh Hoàng

34.206

0

34.206

34.206

21

Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT12 khu nhà ở Vĩnh Hoàng

76.036

0

76.036

76.036

22

Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT4 khu tái định cư tập trung quận Bắc Từ Liêm

127.029

0

127.029

127.029

23

Xây dựng nhà ở tái định cư phục vụ GPMB khu di dân Đền Lừ III

77.755

0

77.755

77.755

24

Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm XI phường Hạ Đình

103

0

103

22

25

Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X2 phường Hạ Đình

1.500

0

1.500

1.274

26

Đặt hàng mua nhà tại lô 26A khu ĐTM Bắc Đại Kim mở rộng

3.000

0

3.000

3.000

27

ĐTXD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO2 tại ô đất D12 Khu ĐTM cầu Giấy

4.300

0

4.300

4.300

28

Nhà ở phục vụ tái định cư tại khu Sống Hoàng

12.589

0

12.589

12.589

29

Dự án xây dựng nhà tái định cư tại quỹ đất 20% thuộc Dự án 310 Minh Khai

18.200

0

18.200

18.200

30

Đặt hàng mua 30 căn hộ phục vụ TĐC tại Dự án Xây dựng nhà ở 9 tầng phục vụ GPMB và một phần bán cho cán bộ CNV tại khu vực Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa

2.706

0

2.706

2.706

 

Mẫu số 16d/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN XDCB VỐN NGÂN SÁCH GIẢI NGÂN QUA QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

n dự án

Kế hoạch được giao và chuyển nguồn năm trước sang

Quyết toán niên độ năm 2016

Tổng số

Trong đó

Chuyển nguồn năm trước sang

Kế hoạch năm 2016

 

TỔNG CỘNG

2.046.159

0

2.046.159

2.041.728

1

Dự án Xây dựng trạm biến áp phục vụ đấu giá các lô đất C2,C4 khu đô thị Nam Trung Yên, cầu Giấy

1.070

 

1.070

1.070

2

GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên

36.171

 

36.171

34.673

3

XD HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên

85.000

 

85.000

85.000

4

GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên

32.000

 

32.000

29.067

5

XD hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Phú Nhi, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh

2.962

 

2.962

2.962

6

XD HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Đồng Chợ thôn Tri Lai xã Đồng Thái, Ba Vì

8.665

 

8.665

8.665

7

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm

84.947

 

84.947

84.947

8

Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản) - đoạn qua địa phận huyện Đông Anh

190

 

190

190

9

Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản)

25.241

 

25.241

25.241

10

Xây dựng mở rộng Nghĩa trang thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng phục vụ di chuyển mồ mả GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh

2.213

 

2.213

2.213

11

GPMB theo quy hoạch dự án công viên nghĩa trang Yên Kỳ giai đoạn I và GPMB 51,53 ha thuộc xã Phú Sơn, xã Thái Hòa huyện Ba Vì để làm thao trường huấn luyện mới cho Trường trung cấp kỹ thuật công binh phục vụ dự án Công viên nghĩa trang Yên Kỳ

85.211

 

85.211

85.211

12

BTHT GPMB khu đất xây dựng Bảo tàng lịch sử quốc gia và công viên hữu nghị tại xã Cổ nhuế, Xuân Đỉnh, Từ Liêm

879

 

879

879

13

GPMB san nền sơ bộ và xây dựng tường rào quỹ đất để đầu tư xây dựng cơ sở 2 của Đài phát thanh truyền hình Hà Nội tại Mễ Trì, Từ Liêm

21.905

 

21.905

21.905

14

GPMB để Xây dựng tuyến đường số 1 vào trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây

526

 

526

526

15

Xây dựng mới nhà lưu tro, lưu cốt và nhà hỏa táng tại khu vực nghĩa trang Thanh Tước, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh (Công viên tường niệm thiên đường Thanh Tước).

16.377

 

16.377

16.377

16

GPMB tạo Quỹ đất sạch để xây dựng dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội

41.187

 

41.187

41.187

17

Xây dựng tuyến đường số 3 vào trung tâm Khu ĐTM Tây Hồ Tây

13.810

 

13.810

13.810

18

Giãi phóng mặt bàng, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để chuẩn bị mặt bằng xây dựng dự án xây dựng Trường Pháp Alexandre Yersin

13.795

 

13.795

13.795

19

Dự án BTHT và TĐC theo quy hoạch thực hiện GPMB một phần ô đất ký hiệu C.7/CCTP, phường Giang Biên và Phúc Lợi, Q.Long Biên phục vụ TĐC các cơ quan thuộc BQP

31.045

 

31.045

31.045

20

Di chuyển các hộ dân ra khỏi vùng ảnh hưởng môi trường Khu XLRT Xuân Sơn, Sơn Tây

25.510

 

25.510

25.510

21

GPMB, xây dựng HTKT trong và ngoài hàng rào khu TĐC phường Trần Phú, quận Hoàng Mai phục vụ công tác GPMB Công viên Tuổi trẻ Thủ đô

184

 

184

184

22

GPMB và san nền sơ bộ Khu đô thị Tây Nam Kim Giang I theo địa giới hành chính quân Hoàng Mai

949

 

949

949

23

XD nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt 2000 tấn/ngày đêm tại khu Liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn, Hà Nội

1.872

 

1.872

1.872

24

BTHT và TĐC theo quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn Bắc Sơn phục vụ triển khai thực hiện dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn

1.791

 

1.791

1.791

25

Thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ tái định cư cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm

437

 

437

437

26

Công tác GPMB, di chuyển các hộ dân trong vùng ảnh hưởng môi trường (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu XLCT Xuân Son) thuộc địa giới hành chính xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì.

84.990

 

84.990

84.990

27

Mở rộng lần 2 khu xử lý rác thải Sơn Tây và vùng phụ cận tại xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, TP Hà Nội

2.923

 

2.923

2.923

28

Xây dựng khu cây xanh, sân chơi và tiểu cảnh tại khu vực hồ Ba Giang, phường Quang Trung, quận Đống Đa

489

 

489

489

29

GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy - GPMB

33.527

 

33.527

33.527

30

XD và đấu nối HTKT ô đất D20 khu đô thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy

50

 

50

50

31

XD và đấu nối HTKT ô đất D29 khu đô thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy

3.180

 

3.180

3.180

32

Xây dựng và đấu nối HTKT ô đất E2 khu đô thị mới cầu giấy - Thuộc dự án thực hiện GPMB và xây dựng HTKT phần còn lại khu đô thị mới cầu Giấy

1.802

 

1.802

1.802

33

Đầu tư Xây dựng công trình đường trục chính Bắc - Nam khu đô thị Quốc Oai, huyện Quốc Oai

9.668

 

9.668

9.668

34

Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Núi Thoong, xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ.

6.506

 

6.506

6.506

35

Xây dựng trạm cấp nước số 3 (trạm tăng áp) và hệ thống đường ống truyền dẫn trực tiếp nhận nước Sông Đà, quận Hà Đông, Hà Nội

4.623

 

4.623

4.623

36

Giải phóng mặt bằng 07 nhà gỗ đặc biệt nguy hiểm phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2.357

 

2.357

2.357

37

Xây dựng công trình Khu nhà ở di dân GPMB tại ao Hoàng cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội

91.441

 

91.441

91.441

38

GPMB dự án Xây dựng nghĩa trang tại 2 xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn, giai đoạn II

805

 

805

805

39

Xây dựng HTKT khu TĐC Tiên Dược - Mai Đinh, huyện Sóc Sơn

13.688

 

13.688

13.688

40

Xây dựng HTKT khu TĐC thôn Đa Hội, xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn

25.337

 

25.337

25.337

41

Đầu tư xây dựng HTKT khu dân dụng Bắc Phú Cát, huyện Thạch Thất

150.922

 

150.922

150.922

42

Khu nhà ở tại định cư tại phường Xuân La, Quận Tây Hồ

15.481

 

15.481

15.481

43

Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB khu đất xây dựng depo, đường vào khu depo Tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội tại vị trí DD1, Xã Xuân Phương, Huyện Từ Liêm

7.595

 

7.595

7.595

44

Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Tàu, Thôn Đồi 3, xã Phương Yên, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai)

1.724

 

1.724

1.724

45

Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Chằm, Đồng Vai, Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai)

789

 

789

789

46

Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa bàn xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai)

1.720

 

1.720

1.720

47

Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường quốc lộ 6 đoạn ba la - xuân mai)

740

 

740

740

48

Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Tía, Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai)

735

 

735

735

49

Đầu tư Xây dựng khu TĐC tại thôn Lưu xá, xã Hòa Chính huyện Chương Mỹ phục vụ GPMB Dự án ĐTXD công trình cầu Hòa Viên, lý trình Km 43+177 đường tỉnh 419 thuộc địa bàn huyện Chương Mỹ và huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội

939

 

939

939

50

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang Mai Dịch

38.030

 

38.030

38.030

51

Xây dựng HTKT khu TĐC X2-Đại Kim, Hoàng Mai

4.965

 

4.965

4.965

52

Xây dựng nhà ở TĐC tại phường Trần Phú, quận Hoàng Mai (phục vụ công tác GPMB công viên tuổi trẻ thủ đô)

118.639

 

118.639

118.639

53

Nhà ở cao tầng tại lô E khu 5,2ha thuộc dự án khu đô thị mới Yên Hòa

10.000

 

10.000

10.000

54

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo tuyến đường từ chợ Sa (Cổ Loa) đi chợ Tó, huyện Đông Anh Hà Nội

100

 

100

100

55

Xây dựng khu TĐC X2 Kim Chung, huyện Đông Anh

3.187

 

3.187

3.187

56

Xây dựng HTKT khu TĐC tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên qua địa bàn huyện Đông Anh

12.315

 

12.315

12.315

57

Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC phía bắc sông Thiếp xã Uy Nỗ huyện Đông Anh

17.680

 

17.680

17.680

58

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê

28.452

 

28.452

28.452

59

GPMB, Xây dựng HTKT khu TĐC X4 tại xã Tứ Hiệp phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn huyện Thanh Trì và các dự án phát triển giao thông đô thị

397

 

397

397

60

Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1 A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cẩu Ngọc Hồi)

20.426

 

20.426

20.426

61

Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Liên Ninh (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì)

16.007

 

16.007

16.007

62

Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác thuộc huyện Thanh Trì

544

 

544

544

63

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bàng thôn Triều Khúc, xã Tân Triều

196

 

196

196

64

Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Liên Ninh huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi

11.811

 

11.811

11.811

65

Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Ngợc Hồi huyện Thanh Tri phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi

28.228

 

28.228

28.228

66

Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì

104.388

 

104.388

104.388

67

Xây dựng HTKT khu TĐC tại xứ đồng Bờ Lờ, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì

14.811

 

14.811

14.811

68

Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ dự án xây dựng mở rộng nghĩa trang Yên kỳ, huyện Ba Vì HN

49

 

49

49

69

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại thôn cẩm Phương, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì

1.906

 

1.906

1.906

70

Dự án Xây dựng nhà chung cư cao tầng tại lô 5.B1 khu tái định cư Đông Hội; huyện Đông Anh

19

 

19

19

71

Xây dựng HTKT khu TĐC Đông Hội, huyện Đông Anh Hà Nội

2.335

 

2.335

2.335

72

Xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh, huyện Đông Anh, Hà Nội

9.235

 

9.235

9.235

73

Đầu tư xây dựng Khu công viên cây xanh, kết hợp xây dựng nghĩa trang di chuyển các phần mộ phục vụ GPMB đường 5 kéo dài và cầu Nhật Tân, tại xã Vĩnh ngọc, Tàm xá, Đông Anh

129

 

129

129

74

Xây dựng khu tái định cư phục vụ di dân Dự án đầu tư tiếp nước, cải tạo, khôi phục Sông Tích đoạn qua Thị xã Sơn Tây (Từ cầu Trắng đến Cầu Ố)

990

 

990

990

75

Xây dựng HTKT khu TĐC Đồng Láng, Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Hà Nội

4.511

 

4.511

4.511

76

Xây dựng HTKT khu tái định cư Đồng Dinh cây gạo, thị xã Sơn Tây

3.368

 

3.368

3.368

77

Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây

62.952

 

62.952

62.952

78

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất giãn dân phục vụ bảo tồn làng cổ Đường Lâm (giai đoạn I)

23.151

 

23.151

23.151

79

Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ thu hồi đất một số dự án trên địa bàn thị xã Sơn Tây

520

 

520

520

80

Dự án Xây dựng khu tái định cư phục vụ di dân GPMB tại ô quy hoạch A2- 3/NO1 khu ĐTM Thượng Thanh, quận Long Biên

1.400

 

1.400

1.400

81

Xây dựng nhà tái định cư phục vụ nhu cầu di dân GPMB của Thành Phố tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Hà Nội

189.559

 

189.559

189.559

82

Xây dựng HTKT khu nhà ở Tái định cư phường Giang Biên

8.504

 

8.504

8.504

83

Dự án xây dựng khu nhà ở di dân phường Xuân La - giai đoạn II

3.864

 

3.864

3.864

84

Dự án Xây dựng khu TĐC xã Yên Thường phục vụ GPMB cho dự án Xây dựng đường quốc lộ 3 mới HN- Thái Nguyên (đoạn qua địa phận Gia Lâm, TP Hà Nội)

7.233

 

7.233

7.233

85

Xây dựng khu TĐC xã Ninh Hiệp phục vụ công tác GPMB cho dự án Xây dựng đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên (đoạn qua địa phận huyện Gia Lâm, Hà Nội)

33.212

 

33.212

33.212

86

Dự án xây dựng khu TĐC xã Kiêu Kỵ phục vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN-HP (đoạn qua địa phận Gia Lâm)

604

 

604

604

87

Xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ 5 vào khu công nghiệp Hapro (giai đoạn 1)

52.586

 

52.586

52.586

88

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Trâu Quỳ phục vụ GPMB của các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm

118.879

 

118.879

118.879

89

Dự án xây dựng khu TĐC xã Đông Dư phục vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN - HP và dự án liên tỉnh HN - Hưng Yên (đoạn qua địa phận Gia Lâm)

1.109

 

1.109

1.109

90

Xây dựng hệ thống HTKT khu TĐC và nhà ở Vai réo, xã Phú Cát Huyện Quốc oai

7.272

 

7.272

7.272

91

Đầu tư xây dựng công trình khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường Trục chính Bắc - Nam đô thị Quốc Oai

10.000

 

10.000

10.000

92

Xây dựng HTKT khu TĐC xã Đại Thịnh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh

1.891

 

1.891

1.891

93

Xây dựng HTKT khu TĐC xã Tam Đồng huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh

1.147

 

1.147

1.147

94

Xây dựng HTKT khu TĐC xã Tiến Thắng phục huyện Mê Linh vụ GPMB tuyến đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh

2.779

 

2.779

2.779

95

Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh

3.487

 

3.487

3.487

96

Xây dựng HTKT khu đất TĐC tại xã Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị Mê Linh

5.066

 

5.066

5.066

97

Xây dựng HTKT khu đất 1,65ha thuộc xã Cô Nhuê-Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm phục vụ tái định cư cho các hộ dân di dời của Dự án Bảo tàng lịch sử quốc gia và Công viên hữu nghị

3.713

 

3.713

3.713

98

Xây dựng HTKT khu tái định cư để GPMB dự án ĐTX công trình cầu Văn Phương, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ

8.228

 

8.228

8.228

99

Xây dựng nhà ở CCCT NO2 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy

2.301

 

2.301

2.301

100

Xây dựng nhà ở CCCT NO6 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy

480

 

480

480

101

Xây dựng nhà ở CCCT NO1 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy

822

 

822

822

102

Xây dựng nhà ở CCCT NO4 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy

321

 

321

321

103

Xây dựng nhà ở CCCT N03 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy

2.298

 

2.298

2.298

104

Xây dựng nhà ở CCCT NO5 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy

775

 

775

775

105

Nhà ở cao tầng chung cư NO7 khu 5,3ha Dịch Vọng

35.791

 

35.791

35.791

106

Dự án Xây dựng hạ tầng khu di dân Đền Lừ III và đấu giá quyền sử dụng đất

7.529

 

7.529

7.529

 

Mẫu số 16e/CKTC-NSĐP

TỔNG HỢP CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG LỆNH CHI TIỀN

(Kèm theo Quyết định số 3080 /QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

 

Tổng số

476.970

1

Dự án mở rộng hoàn thiện đường Láng - Hòa Lạc (từ nguồn thu dự án Bắc An Khánh)

39.550

2

Dự án Bảo tàng Hà Nội

437.420

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên chương trình mục tiêu

Quyết toán

 

Tổng cộng

1.477.662

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia

1.126.930

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

377.662

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

749.269

II

Chương trình mục tiêu của Thành phố

350.732

1

Chương trình công nghệ thông tin

134.725

2

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông giai đoạn 2011 - 2015

216.007

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Quận, huyện, thị xã

Chi cân đối ngân sách Quân, Huyện, Thị Xã

Bổ sung từ ngân sách Thành phố cho ngân sách Quận, Huyện, Thị xã

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

 

Tổng số

49.471.665

18.346.694

7.272.405

11.074.289

1

Hoàn Kiếm

1.745.798

74.518

 

74.518

2

Ba Đình

1.949.206

119.000

 

119.000

3

Đống Đa

1.755.181

110.843

 

110.843

4

Hai Bà Trưng

1.971.902

73.216

 

73.216

5

Thanh Xuân

1.768.548

56.882

 

56.882

6

Tây Hồ

1.105.583

135.605

61.467

74.138

7

Cầu Giấy

2.645.515

98.791

 

98.791

8

Hoàng Mai

2.115.262

52.865

13.220

39.645

9

Long Biên

4.351.897

173.446

61.980

111.466

10

Hà Đông

2.018.658

236.957

193.036

43.921

11

Nam Từ Liêm

2.305.971

143.299

 

143.299

12

Bắc Từ Liêm

1.719.556

174.594

67.880

106.714

13

Sơn Tây

1.082.079

798.606

333.968

464.638

14

Thanh Trì

1.281.387

475.834

272.958

202.876

15

Gia Lâm

1.521.019

650.041

339.036

311.005

16

Sóc Sơn

1.701.219

1.276.367

470.974

805.393

17

Đông Anh

1.739.432

872.619

394.008

478.611

18

Mê Linh

1.084.753

732.645

326.055

406.590

19

Quốc Oai

1.471.217

1.117.091

341.722

775.369

20

Chương Mỹ

1.462.192

1.129.213

450.664

678.549

21

Thanh Oai

1.134.833

904.267

380.216

524.051

22

Ứng Hoà

1.212.673

1.036.868

451.372

585.496

23

Mỹ Đức

1.375.444

1.167.634

406.736

760.898

24

Thường Tín

1.190.118

880.704

419.992

460.712

25

Phú Xuyên

1.227.470

1.040.970

443.601

597.369

26

Ba Vì

1.947.828

1.575.646

528.507

1.047.139

27

Phúc Thọ

1.048.700

834.290

366.532

467.758

28

Thạch Thất

1.242.538

985.218

380.586

604.632

29

Đan Phượng

951.538

649.460

294.409

355.051

30

Hoài Đức

1.344.148

769.205

273.486

495.719

 

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 9080 /QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

Đvt: %

STT

Nội dung

NS quận, huyện (%)

NS xã, phường, thị trấn (%)

I

CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG 100%

 

 

1

Thuế môn bài

 

 

1.1

Thuế môn bài thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh (công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã,...)

100

 

1.2

Thuế môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh:

 

 

 

- Trên địa bàn phường

70

30

 

- Trên địa bàn xã, thị trấn

 

100

2

Thuế tài nguyên

 

 

 

Thuế tài nguyên từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hộ sản xuất

100

 

3

Tiền sử dụng đất, sau khi đã trừ phần kinh phí ứng GPMB và đầu tư hạ tầng

 

 

3.1

Đối với loại đất có quy mô diện tích dưới 5000 m2 (nhỏ lẻ, xen kẹt) không tiếp giáp với đường, phố.

100

 

3.2

Đối với loại đất có quy mô diện tích từ 5000 m2 trở lên; hoặc đất dưới 5000 m2 tiếp giáp với đường phố.

 

 

 

- Các huyện: Sóc Sơn, Ba Vì, Mỹ Đức, Thanh Oai, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Chương Mỹ, Thường Tín, Phúc Thọ, Thanh Trì.

50

 

 

- Các huyện, thị xã: Sơn Tây, Đông Anh, Mê Linh, Gia Lâm.

35

 

 

-12 quận và các huyện: Hoài Đức, Đan Phượng, Quốc Oai, Thạch Thất.

30

 

4

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và hoạt động khai thác dầu khí)

100

 

5

Thuế nhà, đất

 

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

6.1

Thu các hộ sản xuất tại địa bàn xã, thị trấn

 

100

6.2

Thu từ các nông trường, trạm, trại nhà nước quản lý

100

 

7

Tiền đền bù thiệt hại đất

 

 

7.1

Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp huyện quản lý.

100

 

7.2

Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp xã quản lý.

 

100

8

Tiền cho thuê nhà, bán và thanh lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

*

Không phải là nhà ở:

 

 

 

- Cấp huyện quản lý

100

 

 

- Cấp xã quản lý

 

100

9

Lệ phí trước bạ

 

 

9.1

Lệ phí trước bạ nhà đất

 

 

 

- Thu trên địa bàn phường

70

30

 

- Thu trên địa bàn xã, thị trấn

 

100

9.2

Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô, tàu thuyền và tài sản khác

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Thị xã Sơn Tây

50

 

 

Các quận, huyện còn lại

42

 

10

Viện trợ không hoàn lại các tổ chức, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

- Cấp huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

11

Phí, lệ phí do các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương tổ chức thu (không kể Phí xăng dầu; Lệ phí trước bạ, Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải).

 

 

 

- Do quận, huyện quản lý thu

100

 

 

- Do xã, phường, thị trấn quản lý thu

 

100

 

(Riêng phí thắng cảnh giao UBND TP quyết định cụ thể, phù hợp để đầu tư, bảo vệ khu di tích và tổ chức lễ hội)

 

 

12

Thu từ quỹ đất công, công ích và thu hoa lợi công sản xã, phường, thị trấn quản lý

 

100

13

Thu sự nghiệp của các đơn vị do địa phương quản lý

 

 

 

- Quận, huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

14

Huy động, đóng góp tự nguyện từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

 

 

 

- Quận, huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

15

Thu kết dư ngân sách

 

 

 

- Quận, huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

16

Các khoản phạt, tịch thu và thu khác của ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (phần thuộc ngân sách nhà nước theo quy định) (trừ thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông)

 

 

 

- Do cơ quan cấp huyện xử lý phạt

100

 

 

- Do cấp xã, phường, thị trấn xử lý phạt

 

100

17

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

- Cấp huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

18

Thu chuyển nguồn từ ngân sách địa phương năm trước sang ngân sách địa phương năm sau

 

 

 

- Cấp huyện

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

 

100

II

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VỚI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

*

Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh (không kể thuế GTGT hàng nhập khẩu)

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Các quận, huyện, thị xã còn lại

42

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

*

Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Các quận, huyện, thị xã còn lại

42

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể TTĐB hàng nhập khẩu và xổ số KT)

 

*

Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

ì

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Các quận, huyện, thị xã còn lại

42

 

4

Thu khác khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh

100

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

*

Thuế thu nhập cá nhân giao quận, huyện, thị xã quản lý thu (không bao gồm của các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thu qua KBNN Hà Nội)

 

 

 

Quận Hoàn Kiếm

17

 

 

Quận Ba Đình

12

 

 

Quận Đống Đa

16

 

 

Quận Hai Bà Trưng

18

 

 

Quận Thanh Xuân

18

 

 

Quận Cầu Giấy

17

 

 

Nam Từ Liêm

16

 

 

Các quận, huyện, thị xã còn lại

42

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 9080/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 9080/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Đức Chung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản