- 1Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 2Quyết định 2307/QĐ-BTC năm 2009 phê duyệt Dự án ứng dụng công nghệ thông tin đồng bộ, thống nhất trong công tác quản lý tài chính của Bộ Tài chính với cơ quan tài chính địa phương giai đoạn 2009 – 2010 và định hướng đến năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 2100/KH-TTCP năm 2013 tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 76/2013/QĐ-TTg quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 389/QĐ-TTg năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 81/2014/QĐ-TTg về phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 9Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 về thực hiện quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) | ||
Trung ương giao | HĐND quyết định | QT/DT TW giao | QT/DT HĐND | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5=3/2 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn (thu cân đối) | 1.218.000 | 1.218.000 | 1.816.304 | 149,12 | 149,12 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 1.190.000 | 1.190.000 | 1.750.333 | 147,09 | 147,09 |
2 | Thu từ hoạt động XK, NK | 28.000 | 28.000 | 65.971 | 235,61 | 235,61 |
B | Thu ngân sách địa phương (1) | 5.713.880 | 9.787.708 | 10.798.895 | 188,99 | 110,33 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1.155.900 | 1.155.900 | 1.702.603 | 147,30 | 147,30 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 231.680 | 231.680 | 424.733 | 183,33 | 183,33 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 924.220 | 924.220 | 1.277.870 | 138,26 | 138,26 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.557.980 | 5.071 936 | 5,021,181 | 110,16 | 99,00 |
| - Bổ sung cân đối | 3.269.285 | 3.269.285 | 3.269.285 | 100,00 | 100,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.288.695 | 1.802.651 | 1.608.918 | 124,85 | 89,25 |
| - Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
| 0 | 142.978 |
|
|
3 | Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương |
| 46.527 | 46.527 |
| 100,00 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 425.391 | 425.246 |
| 99,97 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
| 2.559.954 | 2.680.564 |
| 104,71 |
6 | Thu viện trợ |
| 0 | 0 |
|
|
7 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 0 |
|
|
8 | Thu từ cấp dưới nộp lên |
| 0 | 34.651 |
|
|
9 | Thu xổ số kiến thiết |
| 440.000 | 834.099 |
| 189,57 |
10 | Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN |
| 88.000 | 54.025 |
| 61,39 |
C | Chi ngân sách địa phương (2) | 5.896.788 | 9.780.708 | 10.357.593 | 175,65 | 105,90 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 724.400 | 724.400 | 1.366.335 | 188,62 | 188,62 |
2 | Chi thường xuyên | 3.790.533 | 3.790.533 | 5.903.663 | 155,75 | 155,75 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền vay |
| 0 | 62.908 |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,00 | 100,00 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
| 0 | 2.389.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1), (2): không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ ngân sách tỉnh về ngân sách huyện; huyện bổ sung ngân sách xã.
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 9.787.708 | 9.483.287 | 96,89 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.155.900 | 1.083.140 | 93,71 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 231.680 | 889.314 | 383,85 |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 924.220 | 193.826 | 20,97 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 5.071.936 | 5.021 181 | 99,00 |
| - Bổ sung cân đối | 3.269.285 | 3.269.285 | 100,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.802.651 | 1.608 918 | 89,25 |
| - Bổ sung có mục tiêu từ nguồn viện trợ không hoàn lại | 0 | 142.978 |
|
3 | Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương | 46.527 | 46.527 | 100,00 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 425.391 | 3.595 | 0,85 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 2.559.954 | 2.442.290 | 95,40 |
6 | Thu viện trợ | 0 | 0 |
|
7 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 |
|
8 | Thu xổ số kiến thiết | 440.000 | 834.099 | 189,57 |
9 | Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN | 88.000 | 19.191 | 21,81 |
10 | Thu từ cấp dưới nộp lên | 0 | 33.264 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 9.085.549 | 9.458.809 | 104,11 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp) | 6.563.362 | 5.875.115 | 89,51 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 2.522.187 | 3.520.786 | 139,59 |
| - Bổ sung cân đối | 2.125.021 | 2.137.296 | 100,58 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 397.166 | 1.383.490 | 348,34 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền vay |
| 62.908 |
|
B | Ngân sách các huyện, thành phố |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm xã) (*) | 3.394.254 | 4.836.395 | 142,49 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 364.870 | 619.463 | 169,78 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 63.040 | 87.021 | 138,04 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 301.830 | 532.442 | 176,40 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.522.187 | 3.520.786 | 139,59 |
| - Bổ sung cân đối | 2.125.021 | 2.117.022 | 99,62 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 397.166 | 1.403.764 | 353,45 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 421.652 | 421.651 | 100,00 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 47.545 | 238.275 | 501,16 |
5 | Thu viện trợ |
| 0 |
|
6 | Thu từ cấp dưới nộp lên |
| 1.386 |
|
7 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 38.000 | 34.834 | 91,67 |
II | Chi ngân sách các huyện, thành phố (*) | 2.575.311 | 4.419.571 | 171,61 |
Ghi chú: (*) không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ huyện bổ sung ngân sách xã.
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | Thu NSNN trên địa bàn | 1.190.000 | 453.500 | 500 | 240.000 | 496.000 | 1.750.333 | 676.548 | 2.209 | 312.991 | 758.585 | 147,09 | 149,18 | 441,80 | 130,41 | 152,94 |
I | Các khoản thu từ thuế | 944.000 | 453.500 | 500 | 240.000 | 250.000 | 1.306.975 | 676.548 | 2.209 | 312.991 | 315.227 | 138,45 | 149,18 | 441,80 | 130,41 | 126,09 |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 356.110 | 168.700 | 480 | 186.930 | 0 | 453.368 | 203.612 | 1.429 | 248.327 | 0 | 127,31 | 120,69 | 297,71 | 132,84 |
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước | 356.110 | 168.700 | 480 | 186.930 |
| 453.368 | 203.612 | 1.429 | 248.327 |
| 127,31 | 120,69 | 297,71 | 132,84 |
|
2 | Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 244.000 | 242.000 |
| 2.000 |
| 446.498 | 445.714 |
| 784 |
| 182,99 | 184,18 |
| 39,20 |
|
3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 76.110 | 38.000 | 10 | 38.100 |
| 65.722 | 19.839 | 755 | 45.128 |
| 86,35 | 52,21 |
| 118,45 |
|
4 | Thuế tài nguyên | 4.430 | 3.500 |
| 930 |
| 7.223 | 6.614 |
| 609 |
| 163,05 | 188,97 |
| 65,48 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 163.000 |
|
|
| 163.000 | 199.127 |
|
|
| 199.127 | 122,16 |
|
|
| 122,16 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 2.925 |
|
|
| 2.925 | 146,25 |
|
|
| 146,25 |
7 | Thuế nhà, đất | .0 |
|
|
|
| 16 |
|
|
| 16 |
|
|
|
|
|
8 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
9 | Thuế môn bài | 10.510 | 400 | 10 | 10.100 |
| 11.252 | 318 | 23 | 10.911 |
| 107,06 | 79,50 | 230,00 | 108,03 |
|
10 | Thuế bảo vệ môi trường | 85.000 |
|
|
| 85.000 | 113.155 |
|
|
| 113.155 | 133,12 |
|
|
| 133,12 |
11 | Các khoản khác về thuế | 2.840 | 900 |
| 1.940 |
| 7.684 | 450 | 2 | 7.232 |
| 270,56 | 50,00 |
| 372,78 |
|
II | Các khoản phí, lệ phí | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 120.000 | 194.907 | 0 | 0 | 0 | 194.907 | 162,42 |
|
|
| 162,42 |
12 | Lệ phí trước bạ | 75.000 |
|
|
| 75.000 | 116.328 |
|
|
| 116.328 | 155,10 |
|
|
| 155,10 |
| Trong đó, phần không cân đối | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phí xăng dầu | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Các loại phí, lệ phí | 45.000 |
|
|
| 45.000 | 78.579 |
|
|
| 78.579 | 174,62 |
|
|
| 174,62 |
III | Các khoản thu khác còn lại | 126.000 | 0 | 0 | 0 | 126.000 | 248.451 | 0 | 0 | 0 | 248.451 | 197,18 |
|
|
| 197,18 |
14 | Thu tiền cho thuê đất, mặt đất, mặt nước | 18.000 |
|
|
| 18.000 | 20.954 |
|
|
| 20.954 | 116,41 |
|
|
| 116,41 |
15 | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 | ị |
|
| 20.000 | 130.264 |
|
|
| 130.264 | 651,32 |
|
|
| 651,32 |
16 | Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 |
|
|
|
| 5.390 |
|
|
| 5.390 |
|
|
|
|
|
17 | Các khoản còn lại | 88.000 |
|
|
| 88.000 | 91.843 |
|
|
| 91.843 | 104,37 |
|
|
| 104,37 |
B | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương | 46.527 |
|
|
| 46.527 | 46.527 |
|
|
| 46.527 | 100,00 |
|
|
| 100,00 |
E | Thu kết dư ngân sách | 425.391 |
|
|
| 425.391 | 425.246 |
|
|
| 425.246 | 99,97 |
|
|
| 99,97 |
G | Thu cấp dưới nộp lên | 0 |
|
|
|
| 50.351 |
|
|
| 50.351 |
|
|
|
|
|
H | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 5.071.936 | 0 | 0 | 0 | 5.071.936 | 5.021.181 | 0 | 0 |
| 5.021.181 | 99,00 |
|
|
| 99,00 |
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 3.269.285 |
|
|
| 3.269.285 | 3.269.285 |
|
|
| 3.269.285 | 100,00 |
|
|
| 100,00 |
2 | Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước | 0 |
|
|
|
| 142.978 |
|
|
| 142.978 |
|
|
|
|
|
3 | Bổ sung theo mục tiêu | 1.802.651 |
|
|
| 1.802.651 | 1.608.918 |
|
|
| 1.608.918 | 89,25 |
|
|
| 89,25 |
I | Thu thuế xuất, nhập khẩu | 28.000 |
|
|
| 28.000 | 65.971 |
|
|
| 65.971 |
|
|
|
| 235,61 |
K | Thu chuyển nguồn | 2.559.954 |
|
|
| 2.559.954 | 2.680.564 |
|
|
| 2.680.564 | 104,71 |
|
|
| 104,71 |
L | Thu xổ số kiến thiết | 440.000 | 440.000 |
|
|
| 834.092 | 834.099 |
|
|
| 189,57 | 189,57 |
|
|
|
M | Các khoản thu (để lại đơn vị chi) quản lý qua ngân sách | 88.000 | 0 | 0 | 0 | 88.000 | 54.025 | 0 | 0 | 0 | 54.025 | 61,39 | 0 | 0 | 0 | 61,39 |
1 | Thu học phí | 40.000 |
|
|
| 40.000 | 36.619 |
|
|
| 36.619 |
|
|
|
|
|
2 | Thu huy động đóng góp đầu tư cơ sở hạ tầng | 0 |
|
|
|
| 17.406 |
|
|
| 17.406 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 9.849.808 | 893.500 | 500 | 240.000 | 8.715.808 | 10.928.297 | 1.510.647 | 2.209 | 312.991 | 9.102.450 | 110,95 | 169,07 | 441,80 | 130,41 | 104,44 |
| Trong đó, ngân sách địa phương được hưởng | 9.780.708 | 893.500 | 500 | 240.000 | 8.646,708 | 10.798.895 | 1.510.590 | 2.209 | 312.991 | 8.973.105 | 110,41 | 169,06 | 441,80 | 130,41 | 103,77 |
Ghi chú: Tổng quyết toán thu nêu trên đã loại trừ số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương là 4.015.797 triệu đồng.
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Quyết toán / Dự toán | ||||||
NS tỉnh | NS huyện | NS tỉnh | NS huyện | Tổng số | NS cấp tỉnh | NS huyện | ||||
A | Tổng chi NSĐP (kể cả CTMT) | 6.220.836 | 3.511.507 | 2.709.329 | 11.349.703 | 6.842.748 | 4.506.955 | 182,45% | 194,87% | 166,35% |
I | Chi thường xuyên | 3.790.533 | 1.392.264 | 2.398.269 | 5.903.663 | 2.392.101 | 3.511.562 | 155,75% | 171,81% | 146,42% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.947.660 | 448.404 | 1.499.256 | 2.260.616 | 491.681 | 1.768.935 | 116,07% | 109,65% | 117,99% |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 21.750 | 20.969 | 781 | 10.428 | 9.808 | 620 | 47,94% | 46,77% | 79,39% |
II | Chi đầu tư phát triển | 724.400 | 457.860 | 266.540 | 1.366.335 | 865.953 | 500.382 | 188,62% | 189,13% | 187,73% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 145.000 | 58.000 | 87.000 | 294.766 | 58.004 | 236.762 | 203,29% | 100,01% | 272,14% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 10.000 | 10.000 |
| 7.624 | 7.624 |
| 76,24% | 76,24% |
|
III | Chi cho vay, hỗ trợ | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
IV | Chi trả nợ gốc, lãi huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương | 0 |
|
| 62.908 | 62.908 |
|
|
|
|
V | Chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách | 0 |
|
| 4.015.797 | 3.520.786 | 495.011 |
|
|
|
VI | Chi từ nguồn bổ sung của ngân sách TW | 1.612.743 | 1.612.743 |
| 0 |
|
| 0,00% | 0,00% |
|
VII | Dự phòng ngân sách | 92.160 | 47.640 | 44.520 | 0 |
|
|
|
|
|
VIII | Chi lập quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100,00% | 100,00% |
|
B | Chi từ khoản thu quản lý qua NSNN | 528.000 | 489.180 | 38.820 | 584.001 | 429.748 | 154.253 | 110,61% | 87,85% | 397,35% |
C | Chi từ nguồn thu kết dư ngân sách năm trước | 425.391 | 3.739 | 421.652 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
D | Chi từ nguồn huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương | 46.527 | 46.527 |
| 0 |
|
|
|
|
|
E | Chi chuyển nguồn | 0 |
|
| 2.389.335 | 2.170.612 | 218.723 |
|
|
|
G | Chi nộp NS cấp trên | 0 |
|
| 50.351 | 15.701 | 34.650 |
|
|
|
H | Chi từ nguồn năm trước mang sang | 2.559.954 | 2.512.409 | 47.545 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng (A + B + C + D + E + G + H) | 9.780.708 | 6.563.362 | 3.217.346 | 14.373.390 | 9.458.809 | 4.914.581 | 146,96% | 144,12% | 152,75% |
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THUỘC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016 NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 | Quyết toán vốn đầu tư năm 2016 | ||||
Tổng số | Thuộc KHV giao trong năm | Thuộc KHV năm trước mang sang | Tổng số | Thuộc KHV giao trong năm | Thuộc KHV năm trước mang sang | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng | 1.452.370.853.889 | 1.221.909.016.073 | 230.461.837.816 | 1.270.511.095.254 | 1.067.099.369.641 | 203.411.725.613 |
I | NS tỉnh Tập trung | 260.955.749.872 | 259.231.010.809 | 1.724.739.063 | 240.516.128.971 | 239.931.407.414 | 584.721.557 |
1 | Đường nhánh nối Hương lộ 12 - huyện Mỹ Xuyên - tỉnh Sóc Trăng | 78.718.000 | 0 | 78.718.000 | 0 |
|
|
2 | DA chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại VN | 197.985.869 | 197.985.869 |
| 197.985.869 | 197.985.869 |
|
3 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vĩnh Phước - Vĩnh Hiệp - TX Vĩnh Châu | 7.733.003.000 | 7.733.003.000 |
| 7.733.003.000 | 7.733.003.000 |
|
4 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai hòa Vĩnh Tân | 7.483.239.000 | 7.483.239.000 |
| 7.483.239.000 | 7.483.239.000 |
|
5 | XD đê bao chống ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm | 955.858.000 | 955.858.000 | 0 | 955.858.000 | 955.858.000 |
|
6 | Hợp phần 3 vệ sinh & cấp nước SH nông thôn DA WB6 | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 |
| 4.372.607.000 | 4.372.607 000 |
|
7 | Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn DA WB6 | 600.000000 | 600.000 000 |
| 600.000.000 | 600.000.000 |
|
8 | Hệ thống ngăn mặn - Ổn định sản xuất khu vực bờ tả sông Saintard - DA quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL- TST | 1.452.537.000 | 1.452.537.000 |
| 1.452.537.000 | 1.452.537.000 |
|
9 | Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A-Mạc Đỉnh Chi | 90.000.000 | 0 | 90.000.000 | 0 |
|
|
10 | Tăng cường năng lực cho TT kiểm định chất lượng XD tỉnh | 6.500.000.000 | 6.500.000.000 |
| 6.493.812.776 | 6.493.812.776 |
|
11 | Trại thực nghiệm CN Sinh học | 24.538.757 | 0 | 24.538.757 | 24.538.757 |
| 24.538.757 |
12 | Cải tạo liên tỉnh lộ 42 - tỉnh Sóc Trăng | 234.293.000 | 0 | 234.293.000 | 0 |
|
|
13 | Thảm bê tông 4 tuyến thị xã Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng | 68.619.506 | 0 | 68.619 506 | 0 |
|
|
14 | Nâng cấp tỉnh lộ 11 - huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng | 67.047.000 | 0 | 67.047.000 | 67.047.000 |
| 67.047.000 |
15 | Đường Ha Ngoc Chau - thị xã Sóc Trăng - tỉnh Sóc Trăng | 15.000.000 | 0 | 15.000.000 | 0 |
|
|
16 | Cau Bang Long - tỉnh Sóc Trăng | 50.000.000 | 0 | 50.000.000 | 0 |
|
|
17 | Khảo sát- lập dự án đầu tư xây dựng công trình Cang Dai Ngai | 300.000000 | 0 | 300.000.000 | 0 |
|
|
18 | Đường tỉnh 04 - Dự án Phát triển Cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB5) | 199.041.000 | 0 | 199.041.000 | 0 |
|
|
19 | Cầu chợ kênh trên đường tỉnh 940 | 41.340.000 000 | 41.340.000.000 |
| 41.340.000.000 | 41.340.000.000 |
|
20 | Đường huyện 50, huyện Mỹ Xuyên | 6.255.000.000 | 6.255.000.000 |
| 6.255.000.000 | 6.255.000.000 |
|
21 | NC đường Trần Hưng Đạo ( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim) | 295.140.173 | 295.140.173 | 0 | 295.140.173 | 295.140.173 |
|
22 | Trường THPT Long Tân | 11.864.059.020 | 11.864.059.020 |
| 11.818.019.555 | 11.818.019.555 |
|
23 | Dự án phát triển Giáo dục THPT giai đoạn 2 | 13.170.945.367 | 13.170.945.367 |
| 12.970.945.367 | 12.970.945.367 |
|
24 | Cải tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù | 390.000.000 | 0 | 390.000.000 | 390.000.000 |
| 390.000.000 |
25 | Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH | 55.766.349 | 55.766.349 | 0 | 55.766.349 | 55.766.349 |
|
26 | Nhà máy xử lý nước thải gđ 2 Khu CN An Nghiệp công suất 6.000 m3/ ngày - đêm | 104.346.000 | 0 | 104.346.000 | 0 |
|
|
27 | Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề | 71.000.000.000 | 71.000.000.000 |
| 52.313.016.294 | 52.313.016.294 |
|
28 | Nhà khách tỉnh ủy | 85.002.000 | 85.002.000 | 0 | 85.002 000 | 85.002 000 |
|
29 | SC trụ sở UB mặt trận Tổ quốc VN tỉnh Sóc Trăng | 1.858.099.066 | 1.858.099.066 |
| 1.858.099.066 | 1.858.099.066 |
|
30 | Đường đến TT xã Xuân Hòa | 18.734.322.027 | 18.734.322.027 |
| 18.734.322.027 | 18.734.322.027 |
|
31 | Đường đến TT xã Trinh Phú | 10.001.216.600 | 10.001.216.600 |
| 10.001 216.600 | 10.001.216.600 |
|
32 | Đường giao thông đến TT xã Châu Hưng | 10.879.601.598 | 10.879.601.598 |
| 10.879.601.598 | 10.879.601.598 |
|
33 | Nhà làm việc phòng Kỹ thuật BĐBP 2.2015.0002 | 42.780.000 | 0 | 42.780.000 | 42.780.000 |
| 42.780.000 |
34 | Cổng rào, trạm gác trường QS tỉnh 2.2015.0017 | 4.889.109.000 | 4.889.109.000 |
| 4.756.109.000 | 4.756.109.000 |
|
35 | XD doanh trại ban CHQS huyện Long Phú 2.2016.0001 | 9.689.635.350 | 9.689.635.350 |
| 9.689 635.350 | 9.689.635.350 |
|
36 | Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ | 3.169.767.113 | 3.169.767.113 |
| 3.169.767.113 | 3.169.767.113 |
|
37 | Kè bờ sông Maspero- thành phố Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng | 6.845.000.000 | 6.845.000.000 |
| 6.845.000.000 | 6.845.000.000 |
|
38 | Trường Cao Đẳng Cộng Đồng tỉnh Sóc Trăng | 19.636.080.077 | 19.575.724 277 | 60.355.800 | 19.636.080.077 | 19.575.724.277 | 60.355.800 |
II | NS tỉnh Tập trung KH năm 2015 kéo dài | 27.960.817.710 | 0 | 27.960.817.710 | 27.172.980.356 | 0 | 27.172.980.356 |
1 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản lai hòa Vĩnh Tân | 4.000.000.000 |
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
| 4.000.000.000 |
2 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Trần đề | 185.000.000 | 0 | 185.000.000 | 185 000.000 |
| 185.000.000 |
3 | Trại thực nghiệm CN Sinh học | 8.040.599.499 |
| 8.040.599.499 | 7.599 118.499 |
| 7.599.118.499 |
4 | Đường cù lao An Thạnh I,II,III ( 2.1999.0418) | 22.409.000 | 0 | 22.409.000 | 22.409.000 |
| 22.409.000 |
5 | Sửa chữa nâng cấp đường Phú Lợi I ( 2.1999.0461) | 26.995.000 | 0 | 26.995.000 | 26.995.000 |
| 26.995 000 |
6 | NC đường Trần Hưng Đạo ( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim) | 1.171.046.827 | 0 | 1.171.046.827 | 1.171.046.827 |
| 1.171.046.827 |
7 | Đường 30/4 (Trại giam - BV Lao) | 32.124.000 | 0 | 32.124.000 | 32.124.000 |
| 32.124.000 |
8 | Cầu qua sông Maspero | 2.585.444.176 |
| 2.585.444.176 | 2.585.444.176 |
| 2.585.444.176 |
9 | Hoàn thiện đường Lê Hồng Phong | 4.336.000 | 0 | 4.336.000 | 4.336.000 |
| 4.336.000 |
10 | Đường vào khu hành chính huyện Châu Thành | 163.170.000 | 0 | 163.170.000 | 163.170.000 |
| 163.170.000 |
11 | Đường Cái quanh nam sông hậu | 66.300.000 |
| 66.300.000 | 66.300.000 |
| 66.300.000 |
12 | Trường THPT Trần Đề | 192.500.711 |
| 192.500.711 | 117.638.357 |
| 117.638.357 |
13 | Cải tạo BVĐK tỉnh Sóc Trăng | 23.225.000 | 0 | 23.225.000 | 23.225.000 |
| 23.225.000 |
14 | Cải tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù | 558.192.500 |
| 558.192.500 | 558.192.500 |
| 558.192.500 |
15 | Trường CĐ nghề giai đoạn 2 | 80.009.000 | 0 | 80.009.000 | 80.009.000 |
| 80.009.000 |
16 | Tăng cường kỹ năng nghề | 11.032.000 | 0 | 11.032.000 | 11.032.000 |
| 11.032.000 |
17 | SC 7 nhà ở học viện và hội trường TT GDLĐXH | 4.713.000 | 0 | 4.713.000 | 4.713.000 |
| 4.713.000 |
18 | SC trụ sở đảng ủy khối doanh nghiệp | 4.764.000 |
| 4.764.000 | 4.764.000 |
| 4.764.000 |
19 | Trụ sở TT quan trắc tài nguyên môi trường | 5.005.000 | 0 | 5.005.000 | 5.005.000 |
| 5.005.000 |
20 | Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH | 194.353.983 |
| 194.353.983 | 194.353.983 |
| 194.353.983 |
21 | Hạ tầng khu di tích đền thờ Bác Hồ | 762.045.000 |
| 762.045.000 | 662.045.000 |
| 662.045.000 |
22 | Đường giao thông đến TT xã Lâm Tân Lâm Kiết | 209.091.000 | 0 | 209.091.000 | 209.091.000 |
| 209 091.000 |
23 | Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách | 417796.546 |
| 417.796.546 | 417.796.546 |
| 417.796.546 |
24 | Nhà ở học viện trường QSĐP 2.1999.0416 | 468.480.000 |
| 468.480.000 | 296.986.000 |
| 296.986.000 |
25 | Trụ sở làm việc công an tỉnh (hỗ trợ GPMB) 2.15.0027 | 2.970.000.000 | 0 | 2.970.000.000 | 2.970.000.000 |
| 2.970.000.000 |
26 | DA thủy lợi phục vụ tôm lúa tiều vùng I | 5.510.730.600 |
| 5.510.730.600 | 5.510.730.600 |
| 5.510.730.600 |
27 | Hạ tầng khu công nghiệp An Nghiệp | 151.007.000 | 0 | 151.007.000 | 151.007.000 |
| 151.007.000 |
28 | Cải tạo SC VP UBND tỉnh Sóc Trăng | 100.447.868 |
| 100.447.868 | 100.447.868 |
| 100.447.868 |
III | Vốn kết dư ( NSĐP TT ) | 296.840.533 | 0 | 296.840.533 | 0 | 0 | 0 |
1 | XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST | 296.840.533 | 0 | 296.840.533 | 0 |
|
|
IV | Vốn thu tiền sử dụng đất | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 |
1 | XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
V | Vốn vượt thu và kết dư ngân sách | 21.384.643.496 | 20.562.208.000 | 822.435.496 | 21.384.643.496 | 20.562.208.000 | 822.435.496 |
1 | SC trụ sở Hội người mù tỉnh Sóc Trăng | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
|
2 | XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST | 49.644.687 | 0 | 49.644.687 | 49.644.687 |
| 49.644.687 |
3 | Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH | 19.593.651 | 0 | 19.593.651 | 19.593.651 |
| 19.593.651 |
4 | Nhà làm việc phòng kỹ thuật BCH Bộ đội biên phòng tỉnh ST | 292.208.000 | 292.208.000 |
| 292.208.000 | 292.208.000 |
|
5 | Dự án thủy lợi tôm lúa tiểu vùng 1. | 3.620 000.000 | 3.620.000.000 |
| 3.620.000.000 | 3.620.000.000 |
|
6 | Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề | 15.650.000.000 | 15.650.000.000 | 0 | 15.650.000.000 | 15.650.000.000 |
|
7 | Xây dựng mặt sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng | 753.197.158 | 0 | 753.197.158 | 753.197.158 |
| 753.197.158 |
VI | Vốn vượt thu và kết dư ngân sách ( KH 2015 kéo dài) | 1.738.734.108 | 0 | 1.738.734.108 | 1.635.515.108 | 0 | 1.635.515.108 |
1 | Xây dựng mặt sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng | 1.691.677.308 |
| 1.691.677.308 | 1.612.281.308 |
| 1.612.281.308 |
2 | HT thu gom nước thải dọc 2 bờ kênh Cô Bắc | 47.056.800 |
| 47.056.800 | 23.233.800 |
| 23.233.800 |
VII | Vốn BSMT | 416.226.426.549 | 384.625.970.064 | 31.600.456.485 | 334.031.470.160 | 307.759.220.396 | 26.272.249.764 |
1 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vinh Phuoc - Vinh Hiep- tx Vinh Chau | 116.000.000 | 0 | 116.000.000 | 116.000.000 |
| 116.000.000 |
2 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Trần Đề - tỉnh Sóc Trăng | 72.432.000 | 0 | 72.432.000 | 72.432.000 |
| 72.432.000 |
2 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hoa - Vinh Tan - tx Vinh Chau | 3.160.078.000 |
| 3.160.078.000 | 3.160.078.000 |
| 3.160.078.000 |
3 | HT ngan man - ODSX khu vuc bo ta song Saintard - DA quan ly thuy loi phuc vu sx nông thôn vùng DBSCL)- TST | 20.080.871.000 | 20.080.871.000 |
| 20.080.871.000 | 20.080.871.000 |
|
3 | DA nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững | 1.800.000.000 | 1.800.000.000 |
| 1.183.463.000 | 1.183.463.000 |
|
4 | Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 1 đến cầu Mỹ Thạnh 2- huyện Vĩnh Châu (giai đoạn 1) | 1.146.993.000 | 0 | 1.146.993.000 | 1.146.993.000 |
| 1.146.993.000 |
4 | XD kết cấu hạ tầng khu CN Trần Đề | 55.238.298 | 0 | 55.238.298 | 0 |
|
|
5 | XD đê bao chống ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm | 21.129.650.000 | 19.999.650.000 | 1.130.000.000 | 12.209.650.000 | 11.079.650.000 | 1.130.000.000 |
5 | Trại giống cây trồng Long Phú | 54.554.000 | 0 | 54.554.000 | 54.554.000 |
| 54.554.000 |
6 | Cải tạo nâng cấp HTTL thủy sản Cù Lao Dung | 38.000.000.000 | 38.000.000.000 |
| 17.577.090.000 | 17.577.000.000 |
|
6 | Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 2- ranh Bạc Liêu | 30.000.000.000 | 30.000.000.000 |
| 20.938.049.000 | 20.938.049.000 |
|
7 | Bờ kè khu vực chợ xã Nhơn Mỹ- huyện Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng | 30.895.000 | 0 | 30.895.000 | 0 |
|
|
7 | Kè chống sạt lở bờ sông Vĩnh Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng | 1.187.470.000 |
| 1.187.470.000 | 603.670.000 |
| 603.670.000 |
8 | Kè chống sạt lở bờ sông Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng | 157.100.000 | 0 | 157.100.000 | 157.100.000 |
| 157.100.000 |
8 | Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A-Mạc Đỉnh Chi | 585.962.240 | 0 | 585.962.240 | 0 |
|
|
9 | Duong My Quoi đi Roc La- huyện Nga Nam- tinh Soc Trang | 398.765.000 | 0 | 398.765.000 | 0 |
|
|
9 | Duong lien xã Thien My - An Hiep- huyện My Tu- tinh Soc Trang | 1.094.615.000 |
| 1.094.615.000 | 1.094.615.000 |
| 1.094.615.000 |
10 | Đường huyện 50, huyện Mỹ Xuyên | 29.363.629.313 | 25.000.000.000 | 4.363.629.313 | 29.069.629.313 | 25.000.000.000 | 4.069.629.313 |
10 | Trường THCS DTNT Trần Đề | 24.000.000.000 | 24.000.000.000 |
| 8.686.277.905 | 8 686.277.905 |
|
11 | Đường trục đê bao An ninh quốc phòng TT Trần Đề | 24.768 253.839 | 20.923.753.839 | 3.844.500.000 | 19.162.012.133 | 15.317.512.133 | 3.844.500.000 |
11 | Đường GT đến TT xã An Mỹ | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 |
| 20.000.000.000 | 20.000.000.000 |
|
12 | Đường GT đến TT xã Xuân Hòa | 24.800.000.000 | 24.800.000.000 | 0 | 24.800.000.000 | 24.800.000.000 |
|
12 | Đường GT đến TT xã An Lạc Thôn | 15.990.284.675 | 15.990.284.675 |
| 15.990.284.675 | 15.990.284.675 |
|
13 | Đường GT đến TT xã Trinh Phú | 27 000.000.000 | 27.000.000.000 | 0 | 27.000.000.000 | 27.000.000.000 |
|
13 | Đường đến xã Đại Ân 1 | 14.689.814.000 | 10.000.000.000 | 4.689.814.000 | 13.548.753.000 | 10.000.000.000 | 3.548.753.000 |
14 | Tái cơ cấu SX và PCGN TT vùng sx hành tím đồng bào Khmer | 13.999.890.000 | 13.999 890.000 |
| 2.216.865.000 | 2.216.865.000 |
|
14 | Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ | 8.009.000.000 | 7.959.000.000 | 50.000.000 | 4.686.833.000 | 4.636.833.000 | 50.000.000 |
15 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng | 26.800.000.000 | 26.800.000.000 | 0 | 26.800 000.000 | 26.800.000.000 |
|
15 | Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung | 1.809.000.000 |
| 1.809.000.000 | 1.809.000.000 |
| 1.809.000.000 |
16 | Trung tâm y tế huyện Thạnh Trị | 1.837.896.000 |
| 1.837.896.000 | 1.837.896.000 |
| 1.837.896.000 |
16 | Trung tâm y tế TP Sóc Trăng | 5.351.897.000 | 3.200.000.000 | 2.151.897.000 | 2.979.991.000 | 2.028.739.000 | 951.252.000 |
17 | Đầu tư TB nâng cao chất lượng CT tiếng dân tộc | 11.600.000.000 | 11.600.000.000 | 0 | 11.600.000.000 | 11.600.000.000 |
|
17 | Khu HC huyện Trần Đề | 9.949.927.794 | 8.249.927 794 | 1.700.000.000 | 9.799.927.794 | 8.099.927.794 | 1.700.000.000 |
18 | DA rừng phòng hộ ven biển 2011-2015 | 1.012.866.328 | 998.088 877 | 14.777.451 | 1.012.866.328 | 998.088.877 | 14.777.451 |
18 | Thí điểm trồng phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn | 10.565.267.879 | 10.215.267.879 | 350.000.000 | 10.406.267.879 | 10.056.267.879 | 350.000.000 |
19 | Gây bồi tạo bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu | 12.539.443.000 | 12.261.443.000 | 278.000.000 | 12.355.443 000 | 12.077.443.000 | 278.000.000 |
19 | Chống xói lở trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu | 12.030.793.000 | 11.747.793.000 | 283.000.000 | 11.874.948.133 | 11.591.948.133 | 283.000.000 |
20 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TXST - tỉnh Sóc Trăng | 1.037.840.183 | 0 | 1.037.840.183 | 0 |
|
|
VIII | Vốn BSMT kế hoạch năm 2015 kéo dài | 129.635.479.983 | 0 | 129.635.479.983 | 110.781.137.957 | 0 | 110.781.137.957 |
1 | Trại giống cây trồng Long Phú | 3.538.961.000 |
| 3.538.961.000 | 3.538.961.000 |
| 3.538.961.000 |
2 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hòa - Vĩnh Tân- tx Vĩnh Châu | 1.080.770.000 |
| 1.080.770.000 | 1.080.770.000 |
| 1.080.770 000 |
3 | Cải tạo nâng cấp HTTL thủy sản Cù Lao Dung | 11.594.040.000 |
| 11.594.040.000 | 9.358.768.000 |
| 9.358.768.000 |
4 | Di dời dân phòng chống thiên tai xã An Thạnh 3 | 139.152.000 |
| 139.152.000 | 139.152.000 |
| 139.152.000 |
5 | Kè chống sạt lở bờ sông Vĩnh Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng | 6.288.444.000 |
| 6.288.444 000 | 5.756.178.000 |
| 5.756.178.000 |
6 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng | 20.000.000.000 | 0 | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 |
| 20.000.000.000 |
7 | Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung | 7.271.295 000 |
| 7.271.295.000 | 7.271.295.000 |
| 7.271.295.000 |
8 | Trung tâm y tế huyện Thanh Trị | 6.973.577.000 |
| 6.973.577.000 | 6.973.577.000 |
| 6.973.577.000 |
9 | Trung tâm y tế TP Sóc Trăng | 5.312.099.000 |
| 5.312.099.000 | 4.874.497.000 |
| 4.874.497.000 |
10 | Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 2- ranh Bạc Liêu | 20.991.938.000 |
| 20.991.938.000 | 10.674.087.000 |
| 10.674 087.000 |
11 | Đường trục đê bao và ANQP khu vực thị trấn Trần Đề | 3.192.454.970 |
| 3.192.454.970 | 3.012.000.000 |
| 3.012.000.000 |
12 | Đường đến xã Đại Ân 1 | 5.484.517.000 |
| 5.484.517.000 | 5.148 375.887 |
| 5.148.375.887 |
13 | Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ | 9.115 819.000 |
| 9.115.819.000 | 6.775.903.519 |
| 6.775.903.519 |
14 | Đường đến TT xã Mỹ Bình Mỹ Quới | 10.702.883.680 |
| 10 702.883 680 | 10.702.883.680 |
| 10.702.883.680 |
15 | Khu Hành chính huyện Trần Đề | 13.216.791.000 |
| 13.216.791.000 | 13.216.791.000 |
| 13.216.791.000 |
16 | Thí điểm trồng phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn | 672.386.121 | 0 | 672.386.121 | 672.386..21 |
| 672.386.121 |
17 | Gây bồi tạo bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu | 402.604.000 | 0 | 402.604.000 | 402.604.000 |
| 402.604.000 |
18 | Chống xói lở trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu | 337.280.000 | 0 | 337.280.000 | 337.280.000 |
| 337.280.000 |
19 | Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề | 3.320.468.212 | 0 | 3.320.468.212 | 845.628.750 |
| 845.628.750 |
IX | Vốn vay tín dụng ưu đãi | 54.810.119.000 | 54.810.119.000 | 0 | 47.935.955.000 | 47.935.955.000 | 0 |
1 | XD tuyến đê bao ngăn mặn và đường phục vụ ANQP | 39.400.000.000 | 39.400.000.000 |
| 39.400.000.000 | 39.400.000.000 |
|
2 | Đường GTNT cứu hộ, cứu nạn và ANQP TX Vĩnh Châu | 15.410.119.000 | 15.410.119.000 |
| 8.535.955.000 | 8.535.955.000 |
|
X | Vốn xổ số kiến thiết | 453.496.127.070 | 452.763.099.370 | 733.027.700 | 401.706.783 701 | 400.993.970.001 | 712.813.700 |
1 | Trường THPT Thành phố Sóc Trăng | 115.424.000 | 0 | 115.424.000 | 115.424.000 |
| 115.424.000 |
2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng | 409.629.000.000 | 409.629.000.000 |
| 358.847.925.660 | 358.847.925.660 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Trần Đề, tỉnh ST | 1.930.355.000 | 1.930.355.000 |
| 1.930.355.000 | 1.930.355.000 |
|
4 | Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên | 9.961.496.824 | 9.961.496.824 | 0 | 9.961.496.824 | 9.961.496.824 |
|
5 | TT phòng chống HIV tỉnh | 10.561.647.710 | 10.561.647.710 |
| 10.511.647.710 | 10.511.647.710 |
|
6 | Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên | 1.775.785.600 | 1.775.785.600 |
| 1.775.785.600 | 1.775.785.600 |
|
7 | Trung tâm Y tế huyện Cù Lao Dung | 3.158.834.000 | 3.158.834.000 |
| 3.158.834.000 | 3.158.834.000 |
|
8 | Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị | 3.433.165.000 | 3.433.165.000 |
| 3.433.165.000 | 3.433.165.000 |
|
9 | Trung tâm Y tế TP Sóc Trăng | 1.650.603.700 | 1.300.000.000 | 350.603.700 | 1.458.509.289 | 1.128.119589 | 330.389.700 |
10 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | 3.353.004.932 | 3353.004.932 |
| 2.616.111.314 | 2.616.111.314 |
|
11 | Khu bến đỗ phục vụ khách khu DTLS chùa Mahetup | 3.179.851.304 | 3.179.851.304 |
| 3.175.255.304 | 3.175.255.304 |
|
12 | Tượng đài chiến thắng chi khu Ngã Năm | 4.746.959.000 | 4.479.959.000 | 267.000.000 | 4.722.274.000 | 4.455.274.000 | 267.000.000 |
XI | Vốn xổ số kiến thiết ( KH 2015 kéo dài) | 10.028.634.902 | 0 | 10.028.634.902 | 9.563.502.209 | 0 | 9.563.502.209 |
1 | XD các hạng mục phụ trường THCS DTNT Thạnh Trị | 2.490.000 |
| 2.490.000 | 2.490.000 |
| 2.490.000 |
2 | Trường THCS DTNT huyện Châu Thành | 463.348.051 |
| 463 348.051 | 186.115.566 |
| 186.115.566 |
3 | Trường THCS DTNT Thạnh Phú | 146.154.167 |
| 146.154.167 | 146.154.167 |
| 146.154.167 |
4 | Trường Nguyễn Khuyến | 15.109.000 | 0 | 15.109.000 | 15.109.000 |
| 15.109.000 |
5 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS DTNT Long Phú | 8.762.417 | 0 | 8.762.417 | 8.762.417 |
| 8.762.417 |
6 | Trường THPT An lạc thôn | 290.276.000 |
| 290.276.000 | 290.276.000 |
| 290.276.000 |
7 | Nhà đa chức năng trường THPT NTMK | 220.569.000 |
| 220.569.000 | 131.195.000 |
| 131.195.000 |
8 | Trường THPT Khánh Hòa | 21.228.000 |
| 21.228.000 | 21.228.000 |
| 21.228.000 |
9 | Ký túc xá khu TDTT trường THPT NTMK | 257.464.208 |
| 257.464.208 | 168.156.000 |
| 168.156.000 |
10 | Hàng rào 10 phòng học trường Nguyễn Khuyến | 11.458.000 | 0 | 11.458.000 | 11.458.000 |
| 11.458.000 |
11 | Khu vệ sinh và TB trường THPT Mỹ Hương | 6.410.000 | 0 | 6.410.000 | 6.410.000 |
| 6.410.000 |
12 | Cổng rào trường THPT Lê Văn Tám | 14.685.000 |
| 14.685.000 | 14.685.000 |
| 14.685.000 |
13 | Cổng rào trường THPT Văn Ngọc Chính | 8.389.000 | 0 | 8.389.000 | 8.389.000 |
| 8.389.000 |
14 | SC ký túc xá khu A trường cao đẳng sư phạm | 679.179.973 |
| 679.179.973 | 679.179.973 |
| 679.179.973 |
15 | Ký túc xá số 3 trường cao đẳng sư phạm | 500.000 | 0 | 500.000 | 500.000 |
| 500.000 |
16 | SLMB nhà xe, thư viện trường chuyên NTMK | 140.871.000 |
| 140.871.000 | 140.871.000 |
| 140.871.000 |
17 | Bệnh viện đa khoa Kế Sách | 74.195.863 | 0 | 74.195.863 | 74.195.863 |
| 74.195.863 |
18 | Cải tạo BVĐK Mỹ Tú | 137.899.000 |
| 137.899.000 | 137.899.000 |
| 137.899.000 |
19 | Trang TB y tế CTMTQG y tế | 40.307.000 | 0 | 40.307.000 | 40.307.000 |
| 40.307.000 |
20 | Nhà làm việc diễn viên đoàn nghệ thuật Khmer | 639.161.047 |
| 639.161.047 | 636.975.047 |
| 636.975.047 |
21 | SC thư viện tỉnh | 2.184.000 | 0 | 2.184.000 | 2.184.000 |
| 2.184.000 |
22 | Đường dal, cầu qua kênh khu di tích CCTU | 2.648.000 | 0 | 2648.000 | 2.648.000 |
| 2.648.000 |
23 | Tượng đài chiến thắng chi khu Ngã Năm | 4.233.030.000 |
| 4.233.030.000 | 4.233.030.000 |
| 4.233.030.000 |
24 | Tu bổ chánh điện chùa Mahatup | 10.100.000 | 0 | 10.100.000 | 10.100.000 |
| 10.100.000 |
25 | TT Văn hóa Thông tin tỉnh Sóc Trăng | 354.476.000 |
| 354.476.000 | 354.476.000 |
| 354.476.000 |
26 | Nhà nghỉ Vận động viên | 21.372.258 | 0 | 21.372.258 | 21.372.258 |
| 21.372 258 |
27 | Mái che sân tập luyện đa năng | 18.092.918 | 0 | 18.092.918 | 18.092.918 |
| 18.092.918 |
28 | Nhà diễn tập đoàn nghệ thuật Khmer | 12.135.000 | 0 | 12.135.000 | 12.135.000 |
| 12.135.000 |
29 | Tôn tạo khu di tích chùa Mahatup | 3.115.000 | 0 | 3.115.000 | 3.115.000 |
| 3.115.000 |
30 | Trưng bày mỹ thuật bảo tàng tỉnh | 53.461.000 | 0 | 53.461.000 | 53.461.000 |
| 53.461.000 |
31 | Phục chế nhà làm việc khu căn cứ tỉnh ủy | 2.565.000 | 0 | 2.565.000 | 2.565.000 |
| 2.565.000 |
32 | Bia lưu niệm Tỉnh đội Sóc Trăng | 7.032.000 | 0 | 7.032.000 | 0 |
|
|
33 | Trường THPT TP Sóc Trăng | 2.129.967.000 |
| 2.129.967.000 | 2.129.967.000 |
| 2.129.967.000 |
XII | Vốn khác | 1.074.257.000 | 1.074.257.000 | 0 | 1.074.257.000 | 1.074.257.000 | 0 |
1 | Gia cố sạt lở đê biển Vĩnh Châu | 1.074.257.000 | 1.074.257.000 | 0 | 1.074.257.000 | 1.074.257.000 |
|
XIII | vốn CTMT quốc gia | 1.585.464.330 | 1.409.165.330 | 176.299.000 | 1.585.464.330 | 1.409.165.330 | 176.299.000 |
1 | Trồng mới rừng ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu | 89.000.000 | 0 | 89.000.000 | 89.000.000 |
| 89.000.000 |
2 | Trạm cấp nước xã An Thạnh I huyện Cù Lao Dung | 1.409.165.330 | 1.409.165.330 |
| 1.409.165.330 | 1.409.165.330 |
|
3 | Trung tam Phong- chong HIV/AIDS- tinh Sóc Trăng | 87.299.000 | 0 | 87.299.000 | 87.299.000 |
| 87.299.000 |
XIV | Vốn CTMT quốc gia KH 2015 kéo dài | 1.036.746.838 | 0 | 1.036.746.838 | 982.444.468 | 0 | 982.444.468 |
1 | Trường THCS DTNT Trần Đề | 661.536.838 | 0 | 661.536.838 | 607.234.468 |
| 607.234.468 |
2 | Trồng mới rừng ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu | 375.210.000 |
| 375.210.000 | 375.210.000 |
| 375.210.000 |
XV | Vốn ngoài nước | 70.140.812.498 | 45.433.186.500 | 24.707.625.998 | 70.140.812.498 | 45.433.186.500 | 24.707.625.998 |
1 | Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững | 26.909.829.498 | 2.202.203.500 | 24.707.625.998 | 26.909.829.498 | 2.202.203.500 | 24.707.625.998 |
2 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL | 42.703.365.000 | 42.703.365.000 | 0 | 42.703.365.000 | 42.703.365.000 |
|
3 | Dự án Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách | 527.618.000 | 527.618.000 | 0 | 527.618.000 | 527.618.000 |
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Chia ra | Quyết toán năm 2016 | Chia ra | So sánh (QT/DT) | ||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | |||||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | |||||
| TỔNG SỐ | 129.811 | 10.587 | 2.675 | 7.912 | 119.222 | 80.836 | 38.386 | 117.726 | 9.174 | 2.568 | 6.606 | 108.552 | 75.624 | 32.928 | 90,69% |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 122.309 | 9.461 | 2.675 | 6.786 | 112.848 | 80.836 | 32.012 | 110.241 | 8.048 | 2.568 | 5.480 | 102.195 | 75.624 | 26.571 | 90,13% |
1 | Chương trình giảm nghèo | 81.820 | 2.454 | 0 | 2.454 | 79.366 | 60.554 | 18.812 | 74.511 | 2.142 |
| 2.142 | 72.369 | 55.980 | 16.389 | 91,07% |
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 1.894 | 300 |
| 300 | 1.594 |
| 1.594 | 964 | 12 |
| 12 | 952 |
| 952 | 50,90% |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường | 72 | 72 |
| 72 | 0 |
|
| 72 | 72 |
| 72 | 0 |
|
| 100,00% |
4 | Chương trình giáo dục đào tạo | 1.105 | 664 | 664 |
| 441 | 0 | 441 | 1.010 | 607 | 607 |
| 403 | 0 | 403 | 91,40% |
5 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 25 | 25 |
| 25 | 0 |
|
| 20 | 20 |
| 20 | 0 |
|
| 80,00% |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 36.800 | 5.353 | 1.418 | 3.935 | 31.447 | 20.282 | 11.165 | 33.113 | 4.642 | 1.409 | 3.233 | 28.471 | 19.644 | 8.827 | 89,98% |
7 | Chương hình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS | 87 | 87 | 87 |
| 0 |
|
| 87 | 87 | 87 |
| 0 |
|
| 100,00% |
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu | 506 | 506 | 506 |
| 0 | 0 |
| 464 | 464 | 464 |
| 0 | 0 |
| 91,70% |
II | Các chương trình, dự án khác | 7.500 | 1.126 | 0 | 1.126 | 6.374 | 0 | 6.374 | 7.483 | 1.126 | 0 | 1.126 | 6.357 | 0 | 6.357 | 99,77% |
1 | Chương trình Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 7.500 | 1.126 |
| 1.126 | 6.374 |
| 6.374 | 7.483 | 1.126 |
| 1.126 | 6.357 |
| 6.357 | 99,77% |
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) | ||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||||
Tổng số | Trong đó vốn NN | Tổng số | Trong đó vốn NN | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số | 2.522.187 | 2.125.021 | 397.166 | 0 | 3.520.786 | 2.117.022 | 1.403.764 | 0 | 139,59 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 79.915 | 43.548 | 36.367 |
| 198.759 | 39.548 | 159.211 |
| 248,71 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 268.455 | 242.803 | 25.652 |
| 388.225 | 242.003 | 146.222 |
| 144,61 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 221.800 | 163.996 | 57.804 |
| 290.940 | 163.196 | 127.744 |
| 131,17 |
4 | Huyện Kế Sách | 332.361 | 301.251 | 31.110 |
| 445.889 | 300.931 | 144.958 |
| 134,16 |
5 | Huyện Long Phú | 230.851 | 193.037 | 37.814 |
| 316.308 | 192.717 | 123.591 |
| 137,02 |
6 | Huyện Cù Lao Dung | 169.604 | 148.463 | 21.141 |
| 226.486 | 148.383 | 78.103 |
| 133,54 |
7 | Huyện Mỹ Tú | 248.277 | 216.874 | 31.403 |
| 329.747 | 216.554 | 113.193 |
| 132,81 |
8 | Huyện Châu Thành | 205.522 | 170.154 | 35.368 |
| 292.297 | 169.834 | 122.463 |
| 142,22 |
9 | Huyện Mỹ Xuyên | 281.155 | 243.079 | 38.076 |
| 374.442 | 242.679 | 131.763 |
| 133,18 |
10 | Huyện Thạnh Trị | 229.367 | 186.067 | 43.300 |
| 310.969 | 185.827 | 125.142 |
| 135,58 |
11 | Huyện Trần Đề | 254.881 | 215.750 | 39.131 |
| 346.725 | 215.350 | 131.375 |
| 136,03 |
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | Bao gồm | So sánh QT/DT | ||||||||
I. Chi đầu tư phát triển | II. Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Tr.đó: chi đầu tư XDCB | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục đào tạo - dạy nghề | KHCN | Giáo dục đào tạo - dạy nghề | KHCN | |||||||
| Tổng số | 2.575.311 | 4.914.580 | 637.206 | 637.206 | 637.206 | 0 | 236.762 | 0 | 3.528.935 | 1.786.362 | 620 | 190,83% |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 248.548 | 455.598 | 68.161 | 68.161 | 68.161 |
| 16.491 |
| 358.136 | 136.264 | 49 | 183,30% |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 277.123 | 504.781 | 63.216 | 63.216 | 63.216 |
| 26.283 |
| 374.902 | 185.013 | 58 | 182,15% |
3 | Thị xã Ngã Năm | 188.146 | 415.437 | 84.276 | 84.276 | 84.276 |
| 27.663 |
| 278.486 | 118.257 | 15 | 220,81% |
4 | Huyện Kế Sách | 324.411 | 603.176 | 49.795 | 49.795 | 49.795 |
| 10.835 |
| 433.674 | 246.735 |
| 185,93% |
5 | Huyện Long Phú | 215.467 | 430.083 | 62.748 | 62.748 | 62.748 |
| 27.857 |
| 296.199 | 146.545 | 196 | 199,61% |
6 | Huyện Cù Lao Dung | 156.753 | 307.643 | 42.401 | 42.401 | 42.401 |
| 24.979 |
| 207.317 | 104.743 | 50 | 196,26% |
7 | Huyện Mỹ Tú | 235.539 | 435.566 | 45.324 | 45.324 | 45.324 |
| 16.116 |
| 321.747 | 175.061 | 48 | 184,92% |
8 | Huyện Châu Thành | 202.579 | 393.817 | 44.958 | 44.958 | 44.958 |
| 23.346 |
| 293.785 | 159.998 | 53 | 194,40% |
9 | Huyện Mỹ Xuyên | 273.829 | 484.543 | 62.405 | 62.405 | 62.405 |
| 27.664 |
| 337.765 | 196.457 | 50 | 176,95% |
10 | Huyện Thạnh Trị | 209.167 | 401.331 | 65.832 | 65.832 | 65.832 |
| 21.755 |
| 280.302 | 137.424 | 50 | 191,87% |
11 | Huyện Trần Đề | 243.750 | 482.604 | 48.090 | 48.090 | 48.090 |
| 13.772 |
| 346.623 | 179.867 | 50 | 197,99% |
| Biểu số 46/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 |
A | B | 3 |
A | Tổng nguồn thu NSĐP | 9.502.682 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.601.600 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.197.200 |
2 | Thu NSĐP từ các khoản thu phân chia | 1.404.400 |
II | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.901.082 |
| - Bổ sung cân đối | 4.791.865 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.109.217 |
III | Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
B | Tổng chi NSĐP | 9.529.482 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.420.265 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.697.640 |
2 | Chi thường xuyên | 5.570.855 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay | 2.900 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách (2) | 147.870 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.109.217 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 210.223 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.898.994 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
C1 | Bội thu NSĐP | 20.000 |
C2 | Bội chi NSĐP | 26.800 |
D | Chi trả nợ gốc của NSĐP | 20.039 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 20.039 |
Đ | Tổng mức vay của NSĐP | 46.800 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 26.761 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 20.039 |
| Biểu số 47/CK-NSNN |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 |
A | B | 3 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 8.889.552 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.988.470 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.901.082 |
| - Bổ sung cân đối | 4.791.865 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.109.217 |
3 | Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính | 0 |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 7.542.194 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.710.506 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 3.831.688 |
| - Chi bổ sung cân đối | 3.086.630 |
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 745.058 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội thu NSĐP | 20.000 |
IV | Bội chi NSĐP | 26.800 |
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 4.444.818 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 613.130 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.831.688 |
| - Bổ sung cân đối | 3.086.630 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 745.058 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 4.444.818 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 4.444.818 |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 0 |
| - Chi bổ sung cân đối |
|
| - Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| Biểu số 48/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 3 | 4 |
| Tổng thu NSNN | 3.710.000 | 2.601.600 |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 2.766.000 | 2.601.600 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 98.000 | 98.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.500 | 4.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 93.500 | 93.500 |
| - Thuế môn bài |
| 0 |
| - Thu khác |
| 0 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 50.000 | 50.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000 | 5.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 37.000 | 37.000 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
| 0 |
| - Thuế tài nguyên | 8.000 | 8.000 |
| - Thuế môn bài và thu khác |
| 0 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100.000 | 100.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 65.000 | 65.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 35.000 | 35.000 |
| - Thuế môn bài |
| 0 |
| - Thu các khoản khác |
| 0 |
4 | Thu từ khu vực ngoài Quốc doanh | 850.000 | 850.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70.000 | 70.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 378.800 | 378.800 |
| - Thuế tài nguyên | 1.200 | 1.200 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 400.000 | 400.000 |
| - Thuế môn bài |
| 0 |
| - Thu khác |
| 0 |
5 | Lệ phí trước bạ | 140.000 | 140.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 255.000 | 255.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 163.000 | 60.600 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 102.400 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 60.600 | 60.600 |
9 | Thu phí, lệ phí | 90.000 | 70.000 |
| - Phí, lệ phí Trung ương | 20.000 |
|
| - Phí, lệ phí tỉnh, huyện | 70.000 | 70.000 |
10 | Tiền sử dụng đất | 70.000 | 70.000 |
11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 20.000 | 20.000 |
12 | Thu khác | 95.500 | 53.000 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 42.000 |
|
13 | Thu tại xã | 6.000 | 6.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 826.000 | 826.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 944.000 | 0 |
1 | Thuế XK, NK, TTĐB | 54.000 |
|
2 | - Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 890.000 |
|
III | Thu viện trợ |
|
|
| Biểu số 49/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | NSĐP | Chia ra | |
NS TỈNH | NS HUYỆN | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| Tổng chi NSĐP | 9.529.482 | 5.880.878 | 3.709.759 |
A | Chi cân đối NSĐP | 7.420.265 | 3.710.506 | 3.709.759 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.697.640 | 1.384.445 | 313.195 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.697.640 | 1.384.445 | 313.195 |
| Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề | 382.414 | 382.414 |
|
- | Chi khoa học & công nghệ | 5.000 | 5.000 |
|
| Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 70.000 | 28.000 | 42.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 826.000 | 826.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định | 0 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.570.855 | 2.239.601 | 3.331.254 |
| Trong đó |
|
|
|
1 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 86.295 | 86.295 |
|
2 | Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề | 2.445.333 | 521.416 | 1.923.917 |
3 | Chi khoa học & công nghệ | 27.510 | 27.510 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay | 2.900 | 2.900 |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 147.870 | 82.560 | 65.310 |
B | Chi các chương trình mục tiêu | 2.109.217 | 2.109.217 | 0 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu, quốc gia | 210.223 | 210.223 | 0 |
a | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 108.700 | 108.700 |
|
b | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 101.523 | 101.523 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.898.994 | 1.898.994 | 0 |
a | Vốn đầu tư phát triển | 1.370.128 | 1.370.128 | 0 |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 360.498 | 360.498 | 0 |
| Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 20.771 | 20.771 | 0 |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 448.720 | 448.720 | 0 |
| Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng | 172.720 | 172.720 |
|
| - Vốn trái phiếu Chính phủ | 560.910 | 560.910 |
|
b | Kinh phí sự nghiệp | 528.866 | 528.866 | 0 |
01 | Vốn ngoài nước | 26.100 | 26.100 | 0 |
| - Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Cacbon thấp (Ị) | 15.000 | 15.000 |
|
| - Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế, giai đoạn 2 - Vốn viện trợ (thực hiện trong phạm vi dự toán và theo cơ chế tài chính trong nước) | 11.100 | 11.100 |
|
02 | Hỗ trợ Hội Văn học Nghệ thuật | 515 | 515 | 0 |
03 | Hỗ trợ Hội Nhà báo | 95 | 95 | 0 |
04 | Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg ngày 08/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 231 | 231 | 0 |
05 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí, theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ | 43.834 | 43.834 | 0 |
| - Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.060 | 4.060 | 0 |
| - Bổ sung có mục tiêu về ngân sách các huyện, thị xã, thành phố | 39.774 | 39.774 | 0 |
| + Thành phố Sóc Trăng | 1.089 | 1.089 |
|
| + Thị xã Ngã Năm | 2.517 | 2.517 |
|
| + Thị xã Vĩnh Châu | 7.829 | 7.829 |
|
| + Huyện Châu Thành | 3.021 | 3.021 |
|
| + Huyện Cù Lao Dung | 1.578 | 1.578 |
|
| + Huyện Kế Sách | 4.595 | 4.595 |
|
| + Huyện Long Phú | 3.265 | 3.265 |
|
| + Huyện Mỹ Tú | 3.003 | 3.003 |
|
| + Huyện Mỹ Xuyên | 6.146 | 6.146 |
|
| + Huyện Thạnh Trị | 3.171 | 3.171 |
|
| + Huyện Trần Đề | 3.560 | 3.560 |
|
06 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 5.863 | 5.863 | 0 |
| - Trường THPT DTNT Huỳnh Cương | 3.094 | 3.094 |
|
| - Trường Cao đẳng Nghề | 2.769 | 2.769 |
|
07 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 3.245 | 3.245 |
|
08 | Hỗ trợ kinh phí mua BHYT người nghèo; người sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK; người dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | 195.794 | 195.794 |
|
09 | Hỗ trợ KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 9.174 | 9.174 |
|
10 | Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho các đối tượng: | 40.917 | 40.917 | 0 |
| - Cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 677 | 677 |
|
| - Đối tượng bảo trợ xã hội | 3.754 | 3.754 |
|
| - Học sinh, sinh viên | 856 | 856 |
|
| - Người thuộc hộ cận nghèo, người hiến bộ phận cơ thể người | 35.630 | 35.630 |
|
11 | Hỗ trợ thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác | 122.967 | 122.967 | 0 |
| - Thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 49.604 | 49.604 | 0 |
| + Thành phố Sóc Trăng | 7.004 | 7.004 |
|
| + Thị xã Ngã Năm | 1.464 | 1.464 |
|
| + Thị xã Vĩnh Châu | 11.474 | 11.474 |
|
| + Huyện Châu Thành | 2.844 | 2.844 |
|
| + Huyện Cù Lao Dung | 3.212 | 3.212 |
|
| + Huyện Kế Sách | 2.551 | 2.551 |
|
| + Huyện Long Phú | 4.295 | 4.295 |
|
| + Huyện Mỹ Tú | 5.653 | 5.653 |
|
| + Huyện Mỹ Xuyên | 5.543 | 5.543 |
|
| + Huyện Thạnh Trị | 1.678 | 1.678 |
|
| + Huyện Trần Đề | 3.886 | 3.886 |
|
| - Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 3.017 | 3.017 |
|
| - Trợ giá cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn | 06 | 06 |
|
| - Thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 340 | 340 |
|
| - Hỗ trợ 42.000 người thuộc hộ cận nghèo mua BHYT (hỗ trợ thêm 30%) | 8.845 | 8.845 |
|
| - Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ khác (bao gồm kinh phí thực hiện diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh, cấp huyện) | 61.155 | 61.155 |
|
12 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khai thác, nuôi, trồng hải sản trên các vùng biển xa | 2.700 | 2.700 |
|
13 | Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng bắp | 1.494 | 1.494 |
|
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 800 | 800 |
|
15 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 18.411 | 18.411 |
|
| - Ban An toàn giao thông tỉnh | 14.911 | 14.911 |
|
| - Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 3.500 | 3.500 |
|
16 | CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 3.560 | 3.560 |
|
17 | CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 1.196 | 1.196 |
|
18 | CTMT y tế - dân số | 6.892 | 6.892 |
|
19 | CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy | 1.360 | 1.360 |
|
20 | CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | 2.200 | 2.200 |
|
21 | CTMT phát triển văn hóa | 1.048 | 1.048 |
|
22 | CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 | 2.000 |
|
23 | Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2017 | 38.470 | 38.470 | 0 |
| - Kinh phí nâng cấp, duy tu hệ thống đường tỉnh | 10.000 | 10.000 |
|
| - Bù chi phí vận hành Nhà máy xử lý rác thành phố Sóc Trăng và vùng lân cận | 13.000 | 13.000 |
|
| - Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ. | 15.470 | 15.470 |
|
| Biểu số 50/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN |
| Tổng chi NS Tỉnh | 9.651.411 |
A | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 3.831.688 |
| - Bổ sung cân đối | 3.086.630 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 745.058 |
B | Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực | 3.710.506 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.384.445 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.384.445 |
| - Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề | 382.414 |
| - Chi khoa học & công nghệ | 5.000 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 2.153.306 |
1 | Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề | 516.255 |
2 | Chi khoa học & công nghệ | 25.405 |
3 | Chi quốc phòng | 120.252 |
4 | Chi an ninh & trật tự an toàn xã hội | 13.362 |
5 | Chi y tế, dân số & gia đình | 682.491 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 29.829 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 3.000 |
8 | Chi thể dục thể thao | 16.247 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 9.680 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 317.635 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | 328.231 |
12 | Chi đảm bảo xã hội | 46.851 |
13 | Chi thường xuyên khác | 44.069 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.900 |
IV | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 82.560 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 86.295 |
C | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.109.217 |
D | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| Biểu số 51/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | Chi ĐTPT (Ko kể CT MTQG) | Chi thường xuyên (Ko kể CT MTQG) | Chi trả nợ lãi do CQĐP vay | Chi bổ sung Quỹ DTTC | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh | Chi CTMT Quốc gia | Chi chuyển nguồn sang | ||
Tổng số | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 7.542.194 | 1.384.445 | 5.984.994 | 2.900 | 1.000 | 82.560 | 86.295 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.384.445 | 1.384.445 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
01 | - Vốn XDCB theo phân cấp | 503.645 | 503.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | - Từ hoạt động xổ số kiến thiết | 826.000 | 826.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 | - Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 | - Từ nguồn bội chi NSĐP (vay) | 26.800 | 26.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2.153.306 | 0 | 2.153.306 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
01 | Văn phòng HĐND tỉnh | 9.166 |
| 9.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động đại biểu HĐND tỉnh | 4.380 |
| 4.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Văn phòng UBND tỉnh | 15.413 |
| 15.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó, KP phục vụ hoạt động UBND tỉnh và kiểm soát TTHC | 5.330 |
| 5.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 | Ban Tiếp công dân | 1.835 |
| 1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
04 | Sở Nội vụ | 43.635 | 0 | 43.635 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng | 7.475 |
| 7.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Văn thư Lưu trữ | 834 |
| 834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 695 |
| 695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực | 21.041 |
| 21.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ tổ chức và các chức sắc tôn giáo | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí khen thưởng | 12.790 |
| 12.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
05 | Sở Tài chính | 9.781 | 0 | 9.781 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Kinh phí quản lý hành chính | 6.291 |
| 6.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Kinh phí hoạt động Pháp chế và hoạt động chuyên ngành | 1.380 |
| 1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Kinh phí điều tra XD hệ số điều chỉnh giá đất; Điều tra CPSX và tính giá thành SX cá Tra, SX lúa | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Kinh phí hoạt động BCĐ 389/QĐ-TTg | 1.010 |
| 1.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
06 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 5.562 |
| 5.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 08 | TTâm xúc tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp | 645 |
| 645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 241.462 | 0 | 241.462 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 7.224 |
| 7.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó, kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật | 11.976 | 0 | 11.976 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Quản lý hành chính | 1.956 |
| 1.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Sự nghiệp | 10.020 |
| 10.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 21.605 | 0 | 21.605 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Quản lý hành chính | 2.396 |
| 2.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Sự nghiệp | 19.209 |
| 19.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 5.778 |
| 5.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra | 275 |
| 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 2.856 |
| 2.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra | 750 |
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 1.674 |
| 1.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành | 235 |
| 235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thủy sản | 5.515 |
| 5.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra | 1.470 |
| 1.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thủy lợi | 1.787 |
| 1.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 5.244 |
| 5.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 12.757 |
| 12.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giống cây trồng | 2.058 |
| 2.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giống vật nuôi | 3.481 |
| 3.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề | 852 |
| 852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện chương trình giống | 950 |
| 950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp nông nghiệp khác và KP thực hiện quan trắc môi trường | 25.830 |
| 25.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện Dự án phát triển đàn Bò (sữa, thịt) | 23.040 |
| 23.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí) | 108.835 |
| 108.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
09 | Sở Giao thông Vận tải | 40.660 | 0 | 40.660 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 8.271 |
| 8.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông) | 3.389 |
| 3.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN Giao thông | 29.000 |
| 29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban An toàn giao thông tỉnh (KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông) | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Xây dựng Trong đó, KP hoạt động chuyên ngành là 870 triệu đồng. | 5.589 |
| 5.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 20.957 | 0 | 20.957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 5.863 |
| 5.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP phục vụ hoạt động các Ban Chỉ đạo | 1.718 |
| 1.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thăm, tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán Bính Thân và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi | 13.376 |
| 13.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 2.301 |
| 2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cơ sở cai nghiện ma túy | 6.065 |
| 6.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Bảo trợ Xã hội | 5.949 |
| 5.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Dịch vụ Việc làm | 1.704 |
| 1.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 348.066 | 0 | 348.066 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 8.544 |
| 8.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên) | 339.522 |
| 339.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trường Dạy trẻ Khuyết tật | 5.217 |
| 5.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường THPT DT nội trú Huỳnh Cương | 14.238 |
| 14.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Y tế | 268.507 | 0 | 268.507 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở (bao gồm KP hoạt động pháp chế là 100 triệu đồng) | 4.853 |
| 4.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm | 1.950 |
| 1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình | 1.806 |
| 1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp Y tế | 252.817 |
| 252.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP phòng bệnh cấp tỉnh | 7.081 |
| 7.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Khoa học - Công nghệ | 18.510 | 0 | 18.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế là 3.920 trđ) | 7.405 |
| 7.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi nghiên cứu khoa học | 11.105 |
| 11.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.603 |
| 1.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Tư pháp | 9.613 | 0 | 9.613 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + KP QLHC | 4.512 |
| 4.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - KP XD, kiểm tra, rà soát; Thi hành văn bản QPPL | 458 |
| 458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - KP hoạt động Hội đồng phối hợp công tác PB GDPL hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch | 1.624 |
| 1.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - KP hoạt động bổ trợ tư pháp và nghiệp vụ hành chính tư pháp | 1.167 |
| 1.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án "Đổi mới công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Pháp luật, giai đoạn 2017 - 2021" và KP tuyên truyền pháp luật thường xuyên | 1.076 |
| 1.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - KP thực hiện KH số 73/KH-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về XD xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | 395 |
| 395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - KP thực hiện đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế và Pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CBCC, VC và nhân dân, giai đoạn 2015 - 2020 | 381 |
| 381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý | 2.751 |
| 2.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó, công tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý | 1.219 |
| 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tải sản | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Công Thương | 5.150 |
| 5.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại | 705 |
| 705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 3.513 |
| 3.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp | 2.138 |
| 2.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Chi cục Quản lý Thị trường | 5.506 |
| 5.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban Dân tộc | 5.356 | 0 | 5.356 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + KP quản lý hành chính | 3.141 |
| 3.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + KP hoạt động pháp chế; Cổng TTĐT và trang phục thanh tra | 118 |
| 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + KP thực hiện chuyên đề "Dân tộc và phát triển" và ĐA "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số" | 245 |
| 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chính sách đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Choi Chnam Thmay; Dolta và các chính sách dân tộc | 1.852 |
| 1.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Thanh tra tỉnh | 5.701 | 0 | 5.701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + KP quản lý hành chính | 5.016 |
| 5.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + KP chuyên ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP | 685 |
| 685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48.169 | 0 | 48.169 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở (Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành là 497 trđ) | 5.174 |
| 5.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 1.785 |
| 1.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Biển | 755 |
| 755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Quản lý đất đai | 1.899 |
| 1.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng đăng ký đất đai | 8.338 |
| 8.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm công nghệ thông tin | 717 |
| 717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp môi trường | 9.680 |
| . 9.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP XD Dự án và định giá đất cụ thể | 12.986 |
| 12.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp địa chính | 6.835 |
| 6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 75.803 | 0 | 75.803 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 6.072 |
| 6.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công tác pháp chế và trang phục thanh tra | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT | 20.418 |
| 20.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN Thể dục thể thao (bao gồm KP tổ chức ĐH TDTT cấp tỉnh và dự ĐH TDTT toàn quốc) | 16.247 |
| 16.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật | 3.617 |
| 3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 827 |
| 827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp Văn hóa thông tin (bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn là 800 triệu đồng) | 28.492 |
| 28.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17.731 | 0 | 17.731 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + KP quản lý hành chính | 3.540 |
| 3.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Công tác pháp chế và trang phục thanh tra | 125 |
| 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Công tác thông tin truyền thông; thông tin đối ngoại khu vực biên giới biển và phục vụ hoạt động báo chí | 845 |
| 845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2014 - 2015 và sau 2015 | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hoạt động thông tin đối ngoại | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Chương trình công nghệ thông tin | 12.071 |
| 12.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | TTâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 1.053 |
| 1.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Đài Phát thanh Truyền hình (Kinh phí thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng chương trình phát sóng tiếng Khmer, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2025") | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ban quản lý các khu công nghiệp Trđó: KP hoạt động chuyên ngành là 250 trđ | 3.490 |
| 3.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trong đó, KP hoạt động Trường THSP là 550 trđ) | 16.658 |
| 16.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường Chính trị | 4.264 |
| 4.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường Cao đẳng Nghề | 15.344 |
| 15.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường Cao đẳng Cộng Đồng | 4.035 |
| 4.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ | 7.940 |
| 7.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Văn phòng Tỉnh ủy | 91.337 |
| 91.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.951 |
| 5.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg ; KP khen thưởng vì sự nghiệp Đại Đoàn kết & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ | 2.575 |
| 2.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi | 401 |
| 401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Cựu chiến binh | 2.413 |
| 2.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 3.105 |
| 3.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP tổ chức các hoạt động phong trào | 245 |
| 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Nông dân | 4.622 | 0 | 4.622 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Kinh phí hoạt động thường xuyên | 3.122 |
| 3.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện QĐ số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án TTPB GDPL cho người dân nông thôn và ĐB DTTS và KP thực hiện CTrình phối hợp với UB MTTQ - Sở NN & PTNT - Sở CT, giai đoạn 2014 - 2020 | 1.250 |
| 1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trung tâm Dạy nghề & hỗ trợ nông dân | 459 |
| 459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh | 4.578 |
| 4.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP thực hiện Hè tình nguyện; học kỳ quân đội và các hoạt động phong trào | 1.140 |
| 1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Nhà Thiếu nhi tỉnh Trong đó, KP hoạt động các phong trào là 652 triệu đồng | 1.337 |
| 1.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 587 |
| 587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 435 |
| 435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Đoàn Thanh niên khối các cơ quan Trong đó KP hoạt động các phong trào là 325 triệu đồng | 934 |
| 934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Đoàn Thanh niên khối Doanh nghiệp Trong đó KP hoạt động các phong trào là 280 triệu đồng | 779 |
| 779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hội Chữ thập đỏ | 2.967 |
| 2.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội | 1.020 |
| 1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hội Luật gia Trong đó, KP thực hiện Đề án XH hóa công tác phổ biến GDPL & trợ giúp pháp lý, giai đoạn 2017 - 2020 là 203 trđ | 650 |
| 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hội Văn học Nghệ thuật Trong đó, KP tổ chức thi sáng tác ca khúc Đồng bằng Sông Cửu Long là 157 trđ | 1.460 |
| 1.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hội Người mù | 892 |
| 892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hội Đông Y | 424 |
| 424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Liên minh Hợp tác xã Trong đó, KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể là 166 triệu đồng | 2.027 |
| 2.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Hội Khuyến học | 544 |
| 544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hội Nạn nhân chất độc da Cam/dioxin | 489 |
| 489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 1.649 | 0 | 1.649 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Kinh phí hoạt động thường xuyên | 960 |
| 960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hội thi sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng | 422 |
| 422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hội thi sáng tạo kỹ thuật | 37 |
| 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Kinh phí XD bản tin và trang TTĐT | 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Hội Hữu nghị nhân dân các nước | 582 |
| 582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Hội Nhà báo Trong đó, Hỗ trợ KP hoạt động chuyên ngành là 600 triệu đồng | 994 |
| 994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 114.932 | 0 | 114.932 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - KP thường xuyên (Bao gồm kinh phí thực hiện Luật DQTV) | 112.932 |
| 112.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - An ninh vùng trọng điểm | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Công an tỉnh | 13.362 | 0 | 13.362 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP trật tự an ninh xã hội Trong đó, kinh phí mua sắm trang phục Công an xã và bảo vệ dân phố là 4.766 triệu đồng) | 10.362 |
| 10.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| An ninh vùng trọng điểm | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Bộ đội Biên phòng | 5.320 | 0 | 5.320 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Hỗ trợ hoạt động (Bao gồm Hỗ trợ hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP) | 3.820 |
| 3.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| An ninh vùng trọng điểm | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Các khoản chi quản lý tại ngân sách | 586.830 | 0 | 586.830 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp kinh tế khác | 36.893 |
| 36.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đào tạo khác (bao gồm giáo dục quốc phòng) | 63.961 |
| 63.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN Y tế khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định) | 422.593 |
| 422.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ủy thác vốn cho người nghèo và các đối tượng khác vay giải quyết việc làm. | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi đảm bảo xã hội và an sinh xã hội | 12.105 |
| 12.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP không thực hiện tự chủ và kinh phí ứng dụng CNTT, theo QĐ 2307/QĐ-BTC ngày 23/9/2009 của Bộ Tài chính. | 10.074 |
| 10.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí Đoàn thể khác | 2.225 |
| 2.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trả nợ dân | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện công tác kiểm sát thực thi PLuật | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện công tác xét, xử của Toà án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm (50 trđ) | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP phục vụ công tác Đoàn ĐB Quốc Hội tại ĐP | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi khác NS cấp tỉnh | 9,329 |
| 9.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự phòng hụt thu ngân sách tỉnh | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chỉ trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.900 |
|
| 2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 82.560 |
|
|
|
| 82.560 |
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 86.295 |
|
|
|
|
| 86.295 |
|
|
|
|
VII | Chi bổ sung cho NS huyện | 3.831.688 | 0 | 3.831.688 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Bổ sung cân đối | 3.086.630 |
| 3.086.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 745.058 |
| 745.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu số 53/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
SN Kinh tế | SN môi trường | SN GD, đào tạo & dạy nghề | SN Y Tế | SN Khoa học Công nghệ | SN Văn hóa Thông tin | SN Phát thanh Truyền hình | SN Thể dục Thể thao | Chi Đảm bảo xã hội | Chi Quản lý hành chính | An ninh Quốc phòng | Chương trình mục tiêu | Chi thường xuyên khác | |||||
Cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
GTVT | NN, LN, TL & TS | ||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 2.153.306 | 317.636 | 29.000 | 211.384 | 9.680 | 516.355 | 682.491 | 25.405 | 29.829 | 3.000 | 16.247 | 46.851 | 328.229 | 133.614 | 0 | 44.069 |
01 | Văn phòng HĐND tỉnh | 9.166 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.166 |
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động đại biểu HĐND tỉnh | 4.380 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.380 |
|
|
|
02 | Văn phòng UBND tỉnh | 15.413 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.413 |
|
|
|
| Trong đó, KP phục vụ hoạt động UBND tỉnh và kiểm soát TTHC | 5.330 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.330 |
|
|
|
03 | Ban Tiếp công dân | 1.835 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.835 |
|
|
|
04 | Sở Nội vụ | 43.635 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.041 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 800 | 9.004 | 0 | 0 | 12.790 |
| Văn phòng | 7.475 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.475 |
|
|
|
| Chi cục Văn thư Lưu trữ | 834 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 834 |
|
|
|
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 695 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 695 |
|
|
|
| Kinh phí đào tạo cử tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực | 21.041 | 0 |
|
|
| 21.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ tổ chức và các chức sắc tôn giáo | 800 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| Kinh phí khen thưởng | 12.790 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.790 |
05 | Sở Tài chính | 9.781 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.781 | 0 | 0 | 0 |
| + Kinh phí quản lý hành chính | 6.291 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.291 |
|
|
|
| + Kinh phí hoạt động Pháp chế và hoạt động chuyên ngành | 1.380 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.380 |
|
|
|
| + Kinh phí điều tra XD hệ số điều chỉnh giá đất; Điều tra CPSX và tính giá thành SX cá Tra, SX lúa | 1.100 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
|
|
| + Kinh phí hoạt động BCĐ 389/QĐ-TTg | 1.010 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.010 |
|
|
|
06 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 5.562 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.562 |
|
|
|
07 | TTâm xúc tiến Đầu tư & hỗ trợ doanh nghiệp | 645 | 645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 241.462 | 211.384 | 0 | 211.384 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30.078 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 7.224 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.224 |
|
|
|
| Trong đó, kinh phí hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành | 700 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật | 11.976 | 11.976 | 0 | 11.976 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Quản lý hành chính | 1.956 | 1.956 |
| 1.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp | 10.020 | 10.020 |
| 10.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 21.605 | 21.605 | 0 | 21.605 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| + Quản lý hành chính | 2.396 | 2.396 |
| 2.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Sự nghiệp | 19.209 | 19.209 |
| 19.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 5.778 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.778 |
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra | 275 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 |
|
|
|
| Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 2.856 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.856 |
|
|
|
| Trong đó: Kp hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra | 750 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
|
|
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 1.674 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.674 |
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành | 235 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 235 |
|
|
|
| Chi cục Thủy sản | 5.515 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.515 |
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra | 1.470 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.470 |
|
|
|
| Chi cục Thủy lợi | 1.787 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.787 |
|
|
|
| Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 5.244 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.244 |
|
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 12.757 | 12.757 |
| 12.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giống cây trồng | 2.058 | 2.058 |
| 2.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giống vật nuôi | 3.481 | 3.481 |
| 3.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề | 852 | 852 |
| 852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện chương trình giống | 950 | 950 |
| 950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp nông nghiệp khác và KP thực hiện quan trắc môi trường | 25.830 | 25.830 |
| 25.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện Dự án phát triển đàn Bò (sữa, thịt) | 23.040 | 23.040 |
| 23.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí) | 108.835 | 108.835 |
| 108.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09 | Sở Giao thông Vận tải | 40.660 | 29.000 | 29.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.660 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 8.271 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.271 |
|
|
|
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải (không bao gồm KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông) | 3.389 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.389 |
|
|
|
| SN Giao thông | 29.000 | 29.000 | 29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban An toàn giao thông tỉnh (KP hoạt động đảm bảo an toàn giao thông) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Xây dựng Trong đó, KP hoạt động chuyên ngành là 870 triệu đồng. | 5.589 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.589 |
|
|
|
12 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 20.957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.376 | 7.581 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 5.863 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.863 |
|
|
|
| KP phục vụ hoạt động các Ban Chỉ đạo | 1.718 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.718 |
|
|
|
| KP thăm, tặng quà đối tượng chính sách dịp tết Nguyên đán Bính Thân và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng quà Người cao tuổi | 13.376 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.376 |
|
|
|
|
13 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 2.301 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.301 |
|
|
|
14 | Cơ sở cai nghiện ma túy | 6.065 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.065 |
|
|
|
|
15 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 5.949 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.949 |
|
|
|
|
16 | Trung tâm Dịch vụ Việc làm | 1.704 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.704 |
|
|
|
|
17 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 348.066 | 0 | 0 | 0 | 0 | 339.522 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.544 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 8.544 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.544 |
|
|
|
| SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên) | 339.522 | 0 |
|
|
| 339.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trường Dạy trẻ Khuyết tật | 5.217 | 0 |
|
|
| 5.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường THPT DT nội trú Huỳnh Cương | 14.238 | 0 |
|
|
| 14.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Y tế | 268.507 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 259.898 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.609 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở (bao gồm KP hoạt động pháp chế là 100 triệu đồng) | 4.853 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.853 |
|
|
|
| Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm | 1.950 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.950 |
|
|
|
| Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình | 1.806 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.806 |
|
|
|
| Sự nghiệp Y tế | 252.817 | 0 |
|
|
|
| 252.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP phòng bệnh cấp tỉnh | 7.081 | 0 |
|
|
|
| 7.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Khoa học - Công nghệ | 18.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.105 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.405 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở (Trong đó: KP áp dụng hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế là 3.920 trđ) | 7.405 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.405 |
|
|
|
| Chi nghiên cứu khoa học | 11.105 | 0 |
|
|
|
|
| 11.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.603 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.603 |
|
|
|
23 | Sở Tư pháp | 9.613 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.613 | 0 | 0 | 0 |
| + KP QLHC | 4.512 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.512 |
|
|
|
| - KP XD, kiểm tra, rà soát; Thi hành văn bản QPPL | 458 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 458 |
|
|
|
| - KP hoạt động Hội đồng phối hợp công tác PB GDPL hoạt động pháp chế và mẫu biểu hộ tịch | 1.624 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.624 |
|
|
|
| - KP hoạt động bổ trợ tư pháp và nghiệp vụ hành chính tư pháp | 1.167 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.167 |
|
|
|
| - Đề án "Đổi mới công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Pháp luật, giai đoạn 2017 - 2021" và KP tuyên truyền pháp luật thường xuyên | 1.076 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.076 |
|
|
|
| - KP thực hiện KH số 73/KH-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về XD xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | 395 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 395 |
|
|
|
| - KP thực hiện đề án Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế và Pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CBCC, VC và nhân dân, giai đoạn 2015 - 2020 | 381 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 381 |
|
|
|
24 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý | 2.751 | 2.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó, công tác chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý | 1.219 | 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Công Thương | 5.150 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.150 |
|
|
|
27 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại | 705 | 705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 3.513 | 3.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: KP thực hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp | 2.138 | 2.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Chi cục Quản lý Thị trường | 5.506 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.506 |
|
|
|
30 | Ban Dân tộc | 5.356 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.852 | 3.504 | 0 | 0 | 0 |
| + KP quản lý hành chính | 3.141 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.141 |
|
|
|
| + KP hoạt động pháp chế; Cổng TTĐT và trang phục thanh tra | 118 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 118 |
|
|
|
| + KP thực hiện chuyên đề "Dân tộc và phát triển" và ĐA "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số" | 245 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 245 |
|
|
|
| Chính sách đối với người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Choi Chnam Thmay; Doha và các chính sách dân tộc | 1.852 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.852 |
|
|
|
|
31 | Thanh tra tỉnh | 5.701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.701 | 0 | 0 | 0 |
| + KP quản lý hành chính | 5.016 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.016 |
|
|
|
| + KP chuyên ngành thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn; Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP | 685 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 685 |
|
|
|
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48.169 | 28.159 | 0 | 0 | 9.680 | 0 | 0 | 717 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.613 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở (Trong đó: KP hoạt động chuyên ngành là 497 trđ) | 5.174 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.174 |
|
|
|
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 1.785 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.785 |
|
|
|
| Chi cục Biển | 755 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 755 |
|
|
|
| Chi cục Quản lý đất đai | 1.899 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.899 |
|
|
|
| Văn phòng đăng ký đất đai | 8.338 | 8.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm công nghệ thông tin | 717 | 0 |
|
|
|
|
| 717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp môi trường | 9.680 | 0 |
|
| 9.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP XD Dự án và định giá đất cụ thể | 12.986 | 12.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp địa chính | 6.835 | 6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 75.803 | 827 | 0 | 0 | 0 | 24.035 | 0 | 0 | 28.492 | 0 | 16.247 | 0 | 6.202 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Sở | 6.072 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.072 |
|
|
|
| Công tác pháp chế và trang phục thanh tra | 130 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
|
|
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT | 20.418 | 0 |
|
|
| 20.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN Thể dục thể thao (bao gồm KP tổ chức ĐH TDTT cấp tỉnh và dự ĐH TDTT toàn quốc) | 16.247 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.247 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật | 3.617 | 0 |
|
|
| 3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 827 | 827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp Văn hóa thông tin (bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn là 800 triệu đồng) | 28.492 |
|
|
|
|
|
|
| 28.492 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17.731 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.071 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.660 | 0 | 0 | 0 |
| + KP quản lý hành chính | 3.540 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.540 |
|
|
|
| + Công tác pháp chế và trang phục thanh tra | 125 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 |
|
|
|
| + Công tác thông tin truyền thông; thông tin đối ngoại khu vực biên giới biển và phục vụ hoạt động báo chí | 845 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 845 |
|
|
|
| + Tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2014-2015 và sau 2015 | 700 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
| + Hoạt động thông tin đối ngoại | 450 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
35 | + Chương trình công nghệ thông tin | 12.071 | 0 |
|
|
|
|
| 12.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 1.053 | 0 |
|
|
|
|
| 1.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Đài Phát thanh Truyền hình (Kinh phí thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng chương trình phát sóng tiếng Khmer, giai đoạn 2018 - 2020 và định hướng đến năm 2025") | 3.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
37
| Ban quản lý các khu công nghiệp Trđó: KP hoạt động chuyên ngành là 250 trđ | 3.490 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.490 |
|
|
|
38 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trong đó, KP hoạt động Trường THSP là 550 trđ) | 16.658 | 0 |
|
|
| 16.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường Chính trị | 4.264 | 0 |
|
|
| 4.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường Cao đẳng Nghề | 15.344 | 0 |
|
|
| 15.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường Cao đẳng Cộng Đồng | 4.035 | 0 |
|
|
| 4.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ | 7.940 | 0 |
|
|
| 7.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Văn phòng Tỉnh ủy | 91.337 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 91.337 |
|
|
|
44 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.951 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.951 |
|
|
|
| Trong đó: KP thực hiện tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg ; KP khen thưởng vì sự nghiệp Đại Đoàn kết & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ | 2.575 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.575 |
|
|
|
45 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi | 401 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 401 |
|
|
|
46 | Hội Cựu chiến binh | 2.413 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.413 |
|
|
|
47 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 3.105 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.105 |
|
|
|
| Trong đó: KP tổ chức các hoạt động phong trào | 245 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 245 |
|
|
|
48 | Hội Nông dân | 4.622 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.622 | 0 | 0 | 0 |
| - Kinh phí hoạt động thường xuyên | 3.122 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.122 |
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện QĐ số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 250 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án TTPB GDPL cho người dân nông thôn và ĐB DTTS và KP thực hiện CTrình phối hợp với UB MTTQ - Sở NN & PTNT - Sở CT, giai đoạn 2014 - 2020 | 1.250 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.250 |
|
|
|
49 | Trung tâm Dạy nghề & hỗ trợ nông dân | 459 | 459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh | 4.578 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.578 |
|
|
|
| Trong đó: KP thực hiện Hè tình nguyện; học kỳ quân đội và các hoạt động phong trào | 1.140 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.140 |
|
|
|
51 | Nhà Thiếu nhi tỉnh Trong đó, KP hoạt động các phong trào là 652 triệu đồng | 1.337 | 0 |
|
|
|
|
|
| 1.337 |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 587 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 587 |
|
|
|
53 | Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 435 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 435 |
|
|
|
54 | Đoàn Thanh niên khối các cơ quan Trong đó KP hoạt động các phong trào là 325 triệu đồng | 934 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 934 |
|
|
|
55 | Đoàn Thanh niên khối Doanh nghiệp Trong đó KP hoạt động các phong trào là 280 triệu đồng | 779 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 779 |
|
|
|
56 | Hội Chữ thập đỏ | 2.967 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.967 |
|
|
|
| Trong đó: KP hoạt động hiến máu tình nguyện và công tác xã hội | 1.020 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.020 |
|
|
|
57 | Hội Luật gia Trong đó, KP thực hiện Đề án XH hóa công tác phổ biến GDPL & trợ giúp pháp lý, giai đoạn 2017-2020 là 205 trđ | 650 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
|
|
|
58 | Hội Văn học Nghệ thuật Trong đó, KP tổ chức thi sáng tác ca khúc Đồng bằng Sông Cửu Long là 157 trđ | 1.460 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.460 |
|
|
|
59 | Hội Người mù | 892 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 892 |
|
|
|
60 | Hội đông Y | 424 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 424 |
|
|
|
61 | Liên minh Hợp tác xã Trong đó, KP hoạt động BCĐ kinh tế tập thể là 166 triệu đồng | 2.027 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.027 |
|
|
|
62 | Hội Khuyến học | 544 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 544 |
|
|
|
63 | Hội Nạn nhân chất độc da Cam/dioxin | 489 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 489 |
|
|
|
64 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 1.649 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 459 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.190 | 0 | 0 | 0 |
| + Kinh phí hoạt động thường xuyên | 960 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 960 |
|
|
|
| + Hội thi sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng | 422 | 0 |
|
|
|
|
| 422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hội thi sáng tạo kỹ thuật | 37 | 0 |
|
|
|
|
| 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Kinh phí XD bản tin và trang TTĐT | 230 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
|
|
65 | Hội Hữu nghị nhân dân các nước | 582 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 582 |
|
|
|
66 | Hội Nhà báo Trong đó, Hỗ trợ KP hoạt động chuyên ngành là 600 triệu đồng | 994 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 994 |
|
|
|
67 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 114.932 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 114.932 | 0 | 0 |
| - KP thường xuyên (Bao gồm kinh phí thực hiện Luật DQTV) | 112.932 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112.932 |
|
|
| - An ninh vùng trọng điểm | 2.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
68 | Công an tỉnh | 13.362 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.362 | 0 | 0 |
| KP trật tự an ninh xã hội Trong đó, kinh phí mua sắm trang phục Công an xã và bảo vệ dân phố là 4.766 triệu đồng) | 10.362 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.362 |
|
|
| An ninh vùng trọng điểm | 3.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
69 | Bộ đội Biên phòng | 5.320 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 320 | 0 | 0 |
| Hỗ trợ hoạt động (Bao gồm Hỗ trợ hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP) | 3.820 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.820 |
|
|
| An ninh vùng trọng điểm | 1.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
70 | Các khoản chi quản lý tại ngân sách | 586.830 | 39.593 | 0 | 0 | 0 | 63.961 | 422.593 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.105 | 12.299 | 0 | 0 | 31.279 |
| Kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư thương mại - du lịch | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp kinh tế khác | 36.893 | 36.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đào tạo khác (bao gồm giáo dục quốc phòng) | 63.961 | 0 |
|
|
| 63.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN Y tế khác (trong đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định) | 422.593 | 0 |
|
|
|
| 422.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ủy thác vốn cho người nghèo và các đối tượng khác vay giải quyết việc làm. | 5.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
| Chi đảm bảo xã hội và an sinh xã hội | 12.105 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.105 |
|
|
|
|
| KP không thực hiện tự chủ và kinh phí ứng dụng CNTT, theo QĐ 2307/QĐ-BTC ngày 23/9/2009 của Bộ Tài chính | 10.074 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.074 |
|
|
|
| Kinh phí Đoàn thể khác | 2.225 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.225 |
|
|
|
| Trả nợ dân | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| KP thực hiện công tác kiểm sát thực thi PLuật | 150 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| KP thực hiện công tác xét, xử của Tòa án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm (50 trđ) | 200 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| KP phục vụ công tác Đoàn ĐB Quốc Hội tại ĐP | 600 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
| Chi khác NS cấp tỉnh | 9.329 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.329 |
| Dự phòng hụt thu ngân sách tỉnh | 20.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu số 54/CK-NSNN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Đơn vị | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Lệ phí trước bạ | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế SDĐ phi nông nghiệp | Thu tiền sử dụng đất | Thu tiền cho thuê đất | Thuế thu nhập cá nhân | Phí, lệ phí | Lệ phí môn bài | Lệ phí trước bạ nhà, đất | Thu khác |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | phường 2 | 45 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Phường 3 | 45 | 0 | 0 | 77 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Phường 4 | 95 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 90 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Phường 5 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường 6 | 25 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Phường 7 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường 8 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 70 | 100 |
9 | Phường 9 | 40 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Phường 10 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
2 | Phường 2 | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
3 | Phường Khánh Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
4 | Phường Vĩnh Phước | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
5 | Xã Hòa Đông | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
6 | Xã Lạc Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
7 | Xã Lai Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
8 | Xã Vĩnh Hải | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 10Ơ | 70 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Hiệp | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
10 | Xã Vĩnh Tân | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
III | Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phường 2 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
3 | Phường 3 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Long Bình | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Mỹ Bình | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Mỹ Qưới | 100 | 0 | 0 | . 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Tân Long | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Vĩnh Qưới | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
IV | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Xã An Hiệp | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã An Ninh | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Hồ Đắc Kiện | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Phú Tâm | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Phú Tân | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Thiện Mỹ | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Thuận Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
V | Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Cù Lao Dung | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Xã An Thạnh 1 | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã An Thạnh 2 | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã An Thạnh 3 | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã An Thạnh Đông | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã An Thạnh Nam | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã An Thạnh Tây | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Đại Ân 1 | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
VI | Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Kế Sách | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Thị trấn An Lạc Thôn | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã An Lạc Tây | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã An Mỹ | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Ba Trinh | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Đại Hải | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Kế An | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Kế Thành | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Nhơn Mỹ | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Phong Nam | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
11 | Xã Thới An Hội | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
12 | Xã Trinh Phú | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
13 | Xã Xuân Hoà | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
VII | Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TTrấn Đại Ngãi | 40 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | TTrấn Long Phú | 40 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Châu khánh | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Hậu Thạnh | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Long Đức | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6. | Xã Long Phú | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Phú Hữu | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Song Phụng | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Tân Hưng | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Tân Thạnh | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
11 | Xã Trường Khánh | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
VIII | Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Huỳnh Hữu Nghĩa | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Xã Hưng Phú | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Long Hưng | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Mỹ Hương | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Mỹ Phước | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Mỹ Thuận | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Mỹ Tú | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Phú Mỹ | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Thuận Hưng | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
IX | Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Xã Đại Tâm | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Gia Hòa 1 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Gia Hòa 2 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Hòa Tú 1 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Hòa Tú 2 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Ngọc Đông | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Ngọc Tố | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Tham Đôn | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Thạnh Phú | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
11 | Xã Thạnh Quới | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
X | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hưng Lợi | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Thị trấn Phú Lộc | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Châu Hưng | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Lâm Kiết | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Lâm Tân | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Thạnh Tân | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Thạnh Trị | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Tuân Tức | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Lợi | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Vĩnh Thành | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
XI | Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Lịch Hội Thượng | 15 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Thị trấn Trần Đề | 20 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Đại Ân 2 | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Lịch Hội Thượng | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Liên Tú | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Tài Văn | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Thạnh Thới An | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Thạnh Thới Thuận | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Trung Bình | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Viên An | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
11 | Xã Viên Bình | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
| Biểu số 55/CK-NSNN |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ NS tỉnh | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | Tổng chi cân đối NS huyện | ||
Tổng số | Thu NS huyện hưởng 100% | Thu NS huyện được hưởng từ các khoản phân chia | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=8-2 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng số | 644.400 | 613.130 | 43.800 | 569.330 | 3.086.630 | 0 | 0 | 3.699.760 |
01 | Thành phố Sóc Trăng | 315.700 | 297.500 | 12.200 | 285.300 | 97.853 |
|
| 395.353 |
02 | Thị xã Ngã Năm | 36.200 | 34.490 | 4.400 | 30.090 | 244.719 |
|
| 279.209 |
03 | Thị xã Vĩnh Châu | 44.400 | 42.290 | 3.400 | 38.890 | 333.748 |
|
| 376.038 |
04 | Huyện Châu Thành | 40.400 | 38.890 | 4.400 | 34.490 | 261.063 |
|
| 299.953 |
05 | Huyện Cù Lao Dung | 16.600 | 15.920 | 1.800 | 14.120 | 207.928 |
|
| 223.848 |
06 | Huyện Kế Sách | 29.400 | 28.290 | 2.600 | 25.690 | 423.517 |
|
| 451.807 |
07 | Huyện Long Phú | 29.300 | 27.990 | 2.100 | 25.890 | 286.075 |
|
| 314.065 |
08 | Huyện Mỹ Tú | 25.600 | 24.490 | 3.800 | 20.690 | 312.100 |
|
| 336.590 |
09 | Huyện Mỹ Xuyên | 40.900 | 39.390 | 3.300 | 36.090 | 338.842 |
|
| 378.232 |
10 | Huyện Thạnh Trị | 30.300 | 29.190 | 2.800 | 26.390 | 271.039 |
|
| 300.229 |
11 | Huyện Trần Đề | 35.600 | 34.690 | 3.000 | 31.690 | 309.745 |
|
| 344.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu số 56/CK-NSNN |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng cộng | 745.058 | 642.680 | 102.378 | 0 |
A | Đã phân bổ đầu năm | 715.058 | 612.680 | 102.378 | 0 |
01 | Thành phố Sóc Trăng | 40.508 | 19.415 | 21.093 | 0 |
02 | Thị xã Ngã Năm | 96.585 | 92.604 | 3.981 | 0 |
03 | Thị xã Vĩnh Châu | 84.505 | 65.202 | 19.303 | 0 |
04 | Huyện Châu Thành | 41.419 | 35.554 | 5.865 | 0 |
05 | Huyện Cù Lao Dung | 65.232 | 60.442 | 4.790 | 0 |
06 | Huyện Kế Sách | 70.571 | 63.425 | 7.146 | 0 |
07 | Huyện Long Phú | 56.450 | 48.890 | 7.560 | 0 |
08 | Huyện Mỹ Tú | 68.220 | 59.564 | 8.656 | 0 |
09 | Huyện Mỹ Xuyên | 88.977 | 77.288 | 11.689 | 0 |
10 | Huyện Thạnh Trị | 65.090 | 60.241 | 4.849 | 0 |
11 | Huyện Trần Đề | 37.501 | 30.055 | 7.446 | 0 |
B | Các khoản chưa phân bổ | 30.000 | 30.000 | 0 | 0 |
1 | Nguồn vốn XSKT: Hỗ trợ các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, theo Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | 30.000 | 30.000 |
|
|
- 1Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016
- 5Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ
- 6Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về Quy định thưởng vượt dự toán phần ngân sách cấp trên được hưởng từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020
- 7Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 126/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018, của tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 9080/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 2Quyết định 2307/QĐ-BTC năm 2009 phê duyệt Dự án ứng dụng công nghệ thông tin đồng bộ, thống nhất trong công tác quản lý tài chính của Bộ Tài chính với cơ quan tài chính địa phương giai đoạn 2009 – 2010 và định hướng đến năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 2100/KH-TTCP năm 2013 tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 76/2013/QĐ-TTg quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 389/QĐ-TTg năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 81/2014/QĐ-TTg về phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 11Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 14Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 15Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh
- 18Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016
- 19Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 về thực hiện quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 20Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016
- 21Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ
- 22Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về Quy định thưởng vượt dự toán phần ngân sách cấp trên được hưởng từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020
- 23Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 24Quyết định 126/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018, của tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 26Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 27Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 28Quyết định 9080/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Hà Nội ban hành
- 29Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 30Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 14/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Trần Văn Chuyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết