Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 905/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 04/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính (TTHC) mới, 09 TTHC sửa đổi, bổ sung và 14 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cụ thể:
- 05 TTHC mới: 04 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, 01 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 09 TTHC sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 14 TTHC bị bãi bỏ: 10 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, 03 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Những quy định về TTHC trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý được công bố tại Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trái với quy định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
A). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. Thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung
STT | STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi TTHC | Trang |
I.1. Lĩnh vực môi trường | ||||
1. | 1. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường | 01 |
2. | 2. | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 1. Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 | 31 |
3. | 3. | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. | Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 | 39 |
4. | 4. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với các hoạt động khai thác khoáng sản. | - Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. - Thông tư 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. | 43 |
5. | 5. | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. | 58 |
6. | 6. | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. | 72 |
7. | 7. | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. | Thủ tục mới theo Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. | 80 |
8. | 8. | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. | Thủ tục mới theo Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. | 89 |
I.2. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | ||||
9. | 1. | Cấp giấy phép/ bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ. | Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 | 94 |
10. | 2. | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | Thủ tục mới theo Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 | 110 |
11. | 3. | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. | Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 và Quyết định 1552/QĐ-BTNMT | 119 |
Lưu ý:
- Sửa đổi, bổ sung từ trang 226 đến trang 231; từ trang 232 đến trang 233; từ trang từ trang 237 đến trang 248; từ trang 335 đến trang 343; từ trang 373 đến trang 380; từ trang 770 đến 802 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Sửa đổi, bổ sung từ trang 01 đến 17 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý việc bãi bỏ |
II. 1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (Lĩnh vực môi trường) | ||
1. | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
2. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
3. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
4. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
5. | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
6. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
7. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
8. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
9. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
II.2. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | ||
1. | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Trước đây, thủ tục thuộc lĩnh vực đất đai |
Lưu ý:
- Bãi bỏ từ trang 63 đến trang 71 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bãi bỏ từ trang 234 đến trang 236; từ trang 249 đến trang 257; từ trang 313 đến trang 334 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bãi bỏ từ trang 18 đến 73; từ trang 74 đến trang 100 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định 291/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
B). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung
STT | STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi TTHC | Trang |
I.1. Lĩnh vực môi trường | ||||
12. | 1. | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. | Thủ tục mới theo Quyết định 2736/QĐ-BTNMT | 145 |
13. | 2. | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT | 149 |
Lưu ý: Sửa đổi, bổ sung từ trang 967 đến trang 975 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý việc bãi bỏ |
II.1. | Thủ tục hành chính cấp huyện (Lĩnh vực môi trường) | |
1. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
Lưu ý: Bãi bỏ từ trang 954 đến trang 966 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
C). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. Thủ tục hành ban hành sửa đổi, bổ sung
STT | STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi TTHC | Trang |
I. Lĩnh vực môi trường | ||||
1. | 1. | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT | 157 |
Lưu ý: Sửa đổi, bổ sung từ trang 1052 đến trang 1054 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý việc bãi bỏ |
I.1. Lĩnh vực môi trường | ||
1. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
2. | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Quyết định 273 6/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
3. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định 2736/QĐ-BTNMT và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
Lưu ý: Bãi bỏ từ trang 1035 đến trang 1051 của Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
- 1Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường; Địa chất; Khoáng sản; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 3335/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 3335/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường; Địa chất; Khoáng sản; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra