- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 88/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
- 12Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc bản đồ và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi quản lý chức năng của Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý chức năng của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 11/3/2022.
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC THAY THẾ; TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (04 TTHC):
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả | Căn cứ pháp lý | ||
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Dịch vụ Bưu chính công ích | Trực tiếp | ||||||
I | Lĩnh vực môi trường | |||||||
1 | Cấp giấy phép môi trường | - 15 ngày làm việc đối với các trường hợp: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - 30 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố | Bắt buộc nộp hồ sơ trực tuyến đối với dự án nêu tại mục (1), (2) cột 3 thứ tự 1.1 Danh mục này | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Nộp và trả kết quả trực tuyến |
|
| - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố | Nộp và trả kết quả trực tuyến |
|
| - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | - 20 ngày làm việc, đối với các trường hợp: + Giấy phép hết hạn; + Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). - 30 ngày làm việc, đối với các trường hợp còn lại. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố | Bắt buộc nộp hồ sơ trực tuyến đối với dự án nêu tại mục (1), (2) cột 3, Thứ tự 1.1, Danh mục này | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (04 TTHC):
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ, trả kết quả | Căn cứ pháp lý | ||
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Dịch vụ Bưu chính công ích | Trực tiếp | ||||||
I | Lĩnh vực môi trường | |||||||
1 | Cấp giấy phép môi trường | - 15 ngày làm việc, đối với các trường hợp: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - 30 ngày làm việc, đối với các trường hợp còn lại. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố | Bắt buộc nộp hồ sơ trực tuyến đối với dự án nêu tại mục (1), (2) cột 3, Thứ tự 1.1, Danh mục này | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày làm việc. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | Nộp và trả kết quả trực tuyến |
|
| - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày làm việc. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố | Nộp và trả kết quả trực tuyến |
|
| - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | - 20 ngày làm việc, đối với trường hợp Giấy phép hết hạn; Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). - 30 ngày làm việc, đối với trường hợp còn lại. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố | Bắt buộc nộp hồ sơ trực tuyến đối với dự án nêu tại mục (1), (2) cột 3, thứ tự 1.1, Danh mục này | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã (01 TTHC):
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Dịch vụ Bưu chính công ích | ||||||
I | Lĩnh vực môi trường | ||||||
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ tham vấn theo quy định. - Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. | Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (02 TTHC)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | |||||||
1 | 1.000049 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. - 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa quy định | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. |
2 | 1.001923 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. | Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (02 TTHC)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Ủy ban nhân dân thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực môi trường | |||||||||
1 | 1.004249 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục số 01 Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT. |
2 | 1.004240 | Thẩm duyệt, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP). | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | 30 ngày làm việc. | 15 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Phụ lục số 02 Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT. |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (08 TTHC):
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định TTHC bị bãi bỏ |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (01 TTHC) | ||
1 | 1.004141 | Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng Dự án). | Luật BVMT 2020. |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (06 TTHC) | ||
1 | 1.004246 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. | Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2022 (được quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
2 | 1.004621 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. | |
3 | 1.004356 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Luật Bảo vệ môi trường 2020. |
4 | 1.04258 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Luật Bảo vệ môi trường 2020. |
5 | 1.004148 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Luật Bảo vệ môi trường 2020. |
6 | 1.005741 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án | Luật Bảo vệ môi trường 2020. |
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (01 TTHC) | ||
1 | 1.004138 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Luật Bảo vệ môi trường 2020. |
- 1Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý)
- 4Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 1Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc bản đồ và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 88/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
- 13Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 14Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý)
- 16Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lĩnh vực môi trường và lĩnh vực đo đạc, bản đồ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 885/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Anh Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực