Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 309/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 14/01/2019) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 30/01/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 03/6/2016; Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 và Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành: 17 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực khoáng sản | |||||
1 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 38 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không | 1) Luật khoáng sản năm 2010 2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 (3) Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 (4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (5) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 |
2 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không | (1) Luật khoáng sản năm 2010 (2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 (3) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (4) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 |
3 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 25 ngày làm việc đối với điều chỉnh giấy phép; 79 ngày làm việc đối với cấp Giấy phép | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; | (1) Luật khoáng sản năm 2010 (2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 (4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 (5) Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2011 (4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 5) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 |
4 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 64 ngày làm việc (42 ngày đối với phê duyệt đề án và 22 ngày đối với nghiệm thu đóng cửa mỏ) | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không quy định | (1) Luật khoáng sản năm 2010 (2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 (4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 |
II | Lĩnh vực môi trường | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Theo quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Theo quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
III | Lĩnh vực tài nguyên nước | |||||
1 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không | 1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 (3) Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 (4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 |
2 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 55 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | 1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 (6) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 (8) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (9) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
3 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 50 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 (5) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (6) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (7) Quyết số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (8) Quyết định 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
4 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 55 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 (6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 50 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; (5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; (6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT 18/10/2017 (7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT 10/10/2018 (8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND 27/5/2015 (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016 |
6 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 55 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 (6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
7 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 50 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 (6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
8 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 55 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 (6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
9 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 50 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; (5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; (6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
10 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 18 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; (5) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; (6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | (1) Luật Tài nguyên nước năm 2012 (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; (5) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; (6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi: 08 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực môi trường | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 50 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Theo quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
2 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 25 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | 18 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
II | Lĩnh vực khoáng sản | |||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 70 ngày | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | (1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Thông tư 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (7) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014; |
2 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 35 ngày | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Thực hiện theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | (1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 (2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Thông tư 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (6) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 (7) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực khí tượng thủy văn | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không | (1) Luật khí tượng thủy văn 2015 (2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không | (1) Luật khí tượng thủy văn 2015 (2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409) | Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI | Không | (1) Luật khí tượng thủy văn 2015 (2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 18 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực khoáng sản | |
1 | Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
2 | Hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
3 | Hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
4 | Cấp phép khai thác khoáng sản. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
5 | Hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (đề án đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản) | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
6 | Hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản (đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản) | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
II | Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
2 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
9 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
11 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển. | (1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 (2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
Tổng số: 43 TTHC
- 1Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc bản đồ, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 309/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra