- 1Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 25 thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2017 công bố 95 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành thay thế 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước (14 thủ tục hành chính tại Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 và 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên TTHC thay thế | Tên TTHC được thay thế | Số hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
01 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 289005 | - Thời hạn kiểm tra phương án: Trong thời gian mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án. - Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án có đầy đủ nội dung, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến, gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | Không | - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước. |
02 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 265061 | 35 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | Không | - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước - Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
03 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 265050 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng | - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN -VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước - Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
04 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 265051 | 35 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 550.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng | |
05 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 265052 | 50 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng | - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước - Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
06 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 265053 | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm 200.000 đồng. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng | |
07 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 265054 | 50 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 1. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp: - Với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây: 600.000 đồng - Với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây: 1.800.000 đồng - Với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây: 4.400.000 đồng. - Với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây: 8.400.000 đồng 2. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện hoặc cho các mục đích khác: - Để phát điện với công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng - Để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng - Để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng - Để phát điện với công suất từ 1.000kW đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: chưa quy định | |
08 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 265055 | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | 1. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp: - Với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây: 600.000 đồng - Với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây: 1.800.000 đồng - Với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây: 4.400.000 đồng. - Với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây: 8.400.000 đồng 2. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện hoặc cho các mục đích khác: - Để phát điện với công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 300.000 đồng - Để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 900.000 đồng - Để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng - Để phát điện với công suất từ 1.000kW đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng. | - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước - Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mỗi hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
09 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 265056 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm: 600.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 11.600.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 14.600.000 đồng |
|
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 265057 | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm: 300.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 900.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 5.800.000 đồng - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 7.300.000 đồng | - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước - Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
11 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 265039 | 21 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | Không | - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước - Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. |
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 265059 | 16 ngày làm việc | |||
13 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 265060 | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | Không | |
14 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 265039 | ||||
15 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 289001 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre | Không | - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước - Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. |
16 | Thủ tục Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Thủ tục Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 289002 | 67 ngày làm việc |
- 1Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường; Địa chất; Khoáng sản; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 25 thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2017 công bố 95 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường; Địa chất; Khoáng sản; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 859/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực