- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 882/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VĂN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 22/01/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 03/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Giang với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Giang; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích năm 2020 | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ||||||||||
Liên Nghĩa | Phụng Công | TT Văn Giang | Long Hưng | Nghĩa Trụ | Thắng Lợi | Vĩnh Khúc | Tân Tiến | Cửu Cao | Xuân Quan | Mễ Sở | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.183,89 | 616,26 | 488,06 | 683,50 | 846,11 | 812,28 | 485,08 | 618,66 | 992,28 | 443,19 | 531,46 | 667,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.585,39 | 409,92 | 141,09 | 307,32 | 399,63 | 306,62 | 230,55 | 437,39 | 581,07 | 107,31 | 233,26 | 431,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 895,59 |
|
| 22,29 | 140,14 | 175,99 |
| 370,12 | 143,73 | 43,33 |
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 895,59 |
|
| 22,29 | 140,14 | 175,99 |
| 370,12 | 143,73 | 43,33 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 351,62 | 23,34 | 0,06 | 26,16 | 54,25 | 13,24 | 23,79 | 3,34 | 25,61 | 25,10 | 56,62 | 100,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.164,73 | 208,91 | 17,79 | 79,22 | 176,74 | 72,37 | 61,20 | 43,72 | 323,36 | 18,71 | 45,86 | 116,81 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 318,75 | 27,41 | 22,17 | 88,25 | 24,42 | 12,64 | 13,76 | 9,01 | 48,75 | 17,66 | 20,40 | 34,25 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 854,70 | 150,26 | 101,06 | 91,40 | 4,07 | 32,39 | 131,79 | 11,19 | 39,62 | 2,51 | 110,37 | 180,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.598,51 | 206,34 | 346,97 | 376,18 | 446,48 | 505,66 | 254,53 | 181,27 | 411,21 | 335,88 | 298,20 | 235,78 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,37 |
|
| 3,69 | 3,68 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,21 |
| 1,35 | 3,85 | 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 76,87 |
|
|
|
|
|
|
| 76,87 |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 88,32 | 2,20 | 21,40 | 3,51 | 12,19 | 2,36 | 4,37 |
| 6,19 | 19,79 | 16,31 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,19 |
| 29,93 | 1,60 | 23,41 | 1,63 | 0,11 | 17,51 | 20,55 | 71,60 | 23,89 | 2,96 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.628,09 | 100,81 | 173,27 | 158,93 | 224,14 | 260,72 | 59,89 | 85,16 | 172,45 | 143,12 | 145,97 | 103,62 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 1,25 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 1,05 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,83 | 0,19 | 0,04 | 0,07 |
| 0,50 | 0,10 | 0,79 | 0,04 | 0,07 | 0,16 | 0,87 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 540,48 |
| 74,98 | 165,12 | 62,19 | 133,02 |
|
|
| 48,24 | 56,93 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 640,33 | 68,09 | 39,71 | 0,02 | 74,57 | 69,24 | 50,31 | 67,14 | 106,92 | 40,39 | 46,93 | 77,01 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,08 | 0,53 | 0,63 | 3,37 | 3,93 | 0,70 | 0,38 | 0,59 | 0,36 | 1,82 | 0,78 | 0,99 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,73 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,67 |
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,83 | 1,14 | 1,20 | 0,80 | 1,84 | 1,45 | 2,22 | 1,55 | 1,62 | 1,49 | 0,83 | 1,69 |
2.14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 60,31 | 3,82 | 2,07 | 1,18 | 6,92 | 8,04 | 7,38 | 4,18 | 9,72 | 6,34 | 1,33 | 9,33 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 7,90 | 0,78 | 0,53 |
|
|
| 1,16 | 0,44 |
|
| 2,16 | 2,83 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,60 | 0,43 | 0,22 | 0,56 | 0,61 | 0,96 | 0,41 | 0,98 | 0,71 | 0,35 | 0,83 | 0,54 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,50 |
|
| 10,50 | 7,00 | 13,00 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,38 | 0,76 | 1,08 | 0,89 | 0,76 | 0,39 | 0,92 | 1,31 | 1,34 | 1,77 | 1,24 | 1,92 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 188,23 | 21,29 |
| 16,87 |
|
| 124,27 |
|
|
|
| 25,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 76,01 | 6,30 | 0,56 | 5,02 | 23,23 | 13,59 | 3,02 | 1,62 | 14,43 | 0,90 | 0,17 | 7,17 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Tổng diện tích | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||||||||
Liên Nghĩa | Phụng Công | Thị trấn Văn Giang | Long Hưng | Nghĩa Trụ | Thắng Lợi | Vĩnh Khúc | Tân Tiến | Cửu Cao | Xuân Quan | Mễ Sở | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 680,27 | 0,01 | 2,03 | 187,37 | 122,85 | 279,24 | 4,76 | 1,82 | 35,73 | 34,57 | 10,12 | 1,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 315,39 |
|
| 18,70 | 67,29 | 202,59 |
| 1,03 | 10,33 | 15,44 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 103,75 | 0,01 | 0,26 | 25,88 | 4,89 | 35,50 | 0,01 | 0,75 | 11,00 | 16,66 | 7,93 | 0,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 110,98 |
|
| 49,48 | 5,10 | 36,23 | 3,75 | 0,04 | 14,41 | 1,97 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 79,54 |
| 1,77 | 26,07 | 43,37 | 3,76 | 1,00 |
|
| 0,49 | 2,19 | 0,89 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 70,61 |
|
| 67,24 | 2,21 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 81,48 |
| 0,03 | 26,23 | 13,14 | 38,80 |
| 0,05 | 0,78 | 2,02 | 0,43 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 75,41 |
| 0,02 | 21,98 | 12,36 | 38,34 |
| 0,05 | 0,78 | 1,73 | 0,15 |
|
2.2.1 | Đất giao thông | DGT | 30,30 |
| 0,02 | 10,63 | 3,69 | 15,35 |
| 0,01 | 0,37 | 0,08 | 0,15 |
|
2.2.2 | Đất thủy lợi | DTL | 44,06 |
|
| 11,35 | 8,66 | 22,78 |
| 0,04 | 0,41 | 0,82 |
|
|
2.2.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,84 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,83 |
|
|
2.2.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,21 |
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,24 |
|
|
| 0,15 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,51 |
|
|
| 0,20 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4,20 |
|
| 4,05 |
| 0,06 |
|
|
| 0,09 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 0,08 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,61 |
|
|
| 0,43 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo địa giới hành chính cấp xã | ||||||||||
Liên Nghĩa | Phụng Công | TT Văn Giang | Long Hưng | Nghĩa Trụ | Thắng Lợi | Vĩnh Khúc | Tân Tiến | Cửu Cao | Xuân Quan | Mễ Sở | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 709,44 | 2,21 | 2,03 | 190,86 | 122,86 | 280,05 | 4,86 | 5,02 | 55,07 | 34,57 | 10,12 | 1,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 318,59 |
|
| 18,70 | 67,29 | 202,59 |
| 4,23 | 10,33 | 15,44 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 318,59 |
|
| 18,70 | 67,29 | 202,59 |
| 4,23 | 10,33 | 15,44 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 110,93 | 2,21 | 0,26 | 25,88 | 4,89 | 35,69 | 0,01 | 0,75 | 15,74 | 16,66 | 7,93 | 0,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 125,69 |
|
| 49,48 | 5,10 | 36,35 | 3,75 | 0,04 | 29,00 | 1,97 |
| 0,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 83,61 |
| 1,77 | 29,55 | 43,37 | 4,25 | 1,10 |
|
| 0,49 | 2,19 | 0,89 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 70,61 |
|
| 67,24 | 2,21 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 14,69 |
|
|
|
| 14,69 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 6,55 |
|
|
|
| 6,55 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 3,71 |
|
|
|
| 3,71 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 4,43 |
|
|
|
| 4,43 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 55,75 |
| 5,99 | 16,02 | 7,71 | 25,65 |
| 0,02 |
| 0,14 | 0,22 |
|
- 1Quyết định 552/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 552/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 882/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Bùi Thế Cử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực