Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 873/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIAO THỦY

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) của huyện Hải Hậu;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Công văn số 27/HĐND-TT ngày 09/7/2016 của HĐND tỉnh Nam Định về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng vào đất trồng lúa năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Giao Thủy;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 33/TTr-UBND ngày 23/3/2016 của UBND huyện Giao Thủy, số 729/TTr-STNMT ngày 07/4/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Giao Thủy và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Giao Thủy, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH Tự NHIÊN

 

23775.62

1

Đất nông nghiệp

NNP

16461.44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7467.03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7436.61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

221.50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1458.48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

703.39

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1053.61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5048.39

1.8

Đất làm muối

LMU

410.42

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

98.62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6601.31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.59

2.2

Đất an ninh

CAN

8.09

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

322.94

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61.33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3881.92

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13.96

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29.78

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1129.15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87.82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26.04

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

1.81

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47.74

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128.17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39.02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27.55

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

682.61

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

80.28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17.51

3

Đất chưa sử dụng

CSD

712.87

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tông diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.29

1.8

Đất làm muối

LMU

0.16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.53

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.53

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

170.91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22.93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22.93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19.53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85.66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

40.13

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.88

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50.42

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50.16

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0.26

Điều 2. Giao UBND huyện Giao Thủy:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê phải làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. chỦ tỊch
phó chỦ tỊch




Nguyễn Phùng Hoan