ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án về đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017 và Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 29/TTr-SCT ngày 26/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 872/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
1.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 50 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 40 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Công Thương tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian cụ thể:
+ Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 03 ngày;
+ Gửi hồ sơ thẩm định tới các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến: 05 ngày (kể từ ngày có quyết định thành lập Hội đồng thẩm định);
+ Các thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương: 12 ngày;
+ Sở Công Thương tổng hợp ý kiến và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định: 12 ngày;
+ Trong thời hạn 04 ngày, kể từ khi nhận được Hồ sơ dự án đã được Chủ đầu tư hoàn chỉnh theo yêu cầu Hội đồng thẩm định, Sở Công Thương thẩm định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định thành lập Hội đồng thẩm định trong thời hạn 02 ngày; phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Công Thương.
2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
2.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 50 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 40 ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Công Thương tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian cụ thể:
+ Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 03 ngày;
+ Gửi hồ sơ thẩm định tới các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến: 05 ngày (kể từ ngày có quyết định thành lập Hội đồng thẩm định).
+ Các thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương: 12 ngày;
+ Sở Công Thương tổng hợp ý kiến của các thành viên Hội đồng và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định: 12 ngày;
+ Trong thời hạn 04 ngày, kể từ khi nhận được Hồ sơ dự án đã được Chủ đầu tư hoàn chỉnh theo yêu cầu Hội đồng thẩm định, Sở Công Thương thẩm định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định thành lập Hội đồng thẩm định trong thời hạn 02 ngày; xem xét, phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Công Thương.
3.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 50 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 40 ngày.
3.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Công Thương tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian cụ thể:
+ Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 03 ngày;
+ Gửi hồ sơ thẩm định tới các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến: 05 ngày (kể từ ngày có quyết định thành lập Hội đồng thẩm định);
+ Các thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương: 12 ngày;
+ Sở Công Thương tổng hợp ý kiến và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định: 12 ngày;
+ Trong thời hạn 04 ngày, kể từ khi nhận được Hồ sơ dự án đã được Chủ đầu tư hoàn chỉnh theo yêu cầu Hội đồng thẩm định, Sở Công Thương thẩm định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định thành lập Hội đồng thẩm định trong thời hạn 02 ngày; xem xét, phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Công Thương.
4. Thủ tục: Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
4.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 10 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
4.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Công Thương tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian giải quyết: 06 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Thời gian thực hiện 02 ngày.
5. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
5.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt giảm 6 ngày, thực hiện 24 ngày.
5.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian giải quyết: 21 ngày.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả bình chọn, quyết định công nhận và cấp Giấy chứng nhận. Thời gian thực hiện: 03 ngày.
6. Thủ tục: Đề nghị cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
6.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 08 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 06 ngày.
6.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày./.
- 1Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 6Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2016 về công khai, minh bạch thủ tục hành chính, chấn chỉnh kỷ cương, kỷ luật trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 3Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 9Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2016 về công khai, minh bạch thủ tục hành chính, chấn chỉnh kỷ cương, kỷ luật trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 872/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực