Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28/02/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 287/TTr-STNMT ngày 06/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 52/BC-STNMT ngày 06/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
| 29.229,49 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.361,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.355,20 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 512,35 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 427,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 106,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 106,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 284,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 33,13 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 146,23 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 146,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,00 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 0,64 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,64 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT Thọ Xuân | TT Lam Sơn | TT Sao Vàng | Xuân Khánh | Thọ Nguyên | Xuân Thành | Hạnh Phúc | Bắc Lương | Nam Giang | Xuân Phong | Thọ Lộc | Xuân Trường | Xuân Hòa | Thọ Hải | Tây Hồ | Xuân Giang | Xuân Quang | Xuân Sơn | Xuân Hưng | Thọ Diên | Thọ Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+(45) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 427,22 | 3,52 | 1,43 | 3,12 | 2,66 | 2,60 | 1,79 | 6,39 | 2,67 | 2,28 | 2,74 | 1,29 | 2,43 | 1,92 | 2,10 | 2,42 | 8,23 | 5,77 | 12,41 | 10,23 | 3,27 | 3,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 106,13 | 2,34 | 1,43 | 0,00 | 2,66 | 2,60 | 0,00 | 5,98 | 0,89 | 2,28 | 2,74 | 0,89 | 2.00 | 1,92 | 2,10 | 1,90 | 8,23 | 5,77 | 3,61 | 5,57 | 2,36 | 1,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 106,13 | 2,34 | 1,43 |
| 2,66 | 2,60 |
| 5,98 | 0,89 | 2,28 | 2,74 | 0,89 | 2,00 | 1,92 | 2,10 | 1,90 | 8,23 | 5,77 | 3,61 | 5,57 | 2,36 | 1,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 284,20 | 0,31 |
| 3,12 |
|
| 1,79 | 0,41 | 1,78 |
|
|
| 0,43 |
|
| 0,52 |
|
| 8,70 | 4,66 | 0,61 | 2,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 33,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,76 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,30 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thọ Xương | Xuân Bái | Xuân Phú | Xuân Thắng | Xuân Lam | Xuân Thiên | Thọ Minh | Xuân Châu | Thọ Lập | Quảng Phú | Xuân Tín | Phú Yên | Xuân Yên | Xuân Lai | Xuân Lập | Thọ Thắng | Xuân Minh | Xuân Tân | Xuân Vinh | Thọ Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+(45) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) | (43) | (44) | (45) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 427,22 | 19,50 | 12,21 | 21,29 | 242,33 | 1,00 | 3,19 | 18,70 | 1,56 | 3,96 | 3,18 | 2,18 | 3,52 | 0,46 | 1,76 | 2,37 | 1,80 | 2,32 | 1,27 | 0,56 | 1,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 106,13 | 7,30 | 5,10 |
| 1,35 | 0,36 | 1,43 | 14,42 | 0,70 | 3,16 | 0,30 | 2,18 | 3,52 | 0,46 | 1,05 | 1,91 | 1,75 | 1,71 | 1,27 | 0,56 | 1,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 106,13 | 7,30 | 5,10 |
| 1,35 | 0,36 | 1,43 | 14,42 | 0,70 | 3,16 | 0,30 | 2,18 | 3,52 | 0,46 | 1,05 | 1,91 | 1,75 | 1,71 | 1,27 | 0,56 | 1,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 284,20 | 12,00 | 7,09 | 19,22 | 210,98 | 0,64 | 1,16 | 3,97 | 0,86 | 0,10 | 1,66 |
|
|
| 0,71 | 0,46 | 0,05 | 0,61 |
|
| 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 33,13 |
|
| 1,91 | 30,00 |
|
|
|
|
| 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,76 | 0,20 | 0,02 | 0,16 |
|
| 0,60 | 0,31 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT Thọ Xuân | TT Lam Sơn | TT Sao Vàng | Xuân Khánh | Thọ Nguyên | Xuân Thành | Hạnh Phúc | Bắc Lương | Nam Giang | Xuân Phong | Thọ Lộc | Xuân Trường | Xuân Hòa | Thọ Hải | Tây Hồ | Xuân Giang | Xuân Quang | Xuân Sơn | Xuân Hưng | Thọ Diên | Thọ Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + …+ (45) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 146,23 | 3,52 | 1,43 | 3,12 | 2,66 | 1,60 | 0,79 | 2,49 | 2,67 | 2,28 | 2,74 | 1,09 | 2,43 | 1,92 | 2,10 | 2,42 | 5,23 | 5,77 | 10,41 | 9,73 | 3,27 | 3,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 76,68 | 2,34 | 1,43 | 0,00 | 2,66 | 1,60 | 0,00 | 2,08 | 0,89 | 2,28 | 2,74 | 0,69 | 2,00 | 1,92 | 2,10 | 1,90 | 5,23 | 5,77 | 3,61 | 5,07 | 2,36 | 1,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 76,68 | 2,34 | 1,43 |
| 2,66 | 1,60 |
| 2,08 | 0,89 | 2,28 | 2,74 | 0,69 | 2,00 | 1,92 | 2,10 | 1,90 | 5,23 | 5,77 | 3,61 | 5,07 | 2,36 | 1,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 63,87 | 0,31 |
| 3,12 |
|
| 0,79 | 0,41 | 1,78 |
|
|
| 0,43 |
|
| 0,52 |
|
| 6,70 | 4,66 | 0,61 | 2,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,45 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,30 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | ĐTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | ĐNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | ĐSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thọ Xương | Xuân Bái | Xuân Phú | Xuân Thắng | Xuân Lam | Xuân Thiên | Thọ Minh | Xuân Châu | Thọ Lập | Quảng Phú | Xuân Tín | Phú Yên | Xuân Yên | Xuân Lai | Xuân Lập | Thọ Thắng | Xuân Minh | Xuân Tân | Xuân Vinh | Thọ Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (45) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) | (43) | (44) | (45) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 146,23 | 11,50 | 12,21 | 15,99 | 3,37 | 1,00 | 3,19 | 1,17 | 1,56 | 3,96 | 3,18 | 1,18 | 2,92 | 0,46 | 1,76 | 2,37 | 1,80 | 1,32 | 1,27 | 0,56 | 1,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 76,68 | 2,30 | 5,10 | 0,00 | 1,35 | 0,36 | 1 43 | 1,17 | 0,70 | 3,16 | 0,30 | 1,18 | 2,92 | 0,46 | 1,05 | 1,91 | 1,75 | 0,71 | 1,27 | 0,56 | 1,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 76,68 | 2,30 | 5,10 |
| 1,35 | 0,36 | 1,43 | 1,17 | 0,70 | 3,16 | 0,30 | 1,18 | 2,92 | 0,46 | 1,05 | 1,91 | 1,75 | 0,71 | 1,27 | 0,56 | 1,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 63,87 | 12,00 | 7,09 | 14,82 | 2,02 | 0,64 | 1,16 |
| 0,86 | 0,10 | 1,66 |
|
|
| 0,71 | 0,46 | 0,05 | 0,61 |
|
| 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,23 |
|
| 1,01 |
|
|
|
|
|
| 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,45 | 0,20 | 0,02 | 0,16 |
|
| 0,60 |
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di lịch lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xuân Hòa | Quảng Phú | Xuân Vinh | Thọ Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(8) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,64 | 0,20 | 0,2 | 0,09 | 0,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,64 | 0,20 | 0,2 | 0,09 | 0,15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Hạng mục | Mã | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha) | Địa điểm (xã, thị trấn) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
I | Đất ở đô thị |
| 5,38 |
|
1 | Khu dân cư tập trung | ODT | 2,00 | Thị trấn Sao Vàng |
2 | Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ) | ODT | 2,28 | TT. Thọ Xuân |
3 | Khu dân cư tập trung | ODT | 1,10 | TT. Lam Sơn |
II | Đất ở nông thôn | - | 50,76 |
|
1 | Khu dân cư tập trung (Bờ Nan Trên); Khu dân cư mới Mỹ Hạ | ONT | 1,92 | Bắc Lương |
2 | Khu dân cư tập trung | ONT | 0,60 | Xuân Thành |
3 | Khu dân cư tập trung | ONT | 2,00 | Xuân Khánh |
4 | Khu dân cư tập trung (Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc 1); Khu dân cư tập trung (Đồng Cừ + Lá Khoai thôn Cao Phong + Phong Lạc 2) | ONT | 1,50 | Nam Giang |
5 | Khu dân cư tập trung (Thôn 3); Khu dân cư tập trung (Thôn 2) | ONT | 1,50 | Xuân Phong |
6 | Khu dân cư tập trung | ONT | 0,90 | Thọ Lộc |
7 | Khu dân cư tập trung | ONT | 2,20 | Thọ Diên |
8 | Khu dân cư tập trung | ONT | 2,10 | Thọ Lâm |
9 | Khu dân cư tập trung (Thôn 7); Khu dân cư tập trung (Thôn 9) | ONT | 2,50 | Xuân Thắng |
10 | Khu dân cư tập trung (Đồi Giữa thôn Đá Dựng); Khu dân cư tập trung (Cửa Trát) | ONT | 2,46 | Xuân Phú |
11 | Khu dân cư tập trung (Thôn 6, 5, 4 đường Quế Sơn); Khu dân cư tập trung (Đồng đình phủ thôn 7); Khu dân cư tập trung (Ao khu 1) | ONT | 1,50 | Hạnh Phúc |
12 | Khu dân cư tập trung (Thôn 6); Khu dân cư tập trung (Thôn 4); Khu dân cư tập trung (Thôn 2) | ONT | 0,82 | Tây Hồ |
13 | Khu dân cư tập trung (Thôn Hương I); Khu dân cư tập trung (Thôn Hương 2); Khu dân cư tập trung (Thôn Phấn Thôn) | ONT | 1,48 | Thọ Hải |
14 | Khu dân cư mới Thôn 3, Thôn 4; Khu dân cư tập trung (Thôn 7) | ONT | 1,00 | Xuân Giang |
15 | Khu dân cư tập trung (Thôn 6) | ONT | 1,20 | Xuân Quang |
16 | Khu dân cư tập trung (Tau); Khu dân cư tập trung (Máy kéo); Khu dân cư tập trung (Đồng Bái) | ONT | 1,31 | Xuân Hòa |
17 | Khu dân cư tập trung | ONT | 0,40 | Xuân Trường |
18 | Khu dân cư tập trung (Thôn Phúc Lâm) | ONT | 0,72 | Xuân Lam |
19 | Khu dân cư tập trung (Thôn 4, 5, 7, Núi mục) | ONT | 1,85 | Xuân Bái |
20 | Khu dân cư tập trung | ONT | 0,50 | Thọ Xương |
21 | Khu dân cư tập trung | ONT | 2,00 | Xuân Thiên |
22 | Khu dân cư tập trung (Thôn 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 15, 17) | ONT | 2,10 | Quảng Phú |
23 | Khu dân cư tập trung (Thôn 8: 0.7 ha; Thôn 3: 0.5 ha) | ONT | 1,00 | Xuân Lai |
24 | Khu dân cư tập trung | ONT | 2,00 | Xuân Sơn |
25 | Khu dân cư tập trung (Kho giống, Đất cát thôn 1, Phúc cắn thôn) | ONT | 2,10 | Phú Yên |
26 | Khu dân cư tập trung | ONT | 0,59 | Xuân Vinh |
27 | Khu dân cư tập trung (đồng Cáo Còm thôn Vinh Quang) | ONT | 0,90 | Xuân Minh |
28 | Khu dân cư tập trung (Thôn 1; Thôn 6) | ONT | 1,23 | Thọ Trường |
29 | Đất ở nông thôn Hồ thôn 2 | ONT | 1,00 | Thọ Minh |
30 | Khu dân cư tập trung (thôn Đại Thắng) | ONT | 0,95 | Thọ Thắng |
31 | Khu dân cư tập trung | ONT | 0,40 | Xuân Yên |
32 | Khu dân cư tập trung (Đồng trước thôn Phú Xá, Khu Sau đồng thôn Phú Xá, đồng Chùa Thôn Trung Lập 1, Khu Nai Hạ Thôn Trung Lập 2, Bổng Rưm thôn Trung Lập 1, Cửa thường thôn Vũ Hạ) | ONT | 1,68 | Xuân Lập |
33 | Khu dân cư tập trung (Thôn Thôn 3 Yên trường; Thôn Thôn 1 Yên trường) | ONT | 1,40 | Thọ Lập |
34 | Khu dân cư tập trung (Thôn Xuân Hội; Thôn Phúc Hưng; Thôn Xuân Phú) | ONT | 1,65 | Xuân Hưng |
35 | Khu dân cư tập trung (Đồng sau kho xóm 26) | ONT | 0,70 | Xuân Tín |
36 | Khu dân cư tập trung | ONT | 1,00 | Xuân Tân |
37 | Khu dân cư tập trung | ONT | 0,90 | Xuân Châu |
38 | Khu dân cư tập trung | ONT | 0,70 | Thọ Nguyên |
III | Đất giao thông | - | 84,25 |
|
1 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,92 | TT Sao Vàng |
2 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,47 | TT. Thọ Xuân |
3 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,30 | TT. Lam Sơn |
4 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,41 | Bắc Lương |
5 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,16 | Xuân Thành |
6 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,24 | Xuân Khánh |
7 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,35 | Nam Giang |
8 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,34 | Xuân Phong |
9 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,18 | Thọ Lộc |
10 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,60 | Thọ Diên |
11 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,55 | Thọ Lâm |
12 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,60 | Xuân Thắng |
13 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,50 | Xuân Phú |
14 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,96 | Hạnh Phúc |
15 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,09 | Tây Hồ |
16 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,60 | Thọ Hải |
17 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,20 | Xuân Giang |
18 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 1,50 | Xuân Quang |
19 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,76 | Xuân Hòa |
20 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,02 | Xuân Trường |
21 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,26 | Xuân Lam |
22 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,33 | Xuân Bái |
23 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,37 | Xuân Thiên |
24 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,75 | Quảng Phú |
25 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,15 | Xuân Lai |
26 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,50 | Xuân Sơn |
27 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,80 | Phú Yên |
28 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,05 | Xuân Vinh |
29 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,20 | Xuân Minh |
30 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,20 | Thọ Trường |
31 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,15 | Thọ Minh |
32 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,24 | Thọ Thắng |
33 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,05 | Xuân Yên |
34 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,35 | Xuân Lập |
35 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,34 | Thọ Lập |
36 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,46 | Xuân Hưng |
37 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,16 | Xuân Tín |
38 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,24 | Xuân Tân |
39 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,22 | Xuân Châu |
40 | Xây dựng công trình giao thông | DGT | 0,18 | Thọ Nguyên |
41 | Mở mới tuyến đường từ QL47B đi QL47A (Ngã tư Bến xe đi sao vàng) | DGT | 0,70 | TT. Thọ Xuân |
4,00 | Xuân Giang | |||
2,00 | Xuân Trường | |||
3,00 | Xuân Quang | |||
7,00 | Xuân Hưng | |||
7,00 | Xuân Sơn | |||
42 | Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường HCM đến cầu Bái Thượng | DGT | 13,00 | Xuân Phú |
14,00 | Thọ Xương | |||
10,00 | Xuân Bái | |||
43 | Mở rộng đường từ Thọ Diên đi Xuân Sơn đi qua các xã (Thọ Diên - Thọ Lâm - Xuân Hưng - Xuân sơn) | DGT | 0,30 | Thọ Diên |
0,80 | Thọ Lâm | |||
0,60 | Xuân Hưng | |||
0,90 | Xuân Sơn | |||
44 | Mở rộng đường từ Thọ Nguyên - Bắc Lương - Nam Giang | DGT | 0,50 | Thọ Nguyên |
0,30 | Bắc Lương | |||
0,40 | Nam Giang | |||
45 | Mở rộng đường từ Thọ Lập đi Xuân Châu | DGT | 0,50 | Thọ Lập |
0,40 | Xuân Châu | |||
46 | Mở rộng đường từ Xuân thiên - Kiên Thọ (Ngọc Lặc) | DGT | 0,80 | Xuân Thiên |
47 | Mở rộng đường từ Thọ Nguyên đi Xuân Khánh | DGT | 0,20 | Thọ Nguyên |
0,40 | Xuân Khánh | |||
48 | Mở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập - Thọ Thắng | DGT | 0,20 | Xuân Minh |
0,30 | Xuân Lập | |||
0,60 | Thọ Thắng | |||
49 | Mở rộng đường Xuân Tín đi Quảng Phú (Cầu Nha) | DGT | 0,30 | Xuân Tín |
0,30 | Quảng Phú | |||
IV | Đất thủy lợi |
| 1,33 |
|
1 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,20 | Thị trấn Sao Vàng |
2 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,07 | TT. Thọ Xuân |
3 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | TT. Lam Sơn |
4 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,04 | Bắc Lương |
5 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | Xuân Thành |
6 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Xuân Khánh |
7 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | Nam Giang |
8 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,05 | Xuân Phong |
9 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Thọ Lộc |
10 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,07 | Thọ Diên |
11 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,05 | Thọ Lâm |
12 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,07 | Xuân Thắng |
13 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | Xuân Phú |
14 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | Hạnh Phúc |
15 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Tây Hồ |
16 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Thọ Hải |
17 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | Xuân Giang |
18 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,07 | Xuân Quang |
19 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,05 | Xuân Hòa |
20 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Xuân Trường |
21 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Xuân Lam |
22 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | Xuân Bái |
23 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Xuân Thiên |
24 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | Quảng Phú |
25 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Xuân Lai |
26 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Xuân Sơn |
27 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Phú Yên |
28 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Xuân Vinh |
29 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Xuân Minh |
30 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Thọ Trường |
31 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Thọ Minh |
32 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Thọ Thắng |
33 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,01 | Xuân Yên |
34 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,04 | Xuân Lập |
35 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Thọ Lập |
36 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Xuân Hưng |
37 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Xuân Tín |
38 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,03 | Xuân Tân |
39 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,04 | Xuân Châu |
40 | Xây dựng công trình thủy lợi | DTL | 0,02 | Thọ Nguyên |
V | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 2,30 |
|
1 | Mở rộng Trường THPT Lê Hoàn | DGD | 0,60 | Xuân Lai |
2 | Mở rộng Trường THPT Thọ Xuân 4 | DGD | 1,10 | Thọ Lập |
3 | Xây dựng Trường mầm non Thọ Lập | DGD | 0,60 | Thọ Lập |
VI | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 2,35 |
|
1 | Trung tâm thể dục thể thao huyện | DTT | 1,50 | Tây hồ |
2 | Sân thể thao | DTT | 0,85 | Xuân Phong |
VII | Đất sinh hoạt cộng đồng (NVH thôn) | - | 0,50 |
|
1 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | Thọ Diên |
2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,20 | Xuân Thắng |
3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,20 | Quảng Phú |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Đất cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
| 264,96 | - |
1 | Cụm làng nghề Thọ minh | SKN | 18,00 | Thọ Minh |
2 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp | TMD | 0,80 | Hạnh Phúc |
3 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp và cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc | TMD | 0,40 | Hạnh Phúc |
4 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp Tân Huy Ngọ | TMD | 0,80 | Hạnh Phúc |
5 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp, Showroom xe máy Mạnh Hải | TMD | 1,50 | Hạnh Phúc |
6 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp | TMD | 2,00 | Thọ lộc |
7 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp | TMD | 1,00 | Thọ Nguyên |
8 | Kinh doanh DV, TM tổng hợp | TMD | 5,00 | Thọ Xương |
9 | Khu vui chơi, giải trí | TMD | 3,00 | Xuân Giang |
10 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu | TMD | 0,50 | Xuân Hưng |
11 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp | TMD | 1,00 | Xuân Minh |
12 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp | TMD | 2,00 | Xuân Phú |
13 | Xưởng sản xuất VL gỗ Thái Sơn | SKC | 0,90 | Xuân Phú |
14 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp Trang Anh | TMD | 0,90 | Xuân Phú |
15 | Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp | TMD | 1,50 | Xuân Phú |
16 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp | TMD | 2,00 | Xuân Sơn |
17 | Bến xe Lam sơn-Sao vàng kết hợp kinh doanh dịch vụ | SKC | 4,50 | Xuân Thắng |
18 | Khu thương mại DV tổng hợp LS-SV | TMD | 3,00 | Xuân Thắng |
19 | Nhà máy gạch công nghệ cao, phát thải thấp | SKC | 6,70 | Xuân Thắng |
20 | Khu dịch vụ thương mại Tuấn Thành | TMD | 2,50 | Xuân Thắng |
21 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp | TMD | 1,00 | Xuân Tín |
22 | Kinh doanh DV-TM tổng hợp HACO xã Hạnh Phúc | TMD | 0,40 | Hạnh Phúc |
23 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phú Yên | TMD | 0,30 | Phú Yên |
24 | Bến xe Lam sơn-Sao vàng kết hợp kinh doanh dịch vụ, xã Xuân Thắng | SKC | 4,50 | Xuân Thắng |
25 | Khu thương mại DV tổng hợp LS-SV, xã Xuân Thắng | TMD | 3,00 | Xuân Thắng |
26 | Dự án xây dựng khu sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao Lam sơn - Sao vàng, xã Xuân Thắng | SKC | 107,38 | Xuân Thắng |
27 | Dự án Bãi tập kết, kinh doanh cát tại xã Xuân Thành | SKC | 1,00 | Xuân Thành |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 686/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 809/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 863/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra