- 1Quyết định 01/2012/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 68/2013/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 5Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020
- 7Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 1Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển ngành trồng trọt tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn 2030
- 3Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 62/2013/QĐ-TTg về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2015 về nội dung ưu đãi, hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn thực hiện Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 03 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành trồng trọt tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành nội dung ưu đãi, hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn thực hiện Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 615/TTr-SNN ngày 21/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn giai đoạn 2017 - 2020 và định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG CÁNH ĐỒNG LỚN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Mục tiêu chung
Xây dựng cánh đồng lớn nhằm tổ chức lại sản xuất trên cơ sở liên kết giữa nông dân (cá nhân, hộ gia đình, trang trại) và doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân (hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) gắn với chế biến và tiêu thụ nông sản. Đồng thời, tạo điều kiện thuận lợi ứng dụng khoa học kỹ thuật vào khâu sản xuất, tạo ra sản phẩm hàng hóa tập trung, chất lượng cao, tăng sức cạnh tranh của nông sản trên thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng hàng hóa trong nước và xuất khẩu; nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên, lao động và nguồn vốn; nâng cao thu nhập và đời sống của nông dân góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Đến năm 2020
- Có 2.457 ha đất nông nghiệp tham gia cánh đồng lớn, chiếm khoảng 3,0% diện tích đất nông nghiệp toàn tỉnh.
- Giá trị sản lượng trên 01 ha đất trồng trọt tham gia cánh đồng lớn đạt bình quân 100 triệu đồng, cao hơn 1,3 lần so với sản xuất đại trà.
- Hiệu quả kinh tế của dự án cánh đồng lớn là giảm chi phí sản xuất khoảng 10%, thu nhập tăng 10-15% so với phương thức sản xuất theo tập quán truyền thống.
- 20% sản phẩm trong cánh đồng lớn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP.
- 75% Hợp tác xã tham gia cánh đồng lớn có hoạt động từ khá trở lên.
- 100% sản phẩm nông sản trên cánh đồng lớn được các doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân tiêu thụ.
b) Đến năm 2025
- Mở rộng diện tích đất nông nghiệp tham gia cánh đồng lớn đạt 6.621 ha, chiếm khoảng 8,2% diện tích đất nông nghiệp toàn tỉnh.
- Giá trị sản lượng trên 01 ha đất trồng trọt tham gia cánh đồng lớn đạt bình quân 180 triệu đồng, cao hơn 1,2 lần so với sản xuất đại trà.
- Hiệu quả kinh tế của dự án cánh đồng lớn là giảm chi phí sản xuất khoảng 10%, thu nhập tăng 10 - 15% so với năm 2020.
- 50% sản phẩm trong cánh đồng lớn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP.
-100% Hợp tác xã tham gia cánh đồng lớn có hoạt động từ khá trở lên.
- 100% sản phẩm nông sản trên cánh đồng lớn được các doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân tiêu thụ.
1. Xây dựng cánh đồng Iớn trồng cây lương thực
Đến năm 2020, có 572 ha diện tích trồng cây lương thực tham gia cánh đồng lớn; trong đó có 552 ha diện tích trồng lúa (lúa giống, lúa chất lượng cao) và 20 ha diện tích trồng ngô.
Đến năm 2025, mở rộng diện tích trồng cây lương thực tham gia cánh đồng lớn đạt 1.449 ha; trong đó có 1.389 ha diện tích trồng lúa (lúa giống, lúa chất lượng cao) và 60 ha diện tích trồng ngô.
Bảng 1. Diện tích trồng cây lương thực tham gia cánh đồng lớn
Đvt: ha
TT | Cây trồng | Tổng cộng | Giai đoạn 2017-2020 | Giai đoạn 2021-2025 | ||||||
Tổng cộng | Vạn Ninh | Ninh Hòa | Diên Khánh | Tổng cộng | Vạn Ninh | Ninh Hòa | Diên Khánh | |||
1 | Lúa | 1.389 | 552 | 40 | 245 | 267 | 837 | 265 | 368 | 204 |
2 | Ngô | 60 | 20 | 20 |
|
| 40 | 40 |
|
|
Tổng cộng | 1.449 | 572 | 60 | 245 | 267 | 877 | 305 | 368 | 204 |
2. Xây dựng cánh đồng lớn trồng cây công nghiệp ngắn ngày
Đến năm 2020, có 1.140 ha diện tích trồng cây công nghiệp ngắn ngày (cây mía, cây dâu tằm) tham gia cánh đồng lớn; trong đó có 1.110 ha diện tích trồng mía và 30 ha diện tích trồng cây dâu tằm.
Đến năm 2025, mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp ngắn ngày (cây mía, cây dâu tằm) tham gia cánh đồng lớn đạt 3.632 ha; trong đó có 3.602 ha diện tích trồng mía và 30 ha diện tích trồng cây dâu tằm.
Bảng 2. Diện tích trồng cây công nghiệp ngắn ngày tham gia cánh đồng lớn
Đvt: ha
TT | Cây trồng | Tổng cộng | Giai đoạn 2017-2020 | Giai đoạn 2021-2025 | ||||||
Tổng cộng | Ninh Hòa | Diên Khánh | Khánh Vĩnh | Tổng cộng | Ninh Hòa | Diên Khánh | Cam Lâm | |||
1 | Mía | 3.602 | 1.110 | 832 | 87 | 191 | 2.492 | 2.350 | 92 | 50 |
2 | Dâu tằm | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 3.632 | 1.140 | 832 | 117 | 191 | 2.492 | 2.350 | 92 | 50 |
3. Xây dựng cánh đồng lớn trồng cây lâu năm
Đến năm 2020, có 565 ha diện tích trồng cây lâu năm tham gia cánh đồng lớn; trong đó có 360 ha diện tích trồng xoài, 190 ha diện tích trồng bưởi và 15 ha diện tích trồng táo.
Đến năm 2025, mở rộng diện tích trồng cây lâu năm tham gia cánh đồng lớn đạt 1.260 ha; trong đó có 775 ha diện tích trồng xoài, 470 ha diện tích trồng bưởi và 15 ha diện tích trồng táo.
Bảng 3. Diện tích trồng cây lâu năm tham gia cánh đồng lớn
Đvt: ha
TT | Cây trồng | Tổng cộng | Giai đoạn 2017-2020 | Giai đoạn 2021-2025 | ||||||||
Tổng cộng | Ninh Hòa | Diên Khánh | Cam Lâm | Cam Ranh | Khánh Vĩnh | Tổng cộng | Ninh Hòa | Cam Lâm | Cam Ranh | |||
1 | Xoài | 775 | 360 |
| 90 | 200 | 70 |
| 415 |
| 350 | 65 |
2 | Bưởi | 470 | 190 | 150 |
|
|
| 40 | 280 | 280 |
|
|
3 | Táo | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 1.260 | 565 | 150 | 90 | 200 | 85 | 40 | 695 | 280 | 350 | 65 |
5. Xây dựng cánh đồng lớn trồng cây thực phẩm
Đến năm 2020, có 180 ha diện tích trồng cây thực phẩm tham gia cánh đồng lớn; trong đó có 34 ha diện tích trồng rau, 130 ha diện tích trồng tỏi và 16 ha diện tích trồng ớt.
Đến năm 2025, mở rộng diện tích trồng cây thực phẩm tham gia cánh đồng lớn đạt 280 ha; trong đó có 34 ha diện tích trồng rau, 230 ha diện tích trồng tỏi và 16 ha diện tích trồng ớt.
Bảng 4. Diện tích trồng cây thực phẩm tham gia cánh đồng lớn
Đvt: ha
TT | Cây trồng | Tổng cộng | Giai đoạn 2017-2020 | Giai đoạn 2021-2025 | ||||||
Tổng cộng | Vạn Ninh | Ninh Hòa | Diên Khánh | Cam Ranh | Tổng cộng | Vạn Ninh | Ninh Hòa | |||
1 | Rau | 34 | 34 |
| 20 | 14 |
|
|
|
|
2 | Tỏi | 230 | 130 | 50 | 80 |
|
| 100 | 50 | 50 |
3 | Ớt | 16 | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
|
Tổng cộng | 280 | 180 | 50 | 100 | 14 | 16 | 100 | 50 | 50 |
(Chi tiết đính kèm Phụ lục 2,3 Quyết định này)
1. Giải pháp về thông tin tuyên truyền
- Phát huy vai trò lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp ủy Đảng, Chính quyền, Đoàn thể để phổ biến rộng rãi chủ trương xây dựng cánh đồng lớn; tuyên truyền sự cần thiết, tính hiệu quả và cơ chế, chính sách của nhà nước khi tham gia cánh đồng lớn để được sự đồng thuận và hưởng ứng của doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân nhằm thực hiện tốt các hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản.
- Tổ chức công bố Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn giai đoạn 2017 - 2020 và định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Tuyên truyền, vận động thành lập các tổ chức đại diện của nông dân gắn với sản xuất và tiêu thụ từng loại sản phẩm cây trồng để tham gia thực hiện xây dựng cánh đồng lớn.
2. Giải pháp về giống cây trồng
- Sử dụng các loại giống mới có năng suất, chất lượng cao phù hợp với yêu cầu sản xuất, nhu cầu thị trường vào sản xuất trong cánh đồng lớn gắn với hợp đồng tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát chất lượng nguồn gốc giống cây trồng để giúp cho người sản xuất hạn chế việc sử dụng cây giống kém chất lượng.
3. Giải pháp về tổ chức sản xuất
- Triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020; vận động thành lập mới các tổ chức đại diện của nông dân tại các vùng sản xuất chưa có tổ chức đại diện của nông dân để thực hiện mô hình liên kết, xây dựng cánh đồng lớn.
- Tập huấn, nâng cao năng lực các tổ chức đại diện của nông dân tham gia cánh đồng lớn với các nội dung: Xây dựng Phương án sản xuất - kinh doanh, hướng dẫn ghi chép sổ sách kế toán, công tác kiểm tra, kiểm soát, đàm phán và ký kết hợp đồng liên kết...
4. Giải pháp về khoa học công nghệ
- Đẩy mạnh tập huấn, khuyến nông và các dịch vụ tư vấn nhằm nâng cao kỹ năng sản xuất, thu hoạch, bảo quản cho nông dân; tập huấn nâng cao kiến thức cho nông dân nắm và áp dụng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh.
- Áp dụng đồng bộ các tiến bộ kỹ thuật và khoa học công nghệ vào các dự án cánh đồng lớn để nâng cao năng suất, chất lượng, giá trị sản phẩm nông sản.
- Hướng dẫn, khuyến khích các đối tượng tham gia cánh đồng lớn áp dụng công nghệ cao, thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) vào sản xuất.
5. Giải pháp về thị trường, xây dựng thương hiệu
Triển khai có hiệu quả Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển thương hiệu các sản phẩm đặc trưng của tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020.
- Đổi mới hình thức, phương pháp xúc tiến thương mại để quảng bá các sản phẩm trong cánh đồng lớn thông qua các cuộc hội chợ, triển lãm.
- Đẩy mạnh cung cấp thông tin về từng sản phẩm nông sản của có thế mạnh của tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của các ngành để các Doanh nghiệp chủ động lựa chọn, bố trí sản xuất và thu mua hợp lý.
- Hỗ trợ và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp xây dựng thương hiệu và tiêu chuẩn chất lượng các sản phẩm trồng trọt xuất khẩu để đáp ứng yêu cầu về chất lượng, mẫu mã và quy cách của các nước nhập khẩu.
6. Giải pháp kêu gọi doanh nghiệp tham gia cánh đồng lớn
Tăng cường công tác xúc tiến doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh nhằm kêu gọi, thu hút doanh nghiệp tham gia liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ xây dựng cánh đồng lớn, vừa cung ứng vật tư đầu vào và tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân.
7. Giải pháp đẩy mạnh đưa cơ giới hóa vào sản xuất
Tăng cường triển khai thực hiện Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp, trong đó ưu tiên các vùng sản xuất cánh đồng lớn, nhằm tạo điều kiện cho doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân sản xuất áp dụng nhanh cơ giới hóa vào các khâu từ sản xuất - thu hoạch - bảo quản - chế biến - vận chuyển và tiêu thụ sản phẩm.
Phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ cơ giới hóa trong cánh đồng lớn như khâu làm đất đạt 100%; khâu gieo trồng, chăm bón, thu hoạch, chế biến đạt 80%.
8. Giải pháp đầu tư cơ sở hạ tầng
Ngoài nguồn vốn của doanh nghiệp đối ứng, vốn ngân sách hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư cơ sở hạ tầng thông qua dự án (phương án) được UBND tỉnh phê duyệt, ưu tiên lồng ghép nguồn vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới để đầu tư cơ sở hạ tầng vùng sản xuất tập trung xây dựng cánh đồng lớn, cụ thể:
- Về thủy lợi: tập trung đầu tư nâng cấp các hệ thống thủy lợi hiện có, bảo đảm cấp đủ nguồn nước tưới để đối với các khu vực sản xuất của cánh đồng lớn. Mở rộng việc áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm, tự động (tưới phun, tưới nhỏ giọt, tưới thấm...) đặc biệt đối với cây rau và cây ăn quả.
- Giao thông nông thôn: hoàn chỉnh hệ thống giao thông nội đồng các vùng sản xuất hàng hóa tập trung cánh đồng lớn để đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa thông suốt, thuận tiện cho việc vận chuyển vật tư và tiêu thụ sản phẩm.
- Điện phục vụ sản xuất: ưu tiên đầu tư điện phục vụ sản xuất ở một số vùng sản xuất tập trung nhằm từng bước hiện đại hóa sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.
9. Giải pháp về cơ chế, chính sách
- Áp dụng cơ chế, chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân tham gia cánh đồng lớn theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 và Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành nội dung ưu đãi, hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn thực hiện Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Thực hiện các chính sách hỗ trợ khác của Trung ương như: Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp; Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
Tổng nhu cầu vốn thực hiện Kế hoạch: 260.901 triệu đồng; trong đó:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 85.173 triệu đồng (vốn ĐTPT: 25.385 triệu đồng, vốn SNKT: 59.788 triệu đồng); chiếm tỷ lệ 32,7%;
- Vốn Doanh nghiệp, HTX đóng góp: 81.023 triệu đồng; chiếm tỷ lệ 31,0%;
- Vốn nhân dân đóng góp: 94.705 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 36,3%.
Cụ thể như sau:
1. Giai đoạn 2017-2020
Tổng kinh phí thực hiện: 121.035 triệu đồng; trong đó:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 37.574 triệu đồng (vốn ĐTPT: 10.433 triệu đồng, vốn SNKT: 27.141 triệu đồng); chiếm tỷ lệ 31,0%;
- Vốn Doanh nghiệp, HTX đóng góp: 40.991 triệu đồng; chiếm tỷ lệ 33,9%;
- Vốn nhân dân đóng góp: 42.470 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 35,1%.
2. Giai đoạn 2021-2025
Tổng kinh phí thực hiện: 139.867 triệu đồng; trong đó:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 47.599 triệu đồng (vốn ĐTPT: 14.952 triệu đồng, vốn SNKT: 32.647 triệu đồng); chiếm tỷ lệ 34,0%;
- Vốn Doanh nghiệp, HTX đóng góp: 40.033 triệu đồng; chiếm tỷ lệ 28,6%;
- Vốn nhân dân đóng góp: 52.235 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 37,4%.
* Nguồn vốn ĐTPT ngân sách tỉnh hỗ trợ theo Kế hoạch này là nguồn vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp thực hiện dự án xây dựng cánh đồng lớn trồng mía (mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020). Các dự án xây dựng cánh đồng lớn còn lại sẽ lồng ghép nguồn vốn ĐTPT của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (mức hỗ trợ áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020)
(Chi tiết đính kèm Phụ lục 1 Quyết định này)
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch; vận động, kêu gọi doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân tham gia xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh xây dựng kế hoạch bố trí ngân sách hỗ trợ hàng năm cho doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân tham gia cánh đồng lớn.
- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tập huấn, chuyển giao khoa học kỹ thuật cho các đối tượng tham gia cánh đồng lớn.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thực hiện kế hoạch và báo cáo kết quả theo quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh xem xét, bố trí vốn ngân sách để tổ chức thực hiện kế hoạch.
3. Sở Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu UBND tỉnh cân đối, bố trí ngân sách hằng năm để thực hiện hỗ trợ chi thường xuyên từ nguồn kinh phí sự nghiệp hằng năm và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định để thực hiện nội dung hỗ trợ.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn cụ thể về hồ sơ, quy trình cấp phát vốn cho đối tượng hưởng lợi từ cơ chế, việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị, địa phương và các đối tượng được hưởng ưu đãi, hỗ trợ theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
4. Sở Công thương
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện các giải pháp về quảng bá và xúc tiến thương mại cho các sản phẩm nông sản trong cánh đồng lớn, hỗ trợ các doanh nghiệp tham gia đẩy mạnh tiêu thụ nông sản từ các dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh.
5. Sở Khoa học và Công nghệ:
Đẩy mạnh triển khai thực hiện các đề tài ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, ưu tiên đối với lĩnh vực trồng trọt, xây dựng và phát triển thêm các mô hình sản xuất có hiệu quả. Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý tiến tới hình thành thương hiệu.
6. Sở Thông tin và Truyền thông.
Chủ trì, phối hợp với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Khánh Hòa thường xuyên thông tin, tuyên truyền chủ trương chính sách và các mô hình sản xuất theo cánh đồng lớn có hiệu quả đến các tập thể, cá nhân tổ chức sản xuất biết để tham gia xây dựng cánh đồng lớn theo kế hoạch đã được duyệt.
7. Hội Nông dân tỉnh, Liên minh Hợp tác xã tỉnh.
- Hướng dẫn, tư vấn pháp lý cho nông dân, tổ chức đại diện của nông dân quy trình, thủ tục ký kết hợp đồng, thanh lý hợp đồng hoặc giải quyết các tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng theo quy định pháp luật.
- Tham gia thực hiện các hoạt động thông tin, tuyên truyền và hỗ trợ nông dân hợp tác, liên kết sản xuất với doanh nghiệp và các đối tác kinh tế khác, bảo vệ quyền lợi của hội viên trong quá trình ký kết và thực hiện hợp đồng liên kết.
8. Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Khánh Hòa
Chỉ đạo các Ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh tư vấn cho nông dân, tổ chức đại diện của nông dân và doanh nghiệp xây dựng phương án vay vốn và sử dụng vốn phục vụ phát triển sản xuất kinh doanh; tạo điều kiện thuận lợi để các chủ thể trong nông nghiệp, nông thôn được vay vốn kịp thời theo yêu cầu phát triển sản xuất kinh doanh.
9. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Chỉ đạo các Phòng ban chuyên môn tham gia hướng dẫn, tư vấn pháp lý cho nông dân, tổ chức đại diện của nông dân; thực hiện các hoạt động thông tin, tuyên truyền và hỗ trợ nông dân hợp tác, liên kết sản xuất với doanh nghiệp và các đối tác kinh tế khác.
- Chỉ đạo các UBND cấp xã tổ chức thông tin, tuyên truyền, phổ biến rộng rãi chủ trương, chính sách của nhà nước cho các đối tượng tham gia cánh đồng lớn; xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết sản xuất giữa nông dân và doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân để làm căn cứ cho việc xem xét nông dân được hưởng hỗ trợ theo dự án cánh đồng lớn.
- Tổ chức tìm kiếm, thu hút doanh nghiệp tham gia liên kết sản xuất, tiêu thụ, xây dựng cánh đồng lớn, vừa cung ứng vật tư đầu vào và tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân.
- Hướng dẫn thành lập tổ chức đại diện của nông dân tham gia thực hiện dự án (phương án) cánh đồng lớn tại địa phương.
- Trước tháng 7 hàng năm, tổng hợp kế hoạch thực hiện xây dựng cánh đồng lớn gửi Sở Nông nghiệp và PTNT tổng hợp, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trình UBND tỉnh quyết định.
10. Doanh nghiệp, tổ chức đại diện nông dân
- Có đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng dự án cánh đồng lớn (theo mẫu quy định) gửi Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, chấp thuận chủ trương. Sau khi được chấp thuận, tiến hành lập dự án cánh đồng lớn gửi Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Đảm bảo cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong hồ sơ dự án cánh đồng lớn.
- Đảm bảo thực hiện đúng các điều khoản trong hợp đồng, trường hợp xảy ra tranh chấp trong thực hiện hợp đồng phải thông báo với cơ quan có thẩm quyền để có biện pháp xử lý, giải quyết.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
TỔNG KINH PHÍ XÂY DỰNG CÁNH ĐỒNG LỚN GIAI ĐOẠN 2017-2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đvt: triệu đồng
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Số lượng | ĐVT | Tổng mức đầu tư | Ngân sách hỗ trợ | Doanh nghiệp | HTX | Nông dân | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | ||||||||
I | Giai đoạn 2017-2020 | 2.457 | ha | 121.035 | 37.574 | 10.433 | 27.141 | 19.269 | 21.722 | 42.470 |
1 | Huyện Vạn Ninh | 110 | ha | 9.345 | 2.807 | 0 | 2.807 | 0 | 1.359 | 5.179 |
2 | Thị xã Ninh Hòa | 1.327 | ha | 67.724 | 21.348 | 8.765 | 12.583 | 17.503 | 7.056 | 21.817 |
3 | Huyện Diên Khánh | 488 | ha | 12.490 | 4.069 | 522 | 3.547 | 582 | 3.233 | 4.606 |
4 | Huyện Cam Lâm | 200 | ha | 15.845 | 4.385 | 0 | 4.385 | 0 | 6.000 | 5.460 |
5 | Thành phố Cam Ranh | 101 | ha | 7.782 | 2.196 | 0 | 2.196 | 0 | 2.874 | 2.713 |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | 231 | ha | 7.849 | 2.769 | 1.146 | 1.623 | 1.184 | 1.200 | 2.696 |
II | Giai đoạn 2021-2025 | 4.164 | ha | 139.867 | 47.599 | 14.952 | 32.647 | 15.102 | 24.931 | 52.235 |
1 | Huyện Vạn Ninh | 355 | ha | 10.898 | 3.529 | 0 | 3.529 | 0 | 1.776 | 5.593 |
2 | Thị xã Ninh Hòa | 3.048 | ha | 91.256 | 32.929 | 14.100 | 18.829 | 14.213 | 10.337 | 33.777 |
3 | Huyện Diên Khánh | 296 | ha | 3.607 | 1.542 | 552 | 990 | 582 | 367 | 1.116 |
4 | Huyện Cam Lâm | 400 | ha | 28.940 | 8.158 | 300 | 7.858 | 308 | 10.500 | 9.975 |
5 | Thành phố Cam Ranh | 65 | ha | 5.165 | 1.441 | 0 | 1.441 | 0 | 1.950 | 1.775 |
| Tổng cộng | 6.621 | ha | 260.901 | 85.173 | 25.385 | 59.788 | 34.371 | 46.653 | 94.705 |
DANH MỤC DỰ ÁN XÂY DỰNG CÁNH ĐỒNG LỚN GIAI ĐOẠN 2017-2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đvt: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm | Số lượng | ĐVT | Tổng mức đầu tư | Ngân sách hỗ trợ | Doanh nghiệp | HTX | Nông dân | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | ||||||||||
A | Giai đoạn 2017-2020 |
| 2.457 | ha | 121.035 | 37.575 | 10.433 | 27.142 | 19.269 | 21.722 | 42.469 |
|
I | Huyện Vạn Ninh |
| 110 | ha | 9.345 | 2.808 | 0 | 2.808 | 0 | 1.359 | 5.178 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Vạn Phú | 40 | ha | 237 | 98 | 0 | 98 | 0 | 72 | 67 |
|
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Vạn Hưng | 50 |
| 8.995 | 2.645 |
| 2.645 | 0 | 1.275 | 5.075 |
|
3 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Ngô | Xuân Sơn | 20 | ha | 113 | 65 | 0 | 65 | 0 | 12 | 36 |
|
II | Thị xã Ninh Hòa |
| 1.327 | ha | 67.724 | 21.348 | 8.765 | 12.583 | 17.503 | 7.056 | 21.817 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thị xã Ninh Hòa | Ninh Thượng, Ninh Tây | 272 | ha | 24.468 | 7.084 | 5.405 | 1.679 | 14.053 |
| 3.331 | QĐ phê duyệt số 1493/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 |
2 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Ninh Hưng, Ninh Thọ, Ninh Sơn, Ninh Đông, Ninh Thân | 245 | ha | 1.491 | 638 | 0 | 638 | 0 | 441 | 412 |
|
3 | Xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thuộc thị xã Ninh Hòa | Ninh Tân, Ninh Quang, Ninh Sim, Ninh Thượng, Ninh Xuân | 560 | ha | 13.620 | 5.466 | 3.360 | 2.106 | 3.450 | 0 | 4.704 |
|
4 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Rau | Ninh Đông | 20 | ha | 240 | 130 | 0 | 130 | 0 | 75 | 35 |
|
5 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Ninh Vân, Ninh Phước | 80 | ha | 16.010 | 4.730 | 0 | 4.730 | 0 | 2.040 | 9.240 |
|
6 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Ninh Thân, Ninh Hưng, Ninh Sơn | 150 | ha | 11.895 | 3.300 | 0 | 3.300 | 0 | 4.500 | 4.095 |
|
III | Huyện Diên Khánh |
| 488 | ha | 12.490 | 4.069 | 522 | 3.547 | 582 | 3.233 | 4.606 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Diên Điền, Suối Tiên, Diên Hòa, Diên Bình, Diên Toàn, Diên Thạnh, Diên Lộc | 267 | ha | 1.642 | 712 | 0 | 712 | 0 | 481 | 449 |
|
2 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Rau | Diên Điền, Diên Phước | 14 | ha | 165 | 88 | 0 | 88 | 0 | 53 | 25 |
|
3 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Suối Tiên | 90 | ha | 7.125 | 1.968 | 0 | 1.968 | 0 | 2.700 | 2.457 |
|
4 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Cây Dâu tằm | Diên Đồng | 30 | ha | 1.380 | 420 | 0 | 420 | 15 | 0 | 945 |
|
5 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Diên Đồng, Diên Xuân | 87 | ha | 2.178 | 880 | 522 | 358 | 567 | 0 | 731 |
|
IV | Huyện Cam Lâm |
| 200 | ha | 15.845 | 4.385 | 0 | 4.385 | 0 | 6.000 | 5.460 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Cam Thành Bắc, Cam Hòa, Cam Hiệp Bắc | 200 |
| 15.845 | 4.385 | 0 | 4.385 | 0 | 6.000 | 5.460 |
|
V | Thành phố Cam Ranh |
| 101 | ha | 7.782 | 2.196 | 0 | 2.196 | 0 | 2.874 | 2.713 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Cam Phước Đông | 70 | ha | 5.545 | 1.534 | 0 | 1.534 | 0 | 2.100 | 1.911 |
|
2 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Táo | Cam Thành Nam | 15 | ha | 1.200 | 341 | 0 | 341 | 0 | 450 | 410 |
|
3 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Ớt | Cam Nghĩa | 16 | ha | 1.037 | 321 | 0 | 321 | 0 | 324 | 392 |
|
VI | Huyện Khánh Vĩnh |
| 231 | ha | 7.849 | 2.769 | 1.146 | 1.623 | 1.184 | 1.200 | 2.696 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi da xanh | Khánh Trung, Khánh Đông | 40 | ha | 3.190 | 898 | 0 | 898 | 0 | 1.200 | 1.092 |
|
2 | Xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thuộc huyện Khánh Vĩnh | Khánh Nam, Khánh Thượng, Khánh Trung, Sông Cầu, Khánh Phú | 191 | ha | 4.659 | 1.871 | 1.146 | 725 | 1.184 | 0 | 1.604 |
|
B | Giai đoạn 2021-2025 |
| 4.164 | ha | 139.867 | 47.599 | 14.952 | 32.647 | 15.102 | 24.931 | 52.235 |
|
I | Huyện Vạn Ninh |
| 355 | ha | 10.898 | 3.529 | 0 | 3.529 | 0 | 1.776 | 5.593 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Vạn Lương, Vạn Phước, Vạn Long, Vạn Bình, Vạn Thắng, Vạn Phú, Vạn Hưng | 265 | ha | 1.677 | 755 | 0 | 755 | 0 | 477 | 445 |
|
2 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Vạn Hưng | 50 | ha | 8.995 | 2.645 | 0 | 2.645 | 0 | 1.275 | 5.075 |
|
3 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Ngô | Xuân Sơn, Vạn Phú | 40 | ha | 226 | 129 | 0 | 129 | 0 | 24 | 73 |
|
II | Thị xã Ninh Hòa |
| 3.048 | ha | 91.256 | 32.929 | 14.100 | 18.829 | 14.213 | 10.337 | 33.777 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Ninh Giang, Ninh Quang, Ninh Hà, Ninh Ích, Ninh Thân, Ninh Phú, Ninh Phụng, Ninh An | 368 | ha | 2.441 | 1.161 | 0 | 1.161 | 0 | 662 | 618 |
|
2 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Ninh Phước | 50 | ha | 9.995 | 2.945 | 0 | 2.945 | 0 | 1.275 | 5.775 |
|
3 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Ninh Tân, Ninh Tây, Ninh Thượng, Ninh Sim, Ninh Xuân | 280 | ha | 22.195 | 6.151 | 0 | 6.151 | 0 | 8.400 | 7.644 |
|
4 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ mía | Ninh Tân, Ninh Tây | 2.350 | ha | 56.625 | 22.673 | 14.100 | 8.573 | 14.213 | 0 | 19.740 |
|
III | Huyện Diên Khánh |
| 296 | ha | 3.607 | 1.542 | 552 | 990 | 582 | 367 | 1.116 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Diên Sơn, Diên Lâm, Diên Phú, Suối Hiệp, Diên Thọ, Diên Phước | 204 | ha | 1.339 | 629 | 0 | 629 | 0 | 367 | 343 |
|
2 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Diên Đồng, Diên Xuân, Diên Thọ, Diên Tân | 92 | ha | 2.268 | 913 | 552 | 361 | 582 | 0 | 773 |
|
IV | Huyện Cam Lâm |
| 400 | ha | 28.940 | 8.158 | 300 | 7.858 | 308 | 10.500 | 9.975 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Cam Hải Tây, Cam Đức, Suối Tân, Cam Tân, Cam Hiệp Nam | 350 | ha | 27.725 | 7.670 | 0 | 7.670 | 0 | 10.500 | 9.555 |
|
2 | Xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thuộc huyện Cam Lâm | Cam Tân | 50 | ha | 1.215 | 488 | 300 | 188 | 308 | 0 | 420 |
|
V | Thành phố Cam Ranh |
| 65 | ha | 5.165 | 1.441 | 0 | 1.441 | 0 | 1.950 | 1.775 |
|
1 | Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Cam Thành Nam, Cam Thịnh Đông | 65 | ha | 5.165 | 1.441 | 0 | 1.441 | 0 | 1.950 | 1.775 |
|
| Tổng cộng |
| 6.621 | ha | 260.901 | 85.173 | 25.385 | 59.788 | 34.371 | 46.653 | 94.704 |
|
DANH MỤC CHI TIẾT DỰ ÁN XÂY DỰNG CÁNH ĐỒNG LỚN GIAI ĐOẠN 2017-2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đvt: triệu đồng
TT | Tên dự án | Địa điểm | Số lượng | ĐVT | Cây trồng | Đơn giá (tr.đ) | Tổng mức đầu tư | Ngân sách hỗ trợ | DN | HTX | Nông dân | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | |||||||||||
| Toàn tỉnh |
| 6.621 | ha |
|
| 260.901 | 85.173 | 25.385 | 59.788 | 34.371 | 46.653 | 94.705 |
Giai đoạn 2017-2020 |
| 2.457 | ha |
|
| 121.035 | 37.574 | 10.433 | 27.141 | 19.269 | 21.722 | 42.470 | |
Giai đoạn 2021-2025 |
| 4.164 | ha |
|
| 139.867 | 47.599 | 14.952 | 32.647 | 15.102 | 24.931 | 52.235 | |
I | Huyện Vạn Ninh |
| 465 | ha |
|
| 20.243 | 6.336 | 0 | 6.336 | 0 | 3.135 | 10.772 |
| Giai đoạn 2017-2020 |
| 110 | ha |
|
| 9.345 | 2.807 | 0 | 2.807 | 0 | 1.359 | 5.179 |
| Năm 2017 |
| 40 | ha |
|
| 237 | 98 | 0 | 98 | 0 | 72 | 67 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Phú | 40 |
| Lúa |
| 237 | 98 | 0 | 98 | 0 | 72 | 67 |
| Giống |
| 40 | ha |
| 2,4 | 96 | 29 |
| 29 |
|
| 67 |
Thuốc BVTV |
| 40 | ha |
| 1,2 | 96 | 24 |
| 24 |
| 72 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 40 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2018 |
| 50 | ha |
|
| 8.995 | 2.645 | 0 | 2.645 | 0 | 1.275 | 5.075 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Xã Vạn Hưng | 50 | ha | Tỏi |
| 8.995 | 2.645 |
| 2.645 | 0 | 1.275 | 5.075 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 80 | 4.000 | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 2.800 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 17 | 1.700 | 425 |
| 425 |
| 1.275 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 65 | 3.250 | 975 |
| 975 |
|
| 2.275 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2019 |
| 20 | ha |
|
| 113 | 65 | 0 | 65 | 0 | 12 | 36 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Ngô | Xã Xuân Sơn | 20 | ha | Ngô |
| 113 | 65 | 0 | 65 | 0 | 12 | 36 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,6 | 52 | 16 |
| 16 |
|
| 36 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 0,4 | 16 | 4 |
| 4 |
| 12 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giai đoạn 2021-2025 |
| 355 | ha |
|
| 10.898 | 3.529 | 0 | 3.529 | 0 | 1.776 | 5.593 |
| Năm 2021 |
| 120 | ha |
|
| 728 | 332 | 0 | 332 | 0 | 192 | 204 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Lương | 40 | ha | Lúa |
| 237 | 98 |
| 98 |
| 72 | 67 |
| Giống |
| 40 | ha |
| 2,4 | 96 | 29 |
| 29 |
|
| 67 |
Thuốc BVTV |
| 40 | ha |
| 1,2 | 96 | 24 |
| 24 |
| 72 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Phú | 40 | ha | Lúa |
| 237 | 98 |
| 98 |
| 72 | 67 |
| Giống |
| 40 | ha |
| 2,4 | 96 | 29 |
| 29 |
|
| 67 |
Thuốc BVTV |
| 40 | ha |
| 1,2 | 96 | 24 |
| 24 |
| 72 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Bình | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 |
| 71 |
| 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Ngô | Xã Xuân Sơn | 20 | ha | Ngô |
| 113 | 65 | 0 | 65 | 0 | 12 | 36 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,6 | 52 | 16 |
| 16 |
|
| 36 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 0,4 | 16 | 4 |
| 4 |
| 12 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2022 |
| 90 | ha |
|
| 9.249 | 2.781 | 0 | 2.781 | 0 | 1.323 | 5.145 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Xã Vạn Hưng | 50 | ha | Tỏi |
| 8.995 | 2.645 |
| 2.645 | 0 | 1.275 | 5.075 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 80 | 4.000 | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 2.800 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 17 | 1.700 | 425 |
| 425 |
| 1.275 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 65 | 3.250 | 975 |
| 975 |
|
| 2.275 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Ngô | Xã Vạn Phú | 20 | ha | Ngô |
| 113 | 65 | 0 | 65 | 0 | 12 | 36 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,6 | 52 | 16 |
| 16 |
|
| 36 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 0,4 | 16 | 4 |
| 4 |
| 12 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Hưng | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 |
| 71 |
| 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2023 |
| 30 | ha |
|
| 189 | 85 |
| 85 | 0 | 54 | 50 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Phước | 30 |
| Lúa |
| 189 | 85 | 0 | 85 | 0 | 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 30 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2024 |
| 85 | ha |
|
| 543 | 247 | 0 | 247 | 0 | 153 | 143 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Long | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 | 0 | 85 | 0 | 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 30 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Phú | 40 | ha | Lúa |
| 237 | 98 |
| 98 |
| 72 | 67 |
| Giống |
| 40 | ha |
| 2,4 | 96 | 29 |
| 29 |
|
| 67 |
Thuốc BVTV |
| 40 | ha |
| 1,2 | 96 | 24 |
| 24 |
| 72 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Thắng | 15 | ha | Lúa |
| 117 | 65 |
| 65 |
| 27 | 25 |
| Giống |
| 15 | ha |
| 2,4 | 36 | 11 |
| 11 |
|
| 25 |
Thuốc BVTV |
| 15 | ha |
| 1,2 | 36 | 9 |
| 9 |
| 27 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2025 |
| 30 | ha |
|
| 189 | 85 | 0 | 85 | 0 | 54 | 50 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa giống | Xã Vạn Phú | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 |
| 85 |
| 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Thị xã Ninh Hòa |
| 4.375 | ha |
|
| 158.980 | 54.278 | 22.865 | 31.413 | 31.716 | 17.393 | 55.594 |
| Giai đoạn 2017-2020 |
| 1.327 | ha |
|
| 67.724 | 21.348 | 8.765 | 12.583 | 17.503 | 7.056 | 21.817 |
| Năm 2017 |
| 552 | ha |
|
| 31.498 | 9.525 | 6.185 | 3.340 | 14.856 | 1.418 | 5.701 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Thượng, Ninh Tây | 272 | ha | Mía |
| 24.468 | 7.084 | 5.405 | 1.679 | 14.053 |
| 3.331 |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Hưng | 70 | ha | Lúa |
| 381 | 137 |
| 137 |
| 126 | 118 |
| Giống |
| 70 | ha |
| 2,4 | 168 | 50 |
| 50 |
|
| 118 |
Thuốc BVTV |
| 70 | ha |
| 1,2 | 168 | 42 |
| 42 |
| 126 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Thọ | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 |
| 85 |
| 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thuộc thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Tân, Ninh Quang, Ninh Sim | 130 | ha | Mía |
| 3.165 | 1.271 | 780 | 491 | 803 | 0 | 1.092 |
| Giống |
| 130 | ha |
| 12 | 1.560 | 468 |
| 468 |
|
| 1.092 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 130 | ha |
| 12 | 1.560 | 780 | 780 |
| 780 |
|
| |
5 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Rau | Xã Ninh Đông | 10 | ha | Rau |
| 120 | 65 |
| 65 | 0 | 38 | 18 |
| Giống |
| 10 | ha |
| 2,5 | 25 | 8 |
| 8 |
|
| 18 |
Thuốc BVTV |
| 10 | ha |
| 2,5 | 50 | 13 |
| 13 |
| 38 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Ninh Thân | 40 | ha | Bưởi |
| 3.175 | 883 | 0 | 883 | 0 | 1.200 | 1.092 |
| Giống |
| 40 | ha |
| 9 | 360 | 108 |
| 108 |
|
| 252 |
Thuốc BVTV |
| 40 | ha |
| 20 | 1.600 | 400 |
| 400 |
| 1.200 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 40 | ha |
| 30 | 1.200 | 360 |
| 360 |
|
| 840 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2018 |
| 139 | Ha |
|
| 8.914 | 2.690 | 0 | 2.690 | 0 | 1.807 | 4.417 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Sơn | 19 | ha | Lúa |
| 136 | 70 | 0 | 70 | 0 | 34 | 32 |
| Giống |
| 19 | ha |
| 2,4 | 46 | 14 |
| 14 |
|
| 32 |
Thuốc BVTV |
| 19 | ha |
| 1,2 | 46 | 11 |
| 11 |
| 34 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 19 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Đông | 40 | ha | Lúa |
| 237 | 98 | 0 | 98 | 0 | 72 | 67 |
| Giống |
| 40 | ha |
| 2,4 | 96 | 29 |
| 29 |
|
| 67 |
Thuốc BVTV |
| 40 | ha |
| 1,2 | 96 | 24 |
| 24 |
| 72 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 40 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Thọ | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Ninh Hưng | 30 | ha | Bưởi |
| 2.385 | 666 | 0 | 666 | 0 | 900 | 819 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 9 | 270 | 81 |
| 81 |
|
| 189 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 20 | 1.200 | 300 |
| 300 |
| 900 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 30 | ha |
| 30 | 900 | 270 |
| 270 |
|
| 630 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Xã Ninh Vân | 30 | ha | Tỏi |
| 6.015 | 1.785 | 0 | 1.785 | 0 | 765 | 3.465 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 100 | 3.000 | 900 |
| 900 |
|
| 2.100 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 17 | 1.020 | 255 |
| 255 |
| 765 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 30 | ha |
| 65 | 1.950 | 585 |
| 585 |
|
| 1.365 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2019 |
| 386 | ha |
|
| 12.472 | 4.246 | 1.380 | 2.866 | 1.425 | 2.556 | 4.244 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Hưng | 50 | ha | Lúa |
| 285 | 111 | 0 | 111 | 0 | 90 | 84 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 2,4 | 120 | 36 |
| 36 |
|
| 84 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 1,2 | 120 | 30 |
| 30 |
| 90 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Thân | 16 | ha | Lúa |
| 122 | 66 | 0 | 66 | 0 | 29 | 27 |
| Giống |
| 16 | ha |
| 2,4 | 38 | 12 |
| 12 |
|
| 27 |
Thuốc BVTV |
| 16 | ha |
| 1,2 | 38 | 10 |
| 10 |
| 29 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 16 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Ninh Thượng | 80 | ha | Mía |
| 1.965 | 791 | 480 | 311 | 503 | 0 | 672 |
| Giống |
| 80 | ha |
| 12 | 960 | 288 |
| 288 |
|
| 672 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 80 | ha |
| 12 | 960 | 480 | 480 |
| 480 |
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Ninh Sim | 150 | ha | Mía |
| 3.645 | 1.463 | 900 | 563 | 923 | 0 | 1.260 |
| Giống |
| 150 | ha |
| 12 | 1.800 | 540 |
| 540 |
|
| 1.260 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 150 | ha |
| 12 | 1.800 | 900 | 900 |
| 900 |
|
| |
5 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Rau | Xã Ninh Đông | 10 | ha | Rau |
| 120 | 65 | 0 | 65 | 0 | 38 | 18 |
| Giống |
| 10 | ha |
| 2,5 | 25 | 8 |
| 8 |
|
| 18 |
Thuốc BVTV |
| 10 | ha |
| 2,5 | 50 | 13 |
| 13 |
| 38 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Ninh Sơn | 80 | ha | Bưởi |
| 6.335 | 1.751 | 0 | 1.751 | 0 | 2.400 | 2.184 |
| Giống |
| 80 | ha |
| 9 | 720 | 216 |
| 216 |
|
| 504 |
Thuốc BVTV |
| 80 | ha |
| 20 | 3.200 | 800 |
| 800 |
| 2.400 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 80 | ha |
| 30 | 2.400 | 720 |
| 720 |
|
| 1.680 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2020 |
| 250 | ha |
|
| 14.840 | 4.888 | 1.200 | 3.688 | 1.223 | 1.275 | 7.455 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Ninh Xuân | 200 | ha | Mía |
| 4.845 | 1.943 | 1.200 | 743 | 1.223 | 0 | 1.680 |
| Giống |
| 200 | ha |
| 12 | 2.400 | 720 |
| 720 |
|
| 1.680 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 200 | ha |
| 12 | 2.400 | 1.200 | 1.200 |
| 1.200 |
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Xã Ninh Phước | 50 | ha | Tỏi |
| 9.995 | 2.945 | 0 | 2.945 | 0 | 1.275 | 5.775 |
| Giống. |
| 50 | ha |
| 100 | 5.000 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 3.500 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 17 | 1.700 | 425 |
| 425 |
| 1.275 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 65 | 3.250 | 975 |
| 975 |
|
| 2.275 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giai đoạn 2021-2025 |
| 3.048 | ha |
|
| 91.256 | 32.929 | 14.100 | 18.829 | 14.213 | 10.337 | 33.777 |
| Năm 2021 |
| 115 | ha | ha |
| 777 | 377 | 0 | 377 | 0 | 207 | 193 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Phường Ninh Giang | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 |
| 85 |
| 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Quang | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Phường Ninh Hà | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 | 0 | 85 |
| 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Ích | 15 | ha | Lúa |
| 117 | 65 |
| 65 |
| 27 | 25 |
| Giống |
| 15 | ha |
| 2,4 | 36 | 11 |
| 11 |
|
| 25 |
Thuốc BVTV |
| 15 | ha |
| 1,2 | 36 | 9 |
| 9 |
| 27 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Thân | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2022 |
| 428 | ha |
|
| 14.880 | 4.734 | 900 | 3.834 | 923 | 4.166 | 5.058 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Quang | 60 | ha | Lúa |
| 333 | 124 | 0 | 124 | 0 | 108 | 101 |
| Giống |
| 60 | ha |
| 2,4 | 144 | 43 |
| 43 |
|
| 101 |
Thuốc BVTV |
| 60 | ha |
| 1,2 | 144 | 36 |
| 36 |
| 108 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 60 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Phú | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Phường Ninh Hà | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Phường Ninh Hà | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 | 0 | 85 | 0 | 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 30 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Phụng | 18 | ha | Lúa |
| 131 | 69 | 0 | 69 | 0 | 32 | 30 |
| Giống |
| 18 | ha |
| 2,4 | 43 | 13 |
| 13 |
|
| 30 |
Thuốc BVTV |
| 18 | ha |
| 1,2 | 43 | 11 |
| 11 |
| 32 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 18 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Ninh Tân | 30 | ha | Bưởi |
| 2.385 | 666 | 0 | 666 | 0 | 900 | 819 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 9 | 270 | 81 |
| 81 |
|
| 189 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 20 | 1.200 | 300 |
| 300 |
| 900 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 30 | ha |
| 30 | 900 | 270 |
| 270 |
|
| 630 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Ninh Tân | 150 | ha | Mía |
| 3.645 | 1.463 | 900 | 563 | 923 | 0 | 1.260 |
| Giống |
| 150 | ha |
| 12 | 1.800 | 540 |
| 540 |
|
| 1.260 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 150 | ha |
| 12 | 1.800 | 900 | 900 |
| 900 |
|
| |
8 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Ninh Tây | 100 | ha | Bưởi |
| 7.915 | 2.185 | 0 | 2.185 | 0 | 3.000 | 2.730 |
| Giống |
| 100 | ha |
| 9 | 900 | 270 |
| 270 |
|
| 630 |
Thuốc BVTV |
| 100 | ha |
| 20 | 4.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| 3.000 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 100 | ha |
| 30 | 3.000 | 900 |
| 900 |
|
| 2.100 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2023 |
| 820 | ha |
|
| 18.561 | 7.472 | 4.500 | 2.972 | 4.545 | 126 | 6.418 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh An | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Phường Ninh Hà | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Ích | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 | 0 | 85 | 0 | 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 30 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Ninh Tây | 350 | ha | Mía |
| 8.445 | 3.383 | 2.100 | 1.283 | 2.123 | 0 | 2.940 |
| Giống |
| 350 | ha |
| 12 | 4.200 | 1.260 |
| 1.260 |
|
| 2.940 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 350 | ha |
| 12 | 4.200 | 2.100 | 2.100 |
| 2.100 |
|
| |
5 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Ninh Tây | 400 | ha | Mía |
| 9.645 | 3.863 | 2.400 | 1.463 | 2.423 | 0 | 3.360 |
| Giống |
| 400 | ha |
| 12 | 4.800 | 1.440 |
| 1.440 |
|
| 3.360 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 400 | ha |
| 12 | 4.800 | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 |
|
| |
| Năm 2024 |
| 1.685 | ha |
|
| 57.038 | 20.346 | 8.700 | 11.646 | 8.745 | 5.838 | 22.109 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Phường Ninh Hà | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Ninh Ích | 15 | ha | Lúa |
| 117 | 65 | 0 | 65 | 0 | 27 | 25 |
| Giống |
| 15 | ha |
| 2,4 | 36 | 11 |
| 11 |
|
| 25 |
Thuốc BVTV |
| 15 | ha |
| 1,2 | 36 | 9 |
| 9 |
| 27 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 15 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Tỏi | Xã Ninh Phước | 50 | ha | Tỏi |
| 9.995 | 2.945 | 0 | 2.945 | 0 | 1.275 | 5.775 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 100 | 5.000 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 3.500 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 17 | 1.700 | 425 |
| 425 |
| 1.275 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 65 | 3.250 | 975 |
| 975 |
|
| 2.275 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Ninh Thượng | 50 | ha | Bưởi |
| 3.965 | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 1.500 | 1.365 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 9 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 20 | 2.000 | 500 |
| 500 |
| 1.500 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 30 | 1.500 | 450 |
| 450 |
|
| 1.050 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Ninh Sim | 50 | ha | Bưởi |
| 3.965 | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 1.500 | 1.365 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 9 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 20 | 2.000 | 500 |
| 500 |
| 1.500 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 30 | 1.500 | 450 |
| 450 |
|
| 1.050 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Ninh Xuân | 50 | ha | Bưởi |
| 3.965 | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 1.500 | 1.365 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 9 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 20 | 2.000 | 500 |
| 500 |
| 1.500 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 30 | 1.500 | 450 |
| 450 |
|
| 1.050 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Ninh Tây | 700 | ha | Mía |
| 16.845 | 6.743 | 4.200 | 2.543 | 4.223 | 0 | 5.880 |
| Giống |
| 700 | ha |
| 12 | 8.400 | 2.520 |
| 2.520 |
|
| 5.880 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 700 | ha |
| 12 | 8.400 | 4.200 | 4.200 |
| 4.200 |
|
| |
8 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Ninh Tây | 750 | ha | Mía |
| 18.045 | 7.223 | 4.500 | 2.723 | 4.523 | 0 | 6.300 |
| Giống |
| 750 | ha |
| 12 | 9.000 | 2.700 |
| 2.700 |
|
| 6.300 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 750 | ha |
| 12 | 9.000 | 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
| |
III | Huyện Diên Khánh |
| 784 | ha |
|
| 16.097 | 5.611 | 1.074 | 4.537 | 1.164 | 3.600 | 5.721 |
| Giai đoạn 2017-2020 |
| 488 | ha |
|
| 12.490 | 4.069 | 522 | 3.547 | 582 | 3.233 | 4.606 |
| Năm 2017 |
| 111 | ha |
|
| 1.286 | 472 | 0 | 472 | 8 | 173 | 634 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Điền | 22 | ha | Lúa |
| 151 | 74 |
| 74 |
| 40 | 37 |
| Giống |
| 22 | ha |
| 2,4 | 53 | 16 |
| 16 |
|
| 37 |
Thuốc BVTV |
| 22 | ha |
| 1,2 | 53 | 13 |
| 13 |
| 40 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Suối Tiên | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 |
| 71 |
| 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Hòa | 54 | ha | Lúa |
| 304 | 116 |
| 116 |
| 97 | 91 |
| Giống |
| 54 | ha |
| 2,4 | 130 | 39 |
| 39 |
|
| 91 |
Thuốc BVTV |
| 54 | ha |
| 1,2 | 130 | 32 |
| 32 |
| 97 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Dâu tằm | Xã Diên Đồng | 15 | ha | Dâu Tằm |
| 690 | 210 | 0 | 210 | 8 | 0 | 473 |
| Giống |
| 15 | ha |
| 15 | 225 | 68 |
| 68 |
|
| 158 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 8 |
| 8 | 8 |
|
| |
Tưới |
| 15 | ha |
| 30 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2018 |
| 179 | ha |
|
| 9.126 | 2.744 | 240 | 2.504 | 270 | 2.789 | 3.324 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Bình | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Rau | Xã Diên Điền | 4 | ha | Rau |
| 45 | 23 | 0 | 23 | 0 | 15 | 7 |
| Giống |
| 4 | ha |
| 2,5 | 10 | 3 |
| 3 |
|
| 7 |
Thuốc BVTV |
| 4 | ha |
| 2,5 | 20 | 5 |
| 5 |
| 15 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Suối Tiên | 90 | ha | Xoài |
| 7.125 | 1.968 | 0 | 1.968 | 0 | 2.700 | 2.457 |
| Giống |
| 90 | ha |
| 9 | 810 | 243 |
| 243 |
|
| 567 |
Thuốc BVTV |
| 90 | ha |
| 20 | 3.600 | 900 |
| 900 |
| 2.700 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 90 | ha |
| 30 | 2.700 | 810 |
| 810 |
|
| 1.890 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Rau | Xã Diên Phước | 10 | ha | Rau |
| 120 | 65 |
| 65 |
| 38 | 18 |
| Giống |
| 10 | ha |
| 2,5 | 25 | 8 |
| 8 |
|
| 18 |
Thuốc BVTV |
| 10 | ha |
| 2,5 | 50 | 13 |
| 13 |
| 38 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Dâu tằm | Xã Diên Đồng | 15 | ha | Dâu Tằm |
| 690 | 210 | 0 | 210 | 8 | 0 | 473 |
| Giống |
| 15 | ha |
| 15 | 225 | 68 |
| 68 |
|
| 158 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 8 |
| 8 | 8 |
|
| |
Tưới |
| 15 | ha |
| 30 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Diên Đồng | 40 | ha | Mía |
| 1.005 | 407 | 240 | 167 | 263 | 0 | 336 |
| Giống |
| 40 | ha |
| 12 | 480 | 144 |
| 144 |
|
| 336 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 40 | ha |
| 12 | 480 | 240 | 240 |
| 240 |
|
| |
| Năm 2019 |
| 129 | ha |
|
| 1.702 | 717 | 282 | 435 | 305 | 148 | 533 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Toàn | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 | 0 | 85 | 0 | 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 30 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Thạnh | 15 | ha | Lúa |
| 117 | 65 | 0 | 65 | 0 | 27 | 25 |
| Giống |
| 15 | ha |
| 2,4 | 36 | 11 |
| 11 |
|
| 25 |
Thuốc BVTV |
| 15 | ha |
| 1,2 | 36 | 9 |
| 9 |
| 27 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 15 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Lộc | 37 | ha | Lúa |
| 223 | 94 | 0 | 94 | 0 | 67 | 62 |
| Giống |
| 37 | ha |
| 2,4 | 89 | 27 |
| 27 |
|
| 62 |
Thuốc BVTV |
| 37 | ha |
| 1,2 | 89 | 22 |
| 22 |
| 67 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 37 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết gắn với tiêu thụ mía | Xã Diên Xuân | 47 | ha | Mía |
| 1.173 | 474 | 282 | 192 | 305 | 0 | 395 |
| Giống |
| 47 | ha |
| 12 | 564 | 169 |
| 169 |
|
| 395 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 23 |
| 22,5 | 22,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 47 | ha |
| 12 | 564 | 282 | 282 |
| 282 |
|
| |
| Năm 2020 |
| 69 | ha |
|
| 376 | 136 | 0 | 136 | 0 | 124 | 116 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Hòa | 69 | ha | Lúa |
| 376 | 136 | 0 | 136 | 0 | 124 | 116 |
| Giống |
| 69 | ha |
| 2,4 | 166 | 50 |
| 50 |
|
| 116 |
Thuốc BVTV |
| 69 | ha |
| 1,2 | 166 | 41 |
| 41 |
| 124 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 69 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giai đoạn 2021-2025 |
| 296 | ha |
|
| 3.607 | 1.542 | 552 | 990 | 582 | 367 | 1.116 |
| Năm 2021 |
| 49 | ha |
|
| 325 | 155 | 0 | 155 | 0 | 88 | 82 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Sơn | 19 | ha | Lúa |
| 136 | 70 |
| 70 |
| 34 | 32 |
| Giống |
| 19 | ha |
| 2,4 | 46 | 14 |
| 14 |
|
| 32 |
Thuốc BVTV |
| 19 | ha |
| 1,2 | 46 | 11 |
| 11 |
| 34 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Lâm | 30 | ha | Lúa |
| 189 | 85 |
| 85 |
| 54 | 50 |
| Giống |
| 30 | ha |
| 2,4 | 72 | 22 |
| 22 |
|
| 50 |
Thuốc BVTV |
| 30 | ha |
| 1,2 | 72 | 18 |
| 18 |
| 54 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2022 |
| 199 | ha |
|
| 2.962 | 1.234 | 552 | 682 | 582 | 193 | 953 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Phú | 16 | ha | Lúa |
| 122 | 66 | 0 | 66 | 0 | 29 | 27 |
| Giống |
| 16 | ha |
| 2,4 | 38 | 12 |
| 12 |
|
| 27 |
Thuốc BVTV |
| 16 | ha |
| 1,2 | 38 | 10 |
| 10 |
| 29 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 16 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Suối Hiệp | 50 | ha | Lúa |
| 285 | 111 | 0 | 111 | 0 | 90 | 84 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 2,4 | 120 | 36 |
| 36 |
|
| 84 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 1,2 | 120 | 30 |
| 30 |
| 90 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Sơn | 20 | ha | Lúa |
| 141 | 71 | 0 | 71 | 0 | 36 | 34 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 2,4 | 48 | 14 |
| 14 |
|
| 34 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 1,2 | 48 | 12 |
| 12 |
| 36 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Thọ | 21 | ha | Lúa |
| 146 | 73 | 0 | 73 | 0 | 38 | 35 |
| Giống |
| 21 | ha |
| 2,4 | 50 | 15 |
| 15 |
|
| 35 |
Thuốc BVTV |
| 21 | ha |
| 1,2 | 50 | 13 |
| 13 |
| 38 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 21 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thuộc huyện Diên Khánh | Xã Diên Thọ, Diên Đồng, Diên Xuân, Diên Tân | 92 | ha | Mía |
| 2.268 | 913 | 552 | 361 | 582 | 0 | 773 |
| Giống |
| 92 | ha |
| 12 | 1.104 | 331 |
| 331 |
|
| 773 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 4 | lớp |
| 15 | 60 | 30 |
| 30,0 | 30,0 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 92 | ha |
| 12 | 1.104 | 552 | 552 |
| 552 |
|
| |
| Năm 2023 |
| 33 | ha |
|
| 203 | 89 | 0 | 89 | 0 | 59 | 55 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Diên Phước | 33 | ha | Lúa |
| 203 | 89 | 0 | 89 | 0 | 59 | 55 |
| Giống |
| 33 | ha |
| 2,4 | 79 | 24 |
| 24 |
|
| 55 |
Thuốc BVTV |
| 33 | ha |
| 1,2 | 79 | 20 |
| 20 |
| 59 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 33 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2024 |
| 15 | ha |
|
| 117 | 65 | 0 | 65 | 0 | 27 | 25 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Lúa | Xã Suối Hiệp | 15 | ha | Lúa |
| 117 | 65 | 0 | 65 | 0 | 27 | 25 |
| Giống |
| 15 | ha |
| 2,4 | 36 | 11 |
| 11 |
|
| 25 |
Thuốc BVTV |
| 15 | ha |
| 1,2 | 36 | 9 |
| 9 |
| 27 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 15 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Huyện Cam Lâm |
| 600 | ha |
|
| 44.785 | 12.543 | 300 | 12.243 | 308 | 16.500 | 15.435 |
| Giai đoạn 2017-2020 |
| 200 |
|
|
| 15.845 | 4.385 | 0 | 4.385 | 0 | 6.000 | 5.460 |
| Năm 2018 |
| 100 |
|
|
| 7.915 | 2.185 |
| 2.185 | 0 | 3.000 | 2.730 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Thành Bắc | 100 | ha | Xoài |
| 7.915 | 2.185 | 0 | 2.185 | 0 | 3.000 | 2.730 |
| Giống |
| 100 | ha |
| 9 | 900 | 270 |
| 270 |
|
| 630 |
Thuốc BVTV |
| 100 | ha |
| 20 | 4.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| 3.000 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 100 | ha |
| 30 | 3.000 | 900 |
| 900 |
|
| 2.100 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2020 |
| 100 | ha |
|
| 7.930 | 2.200 | 0 | 2.200 | 0 | 3.000 | 2.730 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Hòa | 50 | ha | Xoài |
| 3.965 | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 1.500 | 1.365 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 9 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 20 | 2.000 | 500 |
| 500 |
| 1.500 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 30 | 1.500 | 450 |
| 450 |
|
| 1.050 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Hiệp Bắc | 50 | ha | Xoài |
| 3.965 | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 1.500 | 1.365 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 9 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 20 | 2.000 | 500 |
| 500 |
| 1.500 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 30 | 1.500 | 450 |
| 450 |
|
| 1.050 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giai đoạn 2021-2025 |
| 400 | ha |
|
| 28.940 | 8.158 | 300 | 7.858 | 308 | 10.500 | 9.975 |
| Năm 2021 |
| 100 | ha |
|
| 7.915 | 2.185 |
| 2.185 | 0 | 3.000 | 2.730 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Hải Tây | 100 | ha | Xoài |
| 7.915 | 2.185 |
| 2.185 |
| 3.000 | 2.730 |
| Giống |
| 100 | ha |
| 9 | 900 | 270 |
| 270 |
|
| 630 |
Thuốc BVTV |
| 100 | ha |
| 20 | 4.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| 3.000 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 100 | ha |
| 30 | 3.000 | 900 |
| 900 |
|
| 2.100 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2023 |
| 100 | ha |
|
| 7.915 | 2.185 |
| 2.185 | 0 | 3.000 | 2.730 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Thị trấn Cam Đức | 100 | ha | Xoài |
| 7.915 | 2.185 | 0 | 2.185 | 0 | 3.000 | 2.730 |
| Giống |
| 100 | ha |
| 9 | 900 | 270 |
| 270 |
|
| 630 |
Thuốc BVTV |
| 100 | ha |
| 20 | 4.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| 3.000 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 100 | ha |
| 30 | 3.000 | 900 |
| 900 |
|
| 2.100 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2024 |
| 200 | ha |
|
| 13.110 | 3.788 | 300 | 3.488 | 308 | 4.500 | 4.515 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thuộc huyện Cam Lâm | Xã Cam Tân | 50 | ha | Mía |
| 1.215 | 488 | 300 | 188 | 308 | 0 | 420 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 12 | 600 | 180 |
| 180 |
|
| 420 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 8 |
| 7,5 | 7,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 50 | ha |
| 12 | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
|
| |
2 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Suối Tân | 50 | ha | Xoài |
| 3.965 | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 1.500 | 1.365 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 9 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 20 | 2.000 | 500 |
| 500 |
| 1.500 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 30 | 1.500 | 450 |
| 450 |
|
| 1.050 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Tân | 50 | ha | Xoài |
| 3.965 | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 1.500 | 1.365 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 9 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 20 | 2.000 | 500 |
| 500 |
| 1.500 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 30 | 1.500 | 450 |
| 450 |
|
| 1.050 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Hiệp Nam | 50 | ha | Xoài |
| 3.965 | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 1.500 | 1.365 |
| Giống |
| 50 | ha |
| 9 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 |
Thuốc BVTV |
| 50 | ha |
| 20 | 2.000 | 500 |
| 500 |
| 1.500 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 50 | ha |
| 30 | 1.500 | 450 |
| 450 |
|
| 1.050 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
V | Thành phố Cam Ranh |
| 166 | ha |
|
| 12.947 | 3.636 | 0 | 3.636 | 0 | 4.824 | 4.487 |
| Giai đoạn 2017-2020 |
| 101 | ha |
|
| 7.782 | 2.196 | 0 | 2.196 | 0 | 2.874 | 2.713 |
| Năm 2018 |
| 70 | ha |
|
| 5.545 | 1.534 | 0 | 1.534 | 0 | 2.100 | 1.911 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Phước Đông | 70 | ha | Xoài |
| 5.545 | 1.534 | 0 | 1.534 | 0 | 2.100 | 1.911 |
| Giống |
| 70 | ha |
| 9 | 630 | 189 |
| 189 |
|
| 441 |
Thuốc BVTV |
| 70 | ha |
| 20 | 2.800 | 700 |
| 700 |
| 2.100 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 70 | ha |
| 30 | 2.100 | 630 |
| 630 |
|
| 1.470 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2019 |
| 15 | ha |
|
| 1.200 | 341 | 0 | 341 | 0 | 450 | 410 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Táo | Xã Cam Thành Nam | 15 | ha | Xoài |
| 1.200 | 341 | 0 | 341 | 0 | 450 | 410 |
| Giống |
| 15 | ha |
| 9 | 135 | 41 |
| 41 |
|
| 95 |
Thuốc BVTV |
| 15 | ha |
| 20 | 600 | 150 |
| 150 |
| 450 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 15 | ha |
| 30 | 450 | 135 |
| 135 |
|
| 315 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2020 |
| 16 | ha | Ớt |
| 1.037 | 321 | 0 | 321 | 0 | 324 | 392 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Ớt | Phường Cam Nghĩa | 16 |
|
| Ớt | 1.037 | 321 | 0 | 321 | 0 | 324 | 392 |
| Giống |
| 16 | ha |
| 35 | 560 | 168 |
| 168 |
|
| 392 |
Thuốc BVTV |
| 16 | ha |
| 13,5 | 432 | 108 |
| 108 |
| 324 |
| |
Tập huấn |
| 3 | lớp |
| 15 | 45 | 45 |
| 45 |
|
|
| |
Tưới |
| 16 | ha |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 0 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Giai đoạn 2021-2025 |
| 65 | ha |
|
| 5.165 | 1.441 | 0 | 1.441 | 0 | 1.950 | 1.775 |
| Năm 2021 |
| 45 | ha |
|
| 3.570 | 992 | 0 | 992 | 0 | 1.350 | 1.229 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Thành Nam | 45 | ha | Xoài |
| 3.570 | 992 | 0 | 992 | 0 | 1.350 | 1.229 |
| Giống |
| 45 | ha |
| 9 | 405 | 122 |
| 122 |
|
| 284 |
Thuốc BVTV |
| 45 | ha |
| 20 | 1.800 | 450 |
| 450 |
| 1.350 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 45 | ha |
| 30 | 1.350 | 405 |
| 405 |
|
| 945 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2022 |
| 20 | ha |
|
| 1.595 | 449 | 0 | 449 | 0 | 600 | 546 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Xoài | Xã Cam Thịnh Đông | 20 | ha | Xoài |
| 1.595 | 449 | 0 | 449 | 0 | 600 | 546 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 9 | 180 | 54 |
| 54 |
|
| 126 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 20 | 800 | 200 |
| 200 |
| 600 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 30 | 600 | 180 |
| 180 |
|
| 420 | |
Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VI | Huyện Khánh Vĩnh |
| 231 | ha |
|
| 7.849 | 2.769 | 1.146 | 1.623 | 1.184 | 1.200 | 2.696 |
| Giai đoạn 2017-2020 |
| 231 | ha |
| 0 | 7.849 | 2.769 | 1.146 | 1.623 | 1.184 | 1.200 | 2.696 |
| Năm 2018 |
| 191 | ha |
|
| 4.659 | 1.871 | 1.146 | 725 | 1.184 | 0 | 1.604 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thuộc huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Nam, Khánh Thượng, Khánh Trung, Sông Cầu, Khánh Phú | 191 | ha | Mía |
| 4.659 | 1.871 | 1.146 | 725 | 1.184 | 0 | 1.604 |
| Giống |
| 191 | ha |
| 12 | 2.292 | 688 |
| 688 |
|
| 1.604 |
Thuốc BVTV |
| 0 | ha |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| |
Tập huấn |
| 5 | lớp |
| 15 | 75 | 38 |
| 37,5 | 37,5 |
|
| |
Tưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cơ sở hạ tầng |
| 191 | ha |
| 12 | 2.292 | 1.146 | 1.146 |
| 1.146 |
|
| |
| Năm 2019 |
| 20 |
|
|
| 1.595 | 449 | 0 | 449 | 0 | 600 | 546 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Khánh Trung | 20 | ha | Bưởi |
| 1.595 | 449 | 0 | 449 | 0 | 600 | 546 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 9 | 180 | 54 |
| 54 |
|
| 126 |
Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 20 | 800 | 200 |
| 200 |
| 600 |
| |
Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| |
Tưới |
| 20 | ha |
| 30 | 600 | 180 |
| 180 |
|
| 420 | |
Cơ sở hạ tầng |
| 0 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2020 |
| 20 | ha |
|
| 1.595 | 449 | 0 | 449 | 0 | 600 | 546 |
1 | Dự án xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ Bưởi | Xã Khánh Đông | 20 | ha | Bưởi |
| 1.595 | 449 | 0 | 449 | 0 | 600 | 546 |
| Giống |
| 20 | ha |
| 9 | 180 | 54 |
| 54 |
|
| 126 |
| Thuốc BVTV |
| 20 | ha |
| 20 | 800 | 200 |
| 200 |
| 600 |
|
| Tập huấn |
| 1 | lớp |
| 15 | 15 | 15 |
| 15 |
|
|
|
| Tưới |
| 20 | ha |
| 30 | 600 | 180 |
| 180 |
|
| 420 |
| Cơ sở hạ tầng |
| 0 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định ưu đãi, hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn, giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg
- 3Quyết định 506/QĐ-UBND kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn năm 2017 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 18/2016/QĐ-UBND quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2911/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng năm 2025
- 7Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 01/2012/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 68/2013/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 5Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển ngành trồng trọt tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn 2030
- 6Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 62/2013/QĐ-TTg về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2015 về nội dung ưu đãi, hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn thực hiện Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định ưu đãi, hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn, giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020
- 13Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 14Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 15Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg
- 16Quyết định 506/QĐ-UBND kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn năm 2017 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 17Quyết định 18/2016/QĐ-UBND quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 18Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 19Quyết định 2911/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng năm 2025
- 20Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 863/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Đào Công Thiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực