Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 855/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018 TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức năm 2018 trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 367/TTr-SNV ngày 16 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao 2.176 biên chế công chức năm 2018 cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm giao biên chế công chức cụ thể cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và hướng dẫn cho các đơn vị thực hiện biên chế theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan hành chính cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018 TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Biên chế công chức giao năm 2017

Biên chế công chức giao năm 2018

Tăng, giảm so với năm 2017

I

KHỐI SỞ, BAN

1346

1324

-22

1

Văn phòng HĐND tỉnh

25

25

0

2

Văn phòng UBND tỉnh

60

60

0

3

Thanh tra tỉnh

39

39

0

4

Sở Nội vụ

73

71

-2

5

Sở Tài chính

56

55

-1

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

48

-1

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

367

363

-4

8

Sở Công Thương

103

101

-2

9

Sở Xây dựng

49

47

-2

10

Sở Giao thông vận tải

54

52

-2

11

Sở Ngoại vụ

20

20

0

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

64

63

-1

13

Sở Khoa học và Công nghệ

35

35

0

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

52

-1

15

Sở Y tế

68

67

-1

16

Sở Văn hóa và Thể thao

44

43

-1

17

Sở Du lịch

17

17

0

18

Sở Lao động - TB&XH

47

46

-1

19

Sở Tư pháp

33

32

-1

20

Sở Thông tin và Truyền thông

30

30

0

21

Ban Dân tộc

15

15

0

22

BQL Khu kinh tế, CN tỉnh

45

43

-2

II

CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

862

851

-11

1

UBND thành phố Huế

168

165

-3

2

UBND huyện Phong Điền

86

85

-1

3

UBND huyện Quảng Điền

81

81

0

4

UBND thị xã Hương Trà

87

85

-2

5

UBND thị xã Hương Thủy

84

83

-1

6

UBND huyện Phú Vang

101

100

-1

7

UBND huyện Phú Lộc

91

89

-2

8

UBND huyện Nam Đông

73

73

0

9

UBND huyện A Lưới

91

90

-1

III

Dự phòng 2018

2

1

-1

 

TỔNG CỘNG

2210

2176

-34