- 1Quyết định 09/2007/QĐ-TTg về việc xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc Sở hữu nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 02/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 7Nghị định 113/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 53/2017/TT-BYT quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 19/2019/TT-BKHCN quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 848/QĐ-UBND | Quận 11, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Quận 11 ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Quận 11 nhiệm kỳ 2016-2021;
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 46/2016/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 19/2019/BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 11 về việc ủy quyền điều hành hoạt động của Ủy ban nhân dân Quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận;
Theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Quận 11 ban hành quy định về Bảng thời hạn bảo quản hình thành trong quá trình hoạt động của Ủy ban nhân dân Quận 11;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Nội vụ Quận 11 tại Tờ trình số 489/TTr-NV ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 11.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng Phòng Nội vụ, Thủ trưởng và công chức các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
HỒ SƠ NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 848/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 11)
Số và ký hiệu HS | Tên đề mục và tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản | Đơn vị lập hồ sơ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
| |
| 1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chung |
| Văn phòng UBND Quận |
|
1/VP-TH | Tài liệu chỉ đạo chung của các cơ quan trung ương về các vấn đề kinh tế - xã hội năm 2022 | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
|
2/VP-TH | Tài liệu của Trung ương, Ủy ban nhân dân thành phố và các Sở ngành hướng dẫn về vấn đề kinh tế - xã hội của quận năm 2022 | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
3/VP-TH | Chương trình, kế hoạch, báo cáo sơ kết, tổng kết hoạt động công tác chỉ đạo điều hành của UBND quận năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
4/VP-TH | Hồ sơ về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội của UBND quận năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
5/VP-TH | Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận năm 2022 | 20 năm |
|
|
6/VP-TH | Sổ công tác, sổ ghi biên bản họp giao ban UBND quận năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
7/VP-TH | Sổ tay công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND quận. | 20 năm |
|
|
| Kế hoạch, báo cáo công tác của Ủy ban nhân dân phường: |
|
|
|
8/VP-TH | - Hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
|
|
9/VP-TH | - 9 tháng, 6 tháng, quý | 20 năm |
|
|
| 2. Văn thư - Lưu trữ |
| Bộ phận VTLT (VP UBND) |
|
1/VP-VT | Tập lưu văn bản Quy phạm pháp luật của UBND quận 11 năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
2/VP-VT | Tập lưu Chỉ thị của UBND quận 11 năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/VP-VT | Tập lưu Quyết định chung của UBND quận 11 năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/VP-VT | Tập lưu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của UBND quận 11 năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/VP-VT | Tập lưu Giấy chính nhận số nhà của UBND quận 11 năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/VP-VT | Tập lưu công văn của UBND quận 11 năm 2022. | 50 năm |
|
|
7/VP-VT | Tập lưu Thông báo của UBND quận 11 năm 2022. | 50 năm |
|
|
8/VP-VT | Tập lưu Chương trình, Kế hoạch của UBND quận 11 năm 2022. | 50 năm |
|
|
9/VP-VT | Tập lưu Báo cáo của UBND quận 11 năm 2022. | 50 năm |
|
|
10/VP-VT | Tập lưu tờ trình của UBND quận 11 năm 2022. | 50 năm |
|
|
11/VP-VT | Tập lưu biên bản của UBND quận 11 năm 2022. | 50 năm |
|
|
| Các loại sổ sách: |
|
|
|
12/VP-VT | - Sổ đăng ký văn bản đi | Vĩnh viễn |
|
|
13/VP-VT | - Sổ đăng ký văn bản đến. | 20 năm |
|
|
14/VP-VT | Công văn trao đổi về công tác văn thư lưu trữ năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 3. Xử lý thông tin |
| Bộ phận XLTT (VP UBND) |
|
1/VP-TT | Văn bản của cấp trên hướng dẫn chỉ đạo chung công tác ứng dụng công nghệ thông tin. | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
|
2/VP-TT | Tập văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Trung ương, Thành phố, sở Thông tin truyền thông hướng dẫn về công tác ứng dụng công nghệ thông tin năm 2022. | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
3/VP-TT | Hồ sơ về phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc. | Vĩnh viễn |
|
|
4/VP-TT | Hồ sơ triển khai hệ thống đánh giá chỉ số hài lòng của người dân và tổ chức. | Vĩnh viễn |
|
|
5/VP-TT | Tập công văn trao đổi về công tác xử lý thông tin | 10 năm |
|
|
6/VP-TT | Hồ sơ về bảo trì phần cứng, phần mềm tại quận (TT.CNTT-TT thành phố thực hiện) | 20 năm |
|
|
7/VP-TT | Hồ sơ hạng mục “ triển khai ứng dụng công nghệ thông tin (mã nguồn mở) tại quận 11. | Vĩnh viễn |
|
|
8/VP-TT | Hồ sơ hạng mục “CSDL Hộ tịch” | Vĩnh viễn |
|
|
9/VP-TT | Hồ sơ Đề án “Đô thị thông minh” | Vĩnh viễn |
|
|
| 4. Công tác dân tộc |
|
|
|
1/VP-DT | Tập văn bản cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn gửi chung đến cơ quan về công tác dân tộc. | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
|
2/VP-DT | Hồ sơ hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc do UBND quận tổ chức năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/VP-DT | Chương trình, báo cáo công tác dân tộc: |
|
|
|
| - Hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
|
|
| - 9 tháng, 6 tháng, quý | 20 năm |
|
|
4/VP-DT | Hồ sơ thực hiện các chính sách về công tác dân tộc trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/VP-DT | Tập công văn trao đổi về vấn đề dân tộc trên địa quận năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 5. Tiếp dân giải quyết khiếu nại, tố cáo, dân nguyện |
| Ban tiếp dân (VP UBND) |
|
1/VP-KN-TC | Văn bản chỉ đạo chung của trung ương về công tác Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, dân nguyện. | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
2/VP-KN-TC | Tài liệu của các cơ quan cấp trên hướng dẫn về công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, dân nguyện năm 2022. | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
3/VP-KN-TC | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác tiếp dân giải quyết khiếu nại, tố cáo, dân nguyện năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/VP-KN-TC | - 9 tháng, 6 tháng, quý | 20 năm |
|
|
5/VP-KN-TC | Sổ tiếp nhận đơn, sổ theo dõi giải quyết đơn thư dân nguyện, sổ theo dõi giải quyết đơn thư 16 phường, sổ theo dõi đơn tranh chấp, sổ theo dõi giải quyết đơn tố cáo, sổ theo dõi giải quyết đơn khiếu nại. | 15 năm |
|
|
| Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
6/VP-KN-TC | - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
|
|
7/VP-KN-TC | - Vụ việc khác | 15 năm |
|
|
8/VP-KN-TC | Tập hồ sơ dân nguyện từ phường 1 đến phường 16 | 10 năm |
|
|
9/VP-KN-TC | Tập công văn trao đổi về công tác tiếp dân giải quyết khiếu nại tố cáo năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 6. Tài vụ - Kế toán |
| Tài vụ - kế toán (VP UBND) |
|
1/VP-TV | Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân sách của Ủy ban nhân dân Quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/VP-TV | Báo cáo quyết toán năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/VP-TV | Quyết toán năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/VP-TV | Quyết định giao dự toán ngân sách năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/VP-TV | Bảng đối chiếu số dư năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
7/VP-TV | Báo cáo kiểm kê tài sản cố định 00 giờ Ngày 01 tháng 01. | Vĩnh viễn |
|
|
8/VP-TV | Ngày 01 tháng 7 | 5 năm |
|
|
| 7. Quốc phòng - An ninh trật tự |
|
|
|
| a) Quốc phòng |
|
|
|
1/VP-QP | Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/VP-QP | Hồ sơ về công tác tuyển quân của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/VP-QP | Kế hoạch, báo cáo của Ban chỉ huy quân sự quận về công tác quân sự năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/VP-QP | Hồ sơ bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh cho các đối tượng trên địa bàn quận năm 2022. | 20 năm |
|
|
5/VP-QP | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/VP-QP | Công văn trao đổi về công tác quốc phòng năm 2022. | 10 năm |
|
|
| b) An ninh trật tự |
|
|
|
1/VP-AN | Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/VP-AN | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của quận về bảo vệ bí mật nhà nước năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/VP-AN | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân quận về công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/VP-AN | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/VP-AN | Tập công văn trao đổi về công tác an ninh trật tự năm 2022. | 10 năm |
|
|
| c) Giao thông |
|
|
|
1/VP-GT | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác giao thông của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/VP-GT | Hồ sơ về công tác bảo đảm an toàn giao thông trên địa bàn quận năm 2022. | 20 năm |
|
|
3/VP-GT | Tập công văn trao đổi về công tác an toàn giao thông năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 8. Tài liệu của tổ chức Đảng - Đoàn thể |
|
|
|
| a) Tài liệu của Tổ chức Đảng |
|
|
|
1/Đ | Chỉ thị, Nghị quyết và các văn kiện về lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng cộng sản Việt Nam gửi chung cho các tổ chức Đảng | Theo hiệu lực văn bản |
|
|
3/Đ | Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/Đ | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng năm 2022. | 10 năm |
|
|
5/Đ | Hồ sơ hoạt động kiểm tra giám sát năm 2022. | 20 năm |
|
|
6/Đ | Hồ sơ Đảng viên | 70 năm |
|
|
7/Đ | Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) năm 2022. | 20 năm |
|
|
8/Đ | Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng ủy cơ quan chính quyền quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| b) Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
| Văn phòng UBND |
|
1/CĐ | Văn bản chỉ đạo của Liên đoàn lao động quận chỉ đạo về công tác công đoàn năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/CĐ | Chương trình, kế hoạch công tác của Công đoàn khối cơ quan chính quyền quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/CĐ | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tháng, quý, 6 tháng về công tác Công đoàn năm 2022. | 10 năm |
|
|
5/CĐ | Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Công đoàn cơ quan chính quyền quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/CĐ | Công văn trao đổi về công tác Công đoàn năm 2022. | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
| 1. Địa giới hành chính |
| Phòng Nội vụ |
|
1/NV-ĐG | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về công tác địa giới hành chính của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/NV-ĐG | Chương trình, kế hoạch, công tác địa giới hành chính của quận dài hạn, hàng năm. | Vĩnh viễn |
|
|
3/NV-ĐG | Báo cáo địa giới hành chính hàng năm, nhiều năm trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/NV-ĐG | Hồ sơ bản đồ địa giới hành chính trên địa bàn quận. | Vĩnh viễn |
|
|
5/NV-ĐG | Báo cáo số lượng, tình hình tổ chức và hoạt động của khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân tại 16 phường năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/NV-ĐG | Tập văn bản trao đổi về công tác địa giới hành chính năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 2. Tổ chức bộ máy, tổ chức cán bộ |
|
|
|
1/NV-TC | Tập văn bản của cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn gửi chung đến cơ quan về công tác tổ chức, cán bộ. | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
|
2/NV-TC | Hồ sơ xây dựng, ban hành điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/NV-TC | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác tổ chức, cán bộ của Ủy ban nhân dân quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/NV-TC | Hồ sơ về việc thành lập, hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể, đổi tên sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân quận và các cơ quan đơn vị trực thuộc. | Vĩnh viễn |
|
|
5/NV-TC | Hồ sơ tài liệu về quy hoạch cán bộ của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/NV-TC | Hồ sơ tài liệu về chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận và đơn vị trực thuộc. | Vĩnh viễn |
|
|
7/NV-TC | Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
8/NV-TC | Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
9/NV-TC | Sổ thống kê cán bộ của cơ quan Ủy ban nhân dân quận. | Vĩnh viễn |
|
|
10/NV-TC | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
11/NV-TC | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
12/NV-TC | Hồ sơ thực hiện Kế hoạch nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | Vĩnh viễn |
|
|
13/NV-TC | Hồ sơ xây dựng đề án vị trí việc làm của các phòng chuyên môn thuộc Quận 11 năm 2022. |
|
|
|
14/NV-TC | Hồ sơ xây dựng đề án vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Quận 11 năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
15/NV-TC | Hồ sơ về chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị thuộc Quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
16/NV-TC | Hồ sơ về việc xét tuyển công chức của Ủy ban nhân dân 16 phường thuộc Quận năm 2022. |
|
|
|
| Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển | 20 năm |
|
|
17/NV-TC | Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch đối với công chức của các phòng, ban chuyên môn và UBND 16 phường hàng năm: |
|
|
|
| Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển | 20 năm |
|
|
18/NV-TC | Hồ sơ về tiếp nhận vào công chức không qua thi tuyển đối với viên chức | Vĩnh viễn |
|
|
19/NV-TC | Hồ sơ về thực hiện Đề án Tinh giản biên chế cán bộ, công chức viên chức của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Quận 11 theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP năm 2020 và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP | Vĩnh viễn |
|
|
20/NV-TC | Hồ sơ về điều động đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Quận năm 2022. | 70 năm |
|
|
21/NV-TC | Hồ sơ về bổ nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Quận năm 2022. | 70 năm |
|
|
22/NV-TC | Hồ sơ miễn nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Quận 11 năm 2022 | 70 năm |
|
|
23/NV-TC | Hồ sơ về luân chuyển cán bộ trên địa bàn Quận 11 năm 2022 | 70 năm |
|
|
24/NV-TC | Hồ sơ về việc bổ nhiệm chức vụ Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các trường công lập trực thuộc Quận năm 2022 | 70 năm |
|
|
25/NV-TC | Hồ sơ về công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các trường dân lập Tư thục trên địa bàn Quận năm 2022 | 70 năm |
|
|
26/NV-TC | Hồ sơ về chuyển xếp lương, nâng lương trước niên hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Quận 11 năm 2022 | 70 năm |
|
|
27/NV-TC | Hồ sơ về giải quyết nghỉ hưu, nghỉ việc đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Quận 11 năm 2022 | 70 năm |
|
|
28/NV-TC | Hồ sơ về (kế hoạch, báo cáo và phiếu) đánh giá phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
29/NV-TC | Tập công văn trao đổi về công tác tổ chức cán bộ năm 2022 | 10 năm |
|
|
| 3. Xây dựng chính quyền |
|
|
|
1/NV-XDCQ | Văn bản chỉ đạo của cơ quan Trung ương, của Thành phố Hồ Chí Minh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng củng cố, bảo vệ chính quyền ở Quận 11 | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
2/NV-XDCQ | Chương trình, kế hoạch, báo cáo của Quận về công tác xây dựng chính quyền năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| 4. Tôn giáo |
|
|
|
1/NV-TG | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ quy định về lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/NV-TG | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tôn giáo của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/NV-TG | Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/NV-TG | Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/NV-TG | Tập văn bản trao đổi về công tác tôn giáo năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 5. Thi đua, khen thưởng |
|
|
|
1/NV-TĐ | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/NV-TĐ | Chương trình, kế hoạch về công tác thi đua khen thưởng dài hạn, hàng năm của quận. | Vĩnh viễn |
|
|
3/NV-TĐ | Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với các tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và cấp Thành phố năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/NV-TĐ | Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm của quận. | Vĩnh viễn |
|
|
5/NV-TĐ | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/NV-TĐ | Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm của phường và các đơn vị trực thuộc. | Vĩnh viễn |
|
|
7/NV-TĐ | Hồ sơ Hội nghị tổng kết phong trào thi đua yêu nước năm 2021 và phát động phong trào thi đua yêu nước năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
8/NV-TĐ | Tập công văn trao đổi về công tác thi đua khen thưởng năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 6. Cải cách hành chính |
|
|
|
1/NV-HC | Tài liệu của Thành phố, của quận chỉ đạo trực tiếp về công tác cải cách hành chính của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/NV-HC | Chương trình, kế hoạch báo cáo công tác cải cách hành chính dài hạn, hàng năm. | Vĩnh viễn |
|
|
3/NV-HC | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/NV-HC | Tập tài công văn trao đổi về công tác cải cách hành chính năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 7. Công tác Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
1/NV-VTLT | Hướng dẫn về công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ vào lưu trữ cơ quan. | Vĩnh viễn |
|
|
2/NV-VTLT | Kế hoạch thực hiện công tác văn thư lưu trữ tại quận 11 năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/NV-VTLT | Báo cáo công tác quản lý nhà nước về văn thư lưu trữ năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/NV-VTLT | Hồ sơ về thực hiện đề án thu thập hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử thành phố năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/NV-VTLT | Hồ sơ về triển khai hướng dẫn công tác văn thư lưu trữ năm 2022. | 50 năm |
|
|
6/NV-VTLT | Quyết định ban hành Danh mục hồ sơ năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận | Vĩnh viễn |
|
|
7/NV-VTLT | Hồ sơ về tiếp tục tăng cường công tác văn thư lưu trữ tại Ủy ban nhân dân 16 phường năm 2022. | 50 năm |
|
|
8/NV-VTLT | Hồ sơ về việc kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ tại các phòng ban chuyên môn; đơn vị sự nghiệp và UBND các phường thuộc Quận năm 2022. | 20 năm |
|
|
9/NV-VTLT | Hồ sơ về hướng dẫn, thẩm tra tài liệu hết giá trị của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp và UBND các phường năm 2022. | 20 năm |
|
|
10/NV-VTLT | Hồ sơ về tổng hợp báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ các cơ quan, đơn vị sự nghiệp và các phường thuộc Quận năm 2022 (theo Thông tư 03/2018/TT-BNV) | 20 năm |
|
|
11/VTLT | Tập lưu văn bản của Phòng Nội vụ năm 2022 | 50 năm |
|
|
| 8. Công tác Hội, Quỹ |
|
|
|
1/NV-H-Q | Kế hoạch, thực hiện kiểm tra, báo cáo công tác kiểm tra Hội - Quỹ trên địa bàn Quận 11 năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/NV-H-Q | Báo cáo công tác quản lý nhà nước về hội, quỹ theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 và Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ (hàng năm) | Vĩnh viễn |
|
|
|
|
|
| |
1/TT | Tài liệu của Trung ương, Ủy ban nhân dân Thành phố và các Sở ngành Thành phố hướng dẫn về công tác thanh tra của quận năm 2022. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | Thanh Tra Quận |
|
2/TT | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra, khiếu nại, tố cáo của quận dài hạn, hàng năm. | Vĩnh viễn |
|
|
3/TT | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/TT | Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng trong năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/TT | Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo hàng năm năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/TT | Hồ sơ thực hiện việc kiểm soát tài sản, thu nhập của cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị thuộc Quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
7/TT | Hồ sơ về tổng kết công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
8/TT | Tập công văn trao đổi về công tác thanh tra năm 2022. | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
1/TP | Tài liệu của thành phố, của quận chỉ đạo trực tiếp về công tác tư pháp của quận năm 2022. | Vĩnh viễn | Phòng Tư pháp |
|
2/TP | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp, thi hành pháp luật trên địa bàn quận dài hạn, hàng năm. | Vĩnh viễn |
|
|
3/TP | Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm của Ủy ban nhân dân quận. | Vĩnh viễn |
|
|
4/TP | Báo cáo thực hiện thi hành pháp luật trong lĩnh vực hoạt động trên địa bàn quận dài hạn, hàng năm. | Vĩnh viễn |
|
|
5/TP | Hồ sơ tài liệu về công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/TP | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp, hộ tịch do Ủy ban nhân dân quận tổ chức năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
7/TP | Tập văn bản trao đổi về công tác tư pháp năm 2022. | 10 năm |
|
|
8/TP | Biên bản bàn giao Sổ bộ hộ tịch cho Sở Tư pháp; Biên bản tiếp nhận sổ bộ hộ tịch chuyển lưu từ Ủy ban nhân dân 16 phường | Vĩnh viễn |
|
|
9/TP | Hồ sơ đăng ký khai sinh; Ghi chú khai sinh | Vĩnh viễn |
|
|
10/TP | Hồ sơ đăng ký kết hôn; Ghi chú kết hôn | Vĩnh viễn |
|
|
11/TP | Hồ sơ đăng ký khai tử; Ghi chú việc khai tử | Vĩnh viễn |
|
|
12/TP | Hồ sơ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Vĩnh viễn |
|
|
13/TP | Hồ sơ Ghi chú ly hôn | Vĩnh viễn |
|
|
14/TP | Hồ sơ đăng ký nhận cha, mẹ con | Vĩnh viễn |
|
|
15/TP | Hồ sơ đăng ký giám hộ | Vĩnh viễn |
|
|
16/TP | Hồ sơ thu hồi, hủy bỏ do Ủy ban nhân dân phường đăng ký sai thẩm quyền | Vĩnh viễn |
|
|
17/TP | Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật năm 2022. | 20 năm |
|
|
|
|
|
| |
| 1. Tài chính ngân sách |
|
|
|
1/KT-NS | Tài liệu của Trung ương, Ủy ban nhân dân thành phố và các Sở ngành hướng dẫn về công tác tài chính ngân sách của quận năm 2022. | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
2/KT-NS | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/KT-NS | Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân sách hàng năm: Thành phố giao cho quận; quận giao cho các phòng, ban và xã phường. | Vĩnh viễn |
|
|
4/KT-NS | Báo cáo tài chính hàng năm của các phòng, ban, phường. | Vĩnh viễn |
|
|
5/KT-NS | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do quận tổ chức. | Vĩnh viễn |
|
|
6/KT-NS | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao thanh lý nhà đất năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
7/KT-NS | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
8/KT-NS | Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| 2. Vốn kinh phí |
|
|
|
1/KT-KP | Tài liệu của Trung ương, Ủy ban nhân dân thành phố và các Sở ngành hướng dẫn về công tác quản lý vốn, kinh phí của quận năm 2022. | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
2/KT-KP | Chương trình, kế hoạch, báo cáo thực hiện quản lý, cấp phát các nguồn vốn đầu tư của quận dài hạn, hàng năm. | Vĩnh viễn |
|
|
3/KT-KP | Hồ sơ về việc cấp phát, bổ sung kinh phí năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
4/KT-KP | Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm của các phòng, ban, phường năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/KT-KP | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác sử dụng kinh phí và vốn của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| 3. Kiểm toán |
|
|
|
1/KT-KT | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về công tác kiểm toán của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/KT-KT | Hồ sơ, tài liệu tổ chức thực hiện triển khai về chế độ, chính sách kiểm toán tại quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/KT-KT | Hồ sơ kiểm toán Nhà nước cấp quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| 4. Vật giá |
|
|
|
1/KT-VG | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về công tác quản lý giá cả thị trường năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/KT-VG | Báo cáo về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý, chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| 5. Thuế |
|
|
|
1/KT-T | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về lĩnh vực thuế, các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/KT-T | Hồ sơ về xây dựng kế hoạch thu ngân sách Nhà nước năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/KT-T | Kế hoạch, báo cáo công tác năm của Chi cục thuế quận và các phường năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/KT-T | Hồ sơ tổ chức tiếp xúc, trao đổi với các doanh nghiệp nợ đọng thuế, phấn đấu đạt chỉ tiêu kéo giảm tỷ lệ nợ đọng thuế theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/KT-T | Tập công văn trao đổi về công tác thuế năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 7. Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
1/KT-TC | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/KT-TC | Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp hàng năm của quận. | Vĩnh viễn |
|
|
3/KT-TC | Hồ sơ tài liệu về giải thể phá sản doanh nghiệp thuộc quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/KT-TC | Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/KT-TC | Hồ sơ tổ chức tiếp xúc, đối thoại doanh nghiệp chuyên đề năm 2022. | 20 năm |
|
|
| 8. Thương mại - Dịch vụ |
|
|
|
1/KT-TM | Tài liệu của thành phố, của quận chỉ đạo trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ, du lịch của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/KT-TM | Tài liệu về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn quận (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, các cơ sở du lịch...) năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/KT-TM | Hồ sơ tổ chức quản lý các hội chợ, triển lãm thương mại của quận năm 2021. | Vĩnh viễn |
|
|
4/KT-TM | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành thương mại dịch vụ, du lịch của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/KT-TM | Báo cáo tổng kết chuyên đề về thương mại, dịch vụ, du lịch của quận năm 2021. | Vĩnh viễn |
|
|
6/KT-TM | Hồ sơ triển khai “tháng khuyến mãi” trên địa bàn quận năm 2022. | 10 năm |
|
|
7/KT-TM | Tập công văn trao đổi về công tác thương mại, dịch vụ, du lịch của quận năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 9. Khoa học công nghệ |
|
|
|
1/KT-KH | Tài liệu của Trung ương, Ủy ban nhân dân thành phố và các Sở ngành hướng dẫn về công tác khoa học công nghệ trên địa bàn quận năm 2022. | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
2/KT-KH | Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ trên địa bàn quận 11 năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| 10. Điện |
|
|
|
1/KT-Đ | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện của quận dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
|
|
2/KT-Đ | Các văn bản chỉ đạo, báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/KT-Đ | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề về công tác điện của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/KT-Đ | Hồ sơ, thiết kế xây dựng, sửa chữa mạng lưới điện trên địa bàn quận năm 2022. | Theo tuổi thọ công trình |
|
|
5/KT-Đ | Hồ sơ, quản lý, kinh doanh điện trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/KT-Đ | Tập công văn trao đổi về lĩnh vực điện lực năm 2022. | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
| 1. Văn hóa - Thông tin |
|
|
|
1/VH-VHTT | Tài liệu của Trung ương, Ủy ban nhân dân thành phố và các sở ngành hướng dẫn về công tác văn hóa thông tin. | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
2/VH-VHTT | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác văn hóa, thông tin trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/VH-VHTT | Kế hoạch, báo cáo công nghệ thông tin của Quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/VH-VHTT | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động Văn hóa - Thông tin của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/VH-VHTT | Hồ sơ Hội nghị tổng kết phong trào TDĐKXDĐSVH năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/VH-VHTT | Hồ sơ tổ chức triển khai tiêu chuẩn văn hóa | Vĩnh viễn |
|
|
7/VH-VHTT | Tập công văn trao đổi về công tác văn hóa thông tin năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 2. Thể thao |
|
|
|
1/VH-TT | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/VH-TT | Chương trình, kế hoạch báo cáo tổng kết các hoạt động thể dục thể thao của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/VH-TT | Hồ sơ tổ chức Đại hội Thể dục thể thao quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/VH-TT | Tập công văn trao đổi về công tác thể dục thể thao năm 2022. | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
1/GDĐT | Tài liệu của Trung ương, các Bộ, Thành phố hướng dẫn về công tác giáo dục và đào tạo | Theo hiệu lực văn bản | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
2/GDĐT | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về công tác giáo dục trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/GDĐT | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giáo dục của quận dài hạn, hàng năm. | Vĩnh viễn |
|
|
4/GDĐT | Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/GDĐT | Hồ sơ xây dựng và triển khai kế hoạch chống mù chữ - phổ cập giáo dục năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
6/GDĐT | Hồ sơ điều tra cơ bản về ngành giáo dục của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
7/GDĐT | Kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học 2021-2022 | Vĩnh viễn |
|
|
8/GDĐT | Hồ sơ xây dựng lộ trình đạt chuẩn Quốc gia, mô hình trường tiên tiến, hiện đại năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
9/GDĐT | Hồ sơ xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển sinh các lớp đầu cấp năm 2021-2022; tổ chức tốt các kỳ thi tốt nghiệp năm học 2021-2022 | Vĩnh viễn |
|
|
10/GDĐT | Hồ sơ về việc thanh tra, kiểm tra các vụ việc nghiêm trọng của ngành giáo dục quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
11/GDĐT | Số liệu thống kê giáo dục hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
|
|
12/GDĐT | Báo cáo đánh giá, tổng hợp giáo dục các cấp mầm non, tiểu học và Trung học cơ sở năm học 2021-2022 | Vĩnh viễn |
|
|
13/GDĐT | Hồ sơ kiểm tra các hoạt động giáo dục và đào tạo | 20 năm |
|
|
| Hồ sơ thanh tra các hoạt động giáo dục và đào tạo |
|
|
|
14/GDĐT | - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
|
|
15/GDĐT | - Vụ việc khác | 20 năm |
|
|
16/GDĐT | Hồ sơ công nhận các trường đạt chuẩn quốc gia | 20 năm |
|
|
17/GDĐT | Hồ sơ thành lập hội đồng sát hạch, tuyển sinh tại các trường thuộc Quận 11 năm 2022. | 20 năm |
|
|
18/GDĐT | Tập công văn trao đổi về công tác Giáo dục - Đào tạo năm 2022. | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
1/YT | Tài liệu của Trung ương, các Bộ, Sở ngành và thành phố hướng dẫn về công tác Y tế | Theo hiệu lực văn bản | Phòng Y tế |
|
2/YT | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác Y tế của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/YT | Hồ sơ công tác phòng chống dịch bệnh trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/YT | Hồ sơ về công tác phòng chống dịch bệnh trong hệ thống trường học 2021-2022 | Vĩnh viễn |
|
|
5/YT | Hồ sơ thực hiện công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn quận năm 2022. | 20 năm |
|
|
6/YT | Tập công văn trao đổi về công tác y tế năm 2022. | 10 năm |
|
|
7/YT | Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ trợ các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh | 20 năm |
|
|
8/YT | Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch, công bố hết dịch theo quy định của pháp luật | 10 năm |
|
|
| 1. An toàn thực phẩm |
|
|
|
9/YT | Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn thực phẩm trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý | Vĩnh viễn |
|
|
10/YT | Hồ sơ giám sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm: |
|
|
|
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
|
|
| - Vụ việc khác | 20 năm |
|
|
11/YT | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm | Vĩnh viễn |
|
|
12/YT | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc phạm vi đơn vị quản lý | 20 năm |
|
|
13/YT | Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm | 10 năm |
|
|
| 2. Dân số |
|
|
|
14/YT | Hồ sơ quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước | Vĩnh viễn |
|
|
15/YT | Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, chỉ báo, giải pháp về chất lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi | Vĩnh viễn |
|
|
16/YT | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, chính sách, chương trình, dự án về lĩnh vực dân số | Vĩnh viễn |
|
|
17/YT | Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tới chính sách về dân số và phát triển | Vĩnh viễn |
|
|
18/YT | Hồ sơ quy trình hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương tiện tránh thai | 50 năm |
|
|
19/YT | Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu chuẩn chất lượng, quy chuẩn lưu trữ, phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã hội, quản lý bảo quản các phương tiện tránh thai | 50 năm |
|
|
| 3. Y tế tư nhân |
|
|
|
20/YT | Kế hoạch, báo cáo công tác kiểm tra, giám sát lĩnh vực y tế tư nhân | Vĩnh viễn |
|
|
21/YT | Hồ sơ truyền thông các quy định của pháp luật lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, kinh doanh thuốc | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
1/LĐTBXH | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về công tác Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
2/LĐTBXH | Chương trình, kế hoạch báo cáo tổng kết công tác năm 2022 của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. | Vĩnh viễn |
|
|
3/LĐTBXH | Báo cáo chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh và xã hội trên địa bàn quận năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
4/LĐTBXH | Hồ sơ thực hiện chương trình giảm nghèo bền vững năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
5/LĐTBXH | Hồ sơ tổ chức các hoạt động chăm lo cho gia đình chính sách nhân kỷ niệm ngày Thương binh liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/2022). | Vĩnh viễn |
|
|
6/LĐTBXH | Hồ sơ thẩm định kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng phường lành mạnh không có tệ nạn mại dâm, ma túy; phường phù hợp với trẻ em năm 2022 tại 16 phường. | Vĩnh viễn |
|
|
7/LĐTBXH | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác Lao động - thương binh và xã hội quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
8/LĐTBXH | Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách người có công với cách mạng (thương binh, bệnh binh, liệt sĩ,..) năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
9/LĐTBXH | Chương trình, kế hoạch báo cáo về công tác lao động, thương binh, xã hội năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
10/LĐTBXH | Hồ sơ thống kê, điều tra dân số, lao động, việc làm và các ngành nghề trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
11/LĐTBXH | Hồ sơ thực hiện các chương trình xóa đói giảm nghèo (giảm hộ nghèo tăng hộ khá) trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
12/LĐTBXH | Hồ sơ về phòng chống tệ nạn xã hội năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
13/LĐTBXH | Hồ sơ về công tác dân số gia đình và trẻ em năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
14/LĐTBXH | Hồ sơ về công tác bảo trợ xã hội năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
15/LĐTBXH | Tập công văn trao đổi về công tác Lao động - Thương binh - Xã hội năm 2022. | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
1/QLĐT-TH | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác sử dụng nhà ở đất ở trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn | Phòng Quản lý đô thị |
|
2/QLĐT-TH | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý đô thị của quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
3/QLĐT-TH | Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
4/QLĐT-TH | Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn quận năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| 1. Công tác quy hoạch |
|
|
|
1/QLĐT-QH | Hồ sơ quy hoạch điều chỉnh tổng thể 3 đồ án quy hoạch phân khu cụm liên phường: 9-11, 2-16, 8-12-13, 5-14 năm 2022. | Vĩnh Viễn |
|
|
2/QLĐT-QH | Hồ sơ điều chỉnh cục bộ 3 đồ án quy hoạch phân khu 5-14, 1-3-10, 4-6-7-15 tại các tuyến đường có chủ trương xoá quy hoạch năm 2022. | Vĩnh Viễn |
|
|
3/QLĐT-QH | Hồ sơ điều chỉnh cục bộ các đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 năm 2022. | Vĩnh Viễn |
|
|
4/QLĐT-QH | Hồ sơ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 năm 2022. | Vĩnh Viễn |
|
|
5/QLĐT-QH | Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tại khu 5,8Ha Đầm Sen. | Vĩnh Viễn |
|
|
6/QLĐT-QH | Hồ sơ giải quyết đơn liên quan đến công tác quy hoạch. | Vĩnh Viễn |
|
|
7/QLĐT-QH | Tập lưu công văn thông tin quy hoạch năm 2022. | 10 năm |
|
|
| 2. Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
| a) Công tác cấp phép xây dựng |
| Phòng Quản lý đô thị |
|
1/QLĐT-XDCB | Hồ sơ cấp phép xây dựng năm 2022. | Vĩnh Viễn |
|
|
2/QLĐT-XDCB | Hồ sơ giải quyết đơn liên quan đến công tác cấp phép xây dựng năm 2022. | Vĩnh Viễn |
|
|
| b) Công tác thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
|
|
3/QLĐT-XDCB | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, góp ý nội dung thiết kế xây dựng công trình năm 2022 | Theo tuổi thọ công trình |
|
|
4/QLĐT-XDCB | Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu công trình năm 2022 | Theo tuổi thọ công trình |
|
|
| c) Hạ Tầng đô thị |
|
|
|
5/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về thực hiện Kế hoạch chương trình sửa chữa, cải tạo, xây dựng mới nhà chung năm 2022. | Vĩnh Viễn |
|
|
6/QLĐT-XDCB | Hồ sơ giải quyết đơn liên quan đến công tác quản lý hạ tầng đô thị năm 2022. | Vĩnh Viễn |
|
|
7/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về hỗ trợ, bồi thường, tái định cư đối với các dự án trên địa bàn Quận 11 năm 2022 | 20 năm |
|
|
8/QLĐT-XDCB | Hồ sơ Chương trình hành động “Chỉnh trang và Phát triển đô thị Thành phố”, | 20 năm |
|
|
9/QLĐT-XDCB | Hồ sơ trao đổi về công tác ngầm hoá lưới điện trên địa bàn Quận 11 năm 2022 | 10 năm |
|
|
10/QLĐT-XDCB | Hồ sơ trao đổi về thực hiện thi công gói thầu K trên địa bàn Quận 11 | 10 năm |
|
|
11/QLĐT-XDCB | Hồ sơ v/v chấp thuận hướng tuyến, góp ý hồ sơ kỹ thuật của các công trình hạ tầng kỹ thuật năm 2022 | 10 năm |
|
|
12/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về tham mưu, theo dõi, xử lý các sự cố hạ tầng về kỹ thuật (điện, cấp thoát nước, đèn chiếu sáng công cộng) trên địa bàn Quận 11 năm 2021 | 10 năm |
|
|
13/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về công tác Phòng chống thiên tai và triển khai các giải pháp chống ngập trên địa bàn Quận 11 năm 2022 | 10 năm |
|
|
14/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về công tác quản lý cây xanh trên địa bàn Quận 11 năm 2022 | 5 năm |
|
|
15/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về việc cấp phép đào đường, sử dụng tạm vỉa hè, tái lập mặt đường năm 2022 | 5 năm |
|
|
16/QLĐT-XDCB | Báo cáo chuyên đề ngành xây dựng năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
17/QLĐT-XDCB | Hồ sơ giải quyết đơn liên quan đến công tác hạ tầng đô thị năm 2022. | Vĩnh viễn |
|
|
| d) Nhà , Nhà ở - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
18/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về công tác cấp số nhà năm 2022 | Vĩnh Viễn |
|
|
19/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về chương trình phát triển nhà ở tái định cư năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
20/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về việc thành lập các ban quản trị nhà chung cư trên địa bàn năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
22/QLĐT-XDCB | Hồ sơ về công tác quản lý nhà nước về nhà chung cư trên địa bàn Quận 11 năm 2022 | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
| 1. Tài nguyên |
|
|
|
1/TNMT | Tài liệu hướng dẫn về hoạt động quản lý, bảo vệ khai thác tài nguyên, môi trường trên địa bàn quận năm 2022 | Theo hiệu lực văn bản | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
| a) Công tác kiểm tra sử dụng đất |
|
|
|
2/TNMT | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và kiện toàn Tổ kiểm tra sử dụng đất năm 2022 Quận 11. | Vĩnh viễn |
|
|
3/TNMT | Hồ sơ thực hiện kiểm tra việc sử dụng đất của các tổ chức đang quản lý sử dụng đất trên địa bàn Quận (hàng quý). | Vĩnh viễn |
|
|
4/TNMT | đai về sử dụng đất thuộc thẩm quyền xử phạt của Ủy ban nhân dân quận; báo cáo kết quả và | Vĩnh viễn |
|
|
5/TNMT | Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Quận 11 | Vĩnh viễn |
|
|
6/TNMT | Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai năm 2021 Quận 11 | Vĩnh viễn |
|
|
| b) Hồ sơ giải quyết các thủ tục về đất đai; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
|
7/TNMT | Hồ sơ giải quyết hồ sơ xin giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; hồ sơ tách thửa đất và thẩm tra tính pháp lý hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn Quận 11 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Quận. | Vĩnh viễn |
|
|
8/TNMT | Hồ sơ phối hợp với các đơn vị xác minh, cung cấp thông tin gửi Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức tôn giáo trên địa bàn Quận 11. | Vĩnh viễn |
|
|
| c) Công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
|
| Hồ sơ thực hiện công tác phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất, nhận định pháp lý các hộ dân có đất bị thu hồi, thẩm định: | Vĩnh viễn |
|
|
9/TNMT | Dự án: “Xây dựng đường vành đai Công viên Đầm Sen” Phường 3, Quận 11 | Vĩnh viễn |
|
|
10/TNMT | Dự án: “Bồi thường giải tỏa tái định cư Cải tạo mở rộng nút giao thông Ông Ích Khiêm - Bình Thới - Lãnh Binh Thăng Quận 11” | Vĩnh viễn |
|
|
11/TNMT | Dự án “Bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ công trình Xây dựng trường Mầm non Phường 4 | Vĩnh viễn |
|
|
12/TNMT | Dự án: Mở rộng đường dự phóng Lê Thị Bạch Cát (từ đường Bình Thới đến hẻm 32 Ông Ích Khiêm), Phường 14, Quận 11 | Vĩnh viễn |
|
|
13/TNMT | khu vui chơi giải trí phục vụ thanh thiếu niên”, Phường 15, Quận 11 | Vĩnh viễn |
|
|
14/TNMT | trường đua Phú Thọ (đạt chuẩn khu vực)” Phường 15, Quận 11. | Vĩnh viễn |
|
|
15/TNMT | khu vui chơi giải trí phục vụ thanh thiếu niên”, Phường 15, Quận 11 | Vĩnh viễn |
|
|
16/TNMT | trường đua Phú Thọ (đạt chuẩn khu vực)” Phường 15, Quận 11 | Vĩnh viễn |
|
|
17/TNMT | Thu hồi mặt bằng tại số 206-208 Trần Quý, Phường 6 Quận 11 để triển khai thực hiện dự án Xây dựng mới Trường Mầm Non | Vĩnh viễn |
|
|
18/TNMT | Hồ sơ quản lý địa giới hành chính. | Vĩnh viễn |
|
|
19/TNMT | Hồ sơ xây dựng Bảng giá đất | Vĩnh viễn |
|
|
20/TNMT | Hồ sơ công tác cải cách hành chính | Vĩnh viễn |
|
|
21/TNMT | Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo | Vĩnh viễn |
|
|
| 2. Môi trường |
|
|
|
22/TNMT | Hồ sơ về ký kết hợp đồng thực hiện việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại của Chương trình “Tuần thu gom chất thải hộ gia đình và thu gom chất thải cồng kềnh” hàng năm | Vĩnh viễn |
|
|
23/TNMT | Kiểm tra định kỳ việc bảo vệ môi trường, tài nguyên nước và kiểm soát ô nhiễm công nghiệp tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn Quận 11 năm 2022 | 5 năm |
|
|
24/TNMT | Hồ sơ về việc giải quyết phản ánh, khiếu nại liên quan đến lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước | 5 năm |
|
|
25/TNMT | Hồ sơ liên quan đến việc ban hành Quyết định và triển khai việc thu giá dịch vụ thu gom tại nguồn, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 11 năm 2021-2022 | Vĩnh viễn |
|
|
26/TNMT | Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn quận năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
27/TNMT | Tập công văn trao đổi về lĩnh vực quản lý và bảo vệ tài nguyên môi trường năm 2022 | 5 năm |
|
|
28/TNMT | Hồ sơ xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường năm 2022 | 10 năm |
|
|
29/TNMT | Hồ sơ liên quan đến chương trình phân loại chất thải rắn tại nguồn trên địa bàn Quận 11 | Vĩnh viễn |
|
|
30/TNMT | Hồ sơ liên quan đến việc ký hợp đồng đặt hàng, nghiệm thu khối lượng, thanh toán kinh phí vận chuyển CTRSH, nước rỉ rác, vận hành TTC Tống Văn Trân; xây dựng đơn giá phục vụ cho công tác thanh toán hợp đồng đặt hàng | Vĩnh viễn |
|
|
31/TNMT | Hồ sơ liên quan đến việc điều tra số liệu cơ bản phục vụ công tác đấu thầu VSMT; giám sát chất lượng gói thầu công tác đấu thầu thực hiện gói thầu vệ sinh môi trường và vận chuyển CTRSH của TTC Tân hóa | Vĩnh viễn |
|
|
32/TNMT | Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc cấp phép môi trường sau khi được xác nhận | 10 năm |
|
|
33/TNMT | Hồ sơ liên quan đến kinh phí sự nghiệp môi trường | 10 năm |
|
|
|
|
|
| |
| 1. Tổ Kế hoạch và đầu tư |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
| a) Xây dựng cơ bản |
|
|
|
01/TCKH-XDCB | Văn bản về công tác xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
02/TCKH-XDCB | Xây dựng kế hoạch đầu tư công hàng năm | Vĩnh viễn |
|
|
03/TCKH-XDCB | Báo cáo giám sát đánh giá tổng thể đầu tư (6 tháng, hàng năm) | 20 năm |
|
|
04/TCKH-XDCB | Hồ sơ công trình nhóm C, sửa chữa lớn và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, hoàn công | Theo tuổi thọ của công trình |
|
|
05/TCKH-XDCB | Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình | 15 năm |
|
|
06/TCKH-XDCB | Hồ sơ, công văn trao đổi về xây dựng cơ bản | 10 năm |
|
|
| b) Quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước |
|
|
|
1/TCKH-ĐTXD | Văn bản về quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
2/TCKH-ĐTXD | Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình hình giải ngân vốn đầu tư và thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng tháng | 10 năm |
|
|
3/TCKH-ĐTXD | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hàng năm | Vĩnh viễn |
|
|
4/TCKH-ĐTXD | Hồ sơ quản lý vốn đầu tư thực hiện dự án hàng năm | 20 năm |
|
|
5/TCKH-ĐTXD | Kinh phí thanh toán trong công tác dịch vụ vệ sinh đô thị trên địa bàn Quận từ tháng 1 đến tháng 12 | 10 năm |
|
|
6/TCKH-ĐTXD | Kinh phí thanh toán quét thu gom vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận từ tháng 1 đến tháng 12 | 10 năm |
|
|
7/TCKH-ĐTXD | Kinh phí thanh toán trong công tác vận chuyển chất thải rắn do Xí nghiệp 2- Công ty TNHH Môi trường Thành phố từ tháng 1 đến tháng 12 | 10 năm |
|
|
8/TCKH-ĐTXD | Hồ sơ xây dựng kế hoạch kinh tế xã hội hàng năm | Vĩnh viễn |
|
|
9/TCKH-ĐTXD | Tập báo cáo kinh tế - xã hội hàng tháng, quý | 5 năm |
|
|
10/TCKH-ĐTXD | Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước hàng năm | 10 năm |
|
|
| 2. Tổ ngân sách |
|
|
|
| a) Quản lý ngân sách khối các phòng ban thuộc UBND quận |
|
|
|
01/TCKH-NS | Thẩm định, tham mưu công tác giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước hàng năm các phòng chuyên môn thuộc quận | Vĩnh viễn |
|
|
02/TCKH-NS | Thẩm định Quy chế CTNB về kinh phí tự chủ hàng năm | Vĩnh viễn |
|
|
03/TCKH-NS | Thẩm định, xét duyệt quyết toán hàng năm (biên bản, thông báo, dự thảo báo cáo UBND quận) | Vĩnh viễn |
|
|
04/TCKH-NS | Thực hiện biểu mẫu xây dựng dự toán hàng năm | Vĩnh viễn |
|
|
05/TCKH-NS | Quy trình thực hiện nhu cầu mua sắm tập trung hàng năm và mua sắm tài sản, thiết bị làm việc | 10 năm |
|
|
06/TCKH-NS | Các nội dung phát sinh khác thực hiện theo quy định | Theo quy định |
|
|
07/TCKH-NS | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 130 khối UB quận | 10 năm |
|
|
08/TCKH-NS | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình MTQG về Y tế | 10 năm |
|
|
09/TCKH-NS | Xây dựng nội dung thang điểm thi đua hàng năm và báo cáo kết quả chấm điểm thi đua đối với khối phòng ban. | 20 năm |
|
|
| b) Quản lý ngân sách khối phường |
|
|
|
10/TCKH-NS | Tờ trình, quyết định giao dự toán thu chi ngân sách cho khối phường. | Vĩnh viễn |
|
|
11/TCKH-NS | Thẩm định, xét duyệt Q.toán thu chi ngân sách năm 2022 đối với khối phường, (biên bản, thông báo, dự thảo báo cáo UBND quận) | Vĩnh viễn |
|
|
12/TCKH-NS | Thẩm định Quy chế chi tiêu nội bộ năm 2022 đối với khối phường.. | Vĩnh viễn |
|
|
13/TCKH-NS | Thực hiện biểu mẫu xây dựng dự toán năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
14/TCKH-NS | Kiểm tra thực hiện các quy định của Nhà nước về tài chính - ngân sách (Kiểm tra chuyên đề) đối với khối phường. | 15 năm |
|
|
15/TCKH-NS | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính - ngân sách | 10 năm |
|
|
16/TCKH-NS | Hồ sơ về giao chỉ tiêu và bổ sung dự toán trong năm. | Vĩnh viễn |
|
|
17/TCKH-NS | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 130. | 10 năm |
|
|
| c) Quản lý ngân sách khối đoàn thể |
|
|
|
18/TCKH-NS | Quyết định giao dự toán thông báo Thẩm tra các đơn vị Đoàn thể lệnh chi tiền các Hội đặc thù năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
19/TCKH-NS | Hồ sơ về bổ sung dự toán khối đoàn thể năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
20/TCKH-NS | Xây dựng dự toán năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
| d) Quản lý tài chính, ngân sách các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn quận |
|
|
|
21/TCKH-NS | Xây dựng, công khai dự toán và giao dự toán đầu năm cho các đơn vị | Vĩnh viễn |
|
|
22/TCKH-NS | Hồ sơ về Quyết toán thu chi ngân sách đối với các đơn vị | Vĩnh viễn |
|
|
23/TCKH-NS | Báo cáo biên chế, chuẩn bị hồ sơ và thuyết minh số liệu dự toán của đơn vị | Vĩnh viễn |
|
|
24/TCKH-NS | Đối chiếu tài khoản tiền gửi của quỹ Phòng chống thiên tai và quỹ bảo trì đường bộ cho từng tháng | Vĩnh viễn |
|
|
| 3. Quản lý tài chính các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
1/TCKH-QLTC | Tập văn bản về hướng dẫn chế độ, chính sách liên quan đến quản lý tài chính các đơn vị sự nghiệp (hồ sơ nguyên tắc). | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
2/TCKH-QLTC | Tập Quyết định của UBND TP, quận về việc giao chỉ tiêu ngân sách các cơ quan, tổ chức cấp huyện. | Vĩnh viễn |
|
|
3/TCKH-QLTC | Tài liệu, văn bản liên quan đến Chương trình TABMIS | 15 năm |
|
|
| a) Công tác lập dự toán, quyết toán kinh phí |
|
|
|
04/TCKH-QLTC | Hồ sơ công khai dự toán ngân sách quý, năm | Vĩnh viễn |
|
|
05/TCKH-QLTC | Tập hồ sơ, số liệu đề thảo luận với Sở Tài chính về dự toán thu chi ngân sách năm... | Vĩnh viễn |
|
|
06/TCKH-QLTC | Tập báo cáo HĐND về tình hình thực hiện thu - chi ngân sách năm... và dự toán thu - chi ngân sách năm... | Vĩnh viễn |
|
|
07/TCKH-QLTC | Hồ sơ xây dựng dự toán Khối Mầm non, khối giáo dục khác | Vĩnh viễn |
|
|
08/TCKH-QLTC | Hồ sơ xây dựng dự toán Khối Trung học cơ sở | Vĩnh viễn |
|
|
09/TCKH-QLTC | Hồ sơ xây dựng dự toán Khối Tiểu học và Khối chợ | Vĩnh viễn |
|
|
10/TCKH-QLTC | Hồ sơ xây dựng dự toán Khối Trung tâm và 2 ban. | Vĩnh viễn |
|
|
11/TCKH-QLTC | Hồ sơ xây dựng dự toán Khối y tế. | Vĩnh viễn |
|
|
12/TCKH-QLTC | Hồ sơ xây dựng kế hoạch tài chính Cty dịch vụ Công ích quận. | Vĩnh viễn |
|
|
13/TCKH-QLTC | Tập báo cáo tình hình thực hiện ngân sách quận 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng | 10 năm |
|
|
14/TCKH-QLTC | Tập báo cáo quyết toán ngân sách quận trình HĐND và báo cáo Sở Tài chính | Vĩnh viễn |
|
|
15/TCKH-QLTC | Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết toán Khối Mầm non, giáo dục khác | Vĩnh viễn |
|
|
16/TCKH-QLTC | Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết toán Khối Tiểu học, khối chợ | Vĩnh viễn |
|
|
17/TCKH-QLTC | Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết toán Khối THCS | Vĩnh viễn |
|
|
18/TCKH-QLTC | Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết toán Khối trung tâm, 2 ban và Cty dịch vụ Công ích quận | Vĩnh viễn |
|
|
19/TCKH-QLTC | Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết toán Khối y tế | Vĩnh viễn |
|
|
| b) Công tác quản lý tài chính đơn vị |
|
|
|
20/TCKH-QLTC | Tập hồ sơ về quản lý tài chính công ty dịch vụ công ích. | 10 năm |
|
|
21/TCKH-QLTC | Tập hồ sơ về phê duyệt giao bổ sung kinh phí trợ cấp Tết nguyên đán | Vĩnh viễn |
|
|
22/TCKH-QLTC | Hồ sơ kiểm tra chuyên đề về thực hiện dự toán thu chi năm.... tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Quận | 15 năm |
|
|
23/TCKH-QLTC | Hồ sơ về giao bổ sung kinh phí mua sắm tập trung tại các cơ quan đơn vị thuộc Quận | Vĩnh viễn |
|
|
24/TCKH-QLTC | Tập hồ sơ về mua sắm tài sản tập trung tại các cơ quan đơn vị thuộc Quận | 10 năm |
|
|
| 4. Tổ quản lý công sản - giá |
|
|
|
| a) Tài liệu quản lý công sản |
|
|
|
| - Công tác thực hiện phương án sắp xếp nhà đất theo quyết định 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Hiện nay là Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017) |
|
|
|
01/TCKH-CS-09 | Tập văn bản về quản lý tài sản công gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
02/TCKH-CS-09 | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý, sử dụng công sản. | 10 năm |
|
|
03/TCKH-CS-09 | Báo cáo tổng hợp công tác bán nhà theo QĐ09/2007/QĐ-TTg | Vĩnh viễn |
|
|
04/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 200/15 Thái Phiên, phường 8 | Vĩnh viễn |
|
|
05/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 277/35 Minh Phụng, phường 2 | Vĩnh viễn |
|
|
06/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 70C Phú Thọ, phường 2 | Vĩnh viễn |
|
|
07/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 174E Lạc Long Quân, phường 10 | Vĩnh viễn |
|
|
08/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 167-167A Lý Nam Đế, phường 7 | Vĩnh viễn |
|
|
09/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 47/1B-2B Lạc Long Quân, phường 1 | Vĩnh viễn |
|
|
10/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 340/18 Lạc Long Quân, phường 5 | Vĩnh viễn |
|
|
11/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 147 Nguyễn Chí Thanh, phường 16 | Vĩnh viễn |
|
|
12/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 44 Nguyễn Chí Thanh, phường 16 | Vĩnh viễn |
|
|
13/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 50 Lữ Gia, phường 15 | Vĩnh viễn |
|
|
14/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 706 Hồng Bàng, phường 1 | Vĩnh viễn |
|
|
15/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất số 278-284 Lãnh Binh Thăng, phường 11 | Vĩnh viễn |
|
|
16/TCKH-CS-09 | Hồ sơ nhà đất 28 căn hộ liên kế thuộc lô 1 và lô 3, Khu A chung cư Phú Thọ, Phường 15 | Vĩnh viễn |
|
|
17/TCKH-CS-09 | Báo cáo tiến độ thực hiện thu hồi các mặt bằng nhà đất đã có chủ trương phê duyệt của Bộ Tài chính, UBND Thành phố Quý theo QĐ09/2007/QĐ-TTg | Vĩnh viễn |
|
|
18/TCKH-CS-09 | Hồ sơ xử lý sắp xếp và xác lập quyền quản lý, sử dụng đất đai, trụ sở, nhà xưởng của các đối tượng có liên quan | Vĩnh viễn |
|
|
| - Công tác xử lý tang vật tịch thu: |
|
|
|
19/TCKH-CS-TVTT | Tập văn bản về quản lý tài sản, tang vật tịch thu gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
20/TCKH-CS-TVTT | Hồ sơ xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản | Vĩnh viễn |
|
|
21/TCKH-CS-TVTT | Lập, trình phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu | Vĩnh viễn |
|
|
22/TCKH-CS-TVTT | Hồ sơ quản lý, xử lý tài sản thuộc thẩm quyền quản lý: bán đấu giá, bán chỉ định, tiêu hủy | Vĩnh viễn |
|
|
23/TCKH-CS-TVTT | Báo cáo tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước hàng năm | Vĩnh viễn |
|
|
24/TCKH-CS-TVTT | Hồ sơ tiếp nhận tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước của đơn vị | 10 năm |
|
|
| - Công tác quản lý TSCĐ |
|
|
|
25/TCKH-CS-TSCĐ | Tập văn bản về quản lý tài sản công gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
26/TCKH-CS-TSCĐ | Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu, tình hình quản lý, sử dụng tài sản công | Vĩnh viễn |
|
|
27/TCKH-CS-TSCĐ | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy chế, quy định, hướng dẫn quản lý Nhà nước về công sản | Vĩnh viễn |
|
|
28/TCKH-CS-TSCĐ | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác quản lý, sử dụng tài sản. | 10 năm |
|
|
29/TCKH-CS-TSCĐ | Hồ sơ thanh lý TSCĐ các cơ quan đơn vị thuộc Quận năm 2022 | Vĩnh viễn |
|
|
30/TCKH-CS-TSCĐ | Hồ sơ xác định giá trị quyền sử dụng đất theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP | Đến khi UBND TP ban hành bảng giá đất mới |
|
|
| b) Tài liệu quản lý Nhà nước về giá |
|
|
|
01/TCKH-G | Tập văn bản về quản lý giá gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
| Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả trên địa bàn quận: |
|
|
|
02/TCKH-G | - Năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
| |
03/TCKH-G | - Quý, 6 tháng | 20 năm |
| |
04/TCKH-G | Hồ sơ kiểm tra giá (công văn đề nghị, biên bản kiểm tra, gồm 12 đơn vị bảo quản) | 15 năm |
|
|
05/TCKH-G | Hồ sơ kê khai giá của doanh nghiệp | 15 năm |
|
|
06/TCKH-G | Tập Biên bản và Kết luận định giá tài sản trong tố tụng hình sự | 15 năm |
|
|
| 5. Khối đăng ký kinh doanh - Kinh tế tập thể, tư nhân |
|
|
|
| a) Công tác cấp đăng ký Hộ kinh doanh |
|
|
|
01/TCKH-HKD | Tập văn bản quy định, hướng dẫn cấp đăng ký hộ kinh doanh | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
02/TCKH-HKD | Tập hồ sơ cấp đăng ký hộ kinh doanh (thành phần hồ sơ theo quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Vĩnh viễn |
|
|
| b) Công tác cấp đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
01/TCKH-HTX | Tập văn bản quy định, hướng dẫn cấp đăng ký hợp tác xã | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
02/TCKH-HTX | Tập hồ sơ về cấp đăng ký hợp tác xã (thành phần hồ sơ theo quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã) | Vĩnh viễn |
|
|
| c) Tài liệu quản lý nhà nước về kinh tế tập thể, hợp tác xã |
|
|
|
01/TCKH-KTTT | Tập văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về công tác quản lý kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn quận | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
02/TCKH-KTTT | Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã hàng năm, 5 năm | Vĩnh viễn |
|
|
| Báo cáo sơ kết, tổng kết tình hình phát triển kinh tế tập thể |
|
|
|
03/TCKH-KTTT | Sơ kết | 10 năm |
|
|
03/TCKH-KTTT | Tổng kết | Vĩnh viễn |
|
|
04/TCKH-KTTT | Công văn, báo cáo, tờ trình.. | 10 năm |
|
|
| d) Công tác quản lý doanh nghiệp, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân |
|
|
|
01/TCKH-QLDN-KTTT | Tập văn bản quy định hướng dẫn về quản lý hoạt động quản lý doanh nghiệp, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
|
|
02/TCKH-QLDN-KTTT | Hồ sơ về quản lý hoạt động quản lý doanh nghiệp, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân | Vĩnh viễn |
|
|
Bản Danh mục hồ sơ này có 421 hồ sơ
294 hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
127 hồ sơ bảo quản có thời hạn
- 1Hướng dẫn 25/HD-LĐLĐ năm 2022 về danh mục hồ sơ duyệt và các văn bản chủ yếu lưu hành tại Đại hội công đoàn cấp trên cơ sở do Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Hướng dẫn 26/HD-LĐLĐ năm 2022 về danh mục hồ sơ duyệt và các văn bản chủ yếu lưu hành tại Đại hội công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn lao động thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 724/QĐ-SYT về Danh mục hồ sơ của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 1Quyết định 09/2007/QĐ-TTg về việc xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc Sở hữu nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật lưu trữ 2011
- 5Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 02/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 12Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 13Thông tư 53/2017/TT-BYT quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Nghị định 113/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Thông tư 19/2019/TT-BKHCN quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 18Hướng dẫn 25/HD-LĐLĐ năm 2022 về danh mục hồ sơ duyệt và các văn bản chủ yếu lưu hành tại Đại hội công đoàn cấp trên cơ sở do Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Hướng dẫn 26/HD-LĐLĐ năm 2022 về danh mục hồ sơ duyệt và các văn bản chủ yếu lưu hành tại Đại hội công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn lao động thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 724/QĐ-SYT về Danh mục hồ sơ của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Quyết định 848/QĐ-UBND về Danh mục hồ sơ năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 848/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2022
- Nơi ban hành: Quận 11
- Người ký: Nguyễn Trần Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực