Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH B̀NH DƯƠNG
-------

CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 831/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/202 7 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng,

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

72.109,5

2.632,5

6.021,3

7.006,7

6.144,5

5.643,5

6.326,5

5.868,1

9.526,7

4.498,2

6.362,3

5.856,7

6.222,4

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.205,8

2.140,9

5.546,8

5.533,0

5.659,8

3.709,3

5.787,7

5.503,4

7.592,4

4.128,7

6.016,7

5.090,7

5.496,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

190,10

39,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,38

99,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

843,21

59,71

50,04

14,41

12,39

216,62

29,59

17,11

53,79

3,86

2,58

102,85

280,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56.903,42

2.036,38

5.256,65

5.482,95

5.643,54

1.939.94

5.705,90

5.398,42

5.392,33

4.106,71

5.905,99

4.933,04

5.101,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.652,40

 

 

 

 

1.538,10

 

 

2.114,30

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

209,58

 

209,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

209,58

 

209,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,65

0,54

5,46

1,28

2,24

0,82

3,55

7,49

0,94

1,75

3,78

1,50

3,31

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

374,47

4,24

25,09

34,39

1,65

13,83

48,69

80,37

30,99

16,43

104,31

2,90

11,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.903,7

491,7

474,5

1.473,6

484,7

1.934,2

538,8

364,7

1.934,3

369,4

345,7

766,1

726,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

108,48

 

 

50,00

 

43,89

 

 

 

 

 

7,59

7,00

2.2

Đất an ninh

CAN

6,46

5,20

 

 

 

0,78

 

 

0,48

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,56

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

103,78

14,61

1,47

0,97

2,30

1,75

0,60

1,91

1,72

1,84

2,91

50,25

23,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

306,12

15,64

99,22

5,34

25,89

5,15

42,24

22,94

0,98

3,82

49,61

4,05

30,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62,63

 

8,97

10,61

4,54

 

11,21

3,11

15,89

 

8,30

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.169,75

240,11

242,18

1.278,59

276,85

1.766,90

295,04

228,63

1.765,06

286,29

174,84

261,26

353,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.238,93

162,48

205,40

171,74

228,51

102,13

235,46

213,39

167,33

162,92

137,28

230,23

222,06

-

Đất thủy lợi

DTL

4.508,01

5,36

9,37

1.081,75

26,13

1.648,90

36,52

1,80

1.582,35

95,61

6,99

10,39

2,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,43

21,80

0,31

7,30

3,00

5,38

2,03

 

2,31

4,48

1,68

1,45

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,74

10,30

-0,10

0,26

0,49

0,29

0,81

0,50

0,54

0,38

0,29

0,29

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,12

10,83

9,00

6,09

7,35

1,11

9,69

4,17

10,38

3,52

7,46

4,59

4,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,46

7,49

 

0,35

3,90

 

 

3,22

 

 

1,80

3,86

2,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,96

1,52

1,10

 

 

 

 

0,50

 

3,14

 

1,10

0,60

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,69

0,85

0,11

0,04

0,07

 

0,13

0,09

0,10

0,09

0,04

0,08

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

132,30

0,03

0,02

 

6,33

 

0,12

1,03

 

8,84

2,98

0,24

112,72

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,50

 

 

4,69

 

2,54

3,11

 

 

 

 

 

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,02

6,65

0,35

 

0,11

5,48

0,98

0,70

0,63

 

2,33

 

0,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,86

12,49

13,63

6,37

0,74

1,07

4,96

2,86

1,33

4,29

13,99

8,89

5,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,72

0,31

3,00

 

0,22

 

1,23

0,37

0,09

3,03

 

0,14

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,51

0,56

2,25

5,73

0,41

0,46

1,77

0,75

0,22

0,96

0,94

0,60

0,87

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,32

3,99

 

3,66

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

692,74

 

58,02

69,78

68,69

28,59

71,07

57,44

77,33

47,04

50,82

60,79

103,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

146,47

146,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,44

7,95

1,18

1,44

1,47

0,73

1,20

1,06

0,94

1,78

0,81

3,44

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,64

1,29

0,58

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0.08

0,69

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

941,35

55,86

60,66

47,52

70,70

85,32

115,64

48,75

71,73

27,71

57,43

94,34

205,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269,25

 

 

 

33,83

 

 

 

 

 

 

235,42

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

133,77

8,50

10,82

50,71

3,67

14,66

8,30

10,22

2,20

10,35

10,20

1,30

2,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,71

8,50

10,18

50,71

2,80

14,66

8,30

10,22

2,20

10,35

10,20

1,30

2,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,28

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

129,43

6,22

10,18

50,71

2,80

14,66

8,30

10,22

2,20

10,35

10,20

1,30

2,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,06

 

0,64

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,39

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,67

 

0,25

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,90

 

0,25

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,77

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí thực hiện (Số tờ, số thửa)

Pháp lý vốn

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất sân bay quốc phòng Dầu Tiếng

CQP

 

 

50,00

CLN

Định An

Nhiều thửa

Công văn số 6776/UBND-KT ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành

DNL

 

 

2,00

CLN

Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An

Công trình dạng tuyến

Công trình chuyển tiếp

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

a1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long

DGT

 

 

0,21

CLN

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

Công văn 1042/UBND-KT ngày 20/8/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng

2

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

DGT

 

 

0,04

CLN

Minh Tân

Công trình dạng tuyến

Công văn số 788/UBND- KTTH ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh

3

Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A

DGT

 

 

0,30

CLN

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng

4

Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT749 đến đường ĐH722)

DGT

 

 

0,35

CLN

Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng

5

Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền

DGT

 

 

0,15

CLN

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

Văn bản số 813/UBND-KT ngày 04/7/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng

6

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

DGT

 

 

2,55

CLN

Định Hiệp

Công trình dạng tuyến

Quyết định chủ trương đầu tư số 1120/QĐ-UBND ngày 24/04/2020 của UBND tỉnh

7

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2)

DGT

 

 

0,25

CLN

Thanh An và Định Hiệp

Công trình dạng tuyến

Quyết định chủ trương đầu tư số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

8

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa)

DGT

 

 

1,48

CLN

Minh Hòa

Công trình dạng tuyến

Quyết định chủ trương đầu tư số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

9

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới

DGT

 

 

2,58

CLN

Định Thành

Công trình dạng tuyến

Quyết định chủ trương đầu tư số 334/QĐ-UBND ngày 04/06/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

10

Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F

DGT

 

 

1,06

CLN

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Quyết định chủ trương đầu tư số 197/QĐ-UBND ngày 7/11/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

11

Nâng cấp các tuyến còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng

DGT

 

 

0,23

CLN

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Quyết định chủ trương đầu tư số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh

12

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

DGT

 

 

1,13

CLN

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh

13

Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng xã Long Tân

DGT

 

 

2,03

CLN

Long Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

14

Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu xã Minh Thạnh

DGT

 

 

1,79

CLN

Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

15

Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ô Hội), ấp Cây Liễu xã Minh Thạnh

DGT

 

 

2,40

CLN

Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

16

Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ nhà ông Phu đến nhà ông Liễu), ấp Đồng Bé xã Minh Thạnh

DGT

 

 

1,18

CLN

Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

17

Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ Nghĩa trang giáo xứ Minh Thạnh đến trại heo ông Cường), ấp Đồng Sơn xã Minh Thạnh

DGT

 

 

1,50

CLN

Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

18

Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐT. 749A đến cầu Bến Than, ấp Hố Đá xã Long Tân

DGT

 

 

5,15

CLN

Long Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

19

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hằng Nù (đoạn từ đường ĐT. 748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu)

DGT

 

 

1,10

CLN

An Lập

Công trình dạng tuyến

Công văn 344/UBND-KT ngày 11/3/2021 của UBND huyện Dầu Tiếng

20

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

DGT

 

 

8,30

CLN

Long Hòa

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 UBND tỉnh

21

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân)

DGT

 

 

6,61

CLN

Minh Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

22

Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền

DGT

 

 

0,16

CLN

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

23

Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám

DGT

 

 

0,08

CLN

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

24

Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

DGT

 

 

11,37

CLN

Định Thành

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 UBND tỉnh

25

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24 460 đến ngã tư Cầu Cát)

DGT

 

 

1,00

CLN

Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

QĐ phê duyệt chủ trương số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 UBND tỉnh; Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh

26

Nâng cấp, mở rộng làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Đinh Thành 13

DGT

 

 

0,40

CLN

Định Thành

Công trình dạng tuyến

 

27

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi)

DGT

 

 

0,20

CLN

An Lập

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập

28

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới)

DGT

 

 

0,20

CLN

An Lập

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập

29

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính)

DGT

 

 

0,30

CLN

An Lập

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập

30

Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương)

DGT

 

 

1,00

CLN

An Lập

Công trình dạng tuyến

Văn bản số 777/VP-PCKT ngày 25/6/2021 của UBND huyện Dầu Tiếng

31

Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà ông 4 Cấm đến đất bà Trọng) với chiều dài khoảng 500m

DGT

 

 

0,30

CLN

An Lập

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập

32

Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông

DGT

 

 

0,71

CLN

Định Thành

Công trình dạng tuyến

CV 4261/UBND-KT ngày 28/8/2021 của UBND tỉnh

33

Hẻm 134/20/21, đường Lê Hồng Phong

DGT

 

 

0,02

CLN

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND Thị trấn Dầu Tiếng

34

Hèm 134/28/2, đường Lê Hồng Phong

DGT

 

 

0,03

CLN

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND Thị trấn Dầu Tiếng

35

Hẻm 119 đường Lê Hồng Phong

DGT

 

 

0,02

CLN

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND Thị trấn Dầu Tiếng

36

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân

DGT

 

 

0,31

CLN

Long Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

37

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT749A đến lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân

DGT

 

 

0,48

CLN

Long Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 87/QĐ-UBND ngay 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

38

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

DGT

 

 

0,26

CLN

Long Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân

39

Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp cống Quẹo, xã Long Tân

DGT

 

 

0,14

CLN

Long Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 cùa UBND xã Long Tân

40

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến đất ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân

DGT

 

 

0,50

CLN

Long Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân

41

Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân

DGT

 

 

0,85

CLN

Long Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân

a2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập

DTL

 

 

2,00

CLN

An Lập

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh

2

Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng

DTL

 

 

1,71

CLN

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 30

Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng

a3

Đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non An Lập

DGD

 

 

1,61

CLN

An Lập

Tờ bản đồ số 53

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 7/9/2020 của UBND tỉnh

a4

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Thanh An

DNL

 

 

0,40

CLN

Thanh An

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh

2

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát

DNL

 

 

0,50

CLN

Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh

3

Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối

DNL

 

 

0,40

CLN

An Lập

Công trình dạng tuyến

Công trình chuyển tiếp

a5

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chợ An Lập

DCH

 

 

2,05

CLN

An Lập

Tờ bản đồ số 32

Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 UBND huyện Dầu Tiếng

a6

Đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng

DYT

 

 

2,31

CLN

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 13

Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 UBND tỉnh

b

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An

DDT

 

 

0,02

CLN

An Lập

Tờ bản đồ số 35

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh

2

Xây dựng hạ tâng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu)

DDT

5,96

 

1,83

CLN

Minh Tân, Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

Công văn số 5289/UBND-KT ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh

5

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An

TSC

 

 

0,71

CLN

Định An

Tờ bản đồ số 49

Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 UBND huyện Dầu Tiếng

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,87

9,87

45,48

19,53

20,20

9,29

17,59

5,93

14,00

4,00

19,88

7,36

31,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

204,67

9,87

45,48

19,53

20,20

9,29

17,59

5,93

14,00

4,00

19,88

7,36

31,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: số tờ, thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu dân cư

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư trung tâm Hành chính huyện

4,50

 

4,50

CLN

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 09, 16

2

Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse

7,49

 

7,49

CLN

Định An

Tờ bản đồ số 41

3

Khu Biệt thự nghỉ dưỡng ven hồ Dầu Tiếng

9,85

 

9,85

CLN

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 41

4

Công ty TNHH Tân Lập Industrial Real Estate (Khu nhà ở Tân Lập Long Tân)

26,40

 

26,40

CLN

Long Tân

Thửa đất số 20, 30, 43, 412, 413, 480, tờ bản đồ số 46

5

Công ty TNHH Thanh An Logistics (Khu nhà ở)

6,4

 

6,4

CLN

Long Tân

Thửa đất số 30, 513, 514, tờ bản đồ số 42

II

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh

18,70

 

18,70

CLN LUK

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 26 và 37 (trong đó có 5,20ha đất LUK)

2

Công ty TNHH MTV Trung Bình Dương

0,30

 

0,30

CLN

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ 09

3

Công ty TNHH MTV Trung Bình Dương

0,15

 

0,15

CLN

Minh Hòa

Tờ bản đồ 12

4

Công ty TNHH Xăng dầu Bến Súc

0,43

 

0,43

CLN

Thanh Tuyền

Thửa đất số 800, tờ bản đồ số 16

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Nhà xưởng cho thuê Nam An
(Công ty TNHH Thương mại Nam An Bình Dương)

18,52

 

18,52

CLN

An Lập

Tờ bản đồ số 59

2

Nhà máy chế biến đóng gói chuối Thanh An (Công TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng và Công ty Cổ phần Nông nghiệp (U&I)

1,14

 

1,14

CLN

Thanh An

Tờ bản đồ số 52, 55

3

Nhà máy chế biến sản phẩm từ gỗ (Công ty TNHH Mộc Kim Phúc)

1,03

 

1,03

CLN

Thanh An

Tờ bản đồ 42 và 43

4

Nhà máy sản xuất Thanh Tuyền Star (Công ty TNHH Thanh Tuyền Star)

8,64

 

8,64

CLN

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 48

5

Nhà máy giết mổ và chế biến gia cầm VietSwan

12,21

 

12,21

CLN

An Lập

Tờ bản đồ số 23

6

Công ty TNHH Ngọc Thành Việt Nam

4,73

 

4,73

CLN

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 15

7

Nhà máy chế biến gỗ Dầu Tiếng mở rộng

10,00

 

10,00

CLN

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 57

8

Công ty Cổ phần Dược thảo Vina Reishi (Nhà máy chế biến dược)

0,92

 

0,92

CLN

Thanh Tuyển

Thửa đất số 152, tờ bản đồ số 27

9

Công ty TNHH Pacific Bio Hub (Nhà máy sản xuất dụng cụ y tế; các sản phẩm nhựa y tế)

1,03

 

1,03

CLN

Thanh An

Thửa đất số 1519 tờ bản đồ số 42 và thửa đất số 5 tờ bản đồ số 43

IV

Đất VLXD gốm sứ

 

 

 

 

 

 

1

Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến

7,15

 

7,15

CLN

Long Hòa

Tờ bản đồ số 61

2

Mỏ sét gạch ngói Định An 2 (Công ty TNHH Thổ Đại Thành)

7,00

 

7,00

CLN

Định An

Tờ bản đồ số 26, 27

V

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở

42,00

 

42,00

 

Các xã và thị trấn Dầu Tiếng

 

2

Chuyển mục đích sang đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

48,10

 

48,10

 

Các xã và thị trấn Dầu Tiếng

 

3

Chuyển mục đích sang đất Thương mại Dịch vụ

7,42

 

7,42

 

Các xã và thị trấn Dầu Tiếng

 

4

Chuyển mục đích sang đất Nông nghiệp khác

224,29

 

224,29

 

Các xã và thị trấn Dầu Tiếng

 

B

CÔNG TRÌNH XIN GIAO ĐẤT

47,25

 

47,25

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp

0,47

 

0,47

DGD DTT

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 27

2

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà

0,72

 

0,72

CLN

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 37

3

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã An Lập

0,64

 

0,64

DYT SKC

An Lập

Tờ bản đồ số 53

4

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân

0,72

 

0,72

CLN

Minh Tân

Tờ bản đồ số 09

5

Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp

0,40

 

0,40

DTT DYT

Định Hiệp

Tờ bản đồ số 27

6

Khu tái định cư Bến Súc

0,55

 

0,55

DGD DYT

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 20

7

Trung tâm điều trị Covid-19

2,28

 

2,28

BHK

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 48

8

11 khu đất có nguồn gốc của Công ty TNHH Một thành viên Cao su Dầu Tiếng bàn giao về địa phương

41,47

 

41,47

 

Các xã và thị trấn Dầu Tiếng

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 831/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 831/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản