Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 830/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngàỵ 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Dĩ An

Tân Đ Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
 … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất nông nghiệp

NNP

631,56

30,84

140,36

262,83

114,23

54,40

13,78

15,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

374,06

4,61

76,80

172,27

84,03

26,57

1,56

8,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

237,68

26,24

63,25

83,65

25,36

27,83

4,46

6,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,53

 

0,31

6,57

4,84

 

1,81

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,29

 

 

0,34

 

 

5,95

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.373,13

1.008,69

1.255,65

773,71

483,52

991,27

532,14

328,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

153,76

104,18

 

29,98

 

 

4.93

14,67

2.2

Đất an ninh

CAN

3,04

1,51

0,71

0,19

0,10

0,09

0,44

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

685,62

360,08

264,93

13,19

 

6,06

25,31

16,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,47

 

35,47

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,81

8,20

12,13

0,56

28,74

13,57

20,98

8,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

441,16

31,30

106,26

76,55

48,42

29,49

98,32

50,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

127,17

 

80,99

 

46,18

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.661,58

163,34

240,56

211,48

147,09

594,84

218,29

85,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

826,98

125,74

159,25

143,68

91,95

140,56

105,70

60,11

-

Đất thủy lợi

DTL

52,94

0.03

20,53

4,98

10,65

12,08

3,71

0,96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,11

1,79

0,08

2,81

2,28

0,12

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,52

3,16

3,75

0,47

0,65

0,06

0,10

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

530,18

18,19

10,06

4,33

12,95

423,48

56,26

4,91

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,03

3,32

 

 

 

5,80

1,09

0,81

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,60

 

 

3,42

0,50

1,30

0,37

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,33

0,23

0,01

0,10

 

0,09

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lích sử - văn hóa

DDT

70,16

0,25

 

31,95

18,96

 

19,00

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,66

 

 

1,66

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,15

4,05

2,10

2,57

3,28

4,39

1,63

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125,12

152

43,54

15,21

5,56

6,83

30,31

18,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

-

Đất chợ

DCH

3,12

0,95

1,02

0,39

0,23

0,21

 

0,31

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,59

0,39

0,72

0,35

0,39

1,53

0,08

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

36,26

3,92

1,35

16,84

6,07

6,29

0,20

1,59

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.950,36

328,64

504,40

406,12

175,18

261,76

125,86

148,40

2.15

Đất xây dưng trụ sở cơ quan

TSC

6,38

3,78

0,69

0,25

0,52

0,17

0,56

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

18,13

3,15

7,45

1,44

0,66

1,30

2,66

1,47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

62,86

 

 

14,33

11,91

2,12

34,51

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

94,74

 

 

2,43

18,26

74,05

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.004,69

1.039,53

1.396,01

1.036,54

597,75

1.045,67

545,92

343,27

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4,46

 

 

 

 

 

4,46

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

35,20

 

 

35,20

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

721,09

360,08

300,40

13,19

 

6,06

25,31

16,05

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.054,21

338,85

519,44

419,34

184,38

298,94

139,50

153,77

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

144,50

16,06

22,08

9,54

34,48

22,35

27,58

12,40

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

2.198,71

354,91

541,52

428,88

218,86

321,29

167,08

166,17

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Dĩ An

Tân Đ Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,38

6,83

12,45

0,65

16,17

8,70

15,59

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,62

 

12,06

0,65

16,17

0,95

3,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,77

6,83

0,40

 

 

7,75

11,79

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,35

 

 

 

 

2,50

3,85

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

 

 

 

 

 

2,04

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,50

 

 

 

 

2,50

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,50

 

 

 

 

2,50

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

 

1,81

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: số tờ, thửa

Pháp lý dự án

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên

3,03

 

3,03

CLN, ODT

Bình Thắng, Đông Hoà

Công trình dạng tuyến

Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh

2

Đầu tư xây dựng đường N4 và mở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp Dapark

2,50

 

2,50

CLN, NTD

Đông Hòa

Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH

Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện

1,79

1,07

0,72

HNK, CLN, ODT

Đông Hòa

8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An

1,35

 

1,35

HNK, CLN

Bình An

2BA.6; 2BA.10; 2BA.11

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu.

1,68

 

1,68

HNK, CLN

Đông Hòa

1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

4

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K

9,96

 

9,96

HNK, CLN, ODT

Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng

11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4.ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

5

Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn

0,39

 

0,39

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

11,21

 

11,21

CLN, ODT

Dĩ An, Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HDND tỉnh

7

Xây dựng đường Bắc Nam 3

3,93

0,68

3,25

HNK, CLN, ODT

Bình An

4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

8

Nút giao thông cổng chính ĐHQG

0,31

0,08

0,23

SKC, ODT

Đông Hòa

6DH.6; 6DH.7

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

10

Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2

5,59

 

5,59

HNK, CLN

Bình An, Bình Thắng

5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020

11

Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

0,10

 

0,10

HNK, CLN

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

12

NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,56

0,25

0,31

ODT, CLN

Đông Hòa

DC22

Công văn số 1144/UBND-ĐT ngày 28/5/2020 của UBND thành phố

13

Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang

0,15

 

0,15

CLN

Đông Hòa

DC12

Thông báo số 340/TB-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố.

14

Xây dựng đường trên kênh T4

1,45

 

1,45

HNK, CLN, SKC

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

15

NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An

3,39

 

3,39

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoan 2021-2025

16

Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An)

0,79

 

0,79

HNK, CLN, SKC, ODT..

Dĩ An

Công trình dạng tuyến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

17

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng)

0,91

 

0,91

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

18

Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14)

0,98

0,30

0,68

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Đơn đăng ký của Công ty TNHH Kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại Đông Nam

19

NC, MR đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An

0,38

 

0,38

HNK, CLN, SKC, ODT..

Dĩ An

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An

20

Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai)

0,40

 

0,40

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An

b

Đất thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ

2,00

 

2,00

HNK, CLN

Bình Thắng, Bình An

4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2

Rạch Cái Cầu

8,62

 

8,62

HNK

Tân Đông Hiệp, Bình An

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh

c

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối

0,45

 

0,45

SKX

Bình An

Công trình dạng tuyến

Quy hoạch phát triển mạng lưới điện tỉnh Bình Dương GĐ 2016-2025 (có xét đến năm 2035) được Bộ Công thương phê duyệt tại QĐ số 326/QĐ- BCT ngày 03/02/2017

2

Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối

0,50

 

0,50

HNK

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Quy hoạch phát triển mạng lưới điện tỉnh Bình Dương GĐ 2016-2025 (có xét đến năm 2035) được Bộ Công thương phê duyệt tại QĐ số 326/QĐ- BCT ngày 03/02/2017

II.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A)

5,59

 

5,59

HNK, CLN

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chi tiêu Kế hoạch dầu tư công năm 2020

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO ĐIỀU 65 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 (VĂN BẢN SỐ 838/UBND-KTN NGÀY 02/3/2020 VÀ VĂN BẢN SỐ 3988/UBND-KT NGÀY 17/8/2020 CỦA UBND TỈNH)

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường tổ 1 -4 kp Châu Thới

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình An

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

2

Nâng cấp mở rộng đường vào chùa Bình Sơn

0,04

 

0,04

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình An

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

3

Nâng cấp mở rộng đường N2 (Khoảng cách từ MPTV vào 320m)

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình An

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

4

Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước và mặt đường vào chùa Bình Sơn (nhánh 2) khu phố Bình Thung 2

0,02

 

0,02

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình An

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

5

Tuyến đường tổ 4, khu phố Trung Thắng, phường Bình Thắng

0,05

 

0,05

HNK. CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

6

Tuyến đường tổ 3, khu phố Trung Thắng, phường Bình Thắng

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

7

Tuyến đường tố 6, 7 khu phố Ngãi Thắng, phường Bình Thắng

0,04

 

0,04

HNK, CLN, SKC, ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

8

Tuyến đường Vàm Suối, phường Bình Thắng

0,11

 

0,11

HNK, CLN, SKC ODT..

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

9

Đường Tổ 12, 13 (giáp đất công)

0,02

 

0,02

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

10

Đường Nguyễn Công Hoan

0,02

 

0,02

HNK. CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

11

Đường nhánh QL 1K (tổ 9)

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

12

Đường nhánh Tô Vĩnh Diện

0,06

 

0,06

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

13

Tuyến đường tổ 15

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

14

Đường Sương Nguyệt Ánh

0,10

 

0,10

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

15

Đường tổ 2, 4

0,02

 

0,02

HNK, CLN, SKC ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

16

Đường tổ 6, 7

0,01

 

0,01

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

17

Đường tổ 2, 8, 9, 11

0,06

 

0,06

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

18

Đường nhánh tổ 2, 8, 9, 11

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

19

Đường tổ 8

0,04

 

0,04

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

20

Đường tổ 6A

0,07

 

0,07

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

21

Đường tổ 2

0,06

 

0,06

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

22

Đường Hà Huy Giáp (tổ 5)

0,06

 

0,06

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

23

Đường nhánh Phùng Khắc Khoan

0,08

 

0,08

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

24

Đường nhánh QL 1K (cạnh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

0,06

 

0.06

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

25

Đường tổ 12 Tân Hòa

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

26

Đường Trần Thị Xanh

0,04

 

0,04

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

27

Đường Trần Thị Dương

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

28

Đường Lê Thị Út

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

29

Đường Vũng Việt

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

30

Hẻm từ đường Chiêu Liêu đi ngã 3 Thái Lang

0,02

 

0,02

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

31

Hèm tổ 16 khu phố Tân Long

0,04

 

0,04

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

32

Hẻm tổ 41 khu phố Chiêu Liêu

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC. ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

33

Hệ thống thoát nước đường Bùi Thị Cội

0,04

 

0,04

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

34

Tuyến đường Trương Văn Vĩnh/1 (điểm đầu đường Trương Văn Vĩnh, điểm cuối thửa 1089 - B2.3)

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

35

Tuyến đường Trương Văn Vĩnh/1/4 (điểm đầu đường Trương Văn Vĩnh/1, điểm cuối karaoke Ngọc Thiên Phú)

0,02

 

0,02

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

36

Tuyến đường Trương Văn Vĩnh/4 (điểm đầu đường Trương Văn Vĩnh, điểm cuối thửa 122 - B2.3 và thửa 1435 - B2.3)

0,06

 

0,06

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

37

Tuyến đường Huỳnh Thị Tươi/2 (điểm đầu đường Huỳnh Thị Tươi, điểm cuối đường Nguyễn Thị Minh Khai/7)

0,02

 

0,02

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

38

Tuyến đường Bùi Thị Xuân/23 (điểm đầu đường Bùi Thị Xuân, điểm cuối thửa 1331 - E3.1)

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

39

Tuyến đường Bùi Thị Xuân/23 - đoạn 2 (điểm đầu đường Bùi Thị Xuân/23, điểm cuối đường Bùi Thị Xuân/25/1)

0,07

 

0,07

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

40

Tuyến đường Bùi Thị Xuân/18 (điểm đầu đường Bùi Thị Xuân, điểm cuối giáp với Đông Bình Dương)

0,04

 

0,04

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

41

Tuyến đường Bùi Thị Xuân/25 (điếm đầu đường Bùi Thị Xuân, điểm cuối đường Thanh niên)

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

42

Tuyến đường 2 bên bờ suối Cây Sao (điểm đầu đường Nguyễn Thị Tươi, điểm cuối dự án Đông Bình Dương)

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

43

Tuyến đường 1 bên bờ suối Sâu Tân Thắng (điểm đầu đường Bùi Thị Xuân, điểm cuối giáp phường Tân Hạnh)

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

44

Tuyến đường 1 bên bờ suối Cây Trường (điểm đầu đường nhựa Trương Văn Vĩnh/4, điểm cuối giáp Đông Bình Dương

0,03

 

0,03

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

45

Tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai/2 (điểm đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai, điểm cuối công ty Tân Tây Lan)

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

46

Tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai/2/2 (điểm đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai/2, điểm cuối lò mổ Út Hảo)

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

47

Đường hẻm tổ 21, khu phố Bình Minh 1

0,05

 

0,05

HNK, CLN, SKC, ODT..

Dĩ An

Công trình dạng tuyến

Nhà nước và nhân dân cùng làm

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích đơn vị hành chính (ha)

Dĩ An

Tân Đ Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

72,10

5,22

4,59

23,21

23,81

5,24

6,49

3,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,44

 

1,97

19,60

22,23

1,40

2,60

2,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,66

5,22

2,62

3,62

1,59

3,84

3,90

0,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,18

 

 

 

 

3,00

1,87

11,31

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: số tờ, thửa

Diện tích
(ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Đất ở đô thị, khu dân cư

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương)

126,70

110,00

16,70

ODT, CLN

Tân Bình

 

2

Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương)

0,17

 

0,17

HNK, CLN

Dĩ An

 

3

Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát)

2,10

 

2,10

HNK, CLN

Bình Thắng

Thửa đất số 166, 167, tờ bản đồ số 9

4

Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường)

1,10

 

1,10

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

 

5

Khu nhà ở thương mại Bình An (Cty CP BĐS Tân Mai)

1,87

 

1,87

SKC

Bình Thắng

 

6

Khu nhà ở Phát Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang)

1,56

 

1,56

HNK, CLN

Đông Hòa

 

7

Khu nhà ở và Dịch vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An Land)

0,43

 

0,43

HNK, CLN

Bình An

 

8

Khu nhà ở Neshome (Cty CP Đất Mới)

1,86

 

1,86

HNK, CLN

Tân Bình

 

9

Dự án chuyển mục đích Khu thương mại - Dịch vụ - Văn phòng - Căn hộ (Cty CP BĐS Bcons Land)

3,00

 

3,00

SKC

Đông Hòa

Thửa đất số 2018, 2019, 2020, 2016, tờ bản đồ số 12 và thửa đất số 116 tờ bản đồ số 4

10

Khu nhà ở Thắng Lợi (Công ty TNHH Thắng Lợi)

0,07

 

0,07

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Các thửa đất số 3026, 3027, tờ bản đồ số 2 (1TĐH.A)

11

Khu chung cư Tân Bình (Công ty TNHH ĐT BDS Phúc An Gia)

0,94

 

0,94

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa đất số 1547,1548, 1594, 1549, 1468, tờ bản đồ số 41, E3.1.

12

Chung cư Ngôi Sao (Công ty cổ phần Địa ốc Bcons)

0,78

 

0,78

HNK, CLN

Đông Hòa

Các thửa đất số 1, 107, tờ bản đồ số 12

13

Chung cư An Bình (Công ty cổ phần địa ốc Bcons)

0,59

 

0,59

HNK, CLN

An Bình

Thửa đất số 2381 tờ bản đồ số 31

14

Khu Thương mại - Dịch vụ - Văn phòng - Căn hộ Bcons (Giai đoạn 2) (Công ty cổ phần Bất động sản Bcons Land)

0,62

 

0,62

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa đất số 921 tờ bản đồ số 12

15

Chung cư Bcons ĐT743 (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Bcons)

0,54

 

0,54

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Các thửa đất số 472, 474, 476, 1991, 2150 tờ bản đồ số 66

16

Chung cư Bcons ĐT743 (Giai đoạn 2) (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Bcons)

0,50

 

0,50

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Các thửa đất số 2103, 2104, 2108, 2109 tờ bản đồ số 7TĐH.9; thửa đất số 2152 tờ bản đồ số 66

17

Chung cư Hạnh Phúc (Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng Toàn Thành)

0,48

 

0,48

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Các thửa đất số 1521, 1522, 1523 tờ bản đồ số 31

18

Chung cư cho người lao động Đông Hưng (công ty cổ phần công nghiệp Đông Hưng)

2,31

 

2,31

HNK, CLN

DT An

Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 15

19

Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ, văn phòng Kim Sơn (Công ty cổ phần Khách sạn đầu tư Kim Sơn)

1,06

 

1,06

HNK, CLN

An Bình

Thửa đất số 783, 161, 782, 758 tờ bản đồ số 28; thửa đất số 759, 1655, 1703 tờ bản đồ số 34

20

Khu căn hộ Phú Đông 5 (Công ty TNHH Đầu tư Phú Đông 5)

0,56

 

0,56

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 2000, tờ bản đồ số 2TDH.B

21

Khu thương mại dịch vụ nhà ở Ri Ta Võ - Phú Khang (Công ty TNHH Rita Võ)

4,30

 

4,30

HNK, CLN

Bình Thắng

Tờ bản đồ số 6, 7

22

Khu căn hộ dịch vụ văn phòng An Thịnh-ARTELLA (Công ty cổ phần bất động sản địa ốc An Thịnh- ATTLAND)

0,54

 

0,54

HNK, CLN

Bình Thắng

Thửa đất số 1339, 1340, 1341, 1342, 1343, 1344, 1345, 1346, 1358, tờ bản đồ số 22

23

Chung cư thương mại Bình Dương Ruby (Công ty TNHH TM BDS Hữu Nghị)

0,21

 

0,21

HNK, CLN

Bình Thắng

Thửa đất số 2091, tờ bản đồ số 17

24

Chung cư Phúc Đạt Connect 3 (Công ty CP PT ĐT Phúc Đạt Connect 3)

1,44

 

1,44

HNK, CLN

Bình Thắng

Thửa đất số 559C, 637, 1299, 1054, 559A4, 1291, tờ bản đồ số 7, 18, 7

25

Chung cư Green lanh Bình An (Công ty TNHH Địa ốc Green Land Bình An)

0,43

 

0,43

HNK, CLN

Bình An

Thửa đất số 2358, 2359, 2360, 2380, tờ bản đồ số 32

26

Khu nhà ở cao tầng Ngôi Sao Hoàng Nam (Công ty TNHH ĐT PT Nhà và Đô thị Hoàng Nam)

0,88

 

0,88

HNK, CLN

Bình An

Thửa đất số 2458, 770, 2370, 2440, 2459, tờ bản đồ số 41 (4BA.13)

27

Khu nhà ở cao tầng Hoàng Nam Tân Bình (Công ty TNHH ĐT DA Phượng Hoàng)

0,55

 

0,55

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa đất số 1641 - 1645, 1629, 1462, 1463, 820, tờ bản đồ số 19 (D2.4)

28

Dự án chung cư Tân Đông Hiệp (Công ty TNHH Nam Kiến Phước)

1,80

 

1,80

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 131 và 2192, tờ bản đồ số 26

29

Chung cư Gia An Phát (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Gia An Phát)

1,60

 

1,60

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 214, 204, 203, 217 tờ bản đồ số 11

II

Dự án thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII)

21,80

 

21,80

DGT, SON, HNK, CLN, ODT

Bình Thắng, Bình An

 

III

Đất công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Trạm đăng kiểm xe cơ giới

0,80

 

0,80

ODT, HNK, NST,

Bình An

 

IV

Công trình, dự án thực hiện đấu giá, giao đất và thuê đất

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Nhị Đồng 2

0,80

 

0,80

NTD

Dĩ An

 

2

Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM

33,36

15,71

17,65

ODT

Bình An

Tờ bản đồ số DC3, DC5

3

Dự án đấu giá chợ Thống Nhất

0,18

 

0,18

DCH

Dĩ An

Thửa đất số 719, tờ bản đồ số 1AB.6

4

Dự án đấu giá chợ Nội Hóa

0,15

 

0,15

DCH

Bình An

Thửa đất số 1425, 1439 tờ bản đồ số 4BA.7

5

Dự án xin giao đất trung tâm văn hóa lao động Dĩ An

0,40

 

0,40

NTD

Dĩ An

 

6

Khu nhà ở thương mại Trường An (Công ty cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường An)

11,31

 

11,31

SKC

An Bình

 

7

Đường từ quốc lộ 1K đi đại hoc Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)

4,60

 

4,60

HNK, CLN, ODT

Đông Hòa

Tờ bản đồ số 8DH; 8DH.4

8

Đấu giá các vị trí đất do nhà nước quản lý (16 vị trí):

 

 

 

 

 

 

-

Vị trí tại đường Phạm Ngũ Lão (thu hồi đất từ hộ ông Phan Văn Cư)

1,2 m2

 

1,2 m2

HNK, CLN

Dĩ An

Thửa đất số 3363, tờ bản đồ sồ 2AB.13

-

Chợ B (thuộc đất đã được nhà nước bồi thường, có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Bùi Thanh Sơn)

36 m2

 

36 m2

HNK, CLN

Dĩ An

Thửa đất số 524, tờ bản đồ số 14AB.2

-

Đất công đường Nguyễn Du (Trước đây là đường giao thông, hiện đã nắn tuyến)

153,4 m2

 

153,4 m2

HNK, CLN

Dĩ An

Thửa đất số 1935, tờ bản đồ số 10

-

Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Nhân)

2,4 m2

 

2,4 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa đất số 2291, tờ bản đồ số 1DH2

-

Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Lê Tấn Thành)

16,1 m2

 

16,1 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa đất số 355; 356, tờ bản đồ số 1

-

Đình Tân Quý (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Đức)

5,2 m2

 

5,2 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa đất số 2096, tờ bản đồ số 8DH.2

-

Đường Xa lộ Hà Nội (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Đặng Thị Tâm)

11 m2

 

11 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 6DH.4

-

Khu đất công tại khu phố Đông B (trước đây thuộc chùa ông Bạc)

37,7 m2

 

37,7 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa đất số 1482, tờ bản đồ số 1DH.1

-

Đường Chiêu Liêu - Bình trị (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trương Thị Lệ Thu)

1,7 m2

 

1,7 m2

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa đất số 619, tờ bản đồ số D3.4

-

Đường Chiêu liêu - Bình trị (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Minh Châu).

7,8 m2

 

7,8 m2

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa đất số 619, tờ bản đồ số D3.4

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Phượng).

5,4 m2

 

5,4 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 2067, tờ bản đồ số 12TDH.8

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trần Thị Lùn).

33,6 m2

 

33,6 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 308, tờ bản đồ số 12TDH.8

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Thoại).

10,3 m2

 

10,3 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 2065, tờ bản đồ số 12TDH.8

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Lê Thi Xuân),

12,7 m2

 

12,7 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 2066, tờ bản đồ số 12TDH.8

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Văn Điều),

11,7 m2

 

11,7 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 2063, tờ bản đồ số 12TDH.8

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Võ Tấn Phát),

97 m2

 

97 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 2777, tờ bản đồ số 12TDH.5

8

Các vị trí đất công sử dụng làm công viên cây xanh:

 

 

 

 

 

 

-

Công viên vườn dầu

0,83

 

0,83

DHT, DTS

Dĩ An

Thửa đất số 2207, 2214, 2222, tờ bản đồ số 4AB.10

-

Công viên Bình Thung

0,04

 

0,04

CLN

Bình An

Thửa đất số 497; 1509, tờ bản đồ số 3BA.1

-

Công viên Hiệp Thắng

0,19

 

0,19

CLN

Bình Thắng

Thửa đất số 132, tờ bản đồ số 10BT

-

Công viên Đông An

0,02

 

0,02

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 1756, tờ bản đồ số 7TĐH.3

-

Công viên 550

0,06

 

0,06

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 1939, tờ bản đồ số 11TĐH.4

-

Công viên Dĩ An

1,00

 

1,00

NTD

Dĩ An

Thửa đất số 2279, tờ bản đồ số 4AB7; 4AB8

-

Công viên góc đường Võ Thị Sáu

0,08

 

0,08

NTD

Đông Hòa

Thửa đất số 1850, tờ bản đồ số 3DH1

-

Tiểu cảnh Khu phố Đông B

0,02

 

0,02

NTD

Đông Hòa

Thửa đất số 243; 1650, tờ bản đồ số 2(1DH2)

-

Công viên Châu Thới

0,05

 

0,05

DSH

Bình An

Thửa đất số 2190, tờ bản đồ số 1BA.2

-

Cải tạo cảnh quan Đồi không tên

2,07

 

2,07

CLN

Bình Thắng

Thửa đất số 537, tờ bản đồ số 10BT

-

Công viên rạp Nhà hát

0,13

 

0,13

DVH

Dĩ An

Thửa đất số 386, tờ bản đồ số 3AB.4

-

Công viên Đông Chiêu

0,04

 

0,04

DGD

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 3125(2110), tờ bản đồ số 3TĐH.1

-

Tiểu cảnh góc đường Nguyễn Thị Minh Khai

0,01

 

0,01

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa đất số 43,46, tờ bản đồ số 4.TĐH.1

-

Công viên Trung tâm VHTT

0,10

 

0,10

DSH

Tân Bình

Thửa đất số 1347, tờ bản đồ số E4

V

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

V.1

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT

11,52

 

11,52

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

2,50

 

2,50

 

Dĩ An

 

2

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

0,62

 

0,62

 

Tân Đông Hiệp

 

3

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

3,10

 

3,10

 

Tân Bình

 

4

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

1,30

 

1,30

 

Bình An

 

5

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

2,00

 

2,00

 

Đông Hòa

 

6

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

1,00

 

1,00

 

Bình Thắng

 

7

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

1,00

 

1,00

 

An Bình

 

V.2

Thực hiện Nghị quyết 35/NQ-TU (rà soát, xử iý các khu phân lô tự phát)

8,80

 

8,80

 

 

 

1

Phường Dĩ An

2,50

 

2,50

 

Dĩ An

 

2

Phường Tân Đông Hiệp

1,00

 

1,00

 

Tân Đ. Hiệp

 

3

Phường Tân Bình

1,00

 

1,00

 

Tân Bình

 

4

Phường Bình An

1,20

 

1,20

 

Bình An

 

5

Phường Đông Hòa

1,10

 

1,10

 

Đông Hòa

 

6

Phường Bình Thắng

1,00

 

1,00

 

Bình Thắng

 

7

Phường An Bình

1,00

 

1,00

 

An Bình

 

V.3

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,39

 

1,39

 

Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp

 

V.4

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

 

Các phường

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 830/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản