- 1Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 19 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong vực Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế quy trình số 06 tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển thị trường nông sản giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Thu phí/ lệ phí | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính 01 ngày | - Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển thị trường nông sản xem xét, thẩm định hồ sơ: | Lãnh đạo/Công chức Phòng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm và Chế biến nông sản Chi cục QLCL và Phát triển thị trường nông sản | 02 ngày | - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ TTHC của phòng QLCL. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thông báo cho tổ chức/cá nhân về kế hoạch thẩm định, đánh giá tại cơ sở. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, thông báo cho tổ chức/cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định tại cơ sở. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thành lập Đoàn Thẩm định và thực hiện thẩm định tại cơ sở: - Chi cục trưởng Chi cục Quản lý Chất lượng và Phát triển thị trường nông sản ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định, đánh giá, xếp loại tại cơ sở; chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với tổ chức/cá nhân có yêu cầu. - Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định, đánh giá, xếp loại trực tiếp tại cơ sở. |
|
|
|
Chi cục trưởng Chi cục QLCL và Phát triển thị trường nông sản | 01 ngày | - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở | ||
Đoàn Thẩm định | 06 ngày | Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo ATTP | ||
Bước 4 | Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
|
|
- Trường hợp cơ sở có điều kiện đảm bảo quy định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo giấy chứng nhận ATTP, Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP chuyển lãnh đạo Chi cục. - Cơ sở không đạt yêu cầu dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. | Phòng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm và Chế biến nông sản | 02 ngày | - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Giấy chứng nhận ATTP; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận ATTP. - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. | |
Bước 5 | Phê duyệt: - Trình Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển thị trường nông sản Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc văn bản trả lời việc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. | Phòng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm và Chế biến nông sản | 01 ngày | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định tại cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. |
- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLCL và Phát triển thị trường nông sản | 01 ngày | ||
Bước 6 | Trả kết quả: |
|
|
|
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục QLCL và Phát triển thị trường nông sản | 01 ngày | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định tại cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. | |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
| - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) - Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả. | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trong vòng 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn hoặc trong trường hợp thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận ATTP):
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ). | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính 01 ngày |
|
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển thị trường nông sản giải quyết. |
|
| - Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. |
|
| - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Thu phí/ lệ phí |
|
| - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển thị trường nông sản xem xét, thẩm định hồ sơ: | Lãnh đạo/Công chức Phòng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm và Chế biến nông sản Chi cục QLCL và Phát triển thị trường nông sản | 02 ngày | - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ TTHC của phòng QLCL. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thông báo cho tổ chức/cá nhân về kế hoạch thẩm định, đánh giá tại cơ sở. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thông báo cho tổ chức/cá nhân bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định tại cơ sở. - Dự thảo văn bản trả lời. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Thành lập Đoàn Thẩm định (thẩm tra) và thực hiện thẩm định tại cơ sở: |
|
|
|
- Chi cục trưởng Chi cục Quản lý Chất lượng và Phát triển thị trường nông sản ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định (thẩm tra), đánh giá, xếp loại tại cơ sở; chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với tổ chức/cá nhân có yêu cầu. | Chi cục trưởng Chi cục QLCL và Phát triển thị trường nông sản | 01 ngày | - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định (thẩm tra) điều kiện thực tế tại cơ sở. | |
- Đoàn thẩm định(thẩm tra) tiến hành thẩm định, đánh giá, xếp loại trực tiếp tại cơ sở. | Đoàn Thẩm định | 06 ngày | Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo ATTP | |
Bước 4 | Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: |
|
|
|
| - Trường hợp cơ sở có điều kiện đảm bảo quy định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo giấy chứng nhận ATTP, Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP chuyển lãnh đạo Chi cục. | Phòng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm và Chế biến nông sản | 02 ngày | - Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Giấy chứng nhận ATTP; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận ATTP. |
| - Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. | - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. | ||
Bước 5 | Phê duyệt: - Trình Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng và Phát triển thị trường nông sản dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc văn bản trả lời việc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. | Phòng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm và Chế biến nông sản | 01 ngày | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định tại cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. |
- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLCL và Phát triển thị trường nông sản | 01 ngày | ||
Bước 6 | Trả kết quả: |
|
|
|
| - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục QLCL và Phát triển thị trường nông sản | 01 ngày | - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định tại cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) - Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả. | ||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 829/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực