- 1Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4349/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 91 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 375/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1521/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2200/TTr-SNN ngày 27/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp (thủ tục hành chính số 4, 7, 8, số thứ tự VIII, mục A, phần I và thủ tục hành chính số 4, 7, 8, số thứ tự VIII, mục A, phần II) được ban hành tại Quyết định số 4349/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 91 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp (thủ tục hành chính số 3, số thứ tự II, mục A, phần I và thủ tục hành chính số 3, Mục A, phần II) được ban hành tại Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1521/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
3 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
4 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
5 | Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện |
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Công chức được giao tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản (hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền) bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn chủ trì phối hợp với Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày |
Bước 4 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi chủ rừng để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện các bước tiếp theo. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
Bước 5 | Thẩm định phương án khai thác Chi cục Kiểm lâm xem xét, đánh giá thẩm định phương án khai thác. - Kiểm tra thực tế, có xác nhận bằng biên bản (nếu cần thiết). - Lập báo cáo khẳng định tính chính xác của số liệu hồ sơ. - Trường hợp đồng ý với phương án khai thác có Văn bản (Tờ trình của Chi cục Kiểm lâm, dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác của Sở Nông nghiệp và PTNT) chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT kiểm tra hồ sơ trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt phương án khai thác lâm sản. - Trường hợp không đồng ý phương án khai thác tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền biết. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 05 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Ký phê duyệt phương án khai thác lâm sản | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 8 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Nông nghiệp và PTNT chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1/2 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
a. Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện - Công chức được giao tiếp nhận và trả kết quả tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản (hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền) bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho chủ lâm sản (hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền) để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ Xem xét giải quyết hồ sơ, trình ký xác nhận bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký xác nhận bảng kê lâm sản | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hạt Kiểm lâm cấp huyện Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Hạt Kiểm lâm cấp huyện, thực hiện thao tác trả kết quả hệ thống, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm cấp huyên | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
b. Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản và Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản có nhiều nội dung phức tạp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết | |
Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản | Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản có nhiều nội dung phức tạp | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện - Công chức được giao tiếp nhận và trả kết quả tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản (hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền) bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho chủ lâm sản (hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền) để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Thông báo cho Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền về thời gian, địa điểm xác minh nguồn gốc lâm sản | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra thực tế Xác minh thực tế, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT - Nếu xác minh đủ điều kiện xác nhận thì thực hiện các bước tiếp theo. - Nếu xác minh không đủ điều kiện thì trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi xác minh phải có Văn bản trả lời và nêu rõ lý do cho Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền biết. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | Không quá 5,5 ngày |
Bước 6 | Giải quyết hồ sơ Trình ký xác nhận bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Ký xác nhận bảng kê lâm sản | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Hạt Kiểm lâm cấp huyện Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ của Hạt Kiểm lâm cấp huyện, thực hiện thao tác trả kết quả hệ thống, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Hạt kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc | 1/4 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/4 ngày làm việc | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hạt Kiểm lâm cấp huyện - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ và toàn bộ tài liệu có liên quan, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ Xem xét tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện các bước tiếp theo. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tổ chức thẩm định - Kiểm tra thực tế có xác nhận bằng biên bản (nếu cần thiết). - Thẩm định xem xét, đánh giá phương án khai thác : Trường hợp nhất trí với phương án khai thác thì ký phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. Trường hợp không đồng ý phương án khai thác thì có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 06 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết Hạt Kiểm lâm cấp huyện Công chức được giao nhiệm vụ xử ký hồ sơ của Hạt Kiểm lâm cấp huyện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Hạt Kiểm lâm cấp huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
4. Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết | |
Trường hợp không cần kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa | Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ toàn bộ tài liệu có liên quan, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
Bước 4 | Thẩm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi chủ Dự án để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh a. Trường hợp không cần kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa Hội đồng thẩm định (do Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập) tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Hội đồng thẩm định tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho chủ Dự án biết và nêu rõ lý do. b. Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa Hội đồng thẩm định (do Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập) tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế. - Kiểm tra thực tế, có xác nhận bằng biên bản. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Hội đồng thẩm định tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do. | Chủ tịch Hội đồng thẩm định | 15 ngày | 30 ngày |
Bước 6 | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ đến UBND tỉnh để giải quyết Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 8 | - Văn phòng UBND tỉnh tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế. - Trường hợp không phê duyệt phương án, tham mưu UBND tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày | 10 ngày |
Bước 9 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Kiểm lâm chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên) để trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp không cần kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
a. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ toàn bộ tài liệu có liên quan, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/8 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm | 1/8 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi chủ Dự án để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh Quyết định giao đơn vị là chủ đầu tư (bao gồm hồ sơ của chủ Dự án, dự thảo Tờ trình của Sở và dự thảo Quyết định giao đơn vị là chủ đầu tư của UBND tỉnh). Đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý: Giao Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang là chủ đầu tư. Đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý: Giao Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng Kế hoạch - Tài chính tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh Quyết định giao đơn vị là chủ đầu tư | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh Quyết định giao đơn vị là chủ đầu tư | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế trình Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định (qua phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT) | Chủ đầu tư | 15 ngày |
Bước 8 | Thẩm định dự toán, thiết kế - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT yêu cầu Chủ đầu tư chỉnh sửa bổ sung dự toán, thiết kế theo quy định. | Lãnh đạo phòng Kế hoạch Tài chính - Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 ngày |
Bước 9 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên) để trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | 1/2 ngày làm việc |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 12 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế | Chủ dự án | 10 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
b. Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ toàn bộ tài liệu có liên quan, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công phòng Chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/8 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm | 1/8 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT (qua phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định nội dung) thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi chủ Dự án để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định, tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp nhận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng Kế hoạch - Tài chính kiểm tra hồ sơ trình của Chi cục Kiểm lâm, tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp nhận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | UBND tỉnh có Văn bản và hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp nhận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác | Công chức được phân công xử lý hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT . | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 05 ngày làm việc |
Bước 8 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 30 ngày |
Bước 9 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Công chức được phân công xử lý hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 1/4 ngày làm việc |
Bước 12 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hoặc giao cơ quan chuyên môn ban hành văn bản thông báo, chủ dự án phải nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. | Chủ dự án | 30 ngày |
Bước 13 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác. | Quỹ Bảo vệ rừng cấp tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 14 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | 10 ngày |
Bước 15 | Trong thời hạn 12 tháng kể từ khi nhận được kinh phí chuyển từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế, nghiệm thu, thanh toán quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế theo quy định tại các khoản 5, 6 và 7 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế | 12 tháng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện - Công chức được giao tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn chủ lâm sản (hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền) bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi chủ rừng để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện các bước tiếp theo | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ phòng chuyên môn của UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Thẩm định phương án khai thác Phòng Chuyên môn UBND cấp huyện xem xét, đánh giá thẩm định phương án khai thác. - Kiểm tra thực tế, có xác nhận bằng biên bản (nếu cần thiết). - Trường hợp đồng ý với phương án khai thác trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt phương án khai thác lâm sản. - Trường hợp không đồng ý phương án khai thác tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền biết. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 06 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt phương án khai thác lâm sản | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Công chức được giao nhiệm xử lý hồ sơ phòng chuyên môn của UBND cấp huyện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ phòng chuyên môn của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4349/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 91 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 375/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1521/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực