- 1Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thú y, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2899/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5273/TTr-SNN ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (cấp huyện).
Mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000047.
Có 01 quy trình, thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,25 ngày |
| |
UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,15 ngày | 0,75 ngày | |||
Kiểm lâm viên | Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | 0,15 ngày | |||||
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,15 ngày | |||||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,15 ngày | |||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,15 ngày | 0,75 ngày | |||
Kiểm lâm viên | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 0,3 ngày | |||||
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được thẩm định. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa - Chuyển Bước 6. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,15 ngày | |||||
Cơ quan kiểm lâm sở tại | Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,75 ngày | 0,75 ngày | ||
Bước 3 | Trình hồ sơ | Kiểm lâm viên | Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư. | Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại phê duyệt Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư: Được thẩm định. | 07 ngày |
| ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư: Được ký duyệt. | 01 ngày |
| ||
| Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 6. | Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư. Được vào sổ, đóng dấu. | 01 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện). Mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000045. Có 03 quy trình giải quyết TTHC:
2.1. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện), trường hợp không phải xác minh.
Mã số TTHC: 1.000045-1.
Thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,25 ngày |
| |
UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,15 ngày | 0,75 ngày | |||
Kiểm lâm viên | Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | 0,15 ngày | |||||
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,15 ngày | |||||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,15 ngày | |||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,15 ngày | 0,75 ngày | |||
Kiểm lâm viên | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 0,3 ngày | |||||
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được thẩm định. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa - Chuyển Bước 5. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,15 ngày | |||||
Cơ quan kiểm lâm sở tại | Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày | 0,75 ngày | ||
Kiểm lâm viên | Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại cấp huyện xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản. | Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm sở tại cấp huyện xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản. | 0,5 ngày |
| ||||
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển Bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt. | 0,5 ngày |
| ||
Bước 4 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 5. | Xác nhận bảng kê lâm sản: Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| ||
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện), trường hợp phải xác minh.
Mã số TTHC: 1.000045-2.
Thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,25 ngày |
| |
UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,15 ngày | 0,75 ngày | |||
Kiểm lâm viên | Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | 0,15 ngày | |||||
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,15 ngày | |||||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,15 ngày | |||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,15 ngày | 0,75 ngày | |||
Kiểm lâm viên | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 0,3 ngày | |||||
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được thẩm định. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa - Chuyển Bước 6. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,15 ngày | |||||
Cơ quan kiểm lâm sở tại | Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày | 0,75 ngày | ||
Kiểm lâm viên | Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh - Chuyển bước 3 | Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh
| 0,5 ngày |
| ||||
Bước 3 | Xác minh | Kiểm lâm viên | Tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh | Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 02 ngày |
| ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt. | 0,5 ngày |
| ||
Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 6. | Xác nhận bảng kê lâm sản. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| ||
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện), trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp.
Mã số TTHC: 1.000045-3.
Thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,25 ngày |
| |
UBND cấp huyện/ Cơ quan kiểm lâm sở tại | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,15 ngày | 0,75 ngày | |||
Kiểm lâm viên | Kiểm lâm viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | 0,15 ngày | |||||
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,15 ngày | |||||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,15 ngày | |||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,15 ngày | 0,75 ngày | |||
Kiểm lâm viên | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 0,3 ngày | |||||
Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra thông báo do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được thẩm định. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa - Chuyển Bước 6. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,15 ngày | |||||
Cơ quan kiểm lâm sở tại | Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Phân công Kiểm lâm viên xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày | 0,75 ngày | ||
Kiểm lâm viên | Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh - Chuyển bước 3 | Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh
| 0,5 ngày |
| ||||
Bước 3 | Xác minh | Kiểm lâm viên | Tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh | Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 06 ngày |
| ||
| Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Cơ quan kiểm lâm sở tại | Kiểm tra nội dung do Kiểm lâm viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Xác nhận bảng kê lâm sản: Được ký duyệt. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 6. | Xác nhận bảng kê lâm sản. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,5 ngày |
| ||
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại Cơ quan kiểm lâm sở tại theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Xác nhận bảng kê lâm sản hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Mã số TTHC trên cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.011471.
Có 01 quy trình, thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,25 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây) | |||||
Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,1 ngày | 0,75 ngày | |||
Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | 0,15 ngày | |||||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được xét duyệt. | 0,1 ngày | |||||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được ký duyệt. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu. | 0,1 ngày | |||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. | 0,15 ngày | |||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,1 ngày | 0,75 ngày | |||
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). | 0,3 ngày | |||||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Kiểm lâm viên. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được xem duyệt. | 0,1 ngày | |||||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được ký duyệt. | 0,15 ngày | |||||
Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa. - Chuyển Bước 7. | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu. | 0,1 ngày | |||||
Cơ quan kiểm lâm sở tại | Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,75 ngày | 0,75 ngày | ||
| ||||||||
Bước 3 | Trình hồ sơ | Chuyên viên | Trình Lãnh đạo phòng xem duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường. | Trình lãnh đạo phê duyệt vào Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường: Được thẩm định. | 05 ngày |
| ||
Bước 4 | Xem duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | Trình lãnh đạo phê duyệt vào Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường: Được xem duyệt. | 1,5 ngày |
| ||
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra thông báo do Lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng. | Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường: Được xem duyệt. | 1,5 ngày |
| ||
Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước 7. | Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường. Được vào sổ, đóng dấu. | 01 ngày |
| ||
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường được phê duyệt hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định của pháp luật. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Phiếu thẩm định (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường được phê duyệt hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ lý do; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường và lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thú y, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường và lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2899/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực