- 1Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 66/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 2613/BNN-KHCN năm 2016 hướng dẫn thực hiện Quyết định 66/2015/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Tên thủ tục hành chính: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Mã TTHC: 1.011647.000.00.00.H42
- Dịch vụ công trực tuyến một phần.
1. Đối với trường hợp do Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản.In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg). Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | Lãnh đạo phòng | Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | Cán bộ chuyên môn | Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng. | 18 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8. - Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 8 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | Cán bộ chuyên môn | Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. | 240 giờ |
|
Bước 9 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | Cán bộ chuyên môn | Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. - Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng. | 122 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng | Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 11 | Lãnh đạo chi cục | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 13 | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 14 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 15 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
2. Đối với trường hợp do Chi cục Kiểm lâm giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Kiểm lâm) Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.(Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg). Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) | 02 giờ | Mẫu 01,02,03 |
Bước 2 | Chi cục Kiểm Lâm | Lãnh đạo phòng | Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.Báo cáo Lãnh đạo phòng | 18 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |
Bước 4 | Chi cục Kiểm Lâm | Lãnh đạo phòng | Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8. - Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Chi cục Kiểm Lâm | Cán bộ chuyên môn | Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. | 240 giờ |
|
Bước 9 | Cán bộ chuyên môn | Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. - Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng. | 122 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |
Bước 10 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo phòng | Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 11 | Lãnh đạo chi cục | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 13 | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 14 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 15 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
3. Đối với trường hợp do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (240 giờ) (480 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả Sở NNPTNT | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN) và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ- TTg). Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ -Soạn thảo văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ. Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét trình sở ký ban hành | 20 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Soát xét lại văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ Chuyển văn thư phát hành | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư vào số, phát hành văn bản. Chuyển cơ quan chuyên môn tiếp tục xử lý hồ sơ: Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 6. Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 7 (bỏ qua bước 6). | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: - Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. | 240 giờ |
|
Bước 7 | Trưởng phòng chuyên môn | Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. | 122 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |
Bước 8 | Chi cục Trưởng | Chi cục trưởng tổng hợp kết quả thẩm định, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo sở xem xét | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | - Ký văn bản, tờ trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 10 | Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 11 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
4. Đối với trường hợp do Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Chăn nuôi và Thú y. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Chăn nuôi và Thú y (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Chăn nuôi và Thú y). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, |
Bước 2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo phòng | Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Cán bộ chuyên môn | Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng. | 18 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8. - Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 8 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Cán bộ chuyên môn | Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. | 240 giờ |
|
Bước 9 | Cán bộ chuyên môn | Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. - Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng. | 122 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |
Bước 10 |
| Lãnh đạo phòng | Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 11 | Lãnh đạo chi cục | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 13 | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 14 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 15 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
5. Đối với trường hợp do Chi cục Thuỷ sản giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thuỷ sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Thuỷ sản (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thuỷ sản). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ- TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) | 02 giờ | Mẫu |
Bước 2 | Chi cục Thuỷ sản | Lãnh đạo phòng | Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng. | 18 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8. - Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 8 | Chi cục Thuỷ sản | Cán bộ chuyên môn | Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. | 240 giờ |
|
Bước 9 | Cán bộ chuyên môn | Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. - Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng. | 122 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng | Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 11 | Lãnh đạo chi cục | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 13 | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 14 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 15 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Mã số TTHC | Tên quy trình | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú | |
A | TTHC cấp tỉnh | ||||
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác | ||||
1 | 1.003327.000.00.00.H42 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định thủ tục này) | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | |
B | TTHC cấp huyện | ||||
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác | ||||
1 | 1.003281.000.00.00.H42 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định thủ tục này) | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | |
2 | 1.003319.000.00.00.H42 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | |||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 66/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 2613/BNN-KHCN năm 2016 hướng dẫn thực hiện Quyết định 66/2015/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
- 11Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 497/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết