Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1161/TTr-SNNPTNT ngày 05 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết | Thời gian giảm | Tỷ tệ cắt giảm |
| |
Quy định | Giảm còn | |||||
| Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
1. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (1.004493) | 10 ngày | 5 ngày | 5 ngày | 50% | |
2. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933) | 5 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 20% | |
| Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
|
| |
3. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478) | 5 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 20% | |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
|
| |
4. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827) | 15 ngày | 14 ngày | 1 ngày | 6,7% | |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (2.001823) | 15 ngày | 14 ngày | 1 ngày | 6,7% | |
| Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
| |
6. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc thú y (1.004022) | 15 ngày | 14 ngày | 1 ngày | 6,7% | |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
| |
7. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (1.009794) | 20 ngày | 17 ngày | 3 ngày | 15% |
* Thời gian thực hiện: 14 ngày
* Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm một cửa (đồng thời xác định đơn vị xử lý và chuyển hồ sơ điện tử cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ yêu cầu, điều kiện; tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở; dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 112 giờ làm việc |
* Thời gian thực hiện: 14 ngày
* Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm một cửa (đồng thời xác định đơn vị xử lý và chuyển hồ sơ điện tử cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ yêu cầu, điều kiện; tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở; dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 112 giờ làm việc |
3. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
* Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
* Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: httpS://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ điện tử cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 100 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 112 giờ làm việc | ||
|
|
|
|
|
* Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
* Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ điện tử cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ phân công Chuyên viên phụ trách thẩm định và thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ theo theo quy định dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày | 40 giờ làm việc |
5. Thủ tục: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
* Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
* Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ điện tử cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra thành phần hồ sơ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hồ sơ Nếu hồ sơ hợp lệ phân công Chuyên viên phụ trách thẩm định và thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ theo theo quy định dự thảo kết quả và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày | 32 giờ làm việc |
* Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
* Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |||
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ điện tử cho các Chi cục liên quan. | 04 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra thành phần hồ sơ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hồ sơ Nếu hồ sơ hợp lệ phân công Chuyên viên phụ trách thẩm định và thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ theo theo quy định dự thảo kết quả và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 04 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 02 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày | 32 giờ làm việc | |||
|
|
|
|
|
|
* Thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
* Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Người nộp hồ sơ (CD/TC) | 1. Truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào hệ thống 3. Chọn “Nộp hồ sơ trực tuyến” 4. Tìm kiếm DVC bằng cách chọn cơ quan giải quyết (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/chọn TTHC. 5. Chọn “Nộp hồ sơ” 6. Chọn đính kèm biểu mẫu 7. Chọn đính kèm các tài liệu liên quan 8. Gửi hồ sơ |
| |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ điện tử cho Phòng Quản lý xây dựng công trình của Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Sở | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Sở | - Kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Tiến hành thẩm định hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ yêu cầu, điều kiện; tổ chức đi kiểm tra thực tế hiện trường; dự thảo kết quả kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 124 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Sở | Kiểm tra dự thảo kết quả, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 136 giờ làm việc |
- 1Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1345/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra