Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 828/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ GIÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 02/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Giáo với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phước Vĩnh

An Bình

An Linh

An Long

An Thái

Phước Hòa

Phước Sang

Tam Lập

Tân Hiệp

Tân Long

Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2)

 

54.443,85

3.252,14

6.357,47

2.456,14

2.616,05

6.500,68

6.128,35

2.879,26

11.971,04

2.969,42

4.932,29

4.381,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.680,81

2.479,24

5.662,42

2.159,63

2.240,55

5.094,85

4.962,38

2.665,28

11.086,51

2.657,43

4.114,46

3.558,06

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

587,87

13,83

33,80

10,37

18,66

401,29

25,59

11,37

11,98

12,05

17,14

31,79

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39.740,95

2.454,92

5.609,85

2.133,11

2.220,20

4.655.99

4.934,01

2.339,63

5.360,85

2.455,82

4.090,27

3.486,30

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

5.633,71

 

 

 

 

 

 

 

5.633,71

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên

RSN

376,01

 

 

 

 

 

 

 

376,01

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

64,48

2,62

7,63

1,83

 

24,19

2,40

5,41

9,82

6,09

0,61

3,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

653,80

7,87

11,14

14,32

1,69

13,38

0,38

308,87

70,15

183,47

6,44

36,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.763,04

772,90

695,05

296,51

375,50

1.405,83

1.165,97

213,98

884,53

311,99

817,83

822,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

475,36

313,01

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

152,35

22

Đất an ninh

CAN

1.070,30

3,09

 

0,14

 

814,79

252,28

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,22

 

 

 

 

 

 

 

61,22

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,58

3,95

3,51

1,32

1,01

0,35

1,45

 

 

0,14

0,48

5,37

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

416,81

6,99

16,29

7,93

10,99

6,72

109,69

14,60

56,26

49,19

40,98

97,17

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

404,41

65,02

131,73

 

 

 

103,10

 

47,06

 

 

57,50

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.762,49

215,96

304,24

81,09

170,62

337,10

259,31

124,28

308,87

119,29

596,08

245,65

-

Đất giao thông

DGT

1.761,62

173,57

267,08

66,16

70,08

126,92

226,43

103,19

279,21

91,96

157,50

199,52

-

Đất thủy lợi

DTL

303,58

1,05

7,38

0,84

90,61

128,43

8,77

13,96

2,45

15,80

21,23

13,06

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10,60

7,70

0,37

 

0,35

 

 

1,93

 

 

 

0,25

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,86

2,04

0,45

0,20

0,57

0,76

1,21

0,15

0,15

0,39

0,25

0,69

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

96,04

13,95

4,43

3,96

3,33

38,26

7,90

1,36

4,47

4,81

5,60

7,97

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,41

3,35

 

1,64

0,38

0,62

0,69

 

 

0,92

 

2,81

-

Đất công trình năng lượng

DNL

62,72

0,49

15,12

0,11

1,13

38,47

1,21

1,00

2,42

 

0,62

2,15

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,54

0,29

0,11

0,05

0,10

0,06

0,26

0,06

0,20

0,17

0,21

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

398,79

1,31

 

 

0,05

 

0,01

 

 

 

397,37

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,31

3,61

1,41

1,89

 

0,32

0,77

 

10,25

2,89

0,20

6,97

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,95

6,88

5,76

6,06

4,02

3,26

11,70

2,63

9,72

1,97

9,80

12,15

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,29

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,38

0,32

2,13

0,18

 

 

0,07

 

 

0,38

3,30

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,34

0,63

2,55

0,62

0,52

0,48

1,90

1,26

0,19

0,70

2,99

0,50

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,08

3,58

 

 

1,97

 

2,64

 

 

 

0,04

4,85

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

928,40

 

175,45

62,24

53,44

52,15

233,37

43,85

29,76

80,52

68,47

129,15

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

104,77

104,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,76

7,74

1,86

1,30

0,53

0,69

1,56

2,54

0,82

2,92

1,15

0,65

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,45

0,21

 

 

 

 

 

 

4,00

0,24

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,39

0,40

0,16

3,20

0,37

 

1,17

0,36

0,27

0,11

0,21

0,14

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.437,14

47,55

59,26

138,67

136,05

193,55

162,96

27,09

376,08

58,88

107,43

129,62

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,54

 

 

 

 

 

26,54

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng *

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.252,14

3.252,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

35.101,52

2.016,29

4.936,67

1.877,14

1.947,91

4.143,83

4.391,27

2.082,27

4.771,16

2.185,68

3.640,34

3.108,98

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

5.766,90

 

 

 

 

 

 

 

5.766,90

 

 

 

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

61,22

 

 

 

 

 

 

 

61,22

 

 

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

744,84

744,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu dân cư nông thôn

KNT

8.621,45

 

1.343,06

501.03

523,07

803,99

1.259,07

530,42

1.148,26

589,58

975,94

947,22

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phước Vĩnh

An Bình

An Linh

An Long

An Thái

Phước Hòa

Phước Sang

Tam Lập

Tân Hiệp

Tân Long

Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

456,33

3,27

39,21

0,70

1,26

1,70

6,27

1,41

2,42

0,80

388,21

11,08

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

456,33

3,27

39,21

0,70

1,26

1,70

6,27

1,41

2,42

0,80

388,21

11,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,11

1,30

0,25

0,24

0,07

1,01

0,44

 

 

0,10

9,60

0,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,79

0,66

0,25

0,14

 

0,91

0,23

 

 

 

9,60

 

-

Đất giao thông

DGT

9,85

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

9,60

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,94

0,66

 

0,14

 

0,91

0,23

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

 

 

0,10

0,07

0,10

0,21

 

 

0,10

 

0,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã An Linh

CAN

0,14

 

0,14

An Linh

Thửa đất số 109, tờ bản đồ số 26

2

Xây dựng nhà làm việc Đội cảnh sát giao thông Công an huyện Phú Giáo

CAN

0,44

 

0,44

Phước Vĩnh

Một phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 38

II

Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

II.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường dây điện 500KV Phú Giáo- Chơn Thành - Đức Hòa

DNL

1,26

 

1,26

An Long, Tân Long

Công trình dạng tuyến

2

Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1

DNL

12,30

 

12,30

An Bình

Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 19; thửa đất số 124, tờ bản đồ số 66

3

Đường dây điện 500 kV Bình Dương 1 - Chơn Thành

DNL

2,78

 

2,78

An Bình, Phước Sang, An Thái

Công trình dạng tuyến

4

Đường dây điện 500 kv Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định

DNL

2,42

 

2,42

An Bình, Tam Lập

Công trình dạng tuyến

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

II.2.1

Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2022

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 514

DGT

0,40

 

0,40

Phước Hòa

Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 30; thửa đất số 11, tờ bản đồ số 31

2

Công viên xã Phước Hòa

DKV

0,23

 

0,23

Phước Hòa

Thửa đất số 362, tờ bản đồ số 12

3

Trường mầm non xã An Thái (điểm mới)

DGD

0,91

 

0,91

An Thái

Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 6

4

Nâng cấp, mở rộng đường Kim Đồng

DGT

0,08

 

0,08

Phước Vĩnh

Công trình dạng tuyến

5

Mở rộng trường THCS Trần Hưng Đạo

DGD

0,32

 

0,32

Phước Vĩnh

Một phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 37

II.2.2

Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2022

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối

DNL

1,20

 

1,20

Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh

Công trình dạng tuyến

2

Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên

DGT

60,00

 

60,00

Vĩnh Hòa, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình

Công trình dạng tuyến

3

Mở rộng trường tiểu học An Long

DGD

0,51

 

0,51

An Long

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24

4

Nâng cấp, nối dài đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m

DGT

0,13

 

0,13

Phước Sang

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21

5

Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang 2 - LG 7m

DGT

0,28

 

0,28

Phước Sang

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 và 15

6

Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3)

DGT

0,04

 

0,04

Phước Vĩnh

Thửa đất số 296, tờ bản đồ số 44

7

Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6)

DGT

0,08

 

0,08

Phước Vĩnh

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22

8

Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8)

DGT

0,18

 

0,18

Phước Vĩnh

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41

9

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172

DGT

0,08

 

0,08

An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 33

10

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170

DGT

0,19

 

0,19

An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 và 27

11

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168

DGT

0,92

 

0,92

An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27 và 65

12

Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132

DGT

0,65

 

0,65

An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 và 26

13

Xây dựng cầu Ba Bi (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)

DGT

0,20

 

0,20

An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37

14

Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)

DGT

0,20

 

0,20

An Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20

15

Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Bình

DTL

0,38

 

0,38

Phước Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38

16

Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư

DGT

0,80

 

0,80

Phước Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 60

17

Trạm biến áp 110KV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,50

 

0,50

Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

18

Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo

DNL

1,06

 

1,06

An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa

công trình dạng tuyến

19

Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh B (cũ) giao về địa phương quản lý

DTS

0,66

 

0,66

Phước Vĩnh

Thửa đất số 703, tờ bản đồ số 38

20

Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

DNL

0,07

 

0,07

Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

21

Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến áp 220kV Uyên Hưng

DNL

0,40

 

0,40

Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

22

Đường dây 220kV đấu nối Trạm 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây

DNL

1,82

 

1,82

An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

23

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B

DGT

3,20

 

3,20

Phước Hòa

Công trình dạng tuyến

24

Mở rộng đường ĐH 507

DGT

3,40

 

3,40

Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh, An Thới

Công trình dạng tuyến

25

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa

DGD

1,13

 

1,13

Vĩnh Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15

26

Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện

TSC

0,64

 

0,64

Phước Vĩnh

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ sổ 8

27

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn

DRA

397,37

 

397,37

Tân Long

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phước Vĩnh

An Bình

An Linh

An Long

An Thái

Phước Hòa

Phước Sang

Tam Lập

Tân Hiệp

Tân Long

Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.049,77

47,87

73,09

9,88

61,17

17,44

168,80

14,54

111,86

37,85

424,25

83,02

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.049,58

47,68

73,09

9,88

61,17

17,44

168,80

14,54

111,86

37,85

424,25

83,02

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Số thửa đất, tờ bản đồ

Xã, thị trấn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án sản xuất gạch Tuynel (Công ty TNHH MTV gạch Tuynel Tài Linh)

SKC

1,22

 

1,22

CLN

Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 56

Phước Hòa

2

Nhà xưởng cưa, xẻ, sẩy, chế biến gỗ xuất khẩu và mây, tre, nứa (Công ty TNHH Tấn Đạt DC)

SKC

2,60

 

2,60

CLN

Thửa đất số 881, tờ bản đồ số 20

Vĩnh Hòa

3

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH SX Phương Nam Tiến)

SKC

2,00

 

2,00

CLN

Thửa đất số 1, 45, 93, 96, 97, 139, tờ bản đồ số 23

Vĩnh Hòa

4

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH MTV Gạch ngói Quốc Toàn)

SKC

2,73

 

2,73

CLN

Thửa đất số 191, tờ bản đồ số 51

Phước Hòa

5

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Đồ gỗ Việt)

SKC

2,36

 

2,36

CLN

Thửa đất số 800, 780, 564, tờ bản đồ số 51

Phước Hòa

6

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP Đồ gỗ Bình Dương)

SKC

1,37

 

1,37

CLN

Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 2

Phước Hòa

7

Xưởng sản xuất chế biến gỗ (Công ty TNHH MTV Bạch Gia Phong Nhã)

SKC

0,80

 

0,80

CLN

Một phần thửa đất số 69, tờ bản đồ số 50

Phước Hòa

8

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty cổ phần Vinadoor)

SKC

1,03

 

1,03

CLN

Thửa đất số 571, tờ bản đồ số 19

Phước Sang

9

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Tân Toàn Phát)

SKC

5,00

 

5,00

CLN

Một phần các thửa đất số: 607, 608, tờ bản đồ số 46

Tam Lập

10

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần gỗ Hoàng Thông Bình Dương)

SKC

4,57

 

4,57

CLN

Các thửa đất số: 379, 249, 130, 192, tờ bản đồ số 37

Vĩnh Hòa

11

Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân)

 

201,93

 

201,93

 

 

Các xã, thị trấn

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

CHXD Phước Vĩnh (Công ty TNHH Huy Hồng)

TMD

0,07

 

0,07

CLN

Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2

Phước Vĩnh

2

CHXD Phú Giáo (DNTN Đại lý xăng dầu Phú Giáo)

TMD

0,12

0,12

 

CLN

Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 14

Phước Vĩnh

3

CHXD Petrolimmex-CH 20 (Công ty xăng dầu Sông Bé-TNHH MTV)

TMD

0,04

 

0,04

CLN

Thửa đất số 38, tờ bản đồ số 38

Phước Vĩnh

4

CHXD Phước Vĩnh 2 (Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh)

TMD

0,11

0,11

 

CLN

Thửa đất số 17, 12, tờ bản đồ số 18

Phước Vĩnh

5

CHXD Số 6-Huy Hồng (Công ty TNHH Huy Hồng)

TMD

0,10

0,10

 

CLN

Thửa đất số 480, tờ bản đồ số 9

Phước Vĩnh

6

CHXD Tân Thịnh (Nghĩa Thắng) (Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh)

TMD

0,07

 

0,07

CLN

Thửa đất số 320, tờ bản đồ số 29

Phước Vĩnh

7

CHXD An Phước (Công ty TNHH MTV Gia Phước)

TMD

0,10

 

0,10

CLN

Thửa đất số 477, tờ bản đồ số 19

Phước Hòa

8

CHXD Phúc Lợi số 10 (DNTN Trạm xăng dầu Phúc Lợi)

TMD

0,24

0,24

 

CLN

Thửa đất số 157, tờ bản đồ số 25

Phước Hòa

9

CHXD Ba Thiên (Công ty TNHH MTV Ba Thiên)

TMD

0,04

0,04

 

CLN

Thửa đất số 707, tờ bản đồ số 12

Phước Hòa

10

CHXD Phước Hòa (Công ty TNHH Vận tải Thành Công-CN Thành Đạt)

TMD

0,42

 

0,42

CLN

Thửa đất số 870, tờ bản đồ số 35

Phước Hòa

11

CHXD Phước Thành (DNTN Trạm xăng dầu Phước Thành)

TMD

0,30

0,30

 

CLN

Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 29

Vĩnh Hòa

12

CHXD Vĩnh Hòa Phát (DNTN Trạm xăng dầu Vĩnh Hòa Phát)

TMD

0,03

0,03

 

CLN

Thửa đất số 406, tờ bản đồ số 2

Vĩnh Hòa

13

CHXD Hồ Bửu số 4 (Công Danh) (Công ty TNHH Thương mại Hồ Bửu)

TMD

0,07

0,07

 

CLN

Thửa đất số 549, tờ bản đồ số 21

Vĩnh Hòa

14

CHXD Ngọc Ánh (Công ty TNHH Tấn Thành)

TMD

0,04

 

0,04

CLN

Thửa đất số 36, tờ bản đồ số 24

Vĩnh Hòa

15

CHXD Trọng Nhân (Chi nhánh Công ty TNHH xăng dầu Phước Bình)

TMD

0,10

 

0,10

CLN

Thửa đất số 177, 390, tờ bản đồ số 23

An Bình

16

CHXD Văn Vượng (DNTN xăng dầu Văn Vượng)

TMD

0,05

 

0,05

CLN

Thửa đất số 321, tờ bản đồ số 9

An Bình

17

CHXD Ngọc Mai (DNTN Đỗ Ngọc Mai)

TMD

0,12

 

0,12

CLN

Thửa đất số 389, 421, tờ bản đồ số 33

An Bình

18

CHXD An Bình (DNTN Trạm xăng dầu An Bình)

TMD

0,07

 

0,07

CLN

Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 33

An Bình

19

CHXD Tân Hiệp (DNTN Xăng dầu Tân Hiệp)

TMD

0,02

0,02

 

CLN

Thửa đất số 575, tờ bản đồ số 13

Tân Hiệp

20

CHXD Hiệp Phú (DNTN Hiệp Phú)

TMD

0,02

 

0,02

CLN

Thửa đất số 609, tờ bản đồ số 19

Tân Hiệp

21

CHXD An Linh (Chi nhánh DNTN Văn Vượng)

TMD

0,06

 

0,06

CLN

Thửa đất số 336, tờ bản đồ số 31

An Linh

22

CHXD Dương Minh Thông (Công ty TNHH MTV Dương Minh Thông)

TMD

0,15

 

0,15

CLN

Thửa đất số 44, tờ bản đồ số 17

An Thái

23

CHXD Tân Long (Nghĩa Thắng II) (Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh)

TMD

0,03

 

0,03

CLN

Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 22

Tân Long

24

CHXD số 22 (Bảo Thạch) (Chi nhánh Công ty cổ phần thiết bị vật tư dầu khí Việt Nam-CHXD số 22)

TMD

0,03

0,03

 

CLN

Thửa đất số 134, tờ bản đồ số 24

Tân Long

III

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở FC Trường An (Công ty TNHH Huy FC Trường An)

ODT

5,98

 

5,98

CLN

Thửa đất số 240, 328, 241,8, tờ bản đồ số 30, 32

Phước Vĩnh

2

Khu nhà ở Tân Phước Vĩnh (Công ty TNHH ĐT KD BĐS Tân Phước Vĩnh)

ODT

4,00

 

4,00

CLN

Thửa đất số 254, 265, tờ bản đồ số 28

Phước Vĩnh

3

Khu nhà ở Phương Trường An 6 (Công ty CP TĐ Phương Trường An)

ONT

56,35

 

56,35

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35, 38, 39

Phước Hòa

4

Khu nhà ở Long Bình Phát (Công ty TNHH BĐS Điền Long Bình Phát)

ONT

19,71

 

19,71

CLN

Các thửa đất số: 19, 28, 10, 31, 209, một phần thửa 262, tờ bản đồ số 26, xã Tân Hiệp; thửa đất số 374, 375, 377, 382, tờ bản đồ số 23, xã Phước Sang

Tân Hiệp, Phước Sang

5

Khu nhà ở Huy FC Trường An 1 (Công ty TNHH Huy FC Trường An)

ONT

10,94

 

10,94

CLN

Một phần thửa đất số 215, tờ bản đồ 38

Vĩnh Hòa

6

Khu nhà ở Phát Đạt - Phú Giáo (Công ty TNHH ĐT và KD BĐS Phát Đạt)

ONT

2,67

 

2,67

CLN

Thửa đất số 15, 20, 824, 825, tờ bản đồ số 9

An Bình

7

Khu nhà ở Khải Hoàn Phú Giáo (Công ty CP Khải Hoàn Phú Giáo)

ONT

5,89

 

5,89

CLN

Thửa đất số 595, tờ bản đồ số 5; thửa đất số 87, 340, 341, tờ bản đồ số 51

Phước Hòa

8

Khu nhà ở nông thôn An Long (Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh bất động sản Hoàng Phú Gia)

ONT

46,81

 

46,81

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1 và 31

An Long

9

Khu nhà ở Lộc Phú Gia

ONT

69,00

 

69,00

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

Vĩnh Hòa

10

Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân

 

124,97

0,00

124,97

 

 

Các xã, thị trấn

IV

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác sét (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)

SKX

11,00

 

11,00

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52, 57, 59

Phước Vĩnh

2

Mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)

SKX

8,34

 

8,34

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 và 45

Phước Hòa

3

Mỏ đá Phước Vĩnh (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)

SKX

3,20

 

3,20

CLN

Thửa đất số 394, 411, 415, 421, 451, tờ bản đồ số 16

Tam Lập

4

Dự án khai thác lộ thiên mỏ sét gạch gói Đồng Chinh (Công ty cổ phần Gạch ngói cao cấp)

SKX

12,60

 

12,60

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 45 và 46

Phước Hòa

5

Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch gói Bố Lá (giai đoạn 3) (Công ty cổ phần gạch ngói Đồng Nai)

SKX

10,00

 

10,00

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

Phước Hòa

6

Khu khai thác đá xây dựng (Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh)

SKX

43,86

 

43,86

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17, 28, 47

Tam Lập

7

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản đá xây dựng- Mỏ đá Tam Lập 2 - Khu B (Công ty cổ phần Khoáng sản Tân Uyên Fico)

SKX

51,13

 

51,13

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42

Tam Lập

8

Khai thác và chế biến đá xây dựng (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)

SKX

36,65

 

36,65

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 57, 52, 58, 16, 18, 40

Phước Vĩnh, Tam Lập

9

Khai thác mỏ sét gạch ngói (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)

SKX

15,32

 

15,32

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39, 40, 45

Phước Hòa

V

Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1,00

Đăng ký chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,50

 

2,50

CLN

 

Tân Hiệp

VI

Đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất thu hồi của công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa

 

7,00

 

7,00

SKC

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 61

An Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 828/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 828/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản