Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 12 tháng 05 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Khóa XVIII kỳ họp thứ 3 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 3669/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 576/TTr-STC ngày 20/4/2016 về việc công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Yên Bái. Chi tiết theo các phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính.
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | |
A | B | 2 |
|
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 6.971.416 |
|
1 | Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp | 874.991 |
|
2 | Thu chuyển nguồn năm 2015 để cải cách tiền lương | 0 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.096.425 |
|
| - Bổ sung cân đối | 4.881.309 |
|
| - Bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng | 0 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.215.116 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh (1) | 6.821.416 |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp | 3.773.008 |
|
2 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 373.639 |
|
3 | Bổ sung cho ngân sách huyện | 2.674.769 |
|
| - Bổ sung cân đối | 2.266.661 |
|
| - Bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng | 0 |
|
| - Bổ sung nhiệm vụ, chế độ chính sách mới | 408.108 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 0 |
|
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện | 3.556.978 |
|
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 882.209 |
|
2 | Thu chuyển nguồn năm 2015 để cải cách tiền lương | 0 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.674.769 |
|
| - Thu bổ sung cân đối | 2.266.661 |
|
| - Thu bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng | 0 |
|
| - Thu bổ sung nhiệm vụ, chế độ chính sách mới | 408.108 |
|
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 0 |
|
II | Chi ngân sách huyện | 3.556.978 |
|
1 | Chi trong cân đối ngân sách huyện | 3.148.870 |
|
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 408.108 |
|
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2) | 150.000 |
|
1 | Bội thu ngân sách cấp tỉnh để trả nợ gốc các khoản vay | 150.000 |
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã giảm trừ bội thu ngân sách cấp tỉnh 150.000 triệu đồng.
(2) Mức bội thu tối thiểu của NSĐP năm 2017 được trung ương giao là 115.450 triệu đồng
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung các khoản thu | Trung ương giao | Tỉnh giao | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
NS tỉnh | NS huyện | ||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 |
| A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 1.929.000 | 2.050.000 | 865.550 | 1.184.450 |
I | Thu cân đối | 1.500.000 | 1.500.000 | 515.550 | 984.450 |
1 | Thu từ doanh nghiệp trung ương | 215.000 | 215.000 | 207.900 | 7.100 |
| - Thuế VAT, TNDN | 185.000 | 185.000 | 179.500 | 5.500 |
| - Thuế tài nguyên | 30.000 | 30.000 | 28.400 | 1.600 |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 251.700 | 251.700 | 68.700 | 183.000 |
| - Thuế VAT, TNDN | 199.700 | 155.500 | 68.700 | 86.800 |
| - Thuế tài nguyên | 52.000 | 20.000 |
| 20.000 |
| - Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản lý |
| 500 |
| 500 |
| - Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
| 69.500 |
| 69.500 |
| - Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW |
| 6.200 |
| 6.200 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 69.300 | 69.300 | 27.900 | 41.400 |
| - Thuế VAT, TNDN và tiền thuê đất, mặt nước | 24.300 | 24.300 | 24.300 |
|
| - Thuế tài nguyên | 45.000 | 45.000 | 3.600 | 41.400 |
4 | Thu ngoài quốc doanh | 437.300 | 437.300 |
| 437.300 |
| - Thuế VAT, TNDN, tài nguyên, TTĐB | 437.300 | 387.600 |
| 387.600 |
| - Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
| 49.700 |
| 49.700 |
5 | Lệ phí trước bạ | 100.000 | 100.000 |
| 100.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 83.000 | 83.000 |
| 83.000 |
| - Trong đó: đơn vị do Cục thuế tỉnh quản lý |
| 20.061 |
| 20.061 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường (phí xăng dầu) | 110.000 | 110.000 | 106.000 | 4.000 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 69.100 | 69.100 | 69.100 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 40.900 | 40.900 | 36.900 | 4.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 63.000 | 63.000 |
| 63.000 |
a | Phí trung ương | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
b | Phí địa phương | 57.000 | 57.000 | 0 | 57.000 |
| - Phí lệ phí tỉnh |
| 5.500 |
| 5.500 |
| - Phí vệ sinh môi trường, phí chợ |
| 0 |
| 0 |
| - Lệ phí môn bài do các đơn vị khác quản lý |
| 6.470 |
| 6.470 |
| - Lệ phí môn bài do Cục Thuế quản lý |
| 520 |
| 520 |
| - Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | 29.000 | 29.000 |
| 29.000 |
| - Phí lệ phí khác |
| 15.510 |
| 15.510 |
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 30.000 | 30.000 | 0 | 30.000 |
| - Trả tiền một lần |
| 14.000 |
| 14.000 |
| -Trả tiền hàng năm |
| 16.000 |
| 16.000 |
11 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 0 |
| - Giấy phép do trung ương cấp | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
| - Giấy phép do địa phương cấp | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
12 | Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã) | 59.700 | 59.700 | 25.050 | 34.650 |
| - Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT | 19.000 | 19.000 | 8.100 | 10.900 |
| - Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt | 3.700 | 3.700 | 1.000 | 2.700 |
| - Thu chống buôn lậu, gian lận thương mại | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
|
| - Thu tại xã | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
| - Thu các khoản khác | 27.600 | 27.600 | 12.550 | 15.050 |
II | Thu xổ số kiến thiết | 19.000 | 21.000 | 21.000 |
|
III | Thu tiền sử dụng đất | 250.000 | 369.000 | 169.000 | 200.000 |
IV | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 0 |
1 | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
| B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.732.625 | 7.853.625 | 6.971.416 | 3.556.978 |
1 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 1.636.200 | 1.757.200 | 874.991 | 882.209 |
a | Thu cân đối | 1.367.200 | 1.363.800 | 621.591 | 742.209 |
| - Các khoản thu được hưởng 100% | 1.367.200 | 1.077.600 | 476.331 | 601.269 |
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
| 286.200 | 145.260 | 140.940 |
b | Thu tiền sử dụng đất | 250.000 | 369.000 | 229.000 | 140.000 |
| - Thu được hưởng 100% | 250.000 | 169.000 | 169.000 |
|
| - Thu phân chia theo tỷ lệ % |
| 200.000 | 60.000 | 140.000 |
c | Thu xổ số kiến thiết | 19.000 | 21.000 | 21.000 |
|
d | Thu từ chống buôn lậu, gian lận thương mại |
| 3.400 | 3.400 |
|
2 | Thu chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương |
|
|
|
|
3 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.096.425 | 6.096.425 | 6.096.425 | 2.674.769 |
a | Thu bổ sung cân đối | 4.881.309 | 4.881.309 | 4.881.309 | 2.266.661 |
b | Thu bổ sung tiền lương và chính sách theo lương |
|
|
|
|
c | Thu bổ sung chế độ chính sách, nhiệm vụ |
|
|
| 408.108 |
d | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.215.116 | 1.215.116 | 1.215.116 |
|
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 268.950 | 268.950 | 268.950 |
|
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 566.596 | 566.596 | 566.596 |
|
| - Vốn sự nghiệp thực hiện các chính sách | 5.931 | 5.931 | 5.931 |
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia | 373.639 | 373.639 | 373.639 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung các khoản chi | Trung ương giao | Tỉnh giao | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.617.175 | 7.703.625 | 4.146.647 | 3.556.978 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) | 7.243.536 | 7.329.986 | 3.773.008 | 3.556.978 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.518.636 | 1.604.503 | 1.392.563 | 211.940 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.518.636 | 1.481.253 | 1.289.313 | 191.940 |
a | Nguồn ngân sách địa phương | 683.090 | 645.707 | 453.767 | 191.940 |
| - Vốn trong nước | 414.090 | 377.957 | 306.017 | 71.940 |
| - Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 250.000 | 246.750 | 126.750 | 120.000 |
| - Từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 19.000 | 21.000 | 21.000 | 0 |
b | Nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu | 835.546 | 835.546 | 835.546 | 0 |
| - Vốn đầu tư trong nước | 268.950 | 268.950 | 268.950 | 0 |
| - Vốn đầu tư nước ngoài | 566.596 | 566.596 | 566.596 | 0 |
3 | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất, chi công tác cấp giấy CNQSĐĐ, chi tăng thu tiền sử dụng đất |
| 123.250 | 103.250 | 20.000 |
II | Chi thường xuyên | 5.595.930 | 5.595.930 | 2.313.869 | 3.282.061 |
1 | Sự nghiệp kinh tế | 0 | 482.917 | 296.334 | 186.583 |
| - Sự nghiệp lâm nghiệp |
| 2.620 | 955 | 1.665 |
| - Sự nghiệp nông nghiệp |
| 97.777 | 76.355 | 21.423 |
| - Sự nghiệp giao thông |
| 74.614 | 55.000 | 19.614 |
| - Sự nghiệp thủy lợi |
| 64.385 | 61.250 | 3.135 |
| - Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác |
| 243.521 | 102.774 | 140.746 |
2 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 52.760 | 66.252 | 18.584 | 47.668 |
3 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.286.683 | 2.286.683 | 436.298 | 1.850.385 |
| - Sự nghiệp giáo dục |
| 2.101.458 | 256.887 | 1.844.571 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
| 185.225 | 179.411 | 5.814 |
4 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 18.870 | 18.870 | 18.870 | 0 |
5 | Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
| 711.347 | 507.172 | 204.174 |
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 71.649 | 44.932 | 26.717 |
| - Sự nghiệp văn hóa |
| 64.267 | 37.550 | 26.717 |
| - Sự nghiệp công nghệ thông tin |
| 7.382 | 7.382 | 0 |
7 | Sự nghiệp thể dục thể thao |
| 23.564 | 17.361 | 6.203 |
8 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
| 43.155 | 26.541 | 16.614 |
9 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 186.052 | 47.683 | 138.369 |
10 | Quản lý hành chính |
| 1.185.205 | 454.722 | 730.483 |
| - Quản lý nhà nước |
| 896.828 | 287.311 | 609.517 |
| - Đảng |
| 207.219 | 127.645 | 79.574 |
| - Đoàn thể |
| 81.157 | 39.765 | 41.393 |
11 | Quốc phòng - An ninh |
| 118.093 | 57.526 | 60.567 |
| - Quốc phòng |
| 95.255 | 40.745 | 54.510 |
| - An ninh |
| 22.838 | 16.781 | 6.057 |
12 | Chi khác ngân sách |
| 25.860 | 11.562 | 14.298 |
13 | Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ | 5.380 | 364.484 | 364.484 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp nước ngoài (4) | 5.380 | 5.380 | 5.380 | 0 |
| - Kinh phí tăng biên chế, giường bệnh |
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| - Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc |
| 20.000 | 20.000 | 0 |
14 | Chi bảo đảm ATGT; hoạt động chống buôn lậu và các nhiệm vụ thu phí, lệ phí, thu qua thanh tra (5) |
| 11.800 | 11.800 | 0 |
| - Chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
| 3.400 | 3.400 |
|
| - Chi hoạt động lực lượng chống buôn lậu |
| 3.400 | 3.400 |
|
| - Chi đảm bảo cho công tác thu phí, lệ phí; chi từ nguồn thu qua công tác thanh tra |
| 5.000 | 5.000 |
|
III | Trả nợ lãi, phí các khoản vay từ nguồn vốn cân đối chi đầu tư phát triển |
| 583 | 583 | 0 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 127.770 | 127.770 | 64.793 | 62.977 |
B | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 373.639 | 373.639 | 373.639 | 0 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 153.000 | 153.000 | 153.000 |
|
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 220.639 | 220.639 | 220.639 |
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 chưa bao sồm số bổ sung cho ngân sách huyện 2.674.769
(2) Phần vốn bố trí trả nợ gốc các khoản vay, từ năm 2017 được tính là bội thu ngân sách địa phương
(3) Số 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 được trung ương giao là 102.899 triệu đồng.
(4) Vốn sự nghiệp ngoài nước: vốn vay Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả; thực hiện ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao
(5) Được chi căn cứ kết quả thu thực tế, chế độ quy định và phê duyệt của UBND tỉnh
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng cộng | 373.639 | 266.991 | 106.648 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (1) | 153.000 | 115.000 | 38.000 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 220.639 | 151.991 | 68.648 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm kinh phí thực hiện dự án xây dựng, nhân rộng mô hình tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp theo Quyết định số 23/QĐ-TTg ngày 26/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 9500/VPCP-KTTH ngày 17/11/2015 của Văn phòng Chính phủ là 1.000 triệu đồng
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017 CHO TỪNG ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 | |||||||||||||
Tổng số | Quản lý hành chính | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | SN giáo dục và đào tạo dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp khoa học | SN văn hóa thông tin | SN thể dục thể thao | SN phát thanh truyền hình | Sự nghiệp xã hội | Quốc phòng an ninh | Chi khác ngân sách | Nhiệm vụ khác | ||
| TỔNG SỐ | 2.313.869 | 454.722 | 296.334 | 18.584 | 436.298 | 507.172 | 18.870 | 44.932 | 17.361 | 26.541 | 47.683 | 57.526 | 11.562 | 376.284 |
1 | Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 190.874 | 69.574 | 120.210 | 450 | 640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trung tâm khuyến nông | 2.960 |
| 2.820 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi cục thủy sản | 2.295 | 1.619 | 676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi | 3.322 |
| 3.222 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật | 6.455 | 2.224 | 4.131 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Trung tâm giống cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Chi cục chăn nuôi thú y | 7.711 | 2.564 | 5.047 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Trung tâm quy hoạch thiết kế NLN & PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Trung tâm nước sinh hoạt & VSMT nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu | 3.124 |
| 3.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải | 3.035 |
| 3.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT | 6.591 | 6.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Chi cục lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 | Chi cục phát triển nông thôn | 2.013 | 2.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản | 2.467 | 2.367 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 | Chi cục kiểm lâm | 48.191 | 46.686 | 955 | 450 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 | Chi bảo vệ rừng tự nhiên sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 | Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 | Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19 | Chi các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp phát sinh theo các chính sách của tỉnh | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20 | Hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 24.650 |
| 24.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21 | Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22 | Tiền lương biên chế điều chuyển, sắp xếp lại tổ chức | 2.950 | 2.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23 | Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí | 50.850 |
| 50.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24 | Chi cục thủy lợi | 12.959 | 2.559 | 10.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng chi cục | 2.559 | 2.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc | 24.096 | 7.189 | 9.123 | 7.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Trung tâm phát triển Quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên & môi trường | 2.452 |
| 2.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên & MT | 1.204 |
| 1.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1.108 | 1.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi cục quản lý đất đai | 1.299 | 1.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 784 |
|
| 784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất | 4.767 |
| 4.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 5.800 |
|
| 5.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 6.683 | 4.783 | 700 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 4.783 | 4.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | VP UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc | 23.389 | 18.279 | 272 |
|
|
|
| 3.123 |
|
| 1.716 |
|
|
|
3.1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 18.551 | 18.279 | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái | 3.123 |
|
|
|
|
|
| 3.123 |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ | 1.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.716 |
|
|
|
4 | Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc | 29.848 | 21.041 | 8.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trung tâm khuyến công tư vấn đầu tư công nghiệp | 1.941 |
| 1.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Chi cục quản lý Thị trường | 14.061 | 14.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Trung tâm xúc tiến thương mại | 866 |
| 866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chi khuyến công địa phương | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 | Chi công tác xúc tiến thương mại của tỉnh | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 | Văn phòng Sở Công thương | 6.979 | 6.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 12.515 | 7.226 | 5.189 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 997 |
| 997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước | 3.125 |
| 3.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Phòng công chứng Số 1 | 647 |
| 647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Phòng công chứng Số 2 | 349 |
| 349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Văn phòng Sở Tư pháp | 5.896 | 5.726 | 70 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 8.182 | 7.255 | 797 |
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trung tâm kiến trúc quy hoạch | 797 |
| 797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Thanh tra xây dựng | 1.987 | 1.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 | Văn phòng Sở Xây dựng | 5.399 | 5.269 |
|
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc | 24.426 | 5.556 |
|
|
|
| 18.870 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ KH&CN | 1.481 |
|
|
|
|
| 1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1.191 | 1.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 | 1.050 | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Sở khoa học và Công nghệ | 19.608 | 3.316 |
|
|
|
| 16.292 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ | 3.316 | 3.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học | 16.292 |
|
|
|
|
| 16.292 |
|
|
|
|
|
|
|
7.5 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1.097 |
|
|
|
|
| 1.097 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 3.763 | 2.299 | 1.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Công ty PT&KD hạ tầng các khu công nghiệp | 988 |
| 988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Trung tâm tư vấn đầu tư và dịch vụ công nghiệp | 476 |
| 476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp | 2.299 | 2.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc | 58.500 | 6.589 |
|
|
|
|
| 34.550 | 17.361 |
|
|
|
|
|
9.1 | Thư viện tỉnh | 5.491 |
|
|
|
|
|
| 5.491 |
|
|
|
|
|
|
9.2 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 6.173 |
|
|
|
|
|
| 6.173 |
|
|
|
|
|
|
9.3 | Bảo tàng tỉnh | 3.291 |
|
|
|
|
|
| 3.291 |
|
|
|
|
|
|
9.4 | Đoàn Nghệ thuật | 6.224 |
|
|
|
|
|
| 6.224 |
|
|
|
|
|
|
9.5 | Trung tâm Phát hành phim chiếu bóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 | Trung tâm phát hành sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 | Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 | Ban quản lý di tích và Danh thắng | 2.971 |
|
|
|
|
|
| 2.971 |
|
|
|
|
|
|
9.9 | Trường trung cấp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 15.311 |
|
|
|
|
|
|
| 15.311 |
|
|
|
|
|
9.12 | Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
9.13 | Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh | 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
9.14 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 12.039 | 6.589 |
|
|
|
|
| 3.400 | 2.050 |
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 6.589 | 6.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao | 600 |
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
| - Chi hỗ trợ đội bóng đá tỉnh | 800 |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
| - Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao | 400 |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao | 250 |
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
| - Chi chung sự nghiệp văn hóa | 550 |
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp phát triển gia đình | 250 |
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi công tác quản lý du lịch | 450 |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
| - Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa | 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi bảo tồn văn hóa dân tộc | 550 |
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi bắn pháo hoa tết Nguyên Đán | 1.400 |
|
|
|
|
|
| 1.400 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đài phát thanh truyền hình | 24.541 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.541 |
|
|
|
|
10.1 | Chi hoạt động thường xuyên | 23.541 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.541 |
|
|
|
|
10.2 | Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc | 301.505 | 7.754 |
|
| 293.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây | 12.119 |
|
|
| 12.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1.2 | TT hỗ trợ PT giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật | 5.082 |
|
|
| 5.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh | 11.972 |
|
|
| 11.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành | 10.364 |
|
|
| 10.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 8.051 |
|
|
| 8.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 9.380 |
|
|
| 9.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 | Trường PTTH Hoàng Quốc Việt | 6.585 |
|
|
| 6.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9 | Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch | 8.771 |
|
|
| 8.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10 | Trường trung cấp kinh tế - kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11 | Trường Cao đẳng nghề (sau khi cơ cấu, tổ chức lại) | 26.307 |
|
|
| 26.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12 | Trường cao đẳng Y tế | 6.071 |
|
|
| 6.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13 | Trường cao đẳng sư phạm | 12.503 |
|
|
| 12.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | 6.388 |
|
|
| 6.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15 | Trung tâm tin học ngoại ngữ | 1.822 |
|
|
| 1.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16 | Trường mầm non thực hành | 3.282 |
|
|
| 3.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.17 | Trường tiểu học Nguyễn Trãi | 6.712 |
|
|
| 6.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.18 | Trường TCHS Quang Trung | 4.802 |
|
|
| 4.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.19 | Chế độ đối với học sinh; kinh phí biên chế tuyển mới theo chỉ tiêu được giao, tiết kiệm 10% chi thường xuyên để cải cách tiền lương và chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề theo quy định | 111.439 |
|
|
| 111.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 49.854 | 7.754 |
|
| 42.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo | 7.754 | 7.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chung sự nghiệp ngành |
|
|
|
| 11.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sách thiết bị trường học | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi công tác phổ cập giáo dục | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020 | 3.200 |
|
|
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK | 5.400 |
|
|
| 5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 513.582 | 8.410 |
|
|
| 505.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 17.077 |
|
|
|
| 17.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, TP | 3.543 |
|
|
|
| 3.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 | Trung tâm Pháp y | 1.425 |
|
|
|
| 1.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 | Bệnh viện đa khoa Tỉnh | 36.762 |
|
|
|
| 36.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9 | Bệnh viện sản nhi | 11.473 |
|
|
|
| 11.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 5.581 |
|
|
|
| 5.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 | Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ | 12.820 |
|
|
|
| 12.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.12 | Trung tâm giám định Y khoa | 1.026 |
|
|
|
| 1.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.13 | Bệnh viện tâm thần | 6.512 |
|
|
|
| 6.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.14 | Bệnh viện Nội tiết | 2.350 |
|
|
|
| 2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.15 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 4.413 |
|
|
|
| 4.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.16 | Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình | 1.676 |
|
|
|
| 1.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.17 | Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.392 | 1.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.18 | Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai | 700 |
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.19 | Hỗ trợ Bệnh viện đa khoa tỉnh; chi các chính sách nhiệm vụ y tế từ nguồn tiền lương đã kết cấu trong giá dịch vụ khám chữa bệnh và các nhiệm vụ y tế khác | 82.222 |
|
|
|
| 82.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.20 | Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn | 242.877 |
|
|
|
| 242.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.21 | Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 64.916 |
|
|
|
| 64.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.22 | Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên | 7.708 |
|
|
|
| 7.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.23 | Sở Y tế | 9.111 | 5.341 |
|
|
| 3.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở Y tế | 5.341 | 5.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chung sự nghiệp y tế | 2.270 |
|
|
|
| 2.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi nâng cấp trang thiết bị y tế | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc | 53.541 | 8.361 |
|
| 25.312 |
|
|
|
|
| 19.868 |
|
|
|
13.1 | Ban quản lý Nghĩa trang trung tâm | 558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 558 |
|
|
|
13.2 | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 4.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.566 |
|
|
|
13.3 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 2.440 | 2.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 | Trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động, xã hội | 7.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.011 |
|
|
|
13.5 | Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Nghĩa Lộ | 9.404 |
|
|
| 9.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6 | Trường Trung cấp nghề Lục Yên | 5.745 |
|
|
| 5.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.7 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 963 |
|
|
| 963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.8 | Trung tâm điều dưỡng người có công | 854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 854 |
|
|
|
13.9 | Đề án đào tạo nghề cho lao động là người khuyết tật | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.10 | Sở Lao đông thương binh & Xã hội | 16.999 | 5.920 |
|
| 4.200 |
|
|
|
|
| 6.879 |
|
|
|
| - Văn phòng Sở lao động TB & XH | 5.920 | 5.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| - Chi các hoạt động phục vụ người có công | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
| - Chi các hoạt động bảo trợ xã hội | 675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 675 |
|
|
|
| - Đề án về giảm nghèo của tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| - Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
| - Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| - Chương trình quốc gia bình đẳng giới (NSTW) | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
| - Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
| - Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 154 |
|
|
|
| - Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 4.200 |
|
|
| 4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
| - Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hồ sơ người có công với cách mạng | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
| - Kinh phí rà soát, xác định hộ nghèo, cận nghèo | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
| - Hội nghị biểu dương phong trào đền ơn đáp nghĩa | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| - Chế độ đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
14 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 26.415 | 13.663 | 1.966 |
| 3.785 |
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
14.1 | Sở Nội vụ | 11.786 | 8.001 |
|
| 3.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở Nội vụ | 6.501 | 6.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi thực hiện cơ chế 01 cửa tại các xã | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức | 3.785 |
|
|
| 3.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 | Ban thi đua khen thưởng | 1.552 | 1.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 | Ban Tôn giáo | 1.818 | 1.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 | Trung tâm lưu trữ lịch sử | 1.966 |
| 1.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 | Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh | 792 | 792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 | Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
14.7 | Kinh phí xử lý tài liệu lưu trữ | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Ngoại vụ và các đơn vị trực thuộc | 4.506 | 3.418 | 1.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 | Văn phòng Sở Ngoại vụ | 3.418 | 3.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 | Trung tâm dịch vụ đối ngoại | 1.089 |
| 1.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc | 11.381 | 5.122 |
|
|
|
|
| 4.259 |
| 2.000 |
|
|
|
|
16.1 | Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông | 2.259 |
|
|
|
|
|
| 2.259 |
|
|
|
|
|
|
16.2 | Trung tâm cổng thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3 | Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông | 5.122 | 5.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 | Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
16.5 | Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh | 2.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
17 | Sở giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc | 50.346 | 10.346 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Thanh tra giao thông | 3.714 | 3.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 | Văn phòng Sở giao thông Vận tải | 4.588 | 4.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 | Ban chỉ đạo an toàn giao thông tỉnh | 2.045 | 2.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc | 21.964 | 8.719 | 13.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.719 | 8.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 | Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT | 1.244 |
| 1.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3 | Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.4 | Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc | 8.106 | 7.330 | 677 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1 | Nhà thiếu nhi | 1.903 | 1.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 488 |
| 488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 | Trung tâm giới thiệu việc làm thanh niên | 188 |
| 188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 | Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên | 5.527 | 5.427 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc | 2.801 | 2.176 | 625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 | Văn phòng Liên minh các HTX | 2.176 | 2.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 | Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên | 625 |
| 625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc | 43.602 |
|
|
| 2.857 |
|
|
|
|
|
| 40.745 |
|
|
| - Chi công tác quốc phòng thường xuyên | 6.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.889 |
|
|
| - Chi chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Pháp lệnh dự bị động viên | 10.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.396 |
|
|
| - Chi công tác giáo dục quốc phòng | 2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.162 |
|
|
| - Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát | 1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.240 |
|
|
| - Hội thi thể thao quốc phòng toàn dân | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| - Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng theo Công văn 1598/BQP-BTC của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính | 3.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.580 |
|
|
| - Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã | 2.857 |
|
|
| 2.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh | 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 283 |
|
|
| - Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tỉnh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| - Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ | 9.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.340 |
|
|
| - Thực hiện nhiệm vụ khác của dân quân tự vệ | 855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 855 |
|
|
| - Chi công tác diễn tập cấp tỉnh, cấp huyện | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
22 | Văn phòng HĐND tỉnh | 12.655 | 12.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Ban dân tộc | 6.081 | 6.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Ban dân tộc | 5.081 | 5.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi mua báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thanh tra Tỉnh | 8.495 | 8.395 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động thường xuyên | 8.495 | 8.395 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật về khiếu nại tố cáo ở xã phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Chính trị tỉnh | 11.769 |
|
|
| 11.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Tài chính | 33.428 | 14.628 | 18.300 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính | 9.628 | 9.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch của tỉnh theo Thông tư 24/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính | 13.500 |
| 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất | 4.800 |
| 4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 824 | 824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| , |
28 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 5.363 | 5.163 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5.193 | 4.993 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội người cao tuổi tỉnh | 666 | 666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội nông dân tỉnh | 4.145 | 3.945 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.642 | 2.542 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội chữ Thập đỏ | 2.313 | 2.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 2.687 | 2.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội đông Y | 1.276 | 1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Nhà báo | 1.945 | 1.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 2.004 | 2.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội khuyến học | 719 | 719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội cựu thanh niên xung phong | 382 | 382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội người mù | 598 | 598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 252 | 252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Luật gia | 273 | 273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Các dự án đầu tư phát triển giáo dục; y tế; bảo vệ môi trường; an ninh từ nguồn vốn sự nghiệp của tỉnh | 345.000 |
|
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 295.000 |
45 | Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2016-2020 | 109.532 |
| 43.000 |
| 43.554 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.978 |
46 | Tòa án nhân dân tỉnh | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
| - Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| - Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với tuyên truyền giáo dục pháp luật theo văn bản 16588/CVLT-BTC-TANDTC ngày 28/11/2012 của Bộ tài chính, Tòa án nhân dân tối cao | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
47 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đao thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011) | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
48 | Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới | 450 | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Chi hoạt động Quỹ phát triển đất tỉnh | 573 |
| 573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Công an tỉnh | 12.131 |
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
| 11.781 |
|
|
| - Chi hoạt động an ninh thường xuyên | 6.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.018 |
|
|
| - Kinh phí mua trang phục cho công an xã | 4.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.730 |
|
|
| - Mua trang phục bảo vệ dân phố | 733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 733 |
|
|
| - Chi hoạt động cảnh sát môi trường | 350 |
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
51 | Khối đảng tỉnh (phần ngân sách cấp) | 127.645 | 127.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi hỗ trợ các địa phương, đơn vị thực hiện các chế độ chính sách mới và thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh | 175.993 | 33.476 | 31.000 | 10.000 | 3.000 | 2.000 |
| 3.000 |
|
| 19.099 | 5.000 | 11.112 | 58.306 |
| - Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 38/2012/TT-BTC của Bộ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| - Chi tăng biên chế, giường bệnh của tỉnh | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| - Đào tạo cán bộ, công chức cấp xã theo Đề án 11-ĐA/TU ngày 19/6/2013 của Tỉnh ủy | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi xử lý rác thải, khắc phục ô nhiễm môi trường | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung) | 5.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.380 |
| - Kinh phí chế độ trợ cấp xã hội; công tác đảm bảo xã hội; tiết kiệm 10% chi thường xuyên và chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh | 76.710 | 21.476 | 15.000 |
|
| 2.000 |
| 3.000 |
|
| 19.099 |
|
| 16.126 |
| - Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc... | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| - Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi khác của ngân sách cấp tỉnh theo định mức | 11.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.112 |
|
| - Trả phí tạm ứng Kho bạc nhà nước và phí ủy thác cho vay vốn qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án ứng dụng công nghệ cao cho các trường THPT và phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực quản lý giáo dục tại các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông, hoạt động chống buôn lậu; kinh phí trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn thu qua công tác thanh tra | 11.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.800 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện năm 2017 | Gồm | ||||||||||||||||||
Thu doanh nghiệp trung ương | Thu doanh nghiệp địa phương | Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Thu ngoài quốc doanh | Lệ phí trước bạ | Thu tiền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thu tiền thuê đất | Trong đó | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế bảo vệ môi trường | Thu khác ngân sách | Trong đó | Thu phí, lệ phí | Trong đó | ||||||
Trả tiền một lần | Trả tiền hàng năm | Phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông | Thu cố định tại xã | Phí, Lệ phí tỉnh | Phí trung ương | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | ||||||||||||||
Tổng cộng | 1.184.450 | 7.100 | 183.000 | 41.400 | 437.300 | 100.000 | 200.000 | 1.000 | 30.000 | 14.000 | 16.000 | 83.000 | 4.000 | 34.650 | 10.900 | 6.000 | 63.000 | 5.500 | 6.000 | 29.000 |
1. TP. Yên Bái | 432.000 | 5.000 | 86.000 | 0 | 127.300 | 46.000 | 60.000 | 1.000 | 21.000 | 11.000 | 10.000 | 50.000 | 4.000 | 6.700 | 2.200 | 950 | 25.000 | 5.500 | 6.000 | 3.300 |
2. TX. Nghĩa Lộ | 59.500 | 0 | 0 | 0 | 13.000 | 4.800 | 30.000 | 0 | 3.500 | 3.000 | 500 | 3.200 | 0 | 3.000 | 1.500 | 250 | 2.000 | 0 | 0 | 300 |
3. Trấn Yên | 60.000 | 0 | 0 | 400 | 28.000 | 5.500 | 15.000 | 0 | 500 | 0 | 500 | 4.100 | 0 | 3.000 | 700 | 500 | 3.500 | 0 | 0 | 1.750 |
4. Yên Bình | 144.750 | 600 | 13.000 | 10.000 | 47.000 | 27.500 | 25.000 | 0 | 2.150 | 0 | 2.150 | 6.500 | 0 | 3.000 | 1.500 | 500 | 10.000 | 0 | 0 | 8.150 |
5. Văn Yên | 92.700 | 500 | 6.200 | 0 | 37.000 | 5.500 | 25.000 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 5.500 | 0 | 6.000 | 1.700 | 1.200 | 6.000 | 0 | 0 | 4.800 |
6. Lục Yên | 133.000 | 0 | 7.300 | 31.000 | 54.500 | 4.700 | 15.000 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 | 7.500 | 0 | 4.000 | 900 | 1.000 | 8.000 | 0 | 0 | 6.000 |
7. Văn Chấn | 153.500 | 1.000 | 47.500 | 0 | 64.000 | 3.800 | 23.500 | 0 | 700 | 0 | 700 | 4.000 | 0 | 5.500 | 1.100 | 1.400 | 3.500 | 0 | 0 | 1.400 |
8. Trạm Tấu | 28.000 | 0 | 9.500 | 0 | 13.000 | 700 | 2.500 | 0 | 50 | 0 | 50 | 700 | 0 | 950 | 400 | 100 | 600 | 0 | 0 | 200 |
9. Mù Cang Chải | 81.000 | 0 | 13.500 | 0 | 53.500 | 1.500 | 4.000 | 0 | 100 | 0 | 100 | 1.500 | 0 | 2.500 | 900 | 100 | 4.400 | 0 | 0 | 3.100 |
Ghi chú:
(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành phố Yên Bái đã bao gồm số thuế thu nhập cá nhân thu từ các tổ chức, cá nhân do Cục Thuế quản lý 20.061 triệu đồng
(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông do lực lượng công an thực hiện (trừ công an xã) điều tiết cho ngân sách trung ương hưởng 100%
(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các Cơ quan trung ương thực hiện và điều tiết 100% cho ngân sách trung ương là 2.700 triệu đồng, trong đó: thành phố Yên Bái 1.700 triệu đồng; huyện Lục Yên 500 triệu đồng; huyện Mù Cang Chải 500 triệu đồng.
(4) Số thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được điều hòa chung giữa các huyện để chi cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | Tổng chi ngân sách huyện năm 2017 | Chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2017 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | ||||||||||
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Trong đó | Chi thường xuyên | Trong đó | Dự phòng ngân sách | ||||||||
Chi đầu tư XDCB vốn tập trung trong nước | Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | Các lĩnh vực chi còn lại | |||||||
A | 1=2+13 | 2=3+7+12 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tổng cộng | 3.556.978 | 3.148.870 | 211.940 | 71.940 | 20.000 | 120.000 | 2.873.953 | 1.662.414 | 204.174 | 18.209 | 989.155 | 62.977 | 408.108 |
1. TP Yên Bái | 385.665 | 321.746 | 47.929 | 5.929 | 6.000 | 36.000 | 267.382 | 112.067 | 20.432 | 6.234 | 128.649 | 6.435 | 63.919 |
2. TX Nghĩa Lộ | 187.607 | 153.831 | 25.977 | 4.977 | 3.000 | 18.000 | 124.778 | 62.317 | 8.086 | 3.045 | 51.330 | 3.077 | 33.776 |
3. Trấn Yên | 362.569 | 337.996 | 15.854 | 5.354 | 1.500 | 9.000 | 315.382 | 176.517 | 26.091 | 1.031 | 111.744 | 6.760 | 24.572 |
4. Yên Bình | 454.407 | 420.867 | 26.283 | 8.783 | 2.500 | 15.000 | 386.166 | 228.955 | 27.256 | 2.458 | 127.497 | 8.417 | 33.540 |
5. Văn Yên | 513.300 | 466.761 | 26.076 | 8.576 | 2.500 | 15.000 | 431.350 | 263.413 | 24.593 | 1.271 | 142.074 | 9.335 | 46.540 |
6. Lục Yên | 457.524 | 418.554 | 18.281 | 7.781 | 1.500 | 9.000 | 391.902 | 237.267 | 25.842 | 1.248 | 127.545 | 8.371 | 38.970 |
7. Văn Chấn | 592.301 | 538.340 | 30.286 | 13.836 | 2.350 | 14.100 | 497.287 | 305.394 | 37.505 | 1.090 | 153.298 | 10.767 | 53.962 |
8. Trạm Tấu | 253.303 | 210.900 | 9.192 | 7.442 | 250 | 1.500 | 197.490 | 113.827 | 16.175 | 745 | 66.742 | 4.218 | 42.403 |
9. Mù Cang Chải | 350.302 | 279.875 | 12.062 | 9.262 | 400 | 2.400 | 262.216 | 162.658 | 18.196 | 1.087 | 80.275 | 5.598 | 70.426 |
Ghi chú:
(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện
(2) Chi XDCB tập trung trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản
(3) Chi đầu tư XDCB vốn tập trung trong nước chưa bao gồm số trả nợ Ngân hàng phát triển được giữ lại ở tỉnh để trả thay cho ngân sách huyện.
DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2017 | Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện 2014 | Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2017 | |||||||||||||||
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện | |||||||||||||||||||
Tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê | Tiền thuê đất trả tiền hàng năm; thu tiền sử dụng đất | Thuế tài nguyên từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thuế GTGT, TNDN, tài nguyên của thuỷ điện công suất từ 10MW trở lên | ||||||||||||||||
Tổng cộng | Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng | Phần ngân sách huyện được hưởng | Tổng cộng | Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng | Phần ngân sách huyện được hưởng | Tổng cộng | Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng | Phần ngân sách huyện được hưởng | Tổng cộng | Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng | Phần ngân sách huyện được hưởng | Tổng cộng | Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng | Phần ngân sách huyện được hưởng | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19=20-2 | 20 |
Tổng cộng | 1.184.450 | 882.209 | 601.269 | 14.000 |
| 4.200 | 216.000 |
| 151.200 | 63.000 |
| 18.900 | 29.000 |
| 23.200 | 119.200 |
| 83.440 | 2.266.661 | 3.148.870 |
1. TP Yên Bái | 432.000 | 271.809 | 216.719 | 11.000 | 30% | 3.300 | 70.000 | 70% | 49.000 | 500 | 30% | 150 | 3.300 | 80% | 2.640 | 0 | 70% | 0 | 49.937 | 321.746 |
2. TX Nghĩa Lộ | 59.500 | 46.690 | 24.200 | 3.000 | 30% | 900 | 30.500 | 70% | 21.350 | 0 | 30% | 0 | 300 | 80% | 240 | 0 | 70% | 0 | 107.141 | 153.831 |
3. Trấn Yên | 60.000 | 54.020 | 41.650 | 0 | 30% | 0 | 15.500 | 70% | 10.850 | 400 | 30% | 120 | 1.750 | 80% | 1.400 | 0 | 70% | 0 | 283.976 | 337.996 |
4. Yên Bình | 144.750 | 116.955 | 84.350 | 0 | 30% | 0 | 27.150 | 70% | 19.005 | 23.600 | 30% | 7.080 | 8.150 | 80% | 6.520 | 0 | 70% | 0 | 303.912 | 420.867 |
5. Văn Yên | 92.700 | 79.940 | 53.200 | 0 | 30% | 0 | 26.000 | 70% | 18.200 | 500 | 30% | 150 | 4.800 | 80% | 3.840 | 6.500 | 70% | 4.550 | 386.821 | 466.761 |
6. Lục Yên | 133.000 | 98.700 | 71.300 | 0 | 30% | 0 | 16.000 | 70% | 11.200 | 38.000 | 30% | 11.400 | 6.000 | 80% | 4.800 | 0 | 70% | 0 | 319.854 | 418.554 |
7. Văn Chấn | 153.500 | 125.660 | 66.300 | 0 | 30% | 0 | 24.200 | 70% | 16.940 | 0 | 30% | 0 | 1.400 | 80% | 1.120 | 59.000 | 70% | 41.300 | 412.680 | 538.340 |
8. Trạm Tấu | 28.000 | 23.945 | 15.350 | 0 | 30% | 0 | 2.550 | 70% | 1.785 | 0 | 30% | 0 | 200 | 80% | 160 | 9.500 | 70% | 6.650 | 186.955 | 210.900 |
9. Mù Cang Chải | 81.000 | 64.490 | 28.200 | 0 | 30% | 0 | 4.100 | 70% | 2.870 | 0 | 30% | 0 | 3.100 | 80% | 2.480 | 44.200 | 70% | 30.940 | 215.385 | 279.875 |
PHỤ LỤC SỐ 09
SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2017 | Bổ sung thực hiện các chính sách, chế độ theo quy định | Hỗ trợ một số chính sách, nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Hỗ trợ người dân tộc thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi | Chi thực hiện chính sách bảo trợ xã hội | Chế độ học sinh bán trú theo Nghị định 116 | Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86 | Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị | Đại hội Đoàn thanh niên; Hội cựu chiến binh | Tổ chức các lễ hội, hoạt động của năm du lịch quốc gia | Đại hội thể dục thể thao cấp huyện, xã | Thu gom vận chuyển xử lý rác thải | Hoạt động của cấp ủy HĐND, UBND cấp huyện (1) | Kỷ niệm ngày thành lập đảng bộ huyện | Các chính sách, nhiệm vụ khác (2) | ||||
A | 1=2+8 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Tổng cộng | 408.108 | 253.629 | 18.511 | 30.684 | 47.148 | 120.241 | 37.046 | 154.479 | 95.000 | 3.600 | 1.200 | 1.350 | 29.459 | 7.500 | 1.500 | 14.870 |
1. TP Yên Bái | 63.919 | 5.320 | 0 | 130 | 4.876 | 0 | 314 | 58.599 | 25.000 | 370 | 0 | 150 | 29.459 | 500 | 0 | 3.120 |
2. TX Nghĩa Lộ | 33.776 | 4.156 | 338 | 703 | 1.626 | 545 | 943 | 29.620 | 25.000 | 270 | 300 | 150 | 0 | 1.500 | 0 | 2.400 |
3. Trấn Yên | 24.572 | 15.952 | 1.275 | 2.958 | 6.934 | 2.254 | 2.531 | 8.620 | 6.000 | 420 | 0 | 150 | 0 | 500 | 300 | 1.250 |
4. Yên Bình | 33.540 | 23.780 | 1.477 | 3.028 | 7.410 | 7.852 | 4.014 | 9.760 | 7.000 | 460 | 0 | 150 | 0 | 500 | 300 | 1.350 |
5. Văn Yên | 46.540 | 36.070 | 2.859 | 5.184 | 7.887 | 14.636 | 5.504 | 10.470 | 7.000 | 470 | 300 | 150 | 0 | 900 | 0 | 1.650 |
6. Lục Yên | 38.970 | 29.630 | 2.510 | 4.078 | 7.147 | 11.175 | 4.720 | 9.340 | 6.000 | 440 | 300 | 150 | 0 | 900 | 300 | 1.250 |
7. Văn Chấn | 53.962 | 43.752 | 4.452 | 7.364 | 8.095 | 15.859 | 7.981 | 10.210 | 7.000 | 510 | 0 | 150 | 0 | 900 | 300 | 1.350 |
8. Trạm Tấu | 42.403 | 34.783 | 1.954 | 2.684 | 1.048 | 24.996 | 4.102 | 7.620 | 5.000 | 320 | 0 | 150 | 0 | 900 | 0 | 1.250 |
9. Mù Cang Chải | 70.426 | 60.186 | 3.646 | 4.555 | 2.124 | 42.925 | 6.936 | 10.240 | 7.000 | 340 | 300 | 150 | 0 | 900 | 300 | 1.250 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.
(2) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm chi thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch của thành phố Yên Bái 1,5 tỷ đồng; chi hỗ trợ công tác quảng bá du lịch của thị xã Nghĩa Lộ 1 tỷ đồng; chi công tác xây dựng triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng)
- 1Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 5Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hưng Yên
- 1Pháp lệnh Lực lượng Dự bị động viên năm 1996
- 2Pháp lệnh Thẩm phán và Hội thẩm Toà án nhân dân năm 2002
- 3Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 24/2008/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch do Bộ Tài chính ban hành
- 6Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 7Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 23/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án “Phát triển thương mại nông thôn giai đoạn 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư liên tịch 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC hướng dẫn hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự do Bộ Tư pháp - Bộ Công an - Bộ Tài chính - Tòa án nhân dân tối cao - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 11Công văn 16588/CVLT-BTC-TANDTC hỗ trợ kinh phí hoạt động cho cơ quan Tòa án nhân dân từ ngân sách địa phương do Bộ Tài chính - Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 12Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Công văn 9500/VPCP-KTTH năm 2015 về báo cáo kết quả thực hiện Quyết định 23/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 17Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do tỉnh An Giang ban hành
- 18Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 19Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 20Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hưng Yên
Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 823/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Đỗ Đức Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra