Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 12 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 07/TTr-STC ngày 09/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước cấp huyện, cấp xã; đồng thời, có trách nhiệm tổng hợp tình hình công khai của các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh, báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/5/2018 theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Phòng KT (Đ01.04);
- Lưu: VT. Tr 33/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CH TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

9.504.996

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.922.000

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.544.455

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.377.545

II

Thu bổ sung từ NSTW

5.445.496

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.196.428

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng

201.849

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.949.551

 

Trong đó: Bao gồm bổ sung bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

145.290

4

Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong năm

97.668

III

Thu từ nguồn vay

137.500

B

TNG CHI NSĐP

9.418.496

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.614.235

1

Chi đầu tư phát triển

1.785.790

2

Chi thường xuyên

5.676.261

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.783

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

149.400

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.804.261

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

129.892

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.369

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP

51.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

86.500

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

86.500

II

Từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

137.500

I

Vay để bù đắp bội chi

51.000

II

Vay để trả nợ gốc

86.500

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.845.236

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.262.240

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.445.496

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.196.428

-

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng

201.849

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.949.551

-

Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong năm

97.668

5

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6

Thu từ nguồn vay

137.500

II

Chi ngân sách

8.845.236

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.980.666

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.864.570

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.463.207

-

Chi bổ sung có mục tiêu

401.363

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.524.330

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

659.760

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.864.570

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.463.207

-

Thu bổ sung có mục tiêu

401.363

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

3.524.330

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

4.202.000

3.922.000

I

THU NỘI ĐỊA

4.191.000

3.922.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.191.000

1.191.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

963.150

963.150

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

227.000

227.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

- Thuế tài nguyên

850

850

- Thu hồi vốn và thu khác

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

155.000

155.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

72.200

72.200

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.000

75.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

300

300

 

- Thuế tài nguyên

7.500

7.500

 

- Thu hồi vốn và thu khác

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10.000

10.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.450

5.450

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

4.500

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

50

50

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

601.000

596.640

5

Thuế thu nhập cá nhân

310.000

310.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

320.000

127.760

 

- Số thu NSTW hưởng 100%

192.240

 

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

127.760

127.760

7

Lệ phí trước bạ

150.000

150.000

8

Phí, lệ phí

75.000

59.000

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

16.000

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

59.000

59.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7.000

7.000

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

20.000

20.000

12

Tiền sử dụng đất

310.000

310.000

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

830.000

830.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

16

Thu khác ngân sách

152.000

95.600

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

56.400

 

17

Thu cố định tại xã

27.000

27.000

18

Thu cổ tức và li nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

30.000

30.000

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

11.000

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

2

Thuế nhập khu

1.420

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

80

 

5

Thuế giá tr gia tăng

9.500

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.504.996

5.980.666

3.524.330

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.614.235

4.089.905

3.524.330

I

Chi đầu tư phát triển

1.785.790

1.506.210

279.580

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.785.790

1.506.210

279.580

1.1

Trong đó: Chia theo nhiệm vụ chi

 

 

 

-

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

181.800

181.800

 

-

Chi đầu tư dự án, công trình

1.603.990

1.324.410

279.580

1.2

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung

625.790

573.690

52.100

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

279.000

181.800

97.200

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

830.000

699.720

130.280

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

51.000

51.000

 

II

Chi thường xuyên

5.676.261

2.499257

3.177.004

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.211.146

375.046

1.836.100

2

Chi khoa học và công nghệ

24.734

18.770

5.964

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.783

1.783

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

149.400

81.655

67.745

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.804.261

1.804.261

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

129.892

129.892

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

47.092

47.092

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

82.800

82.800

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.369

1.674.369

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GC VAY ĐỊA PHƯƠNG

86.500

86.500