- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 9Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 96/2023/QH15 về lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn
- 11Quyết định 1235/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch, Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 807/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 03 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Điều 27 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ điểm c, khoản 1 Điều 4 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Căn cứ Điều 10, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTP ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp; danh mục 09 thành phần hồ sơ phải số hoá của 03 thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình liên thông trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Sở Tư pháp chủ trì; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Thực hiện công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2 Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Quy trình liên thông số 01/LLTP
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 04 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh. | 07 ngày làm việc đối với trường hợp xác minh tại Công an tỉnh,(Quyết định số 1235/QĐ-BTP) | 07 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Công an tỉnh/Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp | |
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
|
|
8 bước |
|
|
| 10 ngày làm việc |
|
B- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 06 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
12 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
C- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Văn bản xác minh gửi các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát v/v người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp và Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị liên quan trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp; Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
| |
16 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 02/LLTP
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP THEO YÊU CẦU CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ Ở VIỆT NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 04 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh | 07 ngày làm việc đối với trường hợp xác minh tại Công an tỉnh (Quyết định số 1235/QĐ-BTP) | 07 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Công an tỉnh/Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp | |
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
|
|
8 bước |
|
|
| 10 ngày làm việc |
|
B- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh. | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 06 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
12 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
C- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Văn bản xác minh gửi các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát v/v người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp và Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị liên quan trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp; Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
| |
16 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 03/LLTP
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP THEO YÊU CẦU CỦA CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 04 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung. | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh | 07 ngày làm việc đối với trường hợp xác minh tại Công an tỉnh (Quyết định số 1235/QĐ-BTP) | 07 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh thông tin LLTP của Công an tỉnh/Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp | |
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
|
|
8 bước |
|
|
| 10 ngày làm việc |
|
B- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI XÁC MINH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC XÓA ÁN TÍCH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh. | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ và soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 06 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
12 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
C- ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẦN PHẢI XÁC MINH THÊM NGƯỜI BỊ KẾT ÁN CÓ THỂ ĐANG BỊ KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận (trực tiếp, bưu chính, trực tuyến); kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | 02 giờ làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra và thực hiện xác minh các thông tin trong hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp trên phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xác minh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định (Công an tỉnh Tuyên Quang; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thông qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Kiềng ba chân) hoặc Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (Hệ thống phân quyền) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 04 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận Văn bản/Danh sách/Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu LLTP do Sở Tư pháp gửi; thực hiện tra cứu, xác minh thông tin LLTP; ban hành Văn bản trả lời kết quả tra cứu, xác minh cho Sở Tư pháp. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh. | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | - Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp; - Phòng Hồ sơ nghiệp vụ, Công an tỉnh |
Bước 5 | Tiếp nhận Công văn trả lời kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp qua phần mềm Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp gửi các cơ quan, đơn vị: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan Thi hành án dân sự, Ủy ban nhân dân cấp xã (cơ quan, đơn vị có liên quan) | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 6 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Văn bản xác minh gửi các cơ quan: Công an, Tòa án, Viện kiểm sát v/v người bị kết án có đang bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử hay không | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 01 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 10 | Ký phê duyệt văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Vào số văn bản, gửi văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp cho các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 12 | Tiếp nhận Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp và soạn thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp về việc xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Bước 13 | Tiếp nhận Văn bản trả lời kết quả xác minh thông tin lý lịch tư pháp; xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Phiếu lý lịch tư pháp và Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị liên quan trình phê duyệt | Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp | 02 giờ làm việc | 04 giờ làm việc | Sở Tư pháp |
Bước 14 | Ký phê duyệt Phiếu lý lịch tư pháp; Văn bản cung cấp thông tin về việc cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân gửi các cơ quan, đơn vị | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc | ||
Bước 15 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp) | Văn thư | 1/2 giờ làm việc | ||
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp) | Không tính thời gian |
| |
16 bước |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch, Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình liên thông trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 807/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực