Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 804/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI ĐỂ TÍNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Công văn số 12076/BTC-QLG ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hình thức văn bản về quản lý điều hành giá;

Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1252/SXD-QLN ngày 26 tháng 02 năm 2024 về việc ban hành Quyết định quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và ý kiến biểu quyết của các Thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 25 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành Quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, UBND các quận, huyện, Giám đốc Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nẵng, Chủ tịch Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố ĐN;
- TTTU, TT HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Các Sở: XD, Tài chính, Tư pháp, TN&MT, KH&ĐT;
- UBND các quận, huyện;
- Liên đoàn LĐ thành phố ĐN;
- Cục thuế thành phố Đà Nẵng;
- Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà ĐN;
- Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, SXD, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ THỰC TẾ XÂY DỰNG MỚI MỘT (01) M2 NHÀ ĐỂ TÍNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị tính: Đồng/m2 sàn

STT

Loại công trình

Cấp công trình

Đơn giá

 

NHÀ Ở

 

 

1

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn

IV

2.540.000

2

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp ngói

IV

3.240.000

3

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái BTCT

IV

4.640.000

4

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp tôn

III

4.150.000

5

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp ngói

III

4.520.000

6

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái BTCT

III

4.900.000

7

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

5.570.000

8

Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

6.590.000

9

Nhà từ 6 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

Cấp công trình xác định theo số tầng nhà làm việc1

Đơn giá lấy tương ứng theo đơn giá tại mục Nhà làm việc

10

Nhà từ 2 tầng trở lên nếu:

 

 

a

Nhà mái lợp ngói: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp ngói so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

390.000

b

Nhà mái lợp tôn: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp tôn so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

780.000

11

Nhà kiểu biệt thự trệt

III

6.160.000

12

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng

III

7.770.000

13

Nhà biệt thự từ 4 tầng trở lên

III

9.600.000

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ THỰC TẾ XÂY DỰNG MỚI MỘT (01) M2 NHÀ ĐỂ TÍNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị tính: Đồng/m2 sàn

STT

Loại công trình

Cấp công trình

Đơn giá

 

NHÀ Ở

 

 

1

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn

IV

2.540.000

2

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp ngói

IV

3.240.000

3

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái BTCT

IV

4.640.000

4

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp tôn

III

4.150.000

5

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp ngói

III

4.520.000

6

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái BTCT

III

4.900.000

7

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

5.570.000

8

Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

6.590.000

9

Nhà từ 6 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

Cấp công trình xác định theo số tầng nhà làm việc1

Đơn giá lấy tương ứng theo đơn giá tại mục Nhà làm việc

10

Nhà từ 2 tầng trở lên nếu:

 

 

a

Nhà mái lợp ngói: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp ngói so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

390.000

b

Nhà mái lợp tôn: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp tôn so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

780.000

11

Nhà kiểu biệt thự trệt

III

6.160.000

12

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng

III

7.770.000

13

Nhà biệt thự từ 4 tầng trở lên

III

9.600.000

 



(1)  Nhà làm việc theo Mục B, PL1 đính kèm QĐ25/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022: Số tầng =1, cấp IV, ĐG: 4.640.000; 1<số tầng <=5, cấp III, ĐG: 7.160.000; 5<số tầng <=7, cấp III, ĐG: 7.930.000

(1) Nhà làm việc theo Mục B, PL1 đính kèm QĐ25/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022: Số tầng =1, cấp IV, ĐG: 4.640.000; 1<số tầng <=5, cấp III, ĐG: 7.160.000; 5<số tầng <=7, cấp III, ĐG: 7.930.000

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2024 quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 804/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/04/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản