Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 802/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 17 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 19, Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý;

Căn cứ Công văn số 15318/BTC-QLCS ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg;

Căn cứ Công văn số 72/TT.HĐND-CTHĐND ngày 09/5/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 75/STC-QLG&CS ngày 30/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình, như sau:

Phần I. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (gồm 14 phụ lục):

- Phụ lục số 1: Máy móc, thiết bị chuyên dùng Khối Tỉnh ủy;

- Phụ lục số 2: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Phụ lục số 3: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường;

- Phụ lục số 4: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Công thương;

- Phụ lục số 5: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Xây dựng;

- Phụ lục số 6: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Phụ lục số 7: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Phụ lục số 8: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông;

- Phụ lục số 9: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ;

- Phụ lục số 10: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải;

- Phụ lục số 11: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế;

- Phụ lục số 12: Máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài phát thanh truyền hình tỉnh;

- Phụ lục số 13: Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác;

- Phụ lục số 14: Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thành phố.

Phần II. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (gồm 11 phụ lục):

- Phụ lục số 1: Máy móc, thiết bị chuyên dùng Khối Tỉnh ủy;

- Phụ lục số 2: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Phụ lục số 3: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường;

- Phụ lục số 4: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Công thương;

- Phụ lục số 5: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Phụ lục số 6: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông;

- Phụ lục số 7: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ;

- Phụ lục số 8: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải;

- Phụ lục số 9: Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế;

- Phụ lục số 10: Máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài phát thanh truyền hình tỉnh;

- Phụ lục số 11: Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thành phố.

Điều 2.

1. Thẩm quyền quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình khoá XIV, kỳ họp thứ 19, Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý.

2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm triển khai việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.

3. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám sát việc thực hiện triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Chánh, Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM, LT (80b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHẦN I.

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN

PHỤ LỤC 1: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHỐI TỈNH ỦY

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

 

 

1

Máy siêu âm trị liệu US-700

01 cái

 

2

Máy kéo dãn cổ và cột sống

01 cái

 

3

Máy điện xung điện phân trị liệu

01 cái

 

4

Máy huyết học tự động

01 cái

 

5

Máy đo huyết áp tự động

01 cái

 

6

Máy xét nghiệm nước tiểu SIMEN

01 cái

 

7

Máy điện tim 12 kênh

01 cái

 

8

Bộ máy li tâm và huyết học

01 bộ

 

II

Báo Hòa Bình

 

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho báo in

 

 

1

Máy in khổ A3

02 cái

 

2

Máy tính phục vụ công tác chế bản

04 cái

 

3

Máy quay Camera

04 cái

 

4

Máy ảnh Kỹ thuật số và ống kính tele

03 cái

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho báo điện tử

 

 

1

Máy tính phục vụ dựng hình báo điện tử

02 cái

 

2

Máy quay Camera

03 cái

 

 

PHỤ LỤC 2: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Các đơn vị quản lý hành chính

 

 

1

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

1.1

Bộ thổi khí Ni tơ

01 bộ

 

1.2

Máy đếm khuẩn lạc

01 cái

 

1:3

Máy đo PH

02 cái

 

1.4

Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho phòng thí nghiệm)

01 cái

 

1.5

Bể điều nhiệt

02 cái

 

1.6

Máy li tâm đa năng

01 cái

 

1.7

Tủ ấm

01 cái

 

1.8

Cân kỹ thuật

01 cái

 

1.9

Máy lắc

01 cái

 

1.10

Kính hiển vi

01 cái

 

1.11

Máy Soek

08 cái

 

1.12

Tủ lạnh

02 cái

 

1.13

Tủ đông

01 cái

 

1.14

Hệ thống phân tích Elisa, bao gồm:

01 HT

 

 

Máy đọc khay vi thể

01 cái

 

 

Máy rửa khay vi thể

01 cái

 

 

Buồng ủ lắc khay vi thể (Incubator Shaker)

01 cái

 

 

Pipet 8 kênh

01 cái

 

1.15

Máy đo pH/m V/Nhiệt độ dạng cầm tay

01 cái

 

2

Chi cục chăn nuôi và Thú y (Trạm kiểm dịch chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh động vật)

 

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh

 

 

2.1

Tủ ấm B500

01 cái

 

2.2

Tủ cấy vô trùng (AHC-6D1)

01 cái

 

2.3

Tủ lạnh âm sâu (Evermed LDF 1365)

01 cái

 

2.4

Nồi hấp tiệt trùng tự động (Tomy ES-315)

01 cái

 

2.5

Máy đo PH để bàn (Hanna Hi 2211)

01 cái

 

2.6

Kính hiển vi nghiên cứu 2 mắt (Labomed Lx400 9126003)

01 cái

 

2.7

Máy đo PH/Nhiệt độ cầm tay cho thịt (Hanna Hi 99163)

15 cái

 

2.8

Máy kích điện (NB 1200 W hiển thị LCD)

01 cái

 

2.9

Máy hút ẩm Edison 12 lít

01 cái

 

2.10

Lò vi sóng (Sanyo EM-G9539V)

01 cái

 

2.11

Máy đo hàm lượng Amoniac

02 cái

 

2.12

Máy đo đa chỉ tiêu nước thải trong chăn nuôi U-50 Series

01 cái

 

2.13

Máy phân tích hàm lượng Protein thô trong thức ăn

01 cái

 

3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

Máy móc thiết bị dùng cho việc kiểm tra xét nghiệm bảo vệ thực vật

 

Phục vụ cho Văn phòng chi cục và các trạm BVTV trực thuộc

3.1

Cân kỹ thuật 2 số lẻ Ohaus PA 2102C

15 cái

 

3.2

Cân phân tích Shima DZU-320

02 cái

 

3.3

Kính hiển vi kết nối máy tính KRUSS

14 cái

 

3.4

Kính hiển vi soi nổi 2 mắt

14 cái

 

3.5

Kính hiển vi quang học DM 2700M

03 cái

 

3.6

Kính hiển vi BMS.1000

01 cái

 

3.7

Máy điểm khuẩn lạc Stuart SC6 plus

01 cái

 

3.8

Tủ cấy vi sinh SANYO (MCV-91BMV)

01 cái

 

3.9

Bộ test nhanh an toàn thực phẩm

03 cái

 

3.10

Máy phân tích hàm lượng kim loại nặng

02 cái

 

3.11

Bếp gia nhiệt

02 cái

 

3.12

Tủ đựng hóa chất có quạt hút

15 cái

 

3.13

Máy lắc bình tam giác Vision VS-201P

14 cái

 

3.14

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

14 bộ

 

3.15

Lồng nuôi côn trùng

14 cái

 

3.16

Bộ rây (Loại 250 mm; 200 mm; 150 mm; 100 mm; 75 mm; 40 mm) đường kính rây ≥ 20cm

14 bộ

 

3.17

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất (lấy được mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát)

02 bộ

 

3.18

Tủ sấy DPH 9042

03 cái

 

3.19

Tủ ấm Memert in 75,74 lít

01 cái

 

3.20

Nồi hấp tiệt trùng HVA 110

01 cái

 

3.21

Máy lắc ống nghiệm (tốc độ 0-3.000 vòng/phút) Vortex Classic

14 cái

 

3.22

Máy li tâm Hermlz 206A

14 cái

 

3.23

Tủ hút khí độc STC70-120

14 cái

 

3.24

Máy đọc ELISA

01 cái

 

3.25

Bộ Micropipet (Loại 100÷1.000 ml; 10÷100 ml; 0,5÷10 ml) vật liệu thủy tinh trong suốt chịu nhiệt

01 bộ

 

3.26

Bộ Buret (loại 10 ml, 25ml, 50ml, 100 ml) vật liệu thủy tinh trong suốt chịu nhiệt

01 bộ

 

3.27

Máy lọc nước 1 lần 4l/giờ

01 cái

 

3.28

Tủ định ôn

02 cái

 

3.29

Máy đo nhiệt độ, ẩm độ cầm tay HI8564

14 cái

 

3.30

Máy chụp ảnh độ phân giải: ≥12Mpixel

15 cái

 

3.31

Máy đo độ ẩm các loại hạt

15 cái

 

3.32

Máy đo pH để bàn

01 cái

 

3.33

Máy đo hàm lượng N-P-K trong đất

02 cái

 

3.34

Máy hút ẩm

01 cái

 

3.35

Máy đo diệp lục

01 cái

 

4

Chi cục Thủy sản (Quản lý vùng nuôi Thủy sản trên hồ)

 

 

4.1

Thiết bị lấy mẫu nước tầng đáy

01 cái

 

4.2

Thiết bị phòng thí nghiệm mini gồm:

01 bộ

 

 

Cân điện tử

1

 

 

Bàn đá thí nghiệm di động

1

 

 

Máy đo COD đa chỉ tiêu (41 chỉ tiêu)

1

 

 

Máy đo DO

1

 

 

Tủ đựng vật tư thí nghiệm

1

 

5

Chi cục Kiểm lâm (Phục vụ công tác bảo vệ rừng)

 

TCĐM tính cho 01 đơn vị; nhu cầu đầu tư cho 16 đơn vị trực thuộc (01 đội KL cơ động PCCCR, 11 hạt kiểm lâm và 04 BQL khu BTTN)

5.1

Bộ máy bơm chữa cháy (máy bơm CC, ống dẫn nước CC)

01 cái

5.2

Máy cắt thực bì đeo vai

02 cái

5.3

Máy phun nước chữa cháy đeo vai

02 cái

5.4

Máy thổi gió đeo vai

02 cái

5.5

Máy cưa xăng

02 cái

5.6

Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS)

02 cái

5.7

Nhà bạt

02 cái

5.8

Máy camera (dùng cho tuyên truyền PCCCR)

01 cái

5.9

Máy ảnh kỹ thuật số (dùng cho tuyên truyền PCCCR)

01 cái

II

Các đơn vị sự nghiệp

 

 

1

Trung tâm giống cây trồng vật nuôi và thủy sản

 

 

*

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho 01 phòng kiểm nghiệm chất lượng hạt giống

 

 

 

Dụng cụ lấy mẫu và chia mẫu

 

 

1

Thùng chia mẫu cho lúa

01 cái

 

2

Thùng chia mẫu ngô

01 cái

 

3

Cân điện tử

01 cái

 

4

Máy nén khí

01 cái

 

5

Sàng chuẩn

01 cái

 

 

Thiết bị phân tích độ sạch

 

 

1

Cân điện tử

01 cái

 

2

Máy thổi hạt

01 cái

 

3

Bàn soi hạt

02 cái

 

 

Thiết bị đánh giá Nảy mầm

 

 

1

Máy đếm hạt

01 cái

 

2

Tủ nảy mầm

01 cái

 

3

Phòng nảy mầm

01 cái

 

4

Máy đo PH điện tử hiện số

01 cái

 

5

Máy phun ẩm

01 cái

 

6

Tủ sấy cát

01 cái

 

 

Thiết bị đo Độ ẩm

 

 

1

Máy đo độ ẩm xách tay

01 cái

 

2

Tủ sấy

01 cái

 

3

Cân điện tử chính xác 10-3gr

01 cái

 

4

Máy nghiền mẫu

01 cái

 

5

Sàng chuẩn thiết bị xay

01 cái

 

 

Thiết bị kho lưu mẫu

 

 

1

Máy hút ẩm

01 cái

 

2

Giá đặt mẫu

02 cái

 

 

Các thiết bị khác

 

 

1

Các quả cân để làm việc

02 bộ

 

2

Tủ ẩm mát để ủ mẫu

01 cái

 

3

Bàn làm việc đặt thiết bị mặt đá

08 cái

 

*

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho 01 phòng thí nghiệm chất lượng giống thủy sản

 

 

1

Máy đo PH-DO

01 cái

 

2

Kính hiển vi sinh học

01 cái

 

3

Máy chưng cất

01 cái

 

4

Tủ lạnh

01 cái

 

5

Máy khuấy SB161

01 cái

 

6

Cân phân tích

01 cái

 

7

Cân bàn

01 cái

 

8

Máy ly tâm

01 cái

 

9

Bộ phân tích nước lamotte

03 bộ

 

10

Giá đặt mẫu

03 cái

 

11

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

01 cái

 

12

Kính hiển vi soi nổi

01 cái

 

*

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực chăn nuôi

 

 

1

Tủ bảo quản tinh

02 cái

 

2

Tủ sấy dụng cụ khai thác tinh

01 cái

 

3

Tủ lạnh

01 cái

 

4

Tủ làm đá

01 cái

 

5

Kính hiển vi điện tử

01 cái

 

6

Bình trưng nước cất

01 cái

 

7

Tủ bảo ôn (bảo quản tinh trùng)

01 cái

 

8

Thùng bảo ôn (vận chuyển tinh đến các điểm)

20 cái

 

9

Máy siêu âm thai lợn

01 cái

 

10

Giá nhảy tự động

01 cái

 

11

Tủ ngâm môi trường

01 cái

 

12

Máy đo độ dày mỡ lưng

01 cái

 

13

Súng bắn vac xin tự động

01 cái

 

14

Dao mổ điện

02 cái

 

15

Máy đóng tinh tự động

01 cái

 

16

Máy kiểm đếm tinh trùng

01 cái

 

17

Máy ấp trứng

01 cái

 

18

Quạt thông gió

16 cái

 

19

Máy phát điện sử dụng khí ga

01 cái

 

20

Bộ dụng cụ chuyên ngành

02 bộ

 

21

Nồi hấp tiệt trùng

01 cái

 

22

Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm

02 bộ

 

23

Máy ép lọ tinh

01 cái

 

24

Máy áp lực

03 cái

 

25

Cân điện tử 2500kg

01 cái

 

26

Cân điện tử 5kg

01 cái

 

27

Bình phun thuốc sát trùng sử dụng động cơ

01 cái

 

28

Khung chuồng nái đẻ (Khung)

20 cái

 

*

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực trồng trọt

 

 

 

Thiết bị máy móc phục vụ tại vườn ươm cây giống

 

 

1

Máy phát cỏ

03 cái

 

2

Máy phun thuốc BVTV

03 cái

 

3

Máy làm đất

02 cái

 

4

Máy bơm nước tưới cây

03 cái

 

5

Máy sàng đất

02 cái

 

6

Máy đóng bầu

02 cái

 

 

Nhà lưới S0, S1, S2

 

 

1

Hệ thống tưới tự động

03 HT

 

 

Thiết bị máy móc phục vụ sản xuất lúa

 

 

1

Máy cày đất

02 cái

 

2

Máy tuốt lúa

02 cái

 

3

Máy cấy

02 cái

 

4

Máy phun thuốc sâu

02 cái

 

 

Thiết bị phục vụ nhà nuôi cấy mô

 

 

1

Cân phân tích

01 cái

 

2

Cân kỹ thuật

01 cái

 

3

Máy khuấy phối trộn

01 cái

 

4

Máy đo EC-PH để bàn

01 bộ

 

5

Kính hiển vi soi nổi có gắn máy chụp ảnh

01 bộ

 

6

Tủ lạnh sâu -20 đến -35oC

01 cái

 

7

Kính hiển vi quang học

01 bộ

 

8

Tủ ấm

01 cái

 

9

Máy lắc

01 cái

 

10

Tủ lạnh

02 cái

 

11

Hộp nhiệt khử trùng

04 bộ

 

12

Tủ cấy đơn

04 cái

 

13

Máy khuấy từ gia nhiệt

02 cái

 

14

Bàn thí nghiệm

02 cái

 

15

Giá nuôi cây 4 tầng KT

16 cái

 

16

Giá để môi trường 4 tầng

02 cái

 

17

Tủ đựng hoá chất

01 cái

 

18

Máy hút ẩm

02 cái

 

19

Nồi hấp khử trùng

01 cái

 

20

Máy cất nước hai lần

01 cái

 

*

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực thủy sản

 

 

 

Thiết bị máy móc tạo o xy

 

 

1

Máy xục khí bánh guồng

02 cái

 

2

Máy tạo o xy dạng sóng

02 cái

 

3

Máy xục khí tạo o xy

06 cái

 

 

Thiết bị ngư cụ chuyên dụng

 

 

1

Lưới cá thịt

01 cái

 

2

Lưới cá giống

02 cái

 

 

Thiết bị phục vụ sinh sản nhân tạo

 

 

1

Bể sinh sản

01 cái

 

2

Bể nhốt ép cá

06 cái

 

3

Bể ấp

02 cái

 

4

Bình vây

02 cái

 

2

Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Đà

 

 

 

(Phục vụ kiểm tra bảo vệ rừng phòng hộ và đo vẽ trích lục bản đồ đất Nông lâm nghiệp)

 

 

2.1

Thuyền máy phục vụ công tác phòng hộ

01 cái

 

2.2

Máy Scan A0 (Quét bản đồ, phục vụ số hóa bản đồ)

01 cái

 

2.3

Máy kinh vĩ

01 cái

 

2.4

Máy định vị cầm tay (GPS)

10 cái

 

3

Trung tâm Khuyến Nông - Khuyến ngư

 

 

3.1

Thiết bị bộ dựng hình (Phục vụ thông tin tuyên truyền công tác Nông nghiệp)

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 3: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Danh mục, chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Các thiết bị quan trắc môi trường không khí

 

 

1.1

Máy phân tích khí thải tại nguồn (ống khói) dùng đi thanh tra tại hiện trường để xác định các chỉ tiêu khí độc cơ bản thải ra môi trường: CO, CO2, NO2, SO2, H2S

01 cái

 

1.2

Máy giám sát đo bụi môi trường (đi kiểm tra hiện trường): Bụi trọng lượng (TSP), bụi hô hấp, bụi kích cỡ (PM1.0, PM2.5, PM10.0)

01 cái

 

1.3

Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn (Lấy mẫu khí bụi hiện trường về phân tích bụi) (TSP. PM, Bụi amiang ... tại phòng thí nghiệm)

01 cái

 

1.4

Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ (0,5-3 lít/phút: Lấy mẫu khí hiện trường để phân tích chỉ tiêu khí độc tại phòng thí nghiệm)

01 cái

 

1.5

Máy đo tiểu khí hậu cầm tay đi hiện trường (đo các chỉ số: tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất...)

01 cái

 

1.6

Trạm quan trắc thời tiết tự động (đặt cố định) Quan trắc các yếu tố tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, Bức xạ mặt trời, lượng mưa ... và bộ Datalogger lưu trữ và hiển thị số liệu

01 cái

 

1.7

Máy đo độ ồn phân tích

01 cái

 

1.8

Máy đo ồn thường

01 cái

 

1.9

Máy đo độ rung tích phân 3 chiều

01 cái

 

1.10

Máy đo độ rung máy công nghiệp

01 cái

 

1.11

Máy đo phóng xạ cầm tay đi hiện trường

01 cái

 

1.12

Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay

01 cái

 

1.13

Máy định vị vệ tinh cầm tay

01 cái

 

1.14

Máy đo khí môi trường xung quanh

01 cái

 

1.15

Máy phát điện đi hiện trường (3KVA), phụ kiện

01 cái

 

1.16

Thiết bị lấy mẫu bụi và khí thải ống khói

01 cái

 

2

Thiết bị quan trắc môi trường nước và đất

 

 

2.1

Thiết bị phân tích các chỉ tiêu nguyên tố vi lượng trong nước (đi hiện trường): ~ 25 nguyên tố vi lượng

01 bộ

 

2.2

Máy cực phổ đo kim loại nặng tại hiện trường (Máy chuyên biệt đo nhanh tại hiện trường một số chỉ tiêu hàm lượng kim loại nặng gồm 5 chỉ tiêu sau: As, Cđ, Cu, Pb, Hg).

01 cái

 

2.3

Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá mẫu và máy đo chỉ số COD)

01 bộ

 

2.4

Bộ kiểm tra BOD 6 chỗ (bao gồm bộ đo BOD 6 chỗ và tủ ấm BOD 180 lít)

01 bộ

 

2.5

Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo nhanh đi hiện trường): pH, DO, độ dẫn, độ muối, tổng chất rắn hòa tan, TDS), độ đục, nhiệt độ nước ...

01 bộ

 

2.6

Máy đo pH, ORP, T° nước cầm tay

01 cái

 

2.7

Máy đo độ muối, độ dẫn, TDS cầm tay

01 cái

 

2.8

Máy đo DO cầm tay

01 cái

 

2.9

Máy đo độ đục cầm tay

01 cái

 

2.10

Máy đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) cầm tay

01 cái

 

2.11

Bộ dụng cụ lấy mẫu nước (Dung tích lấy mẫu 2 lít - 4 lít)

01 bộ

 

2.12

Bộ dụng cụ lấy mẫu trầm tích đáy

01 bộ

 

2.13

Bộ lấy mẫu phù du

01 bộ

 

2.14

Máy đo tốc độ dòng chảy

01 cái

 

2.15

Máy đo lưu lượng nước trong đường ống kín

01 cái

 

2.16

Thiết bị đo mực nước (đo nhiệt độ và mực nước tĩnh của giếng khoan, có thêm chức năng lấy mẫu nước giếng khoan lấy mực nước ngầm: dung tích lấy mẫu (500-1000ml)

01 bộ

 

2.17

Máy đo sâu hồi âm cầm tay

01 cái

 

2.18

Bộ phân tích vi sinh dã ngoại (đo tổng colifom và E.coli)

01 bộ

 

2.19

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

01 bộ

 

2.20

Thiết bị phân tích một số chỉ tiêu đất

01 bộ

 

3

Các thiết bị phòng thí nghiệm phục vụ phân tích, quan trắc môi trường

 

 

3.1

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS)

01 cái

 

3.2

Tủ hút phòng thí nghiệm

01 cái

 

3.3

Tủ sấy

01 cái

 

3.4

Lò nung 1.100°C dung tích 5 lít

01 cái

 

3.5

Hệ thống chưng cất đạm tự động

01 HT

 

3.6

Tủ ấm (Incubator)

01 cái

 

3.7

Tủ ấm lắc

01 cái

 

3.8

Nồi hấp khử trùng

01 cái

 

3.9

Tủ cấy vi sinh

01 cái

 

3.10

Tủ lạnh khô bảo quản mẫu

01 cái

 

3.11

Tủ lạnh âm sâu bảo quản mẫu

01 cái

 

3.12

Hệ thống máy lắc ngang đa năng (lắc các loại bình tam giác, chai lọ, bình trụ ...)

01 HT

 

3.13

Hệ thống lọc hút chân không

01 HT

 

3.14

Máy khuấy từ gia nhiệt

01 cái

 

3.15

Nồi cách thủy ổn nhiệt

01 cái

 

3.16

Kính hiển vi nghiên cứu độ phóng đại 1000X

01 cái

 

3.17

Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 30X

01 cái

 

3.18

Máy cất nước 1 lần

01 cái

 

3.19

Máy cất nước 2 lần

01 cái

 

3.20

Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho máy GC)

01 cái

 

3.21

Cân phân tích 10-4

01 cái

 

3.22

Cân bán phân tích 10-3

01 cái

 

3.23

Cân kỹ thuật 10-2

01 cái

 

3.24

Máy nghiền mẫu đa năng

01 cái

 

3.25

Máy nghiền mẫu khô

01 cái

 

3.26

Máy ly tâm lạnh

01 cái

 

3.27

Máy ly tâm thường

01 cái

 

3.28

Máy lắc kiểu Vortex (lắc ống nghiệm, đĩa peptri...)

01 cái

 

3.29

Máy hút ẩm (bảo vệ thiết bị phòng thí nghiệm) công suất hút ẩm 12 lít/ngày

01 cái

 

3.30

Bộ Micro Phipete (0-20uL; 20-100uL; 100-100uL)

01 bộ

 

3.31

Bộ sàng rây tiêu chuẩn

01 bộ

 

3.32

Camera

01 cái

 

3.33

Máy ảnh

01 cái

 

3.34

Thiết bị chống sét mạng và nguồn

01 bộ

 

II

Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

1

Máy in bản đồ A3 màu HP

02 cái

 

2

Máy in bản đồ màu A0

02 cái

 

3

Máy quét bản đồ khổ A0

01 cái

 

4

Máy Scan bản đồ khổ A3

01 cái

 

5

Máy đo toàn đạc điện tử

03 cái

 

6

Máy định vị vệ tinh GPS

03 cái

 

III

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố

 

 

1

Máy in bản đồ A3 màu HP

11 cái

Mỗi Chi nhánh 01 chiếc

2

Máy Scan bản đồ khổ A3

11 cái

Mỗi Chi nhánh 01 chiếc

3

Máy đo toàn đạc điện tử

12 cái

CN các huyện 01 chiếc, TP Hòa Bình 02 chiếc

IV

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

1

Máy in bản đồ A3 màu HP

02 cái

 

2

Máy in bản đồ màu A0

02 cái

 

3

Máy quét bản đồ khổ A0

01 cái

 

4

Máy Scan bản đồ khổ A3

01 cái

 

5

Máy đo toàn đạc điện tử

02 cái

 

6

Máy định vị vệ tinh GPS

03 cái

 

V

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

 

1

Máy Scan khổ A0

01 cái

 

2

Máy Scan khổ A3

01 cái

 

3

Máy Photocopy khổ A3

01 cái

 

4

Máy in màu A0

01 cái

 

5

Máy photocopy khổ A0

01 cái

 

6

Máy ảnh Canon

01 cái

 

 

PHỤ LỤC 4: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

Súng bắn đạn hơi cay

26 cái

2 chiếc/đội x 13 đội

2

Máy đọc mã vạch

26 cái

Kiểm tra xuất xứ hàng hóa, 2 chiếc/đội x 13 đội

3

Ống nhòm đo khoảng cách

01 cái

Phục vụ giám sát công trình, khảo sát thiết kế đo khoảng cách, chiều cao

4

Máy định vị vệ tinh

01 cái

Khảo sát thiết kế xác định vị trí tọa độ lập bản vẽ, thiết kế

5

Thiết bị phân tích các thông số thuộc điện

01 cái

Phục vụ công tác kiểm toán năng lượng

6

Ampe kìm

01 cái

7

Hỏa kế hồng ngoại

01 cái

8

Thiết bị phân tích khí, khói thải

01 cái

9

Thiết bị do tốc độ, lưu lượng, nhiệt độ, độ ẩm không khí

01 cái

10

Thiết bị phát hiện rò rỉ môi chất lạnh

01 cái

11

Luxkế - Light meter

01 cái

12

Thiết bị đo nhiệt độ bằng siêu âm

01 cái

13

Thiết bị đo nhiệt độ bằng hồng ngoại

01 cái

Phục vụ công tác kiểm toán năng lượng

14

Máy đo độ rung

01 cái

15

Máy đo áp suất

01 cái

16

Máy đo tốc độ vòng quay động cơ

01 cái

17

Máy kiểm tra nhanh an toàn thực phẩm

13 cái

Trang bị cho 13 Đội QLTT

18

Bộ đàm

58 cái

Trang bị công chức các đội

 

PHỤ LỤC 5: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Sở Xây dựng

 

 

1

Máy dò vị trí cốt thép cầm tay

01 cái

Lĩnh vực thanh tra xây dựng

2

Máy khoan lấy mẫu bê tông

01 cái

Lĩnh vực thanh tra xây dựng

3

Máy siêu âm bê tông

01 cái

Lĩnh vực thanh tra xây dựng

4

Súng thử cường độ bê tông

01 cái

Lĩnh vực thanh tra xây dựng

5

Máy chiếu, màn chiếu

01 cái

Lĩnh vực quản lý đầu tư xây dựng

6

Thiết bị định vị toàn cầu GPS

01 cái

Lĩnh vực quản lý đầu tư xây dựng

II

Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng

 

 

1

Tủ sấy 300 độ C

01 cái

Lĩnh vực kiểm định, thí nghiệm công trình xây dựng

2

Máy mài mòn LoSangLes

01 cái

3

Khuôn bê tông hình trụ

01 cái

4

Khuôn uốn mẫu bê tông

01 cái

5

Súng thử cường độ bê tông

01 cái

6

Bàn rung tạo mẫu bê tông

01 cái

7

Máy nén mẫu bê tông 200 tấn

01 cái

8

Máy khoan lấy mẫu bê tông

01 cái

9

Máy cưa cắt mẫu bê tông

01 cái

10

Tủ dưỡng hộ bê tông

01 cái

11

Máy tiện bê tông rơi tự do

01 cái

12

Máy đo vết nứt của bê tông

01 cái

13

Máy kéo uốn thép vạn năng 100 tấn

01 cái

14

Máy khoan lấy mẫu đất

01 cái

15

Thiết bị đầm đất tự động

01 cái

16

Bộ khuôn CBR Việt Nam

01 cái

17

Máy cắt phẳng

01 cái

18

Bộ thí nghiệm ép tĩnh

01 cái

19

Cân thủy tĩnh Trung Quốc

01 cái

20

Máy khoan

01 cái

21

Máy nén CBR - Xuất xứ Trung Quốc

01 cái

22

Máy nén cố kết một trục trung áp, tam liên - Xuất xứ Trung Quốc

01 cái

23

Cần BenKenMan làm bằng Inox (Bao gồm cần, đồng hồ so, bộ rung, hộp)

01 bộ

24

Cân kỹ thuật P dam Model ABC Plus 600H

01 cái

25

Cân kỹ thuật - Ohaus Model BC-15, d = 0,5g

01 cái

26

Máy trộn vữa xi măng

01 cái

27

Máy dằn vữa xi măng

01 cái

28

Máy nén uốn xi măng

01 cái

 

PHỤ LỤC 6: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI

TT

Chủng loại

Số lượng tối da

Ghi chú

I

Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

1

Máy móc thiết bị dùng cho công tác chuyên môn

 

 

1.1

Máy đo độ ồn model SL5868P

01 cái

 

1.2

Máy quay camera

01 cái

 

1.3

Máy đo bụi

01 cái

 

1.4

Máy quay Sony

01 cái

 

2

Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học, nhiệt học

 

 

2.1

Máy đo độ rung Part no 407860

01 cái

 

2.2

Thiết bị xác định, nồng độ khí

01 cái

 

II

Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội

 

 

1

Máy móc thiết bị dùng cho công tác chuyên môn

 

 

1.1

Hệ thống tủ cơm, bếp ga công nghiệp

01 HT

 

1.2

Máy nghiền đá

01 cái

 

1.3

Máy hàn 1 pha xoay chiều Model: ARCREX 251

01 cái

 

1.4

Máy mài kính chuyên dụng

01 cái

 

1.5

Máy khoan cầm tay MAKYTA 6412

01 cái

 

1.6

Máy cắt sắt MAKYTALS1030N

01 cái

 

1.7

Máy cắt nhôm BOSCH PITP82556

01 cái

 

1.8

Mô hình bổ cắt động cơ xe máy 2 thì

01 bộ

 

1.9

Mô hình bổ cắt động cơ xe máy 4 thì

01 bộ

 

1.10

Mô hình mạch điện xe 4 thì

01 bộ

 

1.11

Bộ thực hành động cơ xe máy 4 thì

01 bộ

 

1.12

Mô hình đánh lửa bằng điện tử IC

01 bộ

 

1.13

Bộ nạp ác quy

01 bộ

 

1.14

Bàn thực hành

01 cái

 

1.15

Máy đo vòng tua động cơ

01 cái

 

1.16

Máy nắn khung càng xe máy

01 cái

 

1.17

Bàn nâng xe máy Khả năng nâng: 450 kg

01 cái

 

1.18

Súng vặn vít bằng hơi

01 cái

 

1.19

Súng vặn ốc bằng hơi

01 cái

 

1.20

Máy vá lốp không săm

01 cái

 

1.21

Máy vá xăm lốp

01 cái

 

1.22

Máy ra vào lốp

01 cái

 

1.23

Bộ xì khô (Bằng máy nén khí của Đài Loan)

01 bộ

 

1.24

Bơm rửa xe máy Đầu bơm Đài Loan

01 cái

 

1.25

Bộ đồ nghề sửa chữa xe máy

01 bộ

 

1.26

Máy khoan bàn công suất: 1/2 HP

01 cái

 

1.27

Bộ dụng cụ đo cơ khí (Thước đo, thước góc, thước dây, compa)

01 bộ

 

1.28

Đe thuyền

01 cái

 

1.29

Máy mài 2 đá Đường kính đá: 200mm

01 cái

 

1.30

Máy nén khí 3 HP

01 cái

 

1.31

Máy hàn MIG 225

01 cái

 

1.32

Máy hàn TIG

01 cái

 

1.33

Máy hàn hồ quang ARC

01 cái

 

2

Máy móc, thiết bị y tế

 

 

2.1

Máy tạo Oxy NOVO Lite

01 cái

 

2.2

Máy điện tim 3 kênh Newtech

01 cái

 

2.3

Máy xét nghiệm nước tiểu PTSH 11 TSMisission U120

01 cái

 

2.4

Kính hiển vi 2 mắt Moden CX21

01 cái

 

2.5

Máy tạo Oxi 51/P

01 cái

 

2.6

Nồi hấp 16 - Studi Đài Loan

01 cái

 

2.7

Máy vật lý trị liệu đa năng MPT8 - 12

01 cái

 

2.8

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động CL50 Inmeco - Đức

01 cái

 

III

Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình

 

 

1

Mua trang thiết bị phục hồi chức năng cho người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

1.1

Máy chạy bộ

01 cái

 

1.2

Dụng cụ tập phục hồi chân

01 cái

 

1.3

Xe đạp tập thể dục trong nhà

01 cái

 

2

Một số máy móc thiết bị chuyên dùng

 

 

2.1

Máy thiết bị lọc nước

02 cái

 

2.2

Máy phát điện

02 cái

 

2.3

Máy biến áp và thiết bị nguồn

01 cái

 

3

Máy móc thiết bị chuyên dùng khác

 

 

3.1

Máy giặt Sanyo

01 cái

 

3.2

Máy phát điện Honda 110 TDX

01 cái

 

3.3

Máy hút dịch

01 cái

 

3.4

Nồi cơm hơi

01 cái

 

IV

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn

 

 

1

Tủ cơm, hệ thống bếp gas đun nấu cho học viên

01 bộ

 

2

Máy giặt Sanyo

01 cái

 

3

Tủ bảo quản

01 cái

 

4

Máy xẻ

01 cái

 

5

Máy bào đục liên hoàn

01 cái

 

6

Máy ghép mộng

01 cái

 

7

Máy cưa bàn

01 cái

 

8

Máy cưa xích

01 cái

 

9

Máy tiện gỗ

01 cái

 

10

Máy vanh

01 cái

 

11

Máy mài lưỡi bào

01 cái

 

12

Bộ hàn cắt hơi

01 bộ

 

13

Máy hàn hồ quang

01 cái

 

14

Máy hàn

01 cái

 

15

Máy cắt con rùa

01 cái

 

16

Máy ép gạch bê tông

01 cái

 

17

Máy mài đá

01 cái

 

18

Máy bơm nước

01 cái

 

V

Trung tầm Điều dưỡng Người có công Kim Bôi

 

 

1

Máy phát điện

02 cái

 

2

Máy giặt

01 cái

 

3

Tù bảo quản

01 cái

 

VI

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh

 

 

1

Máy quay kỹ thuật số

01 cái

 

 

PHỤ LỤC 7: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Thiết bị đo ánh sáng

01 cái

 

2

Thiết bị đo âm thanh

01 cái

 

II

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

1

Máy chiếu PT-VX 415 NZA + màn chiếu 3 chân 135 + kệ để máy chiếu

01 cái

 

2

Micro vô tuyến cài áo 64 kênh TOA

02 cái

 

3

Tăng âm YAMAHA

01 cái

 

4

Amply YAMAHA

01 cái

 

5

Bộ cồng

01 bộ

 

6

Bộ trựt nhiễu QN.44

01 bộ

 

7

Loa thùng không dây SP 150 USA

01 bộ

 

8

Đàn Oóc YAMAHA

01 cái

 

9

Đàn Oóc YAMAHA PSR-S910

01 cái

 

10

Bàn MEXER 14 đường - Nhật

01 cái

 

11

Micro cài áo

07 cái

 

12

Micro cầm tay

06 cái

 

13

Công suất và loa toàn giải

02 cái

 

14

Loa toàn giải JBL - Mỹ

02 cái

 

15

Loa PEVEY - SP118

02 cái

 

16

Loa JBL - SP25

03 cái

 

17

AMPLIFIERS - PEAVEY 1200 W

01 cái

 

18

Loa BAS

02 cái

 

19

Bộ chia tần số DBY 223

01 bộ

 

20

Bộ nén tín hiệu COMPRESOR DBY + Giắc

01 bộ

 

21

Loa kiểm tra JBL + Giắc + Dây loa

02 bộ

 

22

Micro không dây

01 cái

 

23

Máy ảnh kỹ thuật số

02 cái

 

24

Máy phát điện Honda 5500VX-5,5KW

01 cái

 

III

Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh

 

 

1

Công suất đèn chiếu

01 cái

 

2

Đèn led sân khấu ngoài trời

08 cái

 

3

Đèn Beam 230

02 cái

 

4

Micro cầm tay chuyên dụng EW-135G3 (Sennheiser)

04 cái

 

5

Máy nổ

01 cái

 

6

Đàn tam thập lục

01 cái

 

7

Đàn nhị

01 cái

 

8

Kèn Sona

01 cái

 

9

Đàn organ

04 cái

 

10

Kèn Sacxophon

01 cái

 

11

Kèn Klarilet

01 cái

 

12

Bộ Cồng

01 bộ

 

13

Trống điện tử

02 cái

 

14

Laptop điều khiển âm thanh

01 cái

 

15

Laptop điều khiển ánh sáng

01 cái

 

16

Latop làm nhạc, lên chương trình

01 cái

 

17

Máy tính phục vụ thu thanh

01 cái

 

18

Đàn guitar bass

01 cái

 

19

Bộ tạo hiệu ứng Efects

02 bộ

 

20

Bộ nâng tiếng Aphex

02 bộ

 

21

Sound Card FireFace UC

01 cái

 

22

Bộ hiệu chỉnh tần số Equalizer

01 bộ

 

23

Micro không dây

20 cái

 

24

Máy quay

01 cái

 

25

Micro cài tai

10 cái

 

26

Micro cài áo TOA

03 cái

 

27

Đèn kỹ sảo

30 cái

 

28

Micro thu âm

04 cái

 

29

Cục Crossover phân tần

02 cái

 

30

Chân đèn có tời

08 cái

 

31

Bộ chuyển đổi tín hiệu DMX

02 bộ

 

32

Amply (các loại)

10 cái

 

33

Bàn điều khiển ánh sáng

02 cái

 

34

Bàn Mixer (các loại)

10 cái

 

35

Loa Subbass

04 cái

 

36

Loa Full

12 cái

 

37

Bàn điều khiển đèn kỹ xảo DMX

02 cái

 

38

Loa kiểm âm

04 cái

 

39

Loa siêu trầm lưu động

04 cái

 

40

Đèn Pitole

02 cái

 

41

Đàn guiar

02 cái

 

42

Loa DAS 800W

02 cái

 

43

Công suất DAS

01 cái

 

44

Loa kiểm thính liền công xuất DS-5

01 cái

 

45

Loa Sul 18HF - 1000W (DAS)

02 cái

 

46

Đầu thu, phát chuyên dụng JA 22FS

01 cái

 

47

Loa DAS (Spain)

02 cái

 

48

Loa thùng FW 60

02 cái

 

49

Tăng âm SE 1200

01 cái

 

50

Cục công suất P612 ánh sáng (Italy)

01 cái

 

51

Chân đèn có tay quay SLS 013

02 cái

 

52

Sound Card FireFace UC

01 cái

 

53

Moving Beam 200

02 cái

 

54

Ghi tập bằng Inox

01 cái

 

IV

Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng

 

 

1

Mua 04 đầu kỹ thuật số phục vụ chiếu phim

04 cái

 

2

Bộ máy chiếu đồng bộ 07 đội chiếu phim kỹ thuật số lưu động màn hình cảm ứng (Ký hiệu: VNCLĐ.C)

07 bộ

 

3

Mi xer liền: ECH0 - EQ YAMAHA 16 CHANEL (kèm theo phụ kiện dây và giắc nối âm thanh và dây loa) Rạp HB

01 bộ

 

4

Máy chiếu bóng lưu động

03 cái

 

5

Máy chiếu 3D chiếu phim rạp Hòa Bình

01 cái

 

6

Máy chiếu phim đa năng

02 cái

 

7

Bộ ống phóng

04 bộ

 

8

Máy phát điện

01 cái

 

9

Màn hình ti vi 21 inch

01 cái

 

10

Màn hình Samsung LCD PS42C430AI

01 cái

 

11

Bộ Amply Pervey

02 bộ

 

12

Loa Pervey Mỹ (loại to)

01 cái

 

13

Bộ máy lồng tiếng

01 bộ

 

V

Ban quản lý di tích tỉnh

 

 

1

Máy thu âm

01 cái

 

2

La bàn

01 cái

 

3

Đèn flas

01 cái

 

4

Máy đo khoảng cách bằng laze

01 cái

 

5

Loa cầm tay

01 cái

 

VI

Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

 

 

1

Xe máy phục vụ công tác giảng dạy đi đường trường và đi thi đấu bộ môn xe đạp

02 cái

 

2

Xe đạp thi đấu địa hình

02 cái

 

3

Xe đạp đường trường

03 cái

 

4

Đài thi đấu, tập luyện lớp năng khiếu Boxing

01 cái

 

VII

Bảo tàng tỉnh

 

 

1

Bộ máy chiếu phục vụ công tác trưng bày, tuyên truyền, hội thảo khoa học

01 bộ

 

2

Bộ ti vi, đầu đĩa phục vụ công tác trưng bày cố định tại bảo tàng

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 8: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Thiết bị đo kiểm chất lượng dịch vụ internet

01 bộ

 

2

Thiết bị đo kiểm tiếp đất và chống rỉ sét

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 9: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy đo tổng xuất liều

01 cái

 

2

Máy đo bức xạ

01 cái

 

II

Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy quay phim chuyên dụng vác vai PX-X180 JAPAN

01 cái

 

2

Máy ảnh Nikon D610 Thái Lan

01 cái

 

III

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

 

 

1

Máy cất nước

01 cái

 

2

Nồi khử trùng BK

01 cái

 

3

Tủ cấy giống

01 cái

 

4

Tủ ấm

01 cái

 

5

Máy đo PH

01 cái

 

IV

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất Iượrng

 

 

1

Bộ kiểm định huyết áp kế

01 bộ

 

2

Bộ quả cân F1

01 bộ

 

3

Cân kỹ thuật Kern

01 cái

 

4

Cân kỹ thuật điện tử Ohaus

01 cái

 

5

Cân kỹ thuật điện tử 60 Kg Mettler

01 cái

 

6

Kiểm công tơ điện 3 pha

01 cái

 

7

Máy đo công suất 1 pha

01 cái

 

8

Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch

01 cái

 

9

Máy đo điện trở cách điện

01 cái

 

10

Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy điện tim

01 cái

 

11

Thiết bị kiểm tra máy điện não đồ

01 cái

 

12

Thiết bị đo điện trở

01 cái

 

13

Thiết bị đo độ dầy của dây

01 cái

 

14

Máy đo chỉ số cêtan, ốc tan

01 cái

 

15

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 20 lít

01 cái

 

16

Bộ quả cân sai số F1

01 bộ

 

17

Giá trượt để bình kiểm định

01 cái

 

18

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 2 lít

01 cái

 

19

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 50 lít

01 cái

 

20

Cân điện tử loại 60 kg

01 cái

 

21

Súng bắn bê tông

01 cái

 

22

Cân phân tích

01 cái

 

23

Máy nén hiển thị số - điều khiển điện tử (JSY 2000)

01 cái

 

24

Máy kéo đa năng dạng thủy lực - Máy kéo nén đa năng WEW 1000B

01 cái

 

25

Máy khoan lấy mẫu bê tông

01 cái

 

26

Bàn kiểm định công tơ điện tử 3 pha (XDB58 - 3a6)

01 cái

 

27

Bộ kiểm công tơ nước di động BKN 15-50 lít

01 bộ

 

28

Hộp quả cân chuẩn hạng 3 (F2 Từ 1,2 đến 20Kg)

01 cái

 

29

Bộ kiểm công tơ 1 pha 3 vị trí KTSLĐ (Bàn KĐ công tơ 1 pha 3 vị trí lưu động (TF 2100T)

01 bộ

 

30

Máy đo điện trở suất DET 5/4 D

01 cái

 

31

Quả chuẩn F1 (Đức)

01 cái

 

32

Thiết bị KT độ tách khí và dãn nở ống trong CĐNL

01 cái

 

33

Bình kiểm chuẩn cấp 2 dung tích 100 lít - VN

01 cái

 

34

Máy đo cường độ điện từ trường dải rộng (Hi 3604 )

01 cái

 

35

Bộ kiểm định taximet lưu động

01 bộ

 

36

Máy hút ẩm

01 cái

 

37

Nồi hấp Nga

01 cái

 

38

Máy đo độ PH

01 cái

 

39

Bàn kiểm định công tơ điện tử 1 pha lưu động (KEND-IIIS)

01 cái

 

40

Bàn kiểm định 1 pha điện tử (VN)

01 cái

 

41

Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh

01 cái

 

42

Bàn kiểm công tơ 1 pha

01 cái

 

43

Bộ kiểm định huyết áp

01 bộ

 

44

Oát mét

01 cái

 

45

Cầu đo điện trở DO4A (Anh)

01 cái

 

46

Công tơ điện tử 3 pha mẫu (Công tơ chuẩn)

01 cái

 

47

Máy kéo vạn năng Wa-300TQ

01 cái

 

48

Máy quang phổ khả biến

01 cái

 

49

Thiết bị xác định hàm lượng nước

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 10: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

01 cái

Lĩnh vực Quản lý chất lượng

2

Máy quay kỹ thuật số

04 cái

Lĩnh vực pháp chế & ATGT 1 chiếc, Lĩnh vực Thanh tra giao thông 3 chiếc

4

Máy chiếu kỹ thuật số

01 cái

Lĩnh vực Thanh tra giao thông

5

Bộ cân tải trọng xe ô tô

07 cái

Lĩnh vực Thanh tra giao thông

II

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động

 

 

1

Camera IP kỹ thuật số tại trạm cân TC38

01 cái

Lĩnh vực kiểm soát tải trọng xe

III

Văn phòng Ban An toàn giao thông

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

01 cái

Lĩnh vực ATGT

2

Máy quay kỹ thuật số

01 cái

Lĩnh vực ATGT

3

Máy chiếu kỹ thuật số

01 cái

Lĩnh vực ATGT

 

PHỤ LỤC 11: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Tủ bảo quản Văc xin (trang bị cho tuyến xã)

58 cái

 

II

Trường TH Y tế

 

 

1

Mô hình đặt nội khí quản

03 bộ

 

2

Mô hình lấy ven tĩnh mạch trẻ sơ sinh

03 bộ

 

III

Đối với Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (Hạng I)

 

 

1

Máy điện tim

25 cái

 

2

Ghế tập cơ tứ đầu đùi

01 cái

 

3

Dao mổ điện

08 cái

 

4

Tay dao mô phaco + Thiết bị đi kèm

01 bộ

 

IV

Đối với các đơn vị khối điều trị (Bệnh viện hạng III)

 

 

1

Máy xét nghiệm nước tiểu

01 cái

 

2

Máy xét nghiệm điện giải

01 cái

 

3

Máy ly tâm đa năng

02 cái

 

4

Máy tạo oxy

43 cái

 

5

Tủ sấy dụng cụ 150 lít

02 cái

 

6

Bồn rửa tay phẫu thuật

01 cái

 

7

Máy Monitor theo dõi BN

03 cái

 

8

Máy nội soi tai-mũi-họng

04 cái

 

9

Máy sinh hiển vi mắt

01 cái

 

10

Tủ bảo quản vacxin

01 cái

 

11

Máy hút ẩm

02 cái

 

12

Máy xông khí dung

08 cái

 

13

Máy quét mã vạch thẻ BHYT

02 cái

 

14

Tủ để hồ sơ

10 cái

 

15

Giường cấp cứu

14 cái

 

16

Nồi hấp ướt TQ (75 lít)

04 cái

 

17

Dao mổ cắt, đốt điện (Dao điện)

04 cái

 

18

Giường BN inox

200 cái

 

19

Tủ đầu giường

200 cái

 

20

Cáng đẩy

06 cái

 

21

Máy li tâm máu

01 cái

 

22

Máy xét nghiệm điện giải đồ

01 cái

 

23

Máy xét nghiệm sinh hóa máu

01 cái

 

24

Nồi hấp ướt TQ (15 lít)

29 cái

 

25

Máy kéo giãn cột sống cổ

02 cái

 

26

Máy sắc thuốc đóng gói tự động

01 cái

 

27

Máy lazer châm

01 cái

 

28

Máy sắc thuốc đông y

01 cái

 

29

Máy đóng gói thuốc đông y

01 cái

 

30

Máy sấy dụng cụ

01 cái

 

31

Ghế khám răng

01 cái

 

32

Ghế răng hàm mặt

01 cái

 

33

Dàn sắc thuốc

02 cái

 

34

Nồi đun thuốc áp xuất

03 cái

 

35

Nồi đun paraffin

01 cái

 

36

Giường xông thuốc bắc

01 cái

 

37

Máy đo HBA1C

01 cái

 

38

Máy tạo ô xy di động 5lit/ phút

05 cái

 

39

Bồn rửa tay tiệt trùng 2 vòi

02 cái

 

40

Máy hút dịch chạy điện

02 cái

 

41

Máy nội soi tiêu hóa

01 cái

 

42

Bàn mổ đa năng

01 cái

 

43

Bục tập liệt chi dưới

01 cái

 

44

Máy siêu âm trị liệu

01 cái

 

45

Cầu thang tập đi

01 cái

 

46

Ghế tập mạnh chân tay

01 cái

 

47

Thanh song song tập đi

02 cái

 

48

Xe đạp

01 cái

 

49

Máy điện xung, điện di

03 cái

 

50

Máy xông chân

01 cái

 

V

Đối với các đơn vị khối dự phòng tuyến tỉnh (Hạng II)

 

 

1

Máy áp lạnh

01 cái

 

VI

Đối với các đơn vị khối dự phòng tuyến huyện (Hạng III)

 

 

1

Tủ sấy dụng cụ

02 cái

 

2

Máy phun hóa chất

05 cái

 

VII

Đối với Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm (Hạng II)

 

 

1

Máy đo điểm chảy

01 cái

 

VIII

Đối với Trung tâm Giám định Pháp y (Hạng III)

 

 

1

Máy đúc bệnh phẩm

01 cái

 

2

Kính hiển vi chuyển hình

01 cái

 

3

Máy cưa xương sọ

01 cái

 

4

Máy ảnh kỹ thuật số

01 cái

 

 

PHỤ LỤC 12: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Hệ thống camera vác vai di động:

 

 

1

Pin Camera

02 bộ

 

2

Bộ sạc pin

01 bộ

 

3

Thẻ nhớ 64GB

02 cái

 

4

Đầu đọc thẻ

01 bộ

 

5

Chân camera chuyên dụng dolly

01 bộ

 

6

Gá Camera vào chân Camera

01 bộ

 

II

Hệ thống camera xách di động:

 

 

1

Camera vác vai di động full HD

02 bộ

 

2

Pin Camera

04 bộ

 

3

Thẻ nhớ 64GB

04 cái

 

4

Đầu đọc thẻ

02 bộ

 .

5

Micro

02 bộ

6

Chân camera chuyên dụng

02 bộ

 

7

Gá Camera vào chân Camera

02 bộ

 

III

Lưu trữ sản xuất chương trình

 

 

1

Bộ Lưu trữ

01 bộ

 

2

Switch mạng 1 gbps

01 bộ

 

IV

Bộ dựng hình phi tuyến chuyên dụng cấu hình cao

 

 

1

Bộ dựng hình phi tuyến chuyên dụng cấu hình cao

03 bộ

'

2

Màn hình dựng 23 inch

06 cái

 

3

Giá đỡ 2 màn hình

03 cái

 

V

Hệ thống máy quay chuyên dụng xdcam ex

 

 

1

Bộ sạc pin

01 bộ

 

2

Thẻ nhớ 32 gb

01 cái

 

3

Đầu đọc thẻ

01 bộ

 

4

Chân máy quay

01 bộ

 

5

Giá đỡ

01 cái

 

 

PHỤ LỤC 13: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC KHÁC

TT

Chủng loại

Số Lượng tối đa

Ghi chú

I

Tỉnh đoàn thanh niên

 

 

1

Nhà Thiếu nhi

 

 

1.1

Đàn piano

01 cái

 

2

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

 

 

2.1

Đàn Organ

01 cái

 

2.2

Thiết bị âm thanh loa

01 bộ

 

2.3

Thiết bị đèn chiếu sáng hội trường

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 14: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Đài Truyền thanh - Truyền hình

 

 

1

Đầu thu

02 cái

 

2

Hệ thống thu vệ tinh

01 HT

 

3

Đầu đọc băng

02 cái

 

4

Hệ ăng ten

01 HT

 

5

Bộ cắt lọc sét

01 bộ

 

6

Máy quay Camera

04 cái

 

7

Hệ thống dựng hình phi tuyến

02 HT

 

8

Đầu video chuyên dụng

01 cái

 

9

Cáp dẫn sóng

01 bộ

 

10

Bộ chi ăng ten

01 bộ

 

11

Bàn điều khiển

01 cái

 

12

Bàn Misxer

01 cái

 

13

Đầu ghi phát hình

01 cái

 

 

PHẦN II.

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN

PHỤ LỤC 1: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHỐI TỈNH ỦY

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

 

I

Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

 

 

 

1

Máy X quang tăng sáng truyền hình

01 cái

 

 

2

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

01 cái

 

 

3

Bộ máy xét nghiệm miễn dịch

01 bộ

 

 

4

Hệ thống máy siêu âm số hóa DOPPLER tim mạch

01 HT

 

 

5

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

01 cái

 

 

II

Báo Hòa Bình

 

 

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho báo in

 

 

1

Máy in phim

01 cái

 

2

Máy in báo

02 cái

 

3

Máy gập báo

01 cái

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho báo điện tử

 

 

1

Thiết bị phòng thu âm

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 2: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Các đơn vị quản lý hành chính

 

 

1

Chi cục chăn nuôi và Thú y (Trạm kiểm dịch chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh động vật)

 

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng cho chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh

 

 

1.1

Máy phân tích sinh hóa tự động 400test/h (PKL PPC400- PARAMEDICAL)

01 cái

 

 

PHỤ LỤC 3: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Thiết bị quan trắc môi trường nước và đất

 

 

1.1

Hệ thống quan trắc tổng các bon hữu cơ (thiết bị đo TOC)

01HT

 

2

Các thiết bị phòng thí nghiệm phục vụ phân tích, quan trắc môi trường

 

 

2.1

Hệ thống sắc khí (GC)

01 HT

 

2.2

Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

01 HT

 

2.3

Thiết bị chuẩn độ điện thế tự động

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 4: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

1

Lò thiêu hủy

03 chiếc

 

 

PHỤ LỤC 5: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh

 

 

1

Đàn Piano

02 cái

 

2

Dàn loa treo 3 chiều

02 bộ

 

II

Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng

 

 

1

Máy chiếu phim nhựa âm thanh lập thể

01 cái

 

 

PHỤ LỤC 6: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Thiết bị phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường

01 bộ

 

2

Máy đo cáp, ăng ten

01 bộ

 

3

Máy đo cáp PIM (nhiễu xuyên điều chế thụ động)

01 bộ

 

4

Máy đo lỗi cáp quang

01 bộ

 

5

Thiết bị kiểm soát đo kiểm tần số vô tuyến điện chuyên dùng

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 7: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

 

 

1

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử - Model AA-6800-Nhật

01 cái

 

 

PHỤ LỤC 8: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

TT

Chủng loại

Số Lượng tối đa

Ghi chú

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

1

Dây chuyền cấp mới, cấp đổi Giấy phép lái xe ô tô bằng vật liệu PET

1 HT

Lĩnh vực Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

 

II

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

 

 

1

Dây chuyền kiểm định xe con

1 HT

Lĩnh vực đăng kiểm xe cơ giới

2

Dây chuyền kiểm định xe tải

1 HT

Lĩnh vực đăng kiểm xe cơ giới

 

PHỤ LỤC 9: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Đối với Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình (Hạng I)

 

 

1

Máy thở cao cấp

02 cái

 

2

Máy xét nghiệm độc chất nhanh

01 cái

 

3

Máy tán sỏi Laser 65 đến 80 w

01 cái

 

4

Bàn phẫu thuật mắt

01 cái

 

5

Sinh hiển vi khám bệnh

01 cái

 

6

Sinh hiển vi phẫu thuật

01 cái

 

7

Máy laser mắt

01 cái

 

8

Máy chụp mạch máu võng mạc

01 cái

 

9

Máy luyện tập và kích thích phát âm

01 cái

 

10

Máy Doppler xuyên sọ

01 cái

 

11

Máy lưu huyết não

01 cái

 

12

Máy laser điều trị da liễu

01 cái

 

II

Đối với các đơn vị khối điều trị (Bệnh viện hạng III)

 

 

1

Hệ thống lò hơi phục vụ điều trị

01 HT

 

2

Máy xét nghiệm hoocmon (T3,T4)

01 cái

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 240 tes/h

04 cái

 

4

Hệ thống máy phẫu thuật nội soi ổ bụng

04 HT

 

5

Máy đo loãng xương toàn thân

01 cái

 

6

Hệ thống CT Scanner 2 dãy

01 HT

 

7

Máy răng

01 cái

 

III

Đối với các đơn vị khối dự phòng tuyến tỉnh (Hạng II)

 

 

1

Máy xét nghiệm kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm

01 cái

 

IV

Đối với Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm (Hạng II)

 

 

1

Hệ thống sắc ký khí

01 HT

 

V

Đối với Trung tâm Giám định Pháp y (Hạng III)

 

 

1

Máy chuyển bệnh phẩm

01 cái

 

 

PHỤ LỤC 10: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Hệ thống camera vác vai di động:

 

 

1

Camera vác vai di động full HD

01 bộ

 

II

Hệ thống máy quay chuyên dụng xdcam ex

 

 

1

Máy quay chuyên dụng XDCAM EX

01 bộ

 

 

PHỤ LỤC 11: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

TT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Đài Truyền thanh - Truyền hình

 

 

1

Máy phát hình

03 cái

 

2

Máy phát thanh

01 cái

 

3

Máy phát sóng

01 cái

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2017 danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 802/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Nguyễn Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản