- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 788/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 24/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn:
- Khối lượng công trình, dự án định giá đất bổ sung năm 2020: 26 công trình, dự án. Trong đó:
+ Định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính bồi thường, GPMB khi Nhà nước thu hồi đất là: 24 công trình, dự án; diện tích: 289.764,1 m2.
+ Định giá đất cụ thể làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất là: 01 công trình, dự án; diện tích: 10.000,0 m2.
+ Định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất là: 01 công trình, dự án; diện tích: 12.639,0 m2.
- Dự kiến các công trình, dự án phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể: 26 công trình, dự án.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc định giá đất cụ thể theo kế hoạch được phê duyệt; trong quá trình thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể được thuê các Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật;
- Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Bắc Kạn chủ động tổ chức thẩm định các phương án giá đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bắc Kạn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 788/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
13 | Tên công trình, dự án | Vị trí, địa điểm (xã,thị trấn) | Diện tích cần định giá (m2) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian thực hiện |
1 | Cải tạo nâng cấp Trường mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể | Xã Yến Dương | 15.000,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
2 | Trạm BTS Chu Hương 2 | Xã Yến Dương | 300,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
3 | Trạm BTS Mỹ Vy | xã Mỹ Phương | 300,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
4 | Trạm BTS Quảng Khê 2 | xã Quảng Khê | 300,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
5 | Trạm BTS Dài Khao | xã Thượng Giáo | 300,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
6 | Trạm BTS Bản Váng, xã Địa Linh | xã Địa Linh | 300,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
7 | Trạm BTS Phúc Lộc 2 | xã Phúc Lộc | 300,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
8 | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể | xã Đồng Phúc, Quảng Khê | 224.000,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
Tổng cộng: 08 công trình, dự án |
| 240.800,0 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 788/QĐ- UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá (m2) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian thực hiện |
1 | Sửa chữa lớn vị trí cột 266 đường dây 110kV lộ 171E16,2 Cao Bằng 171E 261,1 Bắc Kạn (Đoạn tuyến do công ty Điện lực Bắc Kạn quản lý). | Xã Tân Tú | 91,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
2 | Công trình xây dựng trường Mầm non xã Dương Phong | Xã Dương Phong | 1.000,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
3 | Công trình Kè chống sạt lở bờ sông Nà Hoan, xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Tân Tú | 12.898,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
4 | Công trình Kè chống sạt lở bờ sông Nà Pò, xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Quân Hà | 13.553,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
5 | Đường dây 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn | Xã Quân Hà | 200,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
Tổng cộng: 05 công trình, dự án |
| 27.742,0 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 788/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá (m2) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian thực hiện |
1 | Hồ Mạy Đẩy Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Bắc Kạn | Xã Đổng Xá | 5.813,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
2 | Hồ Cốc Thông Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Bắc Kạn | Xã Liêm Thủy | 3.340,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
3 | Trụ sở UBND xã Dương Sơn | Xã Dương Sơn | 200,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
4 | Trạm BTS Đổng Xá 2 | Xã Đổng Xá | 225,00 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
5 | Trạm BTS Bản Sảng | Xã Văn Lang | 225,20 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
6 | Trạm Viba Lạng San | Xã Văn Lang | 209,00 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
7 | Trạm BTS Bản Cào | Xã Côn Minh | 224,00 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
8 | Trạm BTS Nà Vẹn | Xã Xuân Dương | 225,00 | Tỉnh tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
| Tổng cộng: 08 công trình, dự án |
| 10.461,2 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 788/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tên công trình, dự án | Vi trí, địa điểm (xã, phường) | Diện tích cần định giá (m2) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian dự kiến thực hiện |
1 | Đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | Phường Đức Xuân | 600,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
2 | Khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy | Phường Phùng Chí Kiên và phường Sông cầu | 100.000,0 | XĐ giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất | Năm 2020 |
3 | Cụm công nghiệp Huyền Tụng | Phường Huyền Tụng | 10.000,0 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
4 | Kè sông Cầu đoạn qua thành phố Bắc Kạn (phần thu hồi bổ sung) | Xã Dương Quang | 160,9 | Tính tiền bồi thường GPMB | Năm 2020 |
Tổng cộng: 04 công trình, dự án |
| 110.760,9 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 788/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tên công trình, dự án | Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích cần định giá (m2) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian dự kiến thực hiên |
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC đô thị tại tổ 1 và tổ 2A thị trấn Bằng Lũng | Thị trấn Bằng Lũng | 12639,0 | Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Năm 2020 |
Tổng cộng: 01 công trình, dự án |
| 12.639,0 |
|
|
- 1Quyết định 856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1180/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 434/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 4Quyết đinh 532/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2021 tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1180/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 434/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 9Quyết đinh 532/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2021 tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 788/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 788/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực