- 1Chỉ thị 171/CT-TTg năm 2011 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 30/2013/TT-BCT quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 39/2015/TT-BCT quy định hệ thống điện phân phối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 08 tháng 05 năm 2017 |
VỀ VIỆC: PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TIẾT GIẢM CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2017.
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 171/CT-TTg ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;
Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc quy định hệ thống điện phân phối;
Căn cứ Thông tư 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 217/TTr-SCT ngày 09 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2017, theo các mức tiết giảm: 46,2MW; 69,3MW; 97MW; (Có phương án tiết giảm và danh sách thứ tự khách hàng ưu tiên kèm theo).
Điều 2.Công ty Điện lực Yên Bái có trách nhiệm tiết giảm công suất tiêu thụ điện theo phương án đã được phê duyệt và quy định tại Thông tư 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương khi xảy ra thiếu nguồn điện
Giao cho Sở Công Thương Yên Bái theo dõi kiểm tra việc thực hiện và báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Yên Bái; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TIẾT GIẢM CÔNG SUẤT
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
I. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn hệ thống
- Hiện tại nhu cầu phụ tải toàn tỉnh khoảng 138,7 MW căn cứ mức độ thiếu hụt và khả năng đáp ứng nguồn theo các mức tiết giảm công suất 30%, 50% và 70% thì phương án cấp điện như sau:
1. Mức thiếu hụt và tiết giảm 30% (tương đương 46,2 MW).
- Với mức thiếu hụt 30% căn cứ danh sách nhóm khách hàng ưu tiên cấp điện đã được phê duyệt sẽ phải tiến hành tiết giảm công suất trên các khu vực. Trường hợp này tiết giảm các phụ tải không thuộc nhóm khách hàng ưu tiên và nhóm III cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm, theo hình thức luân phiên. Cụ thể như sau: Tiết giảm toàn bộ các khu vực xã Phú Thịnh, Văn Lãng; toàn bộ các xã khu vực đông hồ Thác Bà từ xã Yên Bình đến Xuân Long (huyện Yên Bình) và Văn Tiến, khu vực từ phía tây cầu Yên Bái đi các xã Bảo Hưng (thành phố Yên Bái), các xã Việt Hồng, Việt Cường, Vân Hội, Minh Quân, các khu vực từ xã Minh Tiến đến xã Quy Mông, Xuân Ái, Kiên Thành (huyện Trấn Yên); khu vực các xã Hoàng Thắng, Tân Hợp, Yên Hợp, Đại Sơn, Nà Hẩu, Mỏ Vàng, các xã từ Đông An đi Châu Quế Thượng (huyện Văn Yên); khu vực các xã từ Khánh Hòa, An Lạc, Phan Thanh, Tân Lập, Minh Chuẩn, Khai Trung, Liễu Đô, Minh Tiến, An Phú, Vĩnh Lạc, Mường Lai, Yên Thắng, Lâm Thượng, Mai Sơn, Khánh Thiện, Tân Phượng (huyện Lục Yên). Khu vực các xã từ thị tứ Mỵ đi Nghĩa Tâm, Bình Thuận (huyện Văn Chấn); toàn bộ các xã từ xã Nậm Lành đến xã Khau Phạ (huyện Mù Cang Chải).
2. Mức tiết giảm công suất 50% - tương ứng tiết giảm 69,3 MW
Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 1, tiến hành ngừng cấp điện tiếp các phụ tải Nhóm II cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm.
3. Mức tiết giảm công suất 70% - tương ứng tiết giảm 97 MW:
Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 2, tiến hành ngừng cấp điện tiếp phụ tải thuộc Nhóm I cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm để đảm bảo công suất cấp điện cho các khách hàng quan trọng như Tỉnh ủy, HĐND, UBND Tỉnh, các đơn vị lực lượng vũ trang, các Bệnh viện, nhà máy sản xuất cung cấp nước sinh hoạt... nằm trong khu vực thành phố Yên Bái.
II. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV Yên Bái (E12-1).
1. Trường hợp sự cố mất điện toàn trạm.
Trạm 110 kV Yên Bái có tổng dung lượng đặt là 80 MVA nhận điện từ đường dây 174A40 và 174E12-3 có 09 lộ đường dây trung áp xuất tuyến là:
Đường dây 371 E12-1 cấp điện cho các khu vực từ Km9 Yên Bái theo đường quốc lộ Yên Bái - Hà Nội đến xã Đại Minh và các xã Phú Thịnh đến Văn Tiến.
Đường dây 372 E12-1 cấp điện cho các phụ tải từ Km9 Yên Bái theo đường Yên Bái - Khe Sang cấp điện cho các huyện Trấn Yên và một phần huyện Văn Yên.
Đường dây 373 E12-1 cấp điện cho toàn bộ thành Phố Yên Bái thông qua 02 TBA trung gian 35/10kV ký hiệu là T12-1 và T12-10.
Đường dây 374 E12-1 cấp điện cho các phụ tải từ Km9 Yên Bái theo quốc lộ 37 đến thị tứ Mỵ Huyện Văn Chấn và các nhánh từ xã Giới Phiên đến các xã Minh Quân, Việt Cường, Quy Mông huyện Trấn Yên.
Đường dây 375 E12-1 cấp điện cho toàn bộ phụ tải từ km9 Yên Bái dọc theo đường quốc lộ 70 đến xã Tân Nguyên.
Đường dây 378 E12-1 cấp điện cho các phụ tải từ thị trấn Yên Bình đến Khu công nghiệp phía Nam của tỉnh.
Đường dây 471E12.1 và 472E12.1 cấp điện cho Công ty cổ phần xi măng Yên Bình.
Đường dây 473E12.1 và 474 E12.1 cấp điện cho một phần Thành phố Yên Bái
Trong trường hợp sự cố 02 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Yên Bái lúc này công suất thiếu hụt khoảng 80MW tương đương với mức tiết giảm 50% và tiết giảm thêm 10MW trong khi đó khả năng huy động nguồn từ trạm 110 kV Nghĩa Lộ và Lục Yên hạn chế vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và xa thải các khu vực như sau:
Cấp điện từ trạm 110 Lục Yên (ký hiệu là E12-4) thông qua đường dây 375 E12-4 và 375 E12-1 cấp vào thanh cái C31 trạm E12-1 đóng điện cho đường dây 373 E12-1.
Cấp điện từ trạm 110 kV Nghĩa Lộ (ký hiệu là E12-2) thông qua đường dây 373 E12-2 và 374 E12-1 cấp điện cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái và trạm trung gian Âu Lâu (T12-10).
Cấp điện cho thị trấn huyện Yên Bình từ đường dây 372 A40 và 371 E12-1.
Phần khách hàng thuộc đường dây 473 E12.1 và 474 E12.1 và khi toàn bộ đường dây 971, 972 T12.10 nâng cấp lên 22 kV sẽ không có nguồn cấp hỗ trợ.
Trong trường hợp này do công suất hạn chế, đường dây truyền tải dài tổn thất điện áp lớn. Để đảm bảo chất lượng điện áp và công suất phải tiến hành tiết giảm toàn bộ phụ tải từ Yên Bái dọc theo đường Yên Bái - Khe Sang đến hết huyện Văn Yên; Các phụ tải từ Xã Cẩm Ân đến Mông Sơn, Phú Thịnh đến Văn Tiến, Thị Trấn Thác Bà - Xuân Long, xã Giới Phiên đến Việt Cường, Minh Quân , Minh Tiến đến Quy Mông, Các phụ tải dọc theo Quốc lộ 37 đến thị tứ Mỵ, các phụ tải từ Mỵ đến Xã Nghĩa Tâm, Bình Thuận; Các phụ tải từ Nghĩa Lộ đến Trạm Tấu.
Công ty cổ phần xi măng Yên Bình và các phụ tải thuộc khu công nghiệp phía nam do công suất hạn chế và đường dây không có liên kết nên không thể có phương án cấp điện.
2. Trường hợp sự cố 01 máy biến áp 01 máy biến áp (40MWA)
Trường hợp sự cố 01 trạm biến áp trạm 110 kV Yên Bái trên địa bàn sẽ thiếu hụt khoảng 40MVA trong trường hợp này do lượng công suất bị hạn chế nằm tập chung tại khu trung tâm nên sẽ phải sa thải một số khu vực và điều tiết nguồn ở 02 trạm 110 kV Nghĩa Lộ và Lục Yên:
Các đơn vị sản xuất khu công nghiệp phía Nam, xi Măng Yên Bình và xi măng Yên Bái phải hạn chế tối đa công suất sử dụng:
Chuyển toàn bộ phụ tải thuộc các đường dây 22kV về máy biến áp đang vận hành;
Cấp nguồn từ trạm 110 kV Lục Yên qua đường dây 375E12.4 cho đường dây 372E12.1;
Cấp nguồn A40 qua đường dây 373A40 cho đường dây 371E12.1;
Cấp nguồn hỗ trợ từ trạm 110 kV Nghĩa Lộ qua đường dây 373E12.2 cho đường dây 374E12.1; đường dây 372E12.2 cấp hỗ trợ cho ĐZ 372E12.1 và 375E12.4.
Trong trường hợp này do công suất hạn chế, đường dây truyền tải dài tổn thất điện áp lớn. Để đảm bảo chất lượng điện áp và công suất phải tiến hành tiết giảm toàn bộ phụ tải từ Yên Bái dọc theo đường Yên Bái - Khe Sang từ Thị trấn Mậu A đến hết huyện Văn Yên. Sa tải phụ tải dọc Quốc lộ 70 thuộc các Xã Tân Đồng, Tân Hương, Cẩm Ân, Mông Sơn, Bảo Ái và Tân Nguyên.
III. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV Nghĩa Lộ (E12-2)
Trạm 110 kV Nghĩa Lộ có tổng dung lượng đặt là 41 MVA nhận điện từ đường dây 173E12-3 có 07 lộ đường dây trung áp xuất tuyến là:
Đường dây 374 E12-2 cấp điện cho các khu vực từ cấp điện cho toàn bộ phụ tải từ thị xã Nghĩa Lộ đến xã Khau Phạ huyện Mù Cang Chải.
Đường dây 373 E12.2 cấp điện từ thị xã Nghĩa Lộ tới thị tứ Mỵ và các xã phía nam huyện Văn Chấn.
Đường dây 375 cấp điện cho huyện Trạm Tấu và nối với nhà máy thủy Điện Nậm Đông 3, 4.
Đường dây 377 E12-2 nối với nhà máy thủy Điện Nậm Đông 3, 4.
Đường dây 372 E12-2 nối với nhà máy thủy Điện Ngòi Hút 1 cấp điện cho khu vực phía bắc huyện Văn Yên.
Đường dây 971 và 973 E12-2 cấp điện cho các phụ tải thuộc thị xã Nghĩa Lộ.
Trong trường hợp sự cố đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Nghĩa Lộ lúc này công suất thiếu hụt khoảng 25 MW trong khi đó khả năng huy động công suất từ trạm 110 kV Yên Bái và các thủy điện nhỏ hạn chế vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và xa thải các khu vực như sau:
Hiện tại MBA T2 E12-1 đã đầy tải vì vậy để giảm công suất cho MBA T2 cần chuyển nhánh đường dây cấp điện cho Công ty cổ phần khoáng sản và xi măng Yên Bái từ đường dây 378 E12-1 sang đường dây 371E12-1, chuyển cấp điện cho đường dây 372 E12-1 từ đường dây 375E12-4 Lục Yên.
Xa thải phụ tải thuộc các PĐ Hợp Minh, Minh Tiến, Hồng Ca, Đại Lịch, Phân đoạn Trạm Tấu, PĐ Nậm Lành.
Điều hòa và huy động tối đa công suất phát của các nhà máy thủy điện nhỏ tại khu vực Nghĩa Lộ.
Cấp điện từ nguồn E12.1 vào khu vực Nghĩa Lộ thông qua đường dây 374E12.1 và 373E2.2 Thanh cái tại trạm 110 kV Nghĩa lộ cấp hòa các Thủy điện Vực Tuần, Nậm Đông 3, 4 cấp điện cấp điện cho thị xã Nghĩa Lộ. Phương án này khó khăn trong việc thực hiện vì nguồn cấp từ các thủy điện hạn chế phụ thuộc vào lưu lượng nước về các thủy điện, cấp điện với khoảng cách xa việc điều khiển điện áp gặp khó khăn chất lượng điện áp không đảm bảo.
IV. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV Lục Yên (E12-4)
Trạm 110 kV Lục Yên có tổng dung lượng đặt là 25 MVA nhận điện từ đường dây 172E12-3 và 174 A40 có 03 lộ đường dây trung áp xuất tuyến là:
Đường dây 371 E12-4 cấp điện cho các phụ tải từ xã Khánh Hòa đến xã An Lạc.
Đường dây 373 E12-4 cấp điện cho toàn bộ phụ tải từ Khánh Hòa vào huyện Lục Yên.
Đường dây 375 E12.4 cấp điện cho các phụ tải từ Khánh Hòa (huyện Lục Yên) theo quốc lộ 70 qua xã Tân Nguyên (huyện Yên Bình) đến xã An Bình (huyện Văn Yên).
Trong trường hợp sự cố 02 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Lục Yên lúc này công suất thiếu hụt khoảng 20 MW trong khi đó khả năng huy động nguồn từ trạm 110 kV Yên Bái hạn chế vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và xa thải các khu vực như sau:
Hiện tại cả 02 MBA thuộc trạm E12-1 đã đầy tải vì vậy để có công suất cấp hỗ trợ cho khu vực trung tâm huyện Văn Yên và huyện Lục Yên phải cấp điện như sau:
Cắt CDPD 375-7/198-3 đóng CDPD 179-1 cấp điện từ đường dây 372 E 1.2-1 cho khu vực thị trấn Mậu A (đoạn từ đường dây 375E12-4) đến Mậu A (CDPĐ 279-1Mậu A); cấp từ ĐZ 372E12.2 cho đường dây 375E12-4 đến CDPĐ 279-1 Mậu A.
Đóng CDLL 01-1 Minh tiến - Xuân Long cấp điện từ đường dây 373A40 cho đường dây 373E12-4 đến CDPT Vĩnh Lạc.
Đóng điện từ đường dây 375E12-1 thông qua 375E12-4 vào thanh cái C31 E12-4 cấp điện cho đường dây 373E12-4.
Xa thải các phụ tải đường dây 371E12-4, các khách hàng sau CDPD Liễu Đô, MC Recloser Phan Thanh, CDPT Khai Trung, CDPT Minh Chuẩn, CDPT Minh Tiến 2.
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG
THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT | Tên khách hàng | Địa danh hành chính | Công suất sử dụng (kW) | Đường dây cung cấp | Trạm biến áp cung cấp | |
Nhóm I: | ||||||
1 | Tỉnh ủy Yên Bái | Phường Đồng Tâm -TP Yên Bái | 216 | 473 E12.1 | TBA UB Tỉnh | |
2 | HĐND - UBND Tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm -TP Yên Bái | 197 | 473 E12.1 | TBA UB Tỉnh | |
3 | Đài phát thanh truyền hình Tỉnh | Phường Đồng Tâm -TP Yên Bái | 168 | 474 E12.1 | TBA Đài Truyền Hình | |
4 | Bệnh viện sản nhi | Phường Minh Tân | 215 | 473 E12.1 | TBA B.Viên ĐK.Tỉnh YB | |
5 | Viễn thông Tỉnh | Phường Đồng Tâm -TP Yên Bái | 286 | 473 E12.1 | TBA Bưu Điện | |
6 | Công an Tỉnh | Phường Yên Ninh | 214 | 474 E12.1 | TBA Công An | |
7 | Công an Tỉnh | Phường Yên Ninh | 334 | 474 E12.1 | TBA Bảo Lương 2 | |
8 | Công an Thành phố | Phường Nguyễn Thái Học | 88 | 473 E12.1 | TBA Ngã tư Nam Cường | |
9 | Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh | Phường Nguyễn Thái Học | 159 | 473 E12.1 | TBA Ngã tư Nam Cường | |
10 | Bộ chỉ huy quân sự Thành phố | Phường Nguyễn Thái Học | 23 | 972 T12.10 | TBA Thắng Lợi | |
11 | Sân bay Yên Bái | Phường Nam Cường - TP Yên Bái; Xã Cường Thịnh, Nga Quán - Huyện Trấn Yên | 172 | 473 E12.1 | CDPT Sân Bay, (TBA C14, Ra đa, Hầm F1, Đầu Bắc) | |
12 | Báo Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 52 | 474 E12.1 | TBA Km 5 | |
13 | Trung tâm hội nghị Tỉnh | Phường Đồng Tâm | 250 | 474 E12.1 | TBA TTVH Km5 | |
14 | Thành ủy Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 58 | 474 E12.1 | TBA Bách Lẫm | |
15 | HĐND - UBND TP. Yên Bái | Phường Yên Ninh | 123 | 474 E12.1 | TBA Bách Lẫm | |
16 | Sở Y tế | Phường Yên Ninh | 64 | 373 E12.1 | TBA Võ Thị Sáu | |
17 | Viễn Thông Thành phố | Phường Hồng Hà | 71 | 972 T12.10 | TBA Ga 2 | |
18 | Bưu điện Tỉnh Yên Bái | Phường Nguyễn Thái Học | 78 | 972 T12.10 | TBA Hòa Bình Minh | |
19 | Ga Yên Bái | Phường Hồng Hà | 33 | 972 T12.10 | TBA Ga Yên Bái | |
20 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Yên Bái | Phường Nguyễn Thái Học | 159 | 972 T12.10 | TBA Bệnh Viện Thành Phố | |
21 | Bệnh viện đa khoa 103 | Phường Nguyễn Phúc | 80 | 972 T12.10 | TBA Cơ khí | |
22 | Nhà khách Đồng Tâm | Phường Đồng Tâm | 121 | 473 E12.1 | TBA NK Đồng Tâm | |
23 | Nhà Khách Hào Gia | Phường Đồng Tâm | 208 | 474 E12.1 | TBA Hào Gia 1 | |
24 | Ban chỉ đạo Tây Bắc | Phường Đồng Tâm | 93 | 474 E12.1 | TBA Trần Phú | |
25 | Bệnh viện Y học cổ truyền | Phường Minh Tân | 167 | 473 E12.1 | TBA Y Học cổ Truyền | |
26 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Phường Minh Tân | 32 | 473 E12.1 | TBA Bệnh viện | |
27 | Bệnh viện tâm thần | Phường Minh Tân | 46 | 473 E12.1 | TBA Bệnh viện | |
28 | Bệnh viện nội tiết Tỉnh | Phường Nguyễn Thái Học | 45 | 473 E12.1 | TBA Công Đoàn | |
29 | Trung tâm điều dưỡng Tỉnh | Phường Nguyễn Phúc | 61 | 972 T12.10 | TBA Điều dưỡng Tỉnh | |
30 | Cục An ninh Tây Bắc | Phường Đồng Tâm | 137 | 474 E12.1 | TBA Cục An ninh Tây Bắc | |
31 | Đài Truyền thanh Thành Phố | Phường Nguyễn Thái Học | 40 | 971 T12.10 | TBA Lê Hồng Phong | |
32 | Sư 355 | Phường Yên Thịnh | 136 | 474 E12.1 | TBA Trần Phú 2 | |
33 | Trạm Ra đa 62 | Phường Yên Thịnh | 18 | 473E12.1 | TBA Trần Phú 2 | |
34 | Sư đoàn 355 | Xã Minh Bảo | 78 | 473 E12.1 | TBA Sư 355 | |
35 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | Xã Phúc Lộc | 1700 | 374E12.1 | TBA Bệnh Viện 500 giường | |
36 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Yên Bái | Xã Phúc Lộc | 110 | 374E12.1 | TBA Bệnh Viện Lao Phổi | |
37 | Trung tâm Y tế dự phòng TP Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc | 24 | 972 T12-10 | TBA Cơ khí | |
38 | Trung tâm phòng chống HIV TP Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc | 40 | 972 T12-10 | TBA Cơ khí | |
39 | Nhà máy nước Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc | 184 | 972 TI2.10 | TBA Giấy đế | |
40 | Tổng Cty viễn thông Viettel (BTS) | Phường Minh Tân | 50 | 473E12.1 | TBA Yên Ninh 2 | |
41 | Tổng Cty viễn thông Vieltel (BTS) | Phường Nguyễn Thái Học | 50 | 473E12.1 | TBA Ngã Tư nam Cường | |
42 | Tổng Cty viễn thông Viettel | Phường Hồng Hà | 244 | 972T12.10 | TBA Viettell | |
43 | Trung Tâm Điều dưỡng người có công | Xã Giới Phiên | 80 | 374E12.1 | TBA Trung Tâm ĐDNCC | |
44 | Nhà máy nước Cảng Hương lý | Thị Trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 205 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
45 | Nhà máy nước Km 12 | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 84 | 971 T12.5 | TBA Km 12B | |
46 | Nhà máy Z183 | Xã Minh Quán -Huyện Trấn Yên | 2087 | 372 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
Nhóm II: | ||||||
47 | Huyện ủy Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 9 | 971 T12.3 | TBA UB Huyện | |
48 | HĐND-UBND huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 8 | 971 T12.3 | TBA UB Huyện | |
49 | Bưu điện huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 5 | 971 T12.3 | TBA Ngân Hàng | |
50 | Đài PT-TH huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 4 | 971 T12.3 | TBA tự dùng | |
51 | Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 15 | 372 E12.1 | TBA tự dùng | |
52 | Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 29 | 372 E12.1 | TBA tự dùng | |
53 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 16 | 372 E12.1 | TBA Ngân Hàng | |
54 | Công an huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 18 | 372 E12.1 | TBA Ngân Hàng | |
55 | Trung tâm y tế huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 15 | 372 E12.1 | TBA tự dùng | |
56 | Nhà máy nước Trấn Yên (Đội GTDV) | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 33 | 372 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
57 | Huyện ủy Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 25 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng | |
58 | HĐND-UBND huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 25 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng | |
59 | Đài PT-TH huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 15 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng | |
60 | Trung tâm y tế huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 15 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng | |
61 | Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 50 | 375 E12-4 | TBA Bệnh viện | |
62 | Ban chỉ huy quân sự huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 20 | 375 E12-4 | TBA Hồng Hà | |
63 | Công an huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 20 | 971 T12-4 | TBA Cơ Khí | |
64 | Bưu điện huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 25 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng | |
65 | Hầm chui cao tốc | Xã Quế Thượng | 30 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng | |
66 | Trạm thu phí đường cao tốc | Xã An Thịnh | 20 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
67 | Ga Mậu A | Thị trấn Mậu A | 10 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
68 | Ga Mậu Đông | Xã Mậu Đông | 10 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
69 | Ga Trái Hút | Xã An Bình | 10 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
70 | Ga Lâm Giang | Xã Lâm Giang | 10 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng | |
71 | Ga Lang Khay | Xã Lâm Giang | 10 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng | |
72 | Ga Lang Thíp | Xã Lang Thíp | 10 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng | |
73 | Đền Đông Cuông | Xã Đông Cuông | 80 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
74 | Nhà máy nước Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 80 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
75 | Trung tâm viễn thông TP Yên Bái | Phường Hồng Hà | 85 | 972 T12-10 | TBA Bưu Điện Ga | |
76 | Huyện Ủy Lục Yên | Tổ 7 Thị Trấn Yên Thế | 30 | 971 T12.7 | Huyện Đoàn | |
77 | UBND Huyện Lục Yên | Tổ 7 Thị Trấn Yên Thế | 35 | 971 T12.7 | Huyện Đoàn | |
78 | Bưu điện Huyện Lục Yên | Tổ 6 Thị trấn Yên Thế | 15 | 971 T12.7 | Ủy ban Thị Trấn | |
79 | Văn phòng Đài PT-TH Huyện Lục Yên | Tổ 7 Thị Trấn Yên Thế | 5 | 971 T12.7 | Sân Vận Động | |
80 | Trung tâm Y tế Huyện Lục Yên | Tổ 15 Thị Trấn Yên Thế | 10 | 373 E12.4 | Bệnh viện | |
81 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lục Yên | Tổ 15 Thị Trấn Yên Thế | 25 | 373 E12.4 | Bệnh viện | |
82 | Bệnh viện Hữu Nghị 103 Lục Yên | Tổ 4 Thị Trấn Yên Thế | 10 | 971 T12.7 | Km 1 | |
83 | Ban Chỉ huy Quân sự Huyện Lục Yên | Tổ 4 Thị Trấn Yên Thế | 15 | 971 T12.7 | Chi Nhánh | |
84 | Công An huyện Lục Yên | Tổ 6 Thị Trấn Yên Thế | 20 | 971 T12.7 | Ủy ban Thị Trấn | |
85 | Trạm nước sạch | Tổ 7 Thị Trấn Yên Thế | 25 | 971 T12.7 | Cơ Khí | |
86 | Chi cục Thuế Lục Yên | Tổ 9 Thị Trấn Yên Thế | 28 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
87 | Huyện ủy Yên Bình | Thị Trấn Yên Bình | 12 | 378 E12.1 | TBA UB Huyện | |
88 | HĐND-UBND huyện Yên Bình | Thị Trấn Yên Bình | 11 | 378 E12.1 | TBA UB Huyện | |
89 | Đài PT-TH huyện Yên Bình | Thị Trấn Yên Bình | 9 | 378 E12.1 | TBA UB Huyện | |
90 | Công an huyện Yên Bình | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 25 | 474E12.1 | TBA T9 | |
91 | Trung tâm Y tế huyện Yên Bình | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 5 | 971 T12.5 | Bệnh viện Đa Khoa | |
92 | Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 85 | 971 T12.5 | Bệnh viện Đa Khoa | |
93 | Bưu điện huyện Yên Bình | Thị Trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 10 | 971 T12.5 | TBA Km12A | |
94 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Yên Bình | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 12 | 971 T12.5 | TBA Km12B | |
95 | Đội Cơ động Công an Tỉnh | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 12 | 971 T12.5 | TBA Km12A | |
96 | Trung Đoàn 174 | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 89 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
97 | Lữ Đoàn 297 | Xã Vĩnh Kiên -huyện Yên Bình | 39 | 971 T12-6 | TBA chuyên dùng | |
98 | Huyện ủy Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 12 | 373 E12.2 | TBA Sơn Thịnh | |
99 | HĐND-UBND huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 12 | 373 E12.2 | TBA Sơn Thịnh | |
100 | Bưu điện huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 15 | 373 E12.2 | TBA Hồng Sơn | |
101 | Đài PT-TH huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 5 | 373 E12.2 | TBA Sơn Thịnh | |
102 | Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 7 | 373 E12.2 | TBA Thác Hoa | |
103 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 15 | 373 E12.2 | TBA Thác Hoa | |
104 | Công an huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 20 | 373 E12.2 | TBA Thác Hoa | |
105 | Phòng Y tế huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 20 | 373 E12.2 | TBA Hồng Sơn | |
106 | Tòa án ND huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12.2 | TBA Hồng Sơn | |
107 | Thi hành án Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12.2 | TBA Hồng Sơn | |
108 | Viện kiểm sát Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12.2 | TBA Hồng Sơn | |
109 | Đội thanh tra giao thông số II | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12.2 | TBA Hồng Sơn | |
110 | Phòng khám đa khoa khu vực Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12.2 | TBA Hồng Sơn | |
111 | Bệnh viện khu vực chè Trần Phú | TTNT Trần Phú huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12.2 | TBA TTNT Trần Phú | |
112 | Bệnh viện đa khoa Văn Chấn | TTNT Trần Phú huyện Văn Chấn | 70 | 373 E12.2 | TBA Bệnh viện | |
113 | Thị ủy Thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 20 | 374 E12.2 | TBA Dốc Đỏ | |
114 | HĐND-UBND Thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 25 | 374 E12.2 | TBA Dốc Đỏ | |
115 | Đài PT-TH Thị xã | Thị xã Nghĩa Lộ | 30 | 973 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
116 | Trung tâm Y tế thị xã | Thị xã Nghĩa Lộ | 15 | 374 E12.2 | TBA Bệnh viện | |
117 | Bệnh viện đa khoa thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 140 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
118 | Bộ chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 32 | 973 E12.2 | TBA Nhà thi đấu | |
119 | Công an thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 60 | 374 E12.2 | TBA Dốc Đỏ | |
120 | Bưu điện thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 15 | 973 E12-2 | TBA Tự dùng | |
121 | Viễn thông Miền Tây | Thị xã Nghĩa Lộ | 20 | 973 E12.2 | TBA Tự dùng | |
122 | Huyện ủy Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12.2 | TBA Hát Lừu | |
123 | HĐND-UBND huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12.2 | TBA Hát Lừu | |
124 | Bưu điện huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 8 | 375 E12.2 | TBA Hát Lừu | |
125 | Đài PT-TH huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 5 | 375 E12.2 | TBA Hát Lừu | |
126 | Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12.2 | TBA Hát Lừu | |
127 | Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 20 | 375 E12.2 | TBA Hát Lừu | |
128 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 15 | 375 E12.2 | TBA Hát Lừu | |
129 | Công an huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 20 | 375 E12.2 | TBA Hát Lừu | |
130 | Huyện ủy Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 6 | 376 E29.2 | TBA Ủy ban | |
131 | HĐND-UBND huyện Mù Cang Chải | Trang tâm huyện Mù Cang Chải | 6 | 376 E29.2 | TBA Ủy ban | |
132 | Bưu điện huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 2 | 376 E29.2 | TBA Trung Tâm | |
133 | Đài PT-TH huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 2 | 376 E29.2 | TBA Truyền Hình | |
134 | Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 5 | 376 E29.2 | TBA Bệnh viện | |
135 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 15 | 376 E29.2 | TBA Ủy ban | |
136 | Công an huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 20 | 376 E29.2 | TBA Trung Tâm | |
Nhóm III: | ||||||
137 | CTCPCB LNS thực phần (giấy Minh Quân) | Xã Minh Quân -Huyện Trấn Yên | 188 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
138 | Nhà máy giấy đế XK Trấn Yên | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 214 | 971 T12.3 | TBA chuyên dùng | |
139 | Nhà máy chè Việt Cường | Xã Việt Cường -Huyện Trấn Yên | 10 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
140 | Nhà máy chè Yên Định | Xã Hưng Thịnh -Huyện Trấn Yên | 104 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
141 | DNTN Đăng Khoa | Xã Báo Đáp -Huyện Trấn Yên | 120 | 372 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
142 | Trại lợn Phùng Xuân Hà | Xã Nga Quán -Huyện Trấn Yên | 42 |
| TBA chuyên dùng | |
143 | Chè Ninh Xuân Thượng | Xã Hưng Khánh -Huyện Trấn Yên | 15 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
144 | Cty CPSX VLXD Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng -Huyện Trấn Yên | 115 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
145 | Cty TNHH Bắc Thăng Long | Xã Minh Quân -Huyện Trấn Yên | 13 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
146 | Cty CPKS Hưng Phát | Xã Lương Thịnh -Huyện Trấn Yên | 14 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
147 | Cty TNHH hương liệu Việt Trung | Xã Y Can -Huyện Trấn Yên | 36 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
148 | Cty TNHH Thanh Bình | Xã Việt Cường -Huyện Trấn Yên | 5 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
149 | Trại giam Hồng Ca (K1) | Xã Hưng Khánh -Huyện Trấn Yên | 150 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
150 | Trại giam Hồng Ca (K2) | Xã Hưng Khánh -Huyện Trấn Yên | 66 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
151 | Trại lợn Y Can (Nguyễn Hữu Thi) | Xã Y Can -Huyện Trấn Yên | 21 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
152 | Công ty Cổ phần Xi Măng Yên Bình | Xã Kiên Thành - Huyện Trấn Yên | 20 | 372 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
153 | Cty TNHH Thanh Bình (mỏ đá Đồng Phú) | Xã Việt Cường -Huyện Trấn Yên | 193 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
154 | Cty Cổ Phần Khai Khoáng Minh Đức | Xã Hưng Thịnh -Huyện Trấn Yên | 800 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
155 | Cty Cổ Phần Khai Khoáng Minh Đức (Trạm bơm) | Xã Hưng Thịnh -Huyện Trấn Yên | 170 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
156 | Cty TNHH Tân Tiếsn Sơn | Xã Lương Thịnh -Huyện Trấn Yên | 750 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
157 | Cty TNHH Tân Tiến Sơn (trạm bơm) | Xã Lương Thịnh -Huyện Trấn Yên | 300 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
158 | Cty cổ phần đầu tư xây dựng Lương Tài | Xã Bảo Hưng -Huyện Trấn Yên | 37 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
159 | Cty TNHH MTV Thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội (Ga Cổ Phúc) | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 1 | 971 T12.3 | TBA chuyên dùng | |
160 | Cty TNHH MTV Thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội (Ga Ngòi Hóp) | Xã Báo Đáp - Huyện Trấn Yên | 2 | 372 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
161 | Cty cổ phần Hà Quang | Xã Lương Thịnh -Huyện Trấn Yên | 640 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
162 | CTY TNHH Doanh Mùi | Xã Hưng Thịnh -Huyện Trấn Yên | 104 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
163 | Cty cổ phần thương mại Toàn Thắng | Xã Việt Cường -Huyện Trấn Yên | 54 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
164 | CT CP Phát triển (Gỗ Quy Mông) | Xã Quy Mông -Huyện Trấn Yên | 36 | 372 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
165 | Cty TNHH Tân Ngọc Phát | Xã Y Can -Huyện Trấn Yên | 9 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
166 | Công ty Cổ Phần Giấy Thành Pháts | Xã Minh Quân -Huyện Trấn Yên | 41 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
167 | Cty TNHH MTV chăn nuôi Hòa Yên | Xã Lương Thịnh -Huyện Trấn Yên | 310 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
168 | Cty CP Khoáng nghiệp và TM Thuận Thông Đạt | Xã Hưng Khánh -Huyện Trấn Yên | 630 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
169 | Cty TNHH Quốc tế ViNa KNF | TT Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên | 249 | 372 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
170 | Sân gôn Ngôi sao Yên Bái | Xã Minh Quân -Huyện Trấn Yên | 8 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
171 | Công ty TNHHTM Ngọc Viễn Đông | Xã Báo Đáp -Huyện Trấn Yên | 42 | 372E12.1 | TBA chuyên dùng | |
172 | Công ty TNHH MTV Chiếu sáng và thiết bị đô thị | Xã Bảo Hưng -Huyện Trấn Yên | 135 | 374E12.1 | TBA chuyên dùng | |
173 | Trạm phát xạ truyền hình Văn Yên | Xã Lâm Giang | 50 | 372 E12,2 | TBA chuyên dùng | |
174 | Cty TNHH XNK Đạt Thành | Xã Đông Cuông | 150 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
175 | Cty CP khai thác XD Huyện Văn Yên | Xã An Thịnh | 150 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
176 | Cty TNHH Lương Việt | Xã Dụ Hạ | 100 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng | |
177 | Nhà máy sắn Văn Yên | Xã Đông Cuông | 1500 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng | |
178 | Công ty TNHH Đại Phát xã Châu Quế Hạ | Xã Quế Hạ | 160 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng | |
179 | Cty CP sứ Kỹ thuật HLS | Phường Yên Ninh | 446 | 474 E12.1 | TBA Sứ 1 | |
180 | Cty CP Dược Yên Bái | Phường Minh Tân | 343 | 473 E12.1 | TBA Dược | |
181 | Cty CP Khoáng Sản Hòa Yên | Xã Âu Lâu | 1799 | 374 E12.1 | TBA Khoáng sản Hòa Yên | |
182 | PX mạ kẽm (Cty Điện lực YB) | Xã Văn Phú | 50 | 378 E12.1 | TBA Xưởng Mạ | |
183 | Mỏ Phai Hạ (CTy Vilacera Yên Hà) | Xã Minh Bảo | 58 | 372E12.1 | TBA Phai Hạ | |
184 | Cty CP khoáng sản Thành Công | Xã Văn Phú | 160 | 378 E12.1 | TBA Tinh Lọc Thành Công | |
185 | Cty Yên Sơn |
| 107 | 474 E12.1 | TBA Km4 | |
186 | Cty CPXL công nghiệp | Phường Nguyễn Phúc | 80 | 972 T12.10 | TBA Cơ khí | |
187 | CTy CPLNS Thực phẩm Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc | 76 | 972 T12.10 | TBA Giấy đế | |
188 | Cty CP gỗ Hoàn Cầu (TBA gỗ Đài Loan) | Phường Nguyễn Thái Học | 56 | 474 E12.1 | TBA Gỗ Đài Loan | |
189 | Cty CP gỗ Tân Thành An | Phường Đồng Tâm | 116 | 374 E12.1 | TBA Thân Thành An | |
190 | Cty CP chè Hữu Hảo | Phường Hợp Minh | 208 | 374 E12.1 | TBA chè Hữu Hảo | |
191 | Nhà máy Chè Châu Giang | Xã Âu Lâu | 129 V | 374 E12.1 | TBA Chè Châu Giang | |
192 | Công ty Vật liệu xây dựng Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc | 179 | 971 T12.10 | TBA Xuân Lan 1 | |
193 | Công ty Vật liệu xây dựng Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc | 181 | 971 T12.10 | TBA Xuân Lan 2 | |
194 | Công ty Vật liệu xây dựng Yên Bái | Xã Tuy Lộc | 119 | 971 T12.10 | TBA Gạch tuy Lộc | |
195 | Công ty Vật liệu xây dựng Yên Bái | Phường Hợp Minh | 112 | 374 E12.1 | TBA Gạch Hợp Minh | |
196 | CTCP KDCB Lâm Sản XK Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc | 280 | 971 T12.10 | TBA Mộc Xẻ | |
197 | Cty CP XD và TM Tiến Thành | Phường Nam Cường | 163 | 971 T12.10 | TBA Gạch Nam Cường | |
198 | Tổng CTY Hòa Bình Minh | Xã Tuy Lộc | 151 | 971 T12.10 | TBA Khu SX HBM | |
199 | Nhà máy chè Đồng Tâm | Xã Minh Bảo | 69 | 372 E12.1 | TBA Vã | |
200 | Cty Hoàng Lâm Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 109 | 378 E12.1 | TBA SXVL Đông Á | |
201 | DN Tư nhân sản xuất đũa Thanh Hương | Phường Đồng Tâm | 138 | 378 E12.1 | TBA Đũa Thanh Hương | |
202 | Lâm trường Việt Hưng (NM giấy Âu Lâu) | Xã Âu Lâu | 233 | 374 E12.1 | TBA Giấy Âu Lâu | |
203 | Cty CP Hồng Quân (TBA Gỗ Hồng Quân) | Xã Âu Lâu | 170 | 374 E12.1 | TBA Gỗ Hồng Quân | |
204 | Cty TNHH Minh Nghĩa Yên Bái | Xã Âu Lâu | 158 | 374 E12.1 | TBA Tinh Dầu Quế | |
205 | Công ty TNHH UNICO GLOBAL YB | Xã Âu Lâu | 1670 | 374 E12.1 | TBA May Xuất Khẩu | |
206 | TBA Gỗ Tây Hòa | Xã Tân Thịnh | 60 | 971T12.5 | TBA Gỗ Tây Hòa | |
207 | Giấy đế Khánh Hòa | Xã An Lạc | 174 | 371 E12.4 | Chuyên dùng | |
208 | Công ty CPTM&SX Hùng Đại Dương (Nhà máy KT-CB Đá Marble Lục Yên) | Xã Tân Lĩnh | 292 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
209 | Công ty TNHH Đá Cẩm Thạch R.K Việt Nam | Xã Liễu Đô | 3200 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
210 | Công ty TNHH Xây dựng Sơn Tùng | Xã Liễu Đô | 100 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
211 | Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông tỉnh Yên Bái | Xã Tô Mậu | 222 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
212 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư Vạn Khoa tại Yên Bái | Xã Liễu Đô | 302 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
213 | HTX Khai Thác Đá vôi và VLXD Bó Luông | Xã Tô Mậu | 104 | 371 E12.4 | Chuyên dùng | |
214 | Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Chân Thiện Mỹ | Xã Liễu Đô | 66 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
215 | Công ty TNHH Đá Cẩm thạch Việt Nam | Xã Liễu Đô | 86 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
216 | Công ty TNHH Khai khoáng Thanh Sơn | Thị Trấn Yên Thế | 173 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
217 | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương Mại Thành Phát | Thị Trấn Yên Thế | 90 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
218 | Công ty TNHH Xây dựng Sơn Tùng | Xã Liễu Đô | 100 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
219 | Doanh nghiệp tư nhân Huy Hoàng | Xã Yên Thắng | 192 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
220 | Công ty TNHH XDSX và TMDV Hùng Đại Sơn | Xã Vĩnh Lạc | 116 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
221 | Cty TNHH Vận tải và Thương Mại Bắc Thịnh | Thị Trấn Yên Thế | 126 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
222 | Công ty TNHH Quảng Phát | Xã Vĩnh Lạc | 102 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
223 | Chi Nhánh Công ty Cổ phần Tập Đoàn Thái Dương Tại Lục Yên (Khautuka) | Xã An Phú | 141 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
224 | Công ty TNHH Khai thác và chế biến Đá Anh Anh | Xã Liễu Đô | 196 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
225 | Cơ sở sản xuất Kiều Công Long | Xã Yên Thắng | 130 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
226 | Công Ty TNHH Chế Tác Đá Quốc tế Lục Yên | Xã Vĩnh Lạc | 180 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
227 | Công ty CP Khoáng sản Phan Thanh | Xã Phan Thanh | 192 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
228 | Công ty TNHH Khoáng sản Đông Mê Công Fansipan | Thị Trấn Yên Thế | 254 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
229 | Đài phát xạ truyền hình Lục Yên | Thị Trấn Yên Thế | 29 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
230 | Công ty Cổ phần Việt Hòa (Tòng Hằng) | Xã Phúc Lợi | 53 | 375 E12.4 | Chuyên dùng | |
231 | Công ty TNHH XD&TMTH Xuân Vinh | Xã Động Quan | 92 | 375 E12.4 | Chuyên dùng | |
232 | Hộ kinh doanh chế biến lâm sản Nguyễn Khắc Hùng | Xã Động Quan | 68 | 375 E12.4 | Chuyên dùng | |
233 | Công ty CP STONE BASE Việt Nam | Xã Liễu Đô | 426 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
234 | Công ty Cổ phần Đầu tư SPG - Chi Nhánh Tỉnh Yên Bái (Đào Lâm) | Thị Trấn Yên Thế | 152 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
235 | Công ty TNHH Đá Cẩm thạch An Phú | Xã An Phú | 311 | 373 E12.4 | Chuyên dùng | |
236 | CTy CP xi măng Yên Bái | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 6973 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
237 | NM nghiền Cacbonnat | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 3465 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
238 | Cty CP nhựa KS An Phát | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 656 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
239 | Cty CP KS Viglacera | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 805 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
240 | Cty LD Canxi Cacbonat YBB | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 377 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
241 | Cty CPKS Yên Bái VPG | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 373 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
242 | Cty CP XM Yên Bình | Tổ 10-Thị Trấn Yên Bình | 13699 | 471, 474 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
243 | Cty CP XM Yên Bình (đá Mông Sơn) | Xã Mông Sơn Huyện Yên Bình | 691 | 375 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
244 | CTCP Đá Trắng Vinaconenex | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 854 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
245 | TT Chữa bệnh-GD-LĐXH tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình | 35 | 972 T12-5 | TBA chuyên dùng | |
246 | TT Chữa bệnh-GD-LĐXH tỉnh Yên Bái | Thị Trấn Yên Bình, huyện Yên Bình | 20 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
247 | Trạm Môi trường Hồ | Thị Trấn Yên Bình | 5 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
248 | Cty TNHH Khánh Minh | Xã Xuân Lai-Hyện Yên Bình | 745 | 373 A40 | TBA chuyên dùng | |
249 | Cty TNHH Thuận Phát | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 463 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
250 | NM Giấy Yên Bình | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 479 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
251 | Cty PT Số 1 TNHH 1 TV Hải Dương | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 852 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
252 | Cty TNHH TM Đầu tư Yên Bình | Xã Vũ Linh -Huyện Yên Bình | 74 | 373A40 | TBA chuyên dùng | |
253 | Ga Văn Phú | Xã Văn Phú -TP Yên bái | 11 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
254 | Nhà máy chè Bảo Ái | Xã Bảo Ái -huyện Yên Bình | 7 | 375 E12.1 | TBA Chè km28 | |
255 | Nhà máy chè Văn Hưng | kM15 Thị Trấn Yên Bình | 6 | 971T12-5 | Chè Văn Hưng | |
256 | CT TNHHXSTM Tân Thành An | Thôn 6-Xã Thịnh Hưng | 21 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
257 | Cty CPTM Toàn Thắng | Xã Minh Lương -huyện Đoan Hùng | 76 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
258 | Cty CPTM Lương Sơn | Xã Tân Hương-Huyện Yên Bình | 19 | 375 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
259 | Cty TNHH Chè Trường Sinh | Xã Bảo Ái -huyện Yên Bình | 28 | 375 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
260 | CTy TNHH Hối Thành | Xã Tân Hương-Huyện Yên Bình | 175 | 375 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
261 | CTy TNHH Sơn Tú | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 93 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
262 | Cty CP Yên Thành | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 58 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
263 | Cty CP KS Latka | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 538 | 972 T12-5 | TBA chuyên dùng | |
264 | DN Tư nhân Trường Thành | Xã Đại Đồng -Huyện Yên Bình | 30 | 375 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
265 | Cty TNHH Sơn dẻo SYN TheTic | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 12 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
266 | Cty CP Mông Sơn (TBA1) | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 12 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
267 | Cty CP Mông Sơn (TBA2) | Xã Mông Sơn -Huyện Yên Bình | 1265 | 375 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
268 | HTX Thanh Tùng | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 42 | 971T12-6 | TBA chuyên dùng | |
269 | Cty CP Khai Thác và KS Toàn Phát | Thị trấn thác Bà -Huyện Yên Bình | 0 | 971T12-6 | TBA chuyên dùng | |
270 | Cty CPXD TM Nam Thắng | Thị trấn Thác Bà -Huyện Yên Bình | 69 | 971T12-6 | TBA chuyên dùng | |
271 | Cty TNHH Hà Kim Phương | Xã Minh Lương -huyện Đoan Hùng | 90 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
272 | DN gỗ TN Thành Giang | Xã Phú Thịnh -huyện Yên Bình | 35 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
273 | Cty CP Vinavico | KCN phía Nam xã Văn Tiến -TP Yên | 889 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
274 | Cty PT Số 1 TNHH 1 TV Hải Dương | Xã Mông Sơn -Huyện Yên Bình | 61 | 375 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
275 | Cty CP đầu tư gỗ An Phú | Thị trấn Thác Bà -Huyện Yên Bình | 28 | 373A40 | TBA chuyên dùng | |
276 | Cty TNHH Đồng Tiến | Xã Mỹ Gia -Huyện Yên Bình | 164 | 373A40 | TBA chuyên dùng | |
277 | Cty TNHH Đồng Tiến | Thị Trấn Yên Bình -huyện Yên Bình | 46 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
278 | Hộ KD cá thể Vũ Xuân Quyền | Xã Vĩnh Kiên -huyện Yên Bình | 187 | 971T12-6 | TBA chuyên dùng | |
279 | Cty CP dinh dưỡng Việt Tín | Xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 207 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
280 | Trại Tạm giam Yên Bái | Km8 Tổ 1-TP Yên Bái | 30 | 374 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
281 | Cty CP An Phúc |
| 112 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
282 | Cty TNHH Ga Cường Thắng | Xã Phú Thịnh -huyện Yên Bình | 30 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
283 | Hộ KD cá thể Nông Văn Diện | Xã Mỹ Gia -Huyện Yên Bình | 37 | 373A40 | TBA chuyên dùng | |
284 | Cty TNHH Vstar | Tổ 13 Thị Trấn Yên Bình | 1418 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
285 | Cty TNHH Vstar (TBA2) | Tổ 13 Thị Trấn Yên Bình | 678 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
286 | Cty CPPT CN Hóa | Xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 44 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
287 | Cty TNHH TV kiến trúc AYB | Xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 109 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
288 | Cty TNHH Hiệp Phú | Xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 135 | 371 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
289 | Cty CP Việt Kim Yên Bái | Xã Văn Tiến -TP Yên Bái | 23 | 378 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
290 | Cty LD Canxi Cacbonat YBB (mỏ) | Xã Mông Sơn-huyện Yên Bình | 132 | 375 E12.1 | TBA chuyên dùng | |
291 | Cty CP chè Liên Sơn | TTNT Liên Sơn huyện Văn Chấn | 112 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
292 | Cty CPTĐ Văn Chấn - 560 | Xã An Lương huyện Văn Chấn | 40 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
293 | Cty CPTĐ Văn Chấn -II | Xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn | 3 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
294 | Cty CPTĐ Văn Chấn - Thi công I | Xã An Lương huyện Văn Chấn | 9 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
295 | CTCP ĐTXD &PT Trường Thành 1 | Xã Tú Lệ huyện Văn Chấn | 63 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
296 | CTCP ĐTXD &PT Trường Thành (TBA2) | Xã Tú Lệ huyện Văn Chấn | 35 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
297 | CTCP ĐTXD &PT Trường Thành 2(TBA3) | Xã Tú Lệ huyện Văn Chấn | 184 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
298 | TBA Thủy điện Hát Lừu | Xã Hát Lừu huyện Trạm Tấu | 15 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
299 | Cty TNHH Thanh Bình | Xã Nghĩa Sơn huyện Văn Chấn | 72 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
300 | Cty TNHH Gạch Quang Thịnh | Xã Phù Nhan huyện Văn Chấn | 336 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
301 | Cty CPNLSTP Yên Bái | Xã Sơn Lương huyện Văn Chấn | 55 | 374 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
302 | Cty CPTĐ Trạm Tấu - Đập Đầu mối | Xã Pá Hu huyện Trạm Tấu | 2 | 375 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
303 | Cty CPTĐ Noong Phai - Noong Phai | Xã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu | 247 | 375 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
304 | Cty CPTĐ Noong Phai - Noong Phai | Xã Phá Hu huyện Trạm Tấu | 226 | 375 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
305 | Cty CPTĐ Noong Phai - Noong Phai | Xã Phá Hu huyện Trạm Tấu | 130 | 375 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
306 | Cty CPTĐ Noong Phai - Noong Phai | Xã Phá Hu huyện Trạm Tấu | 152 | 375 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
307 | Cty CP Thịnh Đạt (03 TBA) | Xã La Pán Tẩn huyện Mù Cang Chải | 518 | 376 E29.2 | TBA chuyên dùng | |
308 | Cty TNHH khai thác KS Nam Hồng Hà | Xã La Pán Tẩn huyện Mù Cang Chải | 502 | 376 E29.2 | TBA chuyên dùng | |
309 | Cty TNHH Xuân Thiện (TĐ Khao Mang) | Xã Khao Mang huyện Mù Cang Chải | 662 | 376 E29.2 | TBA chuyên dùng | |
310 | Cty CP Thủy điện Hồ Bốn | Xã Hồ bốn huyện Mù Cang Chải | 40 | 376 E29.2 | TBA chuyên dùng | |
311 | Cty Nam Hồng Hà | Xã La Pán Tẩn huyện Mù Cang Chải | 502 | 376 E29.2 | TBA chuyên dùng | |
312 | Nhà máy giấy đế Minh An | Xã Minh An huyện Văn Chấn | 169 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
313 | Cty CP chè Trần Phú | TTNT Trần Phú huyện Văn Chấn | 145 | 373 E12.2 | TBA Chè Trần Phú | |
314 | Cty CP chè Nghĩa lộ | TTNT Chè Nghĩa Lộ huyện Văn Chấn | 120 | 373 E12.2 | TBA Chè Nghĩa Lộ | |
315 | Cty TNHH Đại Đồng Tiến | Xã Đông Khê huyện Văn Chấn | 328 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
316 | Cty CP Thịnh Đạt | Xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn | 409 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
317 | Cty TNHH chế biến NLS Đại Hoa | Xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn | 97 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
318 | DNTN CBKD chè Bình Thuận | Xã Bình Thuận huyện Văn Chấn | 115 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
319 | NM chè Văn Tiên | Xã Thượng Bàng La huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12.2 | TBA Chè Văn Tiên | |
320 | Chè Kiến Thuận | Xã Bình Thuận huyện Văn Chấn | 101 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
321 | HTX dịch vụ Tân An | Xã Thượng Bàng La huyện Văn Chấn | 82 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
322 | CT TNHH Chè Việt Trung | Xã Đại Lịch huyện Văn Chấn | 46 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
323 | DNTN Xăng Dầu Thanh Bình | Xã Chấn Thịnh huyện Văn Chấn | 25 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
324 | CT TNHH XD&TM Đức Toàn | Xã Cát Thịnh huyện Văn Chấn | 118 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
325 | Cty TNHH1TV chế biến quặng sắt làng Mỵ | Xã Chấn Thịnh huyện Văn Chấn | 2045 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
326 | DNTN Thành Hương | Xã Đồng Khê huyện Văn Chấn | 336 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
327 | Cty TNHH Quảng Phát | Xã Thượng Bàng La huyện Văn Chấn | 42 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
328 | HTX chè Nam Thịnh (Nghĩa Tâm) | Xã Nghĩa Tâm huyện Văn Chấn | 70 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
329 | HTX đá vôi Thượng Bằng La | Xã Thượng Bằng La huyện Văn Chấn | 260 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
330 | Trạm xăng dầu T12 - Cục hậu cần QK2 | TTNT Nghĩa Lộ huyện Văn Chấn | 25 | 373 E12.2 | TBA chuyên dùng | |
331 | Ban QLDA QSEAP | Xã Suối Giang huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12.2 | TBA Chè Suối Giàng | |
332 | Cty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu | TTNT Nghĩa Lộ huyện Văn Chấn | 37 | 373 E12.2 | TBA Trại Lợn | |
- 1Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2014 tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Chỉ thị 05/2014/CT-UBND tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 501/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018
- 5Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019
- 6Quyết định 779/QĐ-UBND về phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020
- 7Quyết định 515/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2021
- 1Chỉ thị 171/CT-TTg năm 2011 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 30/2013/TT-BCT quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 3Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2014 tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Chỉ thị 05/2014/CT-UBND tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 39/2015/TT-BCT quy định hệ thống điện phân phối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 7Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 501/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018
- 9Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019
- 10Quyết định 779/QĐ-UBND về phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020
- 11Quyết định 515/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2021
Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 784/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực