- 1Thông tư 30/2013/TT-BCT quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 39/2015/TT-BCT quy định hệ thống điện phân phối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4Chỉ thị 34/CT-TTg năm 2017 về tăng cường tiết kiệm điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 689/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC: PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TIẾT GIẢM CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2019
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;
Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc quy định hệ thống điện phân phối;
Căn cứ Thông tư 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 416/TTr-SCT ngày 20 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019, theo các mức tiết giảm: 55, MW; 92,5 MW; 129,5 MW.
(Có phương án tiết giảm và danh sách thứ tự khách hàng ưu tiên kèm theo).
Điều 2. Công ty Điện lực Yên Bái có trách nhiệm tiết giảm công suất tiêu thụ điện theo phương án đã được phê duyệt và quy định tại Thông tư 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương khi xảy ra thiếu nguồn điện.
Giao cho Sở Công Thương Yên Bái theo dõi kiểm tra việc thực hiện và báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Yên Bái; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn hệ thống:
Hiện tại nhu cầu phụ tải toàn tỉnh Yên Bái đạt công suất lớn nhất khoảng 185MW; căn cứ vào mức độ thiếu hụt và khả năng đáp ứng nguồn theo các mức tiết giảm công suất 30%, 50% và 70% thì phương án cấp điện như sau:
1. Mức thiếu hụt và tiết giảm 30% công suất (tương ứng tiết giảm 55.5 MW).
1.1. Với mức thiếu hụt 30 %, căn cứ danh sách nhóm khách hàng ưu tiên cấp điện đã được phê duyệt sẽ phải tiến hành tiết giảm công suất trên nhiều khu vực. Trường hợp này tiết giảm các phụ tải không thuộc nhóm khách hàng ưu tiên và nhóm III cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm, theo hình thức luân phiên. Cụ thể: tiết giảm phụ tải toàn bộ các khu vực:
- Xã Phú Thịnh, Văn Lãng (huyện Yên Bình) và Văn Tiến (TP Yên Bái) thuộc ĐZ 371 E12-1 sau cầu dao phụ tải 36-2 Văn Lãng; các xã khu vực đông hồ Thác Bà: Yên Bình, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Vũ Linh, Phúc An, Yên Thành, Xuân Lai, Mỹ Gia, Cảm Nhân, Ngọc Chấn, Tích Cốc, Xuân Long... (huyện Yên Bình) thuộc ĐZ 373 A40 (Thủy điện Thác Bà) sau máy cắt 373 Z1 Bạch Hà; các xã Đại Đồng, Tân Hương, Cảm Ân, Bảo Ái, Tân Nguyên...thuộc ĐZ 375 E12-1.
- Các xã Việt Hồng, Việt Cường, Vân Hội... (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 374 E12-1 sau máy cắt 374 Z5 Vần; các xã Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh... (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 374 E12-1 từ máy cắt 374 Z4 Lương Thịnh đến MC 374 Z1 Mỵ; các xã Minh Tiến, Y Can, Quy Mông... (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 374 E12-1 sau máy cắt 374 Z2 Minh Tiến; các xã Xuân Ái, Kiên Thành (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-1 sau máy cắt 372 Z2 Xuân Ái; các xã Hòa Cuông, Việt Thành, Đào Thịnh, Báo Đáp, Tân Đồng... (huyện Trấn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-1 sau máy cắt 372 Z1 Trấn Yên.
- Các xã Hoàng Thắng, Yên Hợp, Viễn Sơn ...(huyện Văn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-1 sau máy cắt 372 Z2 Xuân Ái; các xã Yên Hưng, Yên Thái ...(huyện Văn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-1 sau máy cắt 372 Z1 Trấn Yên; các xã An Thịnh, Đại Sơn, Đại Phác, Nà Hẩu, Mỏ Vàng... (huyện Văn Yên) và An Lương (huyện Văn Chấn) thuộc ĐZ 375 E12-4 sau máy cắt 375 Z2 Đại Sơn; các xã Mậu Đông, Tân Họp, Đông Cuông, Quang Minh, An Bình, Đông An... (huyện Văn Yên) thuộc ĐZ 375 E12-4 sau máy cắt 375 Z1 Mậu A; các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ, Xuân Tầm thuộc ĐZ 372 E12-2; các xã Châu Quế Hạ, Châu Quế Thượng, Lâm Giang, Lang Thíp...(huyện Văn Yên) thuộc ĐZ 372 E12-2 Văn Yên sau máy cắt 372/202 Xuân Tầm.
- Các xã Khánh Hòa, An Lạc (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 371 E12-4; các xã Phan Thanh, Tân Lập ... (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 373 E12-4 sau máy cắt 373 Z2 Phan Thanh; các xã Minh Chuẩn, Khai Trung... (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 373 E12-4 sau cầu dao phụ tải 01-1 Minh Chuẩn và cầu dao phụ tải 01-1 Khai Trung; các xã Liễu Đô, Minh Tiến, An Phú, Vĩnh Lạc, Mường Lai... (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 373 E12-4 sau máy cắt 373 Z1 Liễu Đô; các xã Yên Thắng, Mai Sơn, Lâm Thượng, Khánh Thiện, Tân Phượng... (huyện Lục Yên) thuộc ĐZ 373 E12-4 sau máy cắt 373 Z3 Yên Thắng.
- Các xã Đại Lịch, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La ...(huyện Văn Chấn) thuộc ĐZ 373 E12-2 sau máy cắt 373 Z1 Đại Lịch và máy cắt 373/197-1 Phù Yên; các xã Nậm Lành, Sơn A, Sơn Lương, Sùng Đô, Nậm Mười, Gia Hội, Nậm Búng, Tú Lệ ... (huyện Văn Chấn) và xã Khau Phạ, Nậm Có (huyện Mù Cang Chải) thuộc ĐZ 374 E12-2 sau máy cắt 374 Z1 Nậm Lành; các xã Thanh Lương, Suối Quyền ... (huyện Văn Chấn) thuộc ĐZ 374 E12-2 sau cầu dao phụ tải 01-1 Suối Quyền; khu vực Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ và các xã Thạch Lương, Phình Hồ, Làng Nhì, Tà Xí Láng... (huyện Văn Chấn) thuộc ĐZ 373 E12-2 sau cầu dao phụ tải 01-1 Trạm Tấu; các xã Cát Thịnh, Tân Thịnh... (huyện Văn Chấn) thuộc ĐZ 373 E12-2 sau máy cắt 373 Z2 Đèo Ách; các xã thuộc huyện Trạm Tấu thuộc ĐZ 375 E12-2 sau máy cắt 375 Z1 Phúc Sơn.
1.2. Trường hợp phải ngừng cấp điện khẩn cấp theo lệnh của Điều độ Hệ thống điện miền Bắc (A1), Điều độ viên Công ty Điện lực Yên Bái sẽ huy động tối đa công suất phát của các nhà máy thủy điện thuộc quyền điều khiển tại khu vực Văn Chấn, Nghĩa Lộ để bù một phần thiếu hụt công suất và nhanh chóng thực hiện cắt các máy cắt đường dây, các cầu dao phụ tải đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm
- Máy cắt 373 Z1 Bạch Hà
- Máy cắt 374 Z5 Vần
- Máy cắt 374 Z2 Minh Tiến
- Máy cắt 372 Z2 Xuân Ái
- Máy cắt 375 Z2 Đại Sơn
- Máy cắt 372/202 Xuân Tầm
- Máy cắt 373 Z1 Đại Lịch
- Máy cắt 373/197-1 Phù Yên
- Máy cắt 374 Z1 Nậm Lành
- Máy cắt 373 Z3 Yên Thắng
- Máy cắt 373 Z1 Liễu Đô
- Máy cắt 373 Z2 Phan Thanh
- Cầu dao phụ tải 36-2 Văn Lãng
- Cầu dao phụ tải 01-1 Minh Chuẩn
- Cầu dao phụ tải 01-1 Khai Trung
- Máy cắt 374 Z4 Lương Thịnh
- Máy cắt 371 E12-4
- Máy cắt 375 E12-1
- Máy cắt 375 Z1 Mậu A
- Máy cắt 373 Z2 Đèo Ách
- Máy cắt 372 Z1 Trấn Yên
- Giảm tối đa công suất các phụ tải công nghiệp trên ĐZ 371 E12-1 và 378 E12-1
- Giảm tối đa công suất Nhà máy xi măng Yên Bình (ĐZ 471, 472 E12-1), Nhà máy xi măng Yên Bái (ĐZ 371 E12-1) và chỉ chạy giấm lò.
2. Mức thiếu hụt và tiết giảm 50% công suất (tương ứng tiết giảm 92.5 MW)
- Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 1 (trong cả trường hợp khẩn cấp và không khẩn cấp), sẽ tiến hành ngừng cấp điện tiếp các phụ tải thuộc Nhóm II cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm.
3. Mức thiếu hụt và tiết giảm 70% công suất (tương ứng tiết giảm 129.5 MW)
Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 1 và 2, sẽ tiến hành ngừng cấp điện tiếp phụ tải thuộc Nhóm I cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm và đảm bảo công suất cấp điện cho các khách hàng quan trọng như Tỉnh ủy, HĐND Tỉnh, UBND Tỉnh, các đơn vị lực lượng vũ trang, các Bệnh viện, nhà máy sản xuất cung cấp nước sinh hoạt... nằm trong khu vực thành phố Yên Bái.
II. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-1 Yên Bái:
A. Khi chưa có trạm Yên Bái 2
1. Trường hợp sự cố mất điện toàn trạm:
Trạm 110 kV Yên Bái có tổng dung lượng đặt là 103 MVA nhận điện từ đường dây 110kV là 174 A40 (Thủy điện Thác Bà) và 174 E12-3 (220kV Yên Bái).
Trong trường hợp sự cố 02 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Yên Bái, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 95 MW tương đương với mức tiết giảm 50% và phải tiết giảm thêm 05 MW trong khi đó khả năng huy động nguồn từ trạm 110kV Nghĩa Lộ và Lục Yên bị hạn chế, vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt, Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và sa thải các khu vực như sau:
- Cấp điện từ trạm 110kV E12-4 Lục Yên thông qua ĐZ 375 E12-4 Lục Yên và ĐZ 375 E12-1 Yên Bái cấp vào thanh cái C31, C32 trạm E12-1 Yên Bái đóng điện cho ĐZ 372 E12-1 Yên Bái cấp cho nhà máy Z183.
- Cấp điện từ trạm 110kV E12-2 Nghĩa Lộ thông qua ĐZ 373 E12-2 Nghĩa Lộ và ĐZ 374 E12-1 Yên Bái cấp điện cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái (Bệnh viện 500 giường)
- Cấp điện từ ĐZ 372 A40 (Thủy điện Thác Bà) cho ĐZ 371 E12-1 Yên Bái cho nhà máy nước Cảng Hương Lý, Nhà máy nước Km 12
Trong trường hợp này, nguồn công suất cấp cho phụ tải bị hạn chế, đường dây truyền tải dài, tổn thất điện áp lớn; để đảm bảo chất lượng điện áp và công suất sẽ phải tiến hành tiết giảm toàn bộ phụ tải (các TBA phân phối) các khu vực từ Yên Bái dọc theo đường Yên Bái - Khe Sang đến hết huyện Văn Yên; từ xã Đại Đồng đến Mông Sơn, Tân Nguyên; từ xã Phú Thịnh đến Văn Tiến; từ km 14 theo đường Hoàng Thi đến Thác Bà; từ Thị Trấn Thác Bà đến Xuân Long; từ xã Giới Phiên đến Việt Cường, Minh Quân; từ xã Minh Tiến đến Quy Mông; dọc theo Quốc lộ 37 đến thị tứ Mỵ; từ Mỵ đến xã Nghĩa Tâm, Bình Thuận; từ Nghĩa Lộ đến Trạm Tấu; từ xã Nậm Lành đến Khau Phạ.
Các khách hàng thuộc đường dây 22kV như 473 E12-1, 474 E12-1, 476 E12-1 cấp điện cho khu vực Thành phố Yên Bái sẽ mất điện do không có nguồn cấp hỗ trợ.
Nhà máy xi măng Yên Bình, nhà máy xi măng Yên Bái và các phụ tải thuộc khu công nghiệp phía Nam do công suất hạn chế và không có đường dây liên kết nên sẽ mất điện (không có phương án cấp điện)
2. Trường hợp sự cố 01 máy biến áp (40 MVA hoặc 63 MVA):
Trường hợp sự cố 01 MBA thuộc trạm biến áp trạm 110 kV E12-1 Yên Bái sẽ thiếu hụt khoảng 38 MW (hoặc 60 MW). Do lượng công suất bị hạn chế nằm tập trung tại khu vực trung tâm nên phải sa thải một số khu vực và điều tiết nguồn ở 02 trạm 110 kV Nghĩa Lộ và Lục Yên:
- Các phụ tải sản xuất khu công nghiệp phía Nam, xi măng Yên Bình, xi măng Yên Bái phải tuân thủ việc hạn chế tối đa công suất sử dụng (hoặc theo biểu đồ phân bổ công suất sử dụng) từ phía Công ty điện lực Yên Bái. Trường hợp không thực hiện tuân thủ sẽ phải ngừng cấp điện để đảm bảo an toàn cho MBA còn lại.
- Chuyển các phụ tải thuộc các đường dây 22kV của MBA bị sự cố về máy biến áp đang vận hành.
- Cấp nguồn từ trạm 110kV Lục Yên qua đường dây 375E12-4 Lục Yên cho ĐZ 372 E12-1 Yên Bái (hoặc ĐZ 375 E12-1 Yên Bái)
- Cấp nguồn A40 (Thủy điện Thác Bà) qua ĐZ 372 A40 (Thủy điện Thác Bà) cho một phần ĐZ 371 E12-1 Yên Bái.
- Cấp nguồn từ trạm 110kV E12-2 Nghĩa Lộ qua ĐZ 373 E12-2 Nghĩa Lộ cho ĐZ 374 E12-1 Yên Bái; ĐZ 372 E12-2 Văn Yên cấp hỗ trợ cho ĐZ 375 E12-4 Lục Yên
Trong trường hợp này, nguồn công suất cấp cho phụ tải bị hạn chế, đường dây truyền tải dài, tổn thất điện áp lớn; để đảm bảo chất lượng điện áp và công suất sẽ phải tiến hành tiết giảm toàn bộ phụ tải (các TBA phân phối) các khu vực từ Yên Bái theo dọc theo đường Yên Bái - Khe Sang đến Thị trấn Mậu A và hết huyện Văn Yên; dọc Quốc lộ 70 thuộc các Xã Tân Đồng, Tân Hương, Cẩm Ân, Mông Sơn, Bảo Ái, Tân Nguyên; từ xã Phú Thịnh đến Văn Tiến; từ km 14 theo đường Hoàng Thi đến Thác Bà; từ xã Giới Phiên đến Việt Cường, Minh Quân; từ xã Minh Tiến đến Quy Mông; dọc theo Quốc lộ 37 đến thị tứ Mỵ
B. Khi có trạm 110 kV Yên Bái 2:
Khi sự cố trạm 110kV E12-1 Yên Bái, căn cứ vào kết dây hiện tại, Công ty Điện lực Yên Bái sẽ lập phương án cấp hỗ trợ từ trạm 110kV Yên Bái 2 cho các đường dây 371, 374, 378 E12-1 và các đường dây 22 kV thuộc trạm E12-1 theo công suất đáp ứng và thứ tự ưu tiên đã được phê duyệt.
III. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-2 Nghĩa Lộ:
Trạm 110 kV Nghĩa Lộ có tổng dung lượng đặt là 41 MVA nhận điện từ đường dây 110kV 173 E12-3 (220kV Yên Bái)
Trong trường hợp sự cố đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV E12-2 Nghĩa Lộ, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 35 MW, trong khi đó khả năng huy động công suất từ trạm 110 kV E12-1 Yên Bái và các thủy điện nhỏ khu vực Văn Chấn, Nghĩa Lộ bị hạn chế; vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt, Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và sa thải phụ tải các khu vực như sau:
- Chuyển cấp điện cho một phần ĐZ 372 E12-1 Yên Bái sang nhận điện từ ĐZ 375 E12-4 Lục Yên.
- Sa thải phụ tải thuộc các nhánh đường dây: Vần, Phúc Lộc, Minh Tiến, Hồng Ca, Hưng Thịnh, Đại Lịch, Phù Yên, Suối Giàng, Suối Quyền, Nậm Lành. Giảm tối đa công suất các phụ tải công nghiệp trên ĐZ 374 E12-1 Yên Bái.
- Hòa nguồn 35kV từ trạm 110kV E12-1 Yên Bái với các Thủy điện Hưng Khánh, Vực Tuần, Nậm Đông 3, Nậm Đông 4, Hát Lừu, Ngòi Hút 1 khu vực Nghĩa Lộ, Văn Chấn thông qua ĐZ 374 E12-1 Yên Bái và ĐZ 373 E12-2 Nghĩa Lộ để cấp điện cho thị xã Nghĩa Lộ. Phương án này khó khăn trong việc thực hiện vì nguồn cấp từ các thủy điện bị hạn chế do phụ thuộc vào lưu lượng nước về các thủy điện, cấp điện với khoảng cách khá xa nên độ tin cậy cấp điện thấp, việc điều khiển điện áp gặp khó khăn, chất lượng điện áp không đảm bảo...
IV. Phương án cấp điện khi thiếu nguồn do sự cố trạm 110 kV E12-4 Lục Yên:
Trạm 110 kV Lục Yên có tổng dung lượng đặt là 41 MVA nhận điện từ đường dây 110kV 174 A40 (Thủy điện Thác Bà) và 171 A20.43 Vĩnh Hà
Trong trường hợp sự cố 02 đường dây 110 kV hoặc sự cố toàn trạm 110 kV Lục Yên, lúc này công suất thiếu hụt khoảng 35 MW, trong khi đó khả năng huy động nguồn từ trạm 110kV E12-1 Yên Bái rất hạn chế (do khoảng cách khá xa, khoảng 70km); vì vậy để đảm bảo cấp điện cho các phụ tải ưu tiên quan trọng theo danh sách đã được phê duyệt, Công ty Điện Lực Yên Bái sẽ thực hiện phương án cấp điện và sa thải các khu vực như sau:
- Cấp điện từ ĐZ 372 E12-1 Yên Bái (hoặc ĐZ 375 E12-1) cho một phần phụ tải của ĐZ 375 E12-4 cho khu vực từ thị trấn Mậu A đến Đông Cuông; cấp điện từ ĐZ 372 E12-2 Văn Yên đến Đông Cuông. Sa thải phụ tải thuộc các nhánh Đại Sơn, Lâm Giang...thuộc ĐZ 372 E12-2 Văn Yên, nhánh Tân Nguyên thuộc ĐZ 375 E12-4
- Cấp điện từ ĐZ 373 A40 (Thủy điện Thác Bà) qua cầu dao liên lạc 01-1 Minh Tiến - Xuân Long cho riêng trạm trung gian 35/10kV Lục Yên để cấp cho trung tâm Thị trấn Yên Thế. Sa thải toàn bộ phụ tải còn lại của huyện Lục Yên thuộc ĐZ 373 E12-4 đến trạm cắt Tô Mậu, ĐZ 371 E12-4, ĐZ 375 E12-4.
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên khách hàng | Địa danh hành chính | Công suất sử dụng (kW) | Đường dây cung cấp | Trạm biến áp cung cấp |
Nhóm I: | |||||
1 | Tỉnh ủy Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 216 | 473 E12-1 | TBA Ủy ban Tỉnh |
2 | HĐND - UBND tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 197 | 473 E12-1 | TBA Ủy ban Tỉnh |
3 | Đài phát thanh truyền hình Tỉnh | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 160 | 474 E12-1 | TBA Đài Truyền Hình |
4 | Bệnh viện sản nhi | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 215 | 473 E12-1 | TBA Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái |
5 | Viễn thông Tỉnh | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 286 | 473 E12-1 | TBA Bưu Điện 2 |
6 | Công an Tỉnh | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 214 | 474 E12-1 | TBA Công An |
7 | Công an Tỉnh | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 334 | 474 E12-1 | TBA Bảo Lương 2 |
8 | Công an Thành phố | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 88 | 473 E12-1 | TBA Ngã tư Nam Cường |
9 | Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 159 | 473 E12-1 | TBA Tỉnh Đội |
10 | Bộ chỉ huy quân sự Thành phố | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 23 | 476 E12-1 | TBA Thắng Lợi |
11 | Sân bay Yên Bái | Phường Nam Cường - TP Yên Bái; xã Cường Thịnh, xã Nga Quán - huyện Trấn Yên | 172 | 473 E12-1 | TBA C14, Ra đa, Hầm F1, Đầu Bắc |
12 | Báo Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 52 | 474 E12-1 | TBA Km 5 |
13 | Trung tâm hội nghị Tỉnh | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 250 | 473 E12-1 | TBA TTVH Km5 |
14 | Thành ủy Yên Bái | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 58 | 474 E12-1 | TBA Bách Lẫm |
15 | HĐND - UBND TP. Yên Bái | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 123 | 474 E12-1 | TBA Bách Lẫm |
16 | Sở Y tế | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 64 | 476 E12-1 | TBA Võ Thị Sáu |
17 | Viễn thông Thành phố | Phường Hồng Hà - TP Yên Bái | 71 | 476 E12-1 | TBA Ga 2 |
18 | Bưu điện Tỉnh Yên Bái | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 78 | 476 E12-1 | TBA Hòa Bình Minh |
19 | Ga Yên Bái | Phường Hồng Hà - TP Yên Bái | 33 | 476 E12-1 | TBA Ga Yên Bái |
20 | Bệnh viện Đa khoa - TP Yên Bái | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 159 | 476 E12-1 | TBA Bệnh Viện Thành Phố |
21 | Công ty cổ phần Hữu Nghị quốc tế | Tổ 44, Phường Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 200 | 476 E12-1 | TBA Bệnh viện 103 |
22 | Nhà khách Đồng Tâm | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 121 | 473 E12-1 | TBA Nhà khách Đồng Tâm |
23 | Nhà khách Hào Gia | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 208 | 474 E12-1 | TBA Khách sạn Hồng Nhung |
24 | Ban chỉ đạo Tây Bắc | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 93 | 474 E12-1 | TBA Trần Phú |
25 | Bệnh viện Y học cổ truyền | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 167 | 473 E12-1 | TBA Y Học cổ truyền |
26 | Trung tâm Y tế dự phòng Tỉnh | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 32 | 473 E12-1 | TBA Bệnh viện |
27 | Bệnh viện tâm thần | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 46 | 473 E12-1 | TBA Bệnh viện Tỉnh |
28 | Bệnh viện nội tiết Tỉnh | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 45 | 473 E12-1 | TBA Công Đoàn |
29 | Trung tâm điều dưỡng Tỉnh | Phường Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 61 | 476 E12-1 | TBA Điều dưỡng Tỉnh |
30 | Cục An ninh Tây Bắc | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 137 | 474 E12-1 | TBA Cục An ninh Tây Bắc |
31 | Đài Truyền thanh Thành Phố | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 40 | 476 E12-1 | TBA Lê Hồng Phong |
32 | Sư 355 | Phường Yên Thịnh - TP Yên Bái | 136 | 474 E12-1 | TBA Trần Phú 2 |
33 | Trạm Ra đa 62 | Phường Yên Thịnh - TP Yên Bái | 18 | 473 E12-1 | TBA Trần Phú 2 |
34 | Sư đoàn 355 | Xã Minh Bảo - TP Yên Bái | 78 | 372 E12-1 | TBA Sư 355 |
35 | Bệnh viện đa khoa Tỉnh Yên Bái (Bệnh viện 500 giường) | Xã Phúc Lộc - TP Yên Bái | 1700 | 374 E12-1 | TBA Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
36 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Yên Bái | Xã Phúc Lộc - TP Yên Bái | 110 | 374 E12-1 | TBA Bệnh viện Lao Phổi |
37 | Trung tâm Y tế dự phòng - TP Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 24 | 476 E12-1 | TBA Cơ khí |
38 | Trung tâm phòng chống HIV - TP Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 40 | 476 E12-1 | TBA Cơ khí |
39 | Phòng khám đa khoa Phú Thọ - Chi nhánh CTCPTM&DV Hồng Phát | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 150 | 473 E12-1 | TBA may Xuất khẩu |
40 | Tổng Công ty viễn thông Viettel (BTS) | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 50 | 473 E12-1 | TBA Yên Ninh 2 |
41 | Tổng Công ty viễn thông Viettel (BTS) | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 50 | 473 E12-1 | TBA Ngã tư Nam Cường |
42 | Công ty Bất động sản Viettel | Phường Hồng Hà - TP Yên Bái | 244 | 476 E12-1 | TBA Viettel |
43 | Nhà máy Z183 | Xã Minh Quán - huyện Trấn Yên | 2087 | 372 E12-1 | TBA chuyên dùng |
44 | Nhà máy nước Cảng Hương lý | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 190 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
45 | Nhà máy nước Km 12 | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 97 | 971 T12-5 | TBA Km12B |
Nhóm II: | |||||
1 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 80 | 374 E12-1 | TBA Trung tâm Điều dưỡng người có công |
2 | Công ty TNHH-MTV cấp nước Yên Bái | Phường Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 184 | 476 E12-1 | TBA Giấy đế |
3 | Tỉnh đoàn Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 60 | 473 E12-1 | TBA Tỉnh Đoàn |
4 | CT TNHHDLTM Hồng Nhung | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 474 E12-1 | TBA Khách sạn Hồng Nhung |
5 | Nhà khách Hào Gia | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 474 E12-1 | TBA Trung tâm Văn hóa Km5 |
6 | Ngân hàng Nhà nước | Phường Minh tân - TP Yên Bái | 50 | 474 E12-1 | TBA Ngân hàng NN Tỉnh Yên Bái |
7 | Ngân hàng Chính sách xã hội Tỉnh Yên Bái | Phường Minh tân - TP Yên Bái | 50 | 474 E12-1 | TBA Ngân hàng NN tỉnh Yên Bái |
8 | Chi cục Văn thư lưu trữ | Phường Minh tân - TP Yên Bái | 50 | 473 E12-1 | TBA Kho lưu trữ tỉnh Yên Bái |
9 | Kiểm toán Nhà nước khu vực VII | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 473 E12-1 | TBA Kiểm toán |
10 | Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 473 E12-1 | TBA Ngân hàng Nông nghiệp tỉnh Yên Bái |
11 | Bảo hiểm xã hội Tỉnh | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 474 E12-1 | TBA bảo hiểm xã Hội tỉnh |
12 | Kho bạc Nhà nước | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 100 | 473 E12-1 | TBA Kho bạc Tỉnh |
13 | Cục thuế tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm - TP Yên Bái | 400 | 474 E12-1 | TBA Cục thuế Tỉnh |
14 | Trường cao đẳng nghề Yên Bái | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 | TBA Trường Cao đẳng nghề |
15 | Ngân hàng TMCPĐT&PT Việt Nam - Chi nhánh Yên Bái | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 50 | 474 E12-1 | TBA Ngân hàng Đầu tư |
16 | Chi nhánh tại Tỉnh Yên Bái - Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 2000 | 476 E12-1 | TBA Vincom 1, Vincom 2 |
17 | Huyện ủy Lục Yên | Tổ 7 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 30 | 971 T12-7 | TBA Huyện Đoàn |
18 | UBND huyện Lục Yên | Tổ 7 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 35 | 971 T12-7 | TBA Huyện Đoàn |
19 | Bưu điện huyện Lục Yên | Tổ 6 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 15 | 971 T12-7 | TBA Ủy ban Thị trấn |
20 | Văn phòng Đài PT-TH huyện Lục Yên | Tổ 7 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 5 | 971 T12-7 | TBA Sân Vận Động |
21 | Trung tâm Văn hóa huyện Lục Yên | Tổ 10 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 15 | 971 T12-7 | TBA Bờ Hồ |
22 | Trung tâm Y tế huyện Lục Yên | Tổ 15 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 10 | 373 E12-4 | TBA Bệnh Viện |
23 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lục Yên | Tổ 15 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 25 | 373 E12-4 | TBA Bệnh Viện |
24 | Bệnh viện Hữu Nghị 103 Lục Yên | Tổ 4 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 10 | 971 T12-7 | TBA Km1 |
25 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lục Yên | Tổ 4 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 15 | 971 T12-7 | TBA Chi Nhánh |
26 | Công An huyện Lục Yên | Tổ 6 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 20 | 971 T12-7 | TBA Ủy ban Thị trấn |
27 | Trạm nước sạch | Tổ 7 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 25 | 971 T12-7 | TBA Cơ Khí |
28 | Chi cục thuế Lục Yên | Tổ 9 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 28 | 373 E12-4 | TBA TBA chuyên dùng |
29 | Huyện ủy Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 9 | 971 T12-3 | TBA UB Huyện |
30 | HĐND-UBND huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 8 | 971 T12-3 | TBA UB Huyện |
31 | Bưu điện huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 5 | 971 T12-3 | TBA Ngân Hàng |
32 | Đài PT-TH huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 4 | 971 T12-3 | TBA Thôn 1 Thị trấn Cổ Phúc |
33 | Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 15 | 372 E12-1 | TBA Tự dùng |
34 | Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 29 | 372 E12-1 | TBA Tự dùng |
35 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 16 | 372 E12-1 | TBA Ngân Hàng |
36 | Công an huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 18 | 372 E12-1 | TBA Cổ Phúc 8 |
37 | Nhà máy nước Trấn Yên (Đội GTDV) | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 33 | 372 E12-1 | TBA TBA chuyên dùng |
38 | Huyện ủy Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 35 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng |
39 | HĐND-UBND huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 35 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng |
40 | Đài PT-TH huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 15 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng |
41 | Trung tâm y tế huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 15 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng |
42 | Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 70 | 375 E12-4 | TBA Bệnh Viện |
43 | Ban chỉ huy quân sự huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 20 | 375 E12-4 | TBA Hồng Hà |
44 | Công an huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 20 | 971 T12-4 | TBA Cơ Khí |
45 | Bưu điện huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 25 | 971 T12-4 | TBA Tự Dùng |
46 | Hầm chui cao tốc | Xã Châu Quế Thượng - huyện Văn Yên | 30 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
47 | Ga Mậu A | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 10 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
48 | Ga Mậu Đông | Xã Mậu Đông - huyện Văn Yên | 10 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
49 | Ga Trái Hút | Xã An Bình - huyện Văn Yên | 10 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
50 | Ga Lâm Giang | Xã Lâm Giang - huyện Văn Yên | 10 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
51 | Ga Lang Khay | Xã Lâm Giang - huyện Văn Yên | 10 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
52 | Ga Lang Thíp | Xã Lang Thíp - huyện Văn Yên | 10 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
53 | Đền Đông Cuông | Xã Đông Cuông - huyện Văn Yên | 100 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
54 | Nhà máy nước Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 80 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
55 | Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 80 | 971 T12-4 | TBA chuyên dùng |
56 | Chi cục thuế huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 60 | 971 T12-4 | TBA chuyên dùng |
57 | Kho bạc huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 60 | 971 T12-4 | TBA chuyên dùng |
58 | Trạm phát xạ truyền hình Văn Yên | Xã Lâm Giang - huyện Văn Yên | 50 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
59 | Huyện ủy Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 6 | 378 E12-1 | TBA UB Huyện |
60 | HĐND-UBND huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 5 | 378 E12-1 | TBA UB Huyện |
61 | Đài PT-TH huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 3 | 378 E12-1 | TBA UB Huyện |
62 | Công an huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 10 | 474 E12-1 | TBA UB Huyện |
63 | Trung tâm Y tế huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 3 | 971 T12-5 | Bệnh viện Đa khoa |
64 | Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 12 | 971 T12-5 | Bệnh viện Đa khoa |
65 | Bưu điện huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 10 | 971 T12-5 | TBA Km12A |
66 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 8 | 971 T12-5 | TBA Km12B |
67 | Đội Cơ động Công an Tỉnh | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 10 | 971 T12-5 | TBA Km12A |
68 | Trung đoàn 174 | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 60 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
69 | Lữ đoàn 297 | Xã Vĩnh Kiên - huyện Yên Bình | 7 | 971 T12-6 | TBA chuyên dùng |
70 | Huyện ủy Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 12 | 373 E12-2 | TBA Sơn Thịnh |
71 | HĐND-UBND huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 12 | 373 E12-2 | TBA Sơn Thịnh |
72 | Bưu điện huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 15 | 373 E12-2 | TBA Hồng Sơn |
73 | Đài PT-TH huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 5 | 373 E12-2 | TBA Sơn Thịnh |
74 | Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 7 | 373 E12-2 | TBA Thác Hoa |
75 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 15 | 373 E12-2 | TBA Thác Hoa |
76 | Công an huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chân | 20 | 373 E12-2 | TBA Thác Hoa |
77 | Phòng Y tế huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 20 | 373 E12-2 | TBA Hồng Sơn |
78 | Tòa án Nhân dân huyện Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 | TBA Hồng Sơn |
79 | Thi hành án Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 | TBA Hồng Sơn |
80 | Viện kiểm sát Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 | TBA Hồng Sơn |
81 | Đội thanh tra giao thông số II | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 | TBA Hồng Sơn |
82 | Phòng khám đa khoa khu vực Văn Chấn | Trung tâm huyện Văn Chấn | 10 | 373 E12-2 | TBA Hồng Sơn |
83 | Bệnh viện khu vực chè Trần Phú | Thị trấn NT Trần Phú - huyện Văn Chấn | 40 | 373 E12-2 | TBA Thị trấn NT Trần Phú |
84 | Bệnh viện đa khoa Văn Chấn | Thị trấn NT Trần Phú - huyện Văn Chấn | 50 | 373 E12-2 | TBA Bệnh Viện |
85 | Thị ủy Thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 20 | 374 E12-2 | TBA Dốc Đỏ |
86 | HĐND-UBND Thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 25 | 374 E12-2 | TBA Dốc Đỏ |
87 | Đài PT-TH Thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 31,5 | 973 E12-2 | TBA chuyên dùng |
88 | Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 25 | 374 E12-2 | TBA Bệnh viện |
89 | Bệnh viện đa khoa thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 250 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
90 | Bộ chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 32 | 973 E12-2 | TBA Nhà thi đấu |
91 | Công an thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 150 | 374 E12-2 | TBA Dốc Đỏ |
92 | Bưu điện thị xã Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa Lộ | 15 | 973 E12-2 | TBA Thị Ủy |
93 | Viễn thông Miền Tây | Thị xã Nghĩa Lộ | 20 | 973 E12-2 | TBA Thị Ủy |
94 | Huyện ủy Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12-2 | TBA Hát Lừu |
95 | HĐND-UBND huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12-2 | TBA Hát Lừu |
96 | Bưu điện huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 8 | 375 E12-2 | TBA Hát Lừu |
97 | Đài PT-TH huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 5 | 375 E12-2 | TBA Hát Lừu |
98 | Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 10 | 375 E12-2 | TBA Hát Lừu |
99 | Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 20 | 375 E12-2 | TBA Hát Lừu |
100 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 15 | 375 E12-2 | TBA Hát Lừu |
101 | Công an huyện Trạm Tấu | Trung tâm huyện Trạm Tấu | 20 | 375 E12-2 | TBA Hát Lừu |
102 | Huyện ủy Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 6 | 376 E29-2 | TBA Ủy ban |
103 | HĐND-UBND huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 6 | 376 E29-2 | TBA Ủy ban |
104 | Bưu điện huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 2 | 376 E29-2 | TBA Trung Tâm |
105 | Đài PT-TH huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 2 | 376 E29-2 | TBA Truyền Hình |
106 | Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 5 | 376 E29-2 | TBA Bệnh Viện |
107 | Bộ chỉ huy quân sự huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 15 | 376 E29-2 | TBA Ủy ban |
108 | Công an huyện Mù Cang Chải | Trung tâm huyện Mù Cang Chải | 20 | 376 E29-2 | TBA Trung Tâm |
Nhóm III: | |||||
1 | Nhà máy Chè Châu Giang | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 153 | 374 E12-1 | TBA Chè Châu Giang |
2 | Tổng Công ty Hòa Bình Minh | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 136 | 476 E12-1 | TBA Hòa Bình Minh |
3 | Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Yên Bái | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 153 | 476 E12-1 | TBA gạch Tuy Lộc |
4 | Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Yên Bái | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 376 | 476 E12-1 | TBA Xuân Lan 1 |
5 | Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Yên Bái | Xã Tuy Lộc - TP Yên Bái | 376 | 476 E12-1 | TBA Xuân Lan 2 |
6 | Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Yên Bái | Phường Hợp Minh - TP Yên Bái | 200 | 374 E12-1 | TBA Gạch Hợp minh |
7 | Công ty TNHH Chế biến chè Hữu Hảo | Phường Hợp Minh - TP Yên Bái | 200 | 374 E12-1 | TBA Chè Hữu Hảo |
8 | Công ty CP gỗ Hoàn Cầu | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 650 | 476 E12-1 | TBA Gỗ Đài Loan |
9 | Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam -Chi nhánh TP Yên Bái | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 50 | 476 E12-1 | TBA Ngân hàng NNTP |
10 | Hợp tác xã 20/1 | Phường Nam Cường - TP Yên Bái | 370 | 476 E12-1 | TBA Gạch Nam Cường |
11 | Công ty TNHH TM & DV Hải Phượng | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 153 | 374 E12-1 | TBA Bến xe thôn nước Mát |
12 | Công ty TNHH Hàn Việt ORANGE FACTORY Chi nhánh Yên Bái | Phường Hợp Minh - TP Yên Bái | 500 | 374 E12-1 | TBA Gỗ Thanh Long |
13 | Công ty TNHH Minh Nghĩa Yên Bái | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 153 | 374 E12-1 | TBA Tinh Dầu Quế |
14 | Chi Cục thuế - TP Yên Bái | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 120 | 474 E12-1 | TBA Chi cục thuế TP |
15 | Công ty cổ phần tập đoàn Quốc tế Đông Á | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 377 | 374 E12-1 | TBA Xây dựng cầu Tuần Quán |
16 | Công ty TNHH Vật tư nông nghiệp Yên Bái | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 153 | 374 E12-1 | TBA Chăn Nuôi |
17 | Công ty Cổ phần Thế giới số Trần Anh | Phường Nguyễn Thái Học - TP Yên Bái | 100 | 476 E12-1 | TBA Điện máy Trần Anh |
18 | Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Trung Chính | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 377 | 374 E12-1 | TBA Xây dựng cầu Tuần Quán |
19 | Ngân hàng TMCPĐT& PT Việt Nam - Chi nhánh Yên Bái | Phường Hồng Hà - TP Yên Bái | 50 | 476 E12-1 | TBA Ngân hàng Đầu tư |
20 | Phạm Thu Hương | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 200 | 473 E12-1 | TBA Nhà hàng Tùng Dương |
21 | Công ty CP Dược phẩm Yên Bái | Phường Minh Tân - TP Yên Bái | 600 | 473 E12-1 | TBA Dược phẩm |
22 | Công ty cổ phần Hoa Sen Yên Bái | Tổ 48, Phường Đồng Tâm, - TP Yên Bái | 300 | 473 E12-1 | TBA Tôn Hoa Sen |
23 | Công ty CP Môi trường và Năng lượng Nam Thành Yên Bái | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 500 | 371 E12-1 | TBA Nhà máy rác thải |
24 | DN Tư nhân sản xuất đũa Thanh Hương | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 | TBA Đũa Thanh Hương |
25 | Công ty CP Khoáng sản Thành Công | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 | TBA Tinh lọc Thành Công |
26 | Công ty CPCBLS Hoàng Lâm -Yên Bái | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 | TBA Đũa xuất khẩu |
27 | Công ty cổ phần XNK nông lâm sản Tây Bắc | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 100 | 378 E12-1 | TBA Than hoa xuất khẩu |
28 | Công ty CP Sứ KT Hoàng Liên Sơn | Phường Yên Ninh - TP Yên Bái | 600 | 474 E12-1 | TBA Sứ 1 |
29 | Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 300 | 374 E12-1 | TBA Nhà máy giấy Âu Lâu |
30 | Công ty TNHH UNICO GLOBAL YB | Xã Âu Lâu - TP Yên Bái | 1500 | 374 E12-1 | TBA May xuất khẩu |
31 | Giấy đế Khánh Hòa | Xã An Lạc - huyện Lục Yên | 174 | 371 E12-4 | TBA chuyên dùng |
32 | Công ty CPTM&SX Hùng Đại Dương (Nhà máy KT-CB đá Marble Lục Yên). | Xã Tân Lĩnh - huyện Lục Yên | 292 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
33 | Công ty TNHH Đá Cẩm thạch R.K Việt Nam | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 3200 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
34 | Công ty TNHH Xây dựng Sơn Tùng | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 100 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
35 | Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông tỉnh Yên Bái | Xã Tô Mậu - huyện Lục Yên | 222 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
36 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư Vạn Khoa tại Yên Bái | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 302 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
37 | HTX Khai thác đá vôi và VLXD Bó Luông | Xã Tô Mậu - huyện Lục Yên | 104 | 371 E12-4 | TBA chuyên dùng |
38 | Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Chân Thiện Mỹ | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 66 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
39 | Công ty TNHH đá cẩm Thạch Việt Nam | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 86 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
40 | Công ty TNHH Khai khoáng Thanh Sơn | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 173 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
41 | Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Thành Phát | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 90 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
42 | Doanh nghiệp tư nhân Huy Hoàng | Xã Yên Thắng - huyện Lục Yên | 192 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
43 | Công ty TNHH XDSX và TMDV Hùng Đại Sơn | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 116 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
44 | Công ty TNHH Vận tải và thương mại Bắc Thịnh | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 126 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
45 | Công ty TNHH Quảng Phát | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 102 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
46 | Chi nhánh Công ty CP tập đoàn Thái Dương tại Lục Yên (Khautuka) | Xã An Phú - huyện Lục Yên | 141 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
47 | Công ty TNHH Khai thác và chế biến đá Anh Anh | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 196 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
48 | Cơ sở sản xuất Kiều Công Long | Xã Yên Thắng - huyện Lục Yên | 130 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
49 | Công ty TNHH Chế tác đá Quốc Tế Lục Yên | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 180 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
50 | Công ty CP Khoáng sản Phan Thanh | Xã Phan Thanh - huyện Lục Yên | 192 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
51 | Công ty TNHH Khoáng sản đông Mê Công Fansipan | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 254 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
52 | Đài phát xạ truyền hình Lục Yên | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 29 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
53 | Công ty Cổ phần Việt Hòa (Tòng Hằng) | Xã Phúc Lợi - huyện Lục Yên | 53 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
54 | Công ty TNHH XD&TMTH Xuân Vinh | Xã Động Quan - huyện Lục Yên | 92 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
55 | Hộ kinh doanh chế biến lâm sản Nguyễn Khắc Hùng | Xã Động Quan - huyện Lục Yên | 68 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
56 | Công ty CP STONE BASE Việt Nam | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 426 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
57 | Công ty Cổ phần Đầu tư SPG - Chi nhánh tỉnh Yên Bái (Đào Lâm) | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 152 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
58 | Công ty TNHH Đá cẩm thạch An Phú | Xã An Phú - huyện Lục Yên | 311 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
59 | Chi nhánh Công ty sản xuất đá Granit TNHH Granida Yên Bái | Xã Vĩnh Lạc - huyện Lục Yên | 782 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
60 | Chi nhánh Công ty CP Tập đoàn Thái Dương tại Lục Yên | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 650 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
61 | Công ty CP Khai thác Đá trắng Lục Yên | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 900 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
62 | Công ty CP đá cẩm thạch Dốc Thẳng | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 335 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
63 | Chi nhánh Lục Yên CTCP Luyện kim và Khai khoáng Việt Đức | Xã Yên Thắng - huyện Lục Yên | 508 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
64 | Công ty TNHH Vạn Khoa Lục Yên | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 3600 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
65 | Công ty CP đầu tư SPG - Chi nhánh Yên Bái | Xã Liễu Đô - huyện Lục Yên | 717 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
66 | Doanh nghiệp tư nhân Thành Giang | Xã Khánh Hòa - huyện Lục Yên | 129 | 371 E12-4 | TBA chuyên dùng |
67 | Công ty Đại Hoàng Long | Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên | 450 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
68 | Công ty TNHH Đá cẩm thạch An Phú | Xã An Phú - huyện Lục Yên | 320 | 373 E12-4 | TBA chuyên dùng |
69 | CTCPCB LNS thực phẩm (giấy Minh Quân) | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 188 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
70 | Nhà máy Giấy đế XK Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 214 | 971 T12-3 | TBA chuyên dùng |
71 | Nhà máy chè Việt Cường | Xã Việt Cường - huyện Trấn Yên | 10 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
72 | Nhà máy chè Yên Định | Xã Hưng Thịnh - huyện Trấn Yên | 104 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
73 | Doanh nghiệp tư nhân Đăng Khoa | Xã Báo Đáp - huyện Trấn Yên | 120 | 372 E12-1 | TBA chuyên dùng |
74 | Trại lợn Phùng Xuân Hà | Xã Nga Quán - huyện Trấn Yên | 42 | 372 E12-1 | TBA chuyên dùng |
75 | Chè Ninh Xuân Thượng | Xã Hưng Khánh - huyện Trấn Yên | 15 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
76 | Công ty CPSX VLXD Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng - huyện Trấn Yên | 115 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
77 | Công ty TNHH Bắc Thăng Long | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 13 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
78 | Công ty CP Khoáng sản Hưng Phát | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 14 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
79 | Công ty TNHH hương liệu Việt Trung | Xã Y Can - huyện Trấn Yên | 36 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
80 | Công ty TNHH Thanh Bình | Xã Việt Cường - huyện Trấn Yên | 5 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
81 | Trại giam Hồng Ca (K1) | Xã Hưng Khánh - huyện Trấn Yên | 150 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
82 | Trại giam Hồng Ca (K2) | Xã Hưng Khánh - huyện Trấn Yên | 66 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
83 | Trại lợn Y Can (Nguyễn Hữu Thi) | Xã Y Can - huyện Trấn Yên | 21 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
84 | Công ty CP Xi măng Yên Bình | Xã Kiên Thành - huyện Trấn Yên | 20 | 372 E12-1 | TBA chuyên dùng |
85 | Công ty TNHH Thanh Bình (mỏ đá Đồng Phú) | Xã Việt Cường - huyện Trấn Yên | 193 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
86 | Công ty CP Khai khoáng Minh Đức | Xã Hưng Thịnh - huyện Trấn Yên | 800 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
87 | Công ty CP Khai khoáng Minh Đức (trạm bơm) | Xã Hưng Thịnh - huyện Trấn Yên | 170 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
88 | Công ty TNHH Tân Tiến Sơn | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 750 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
89 | Công ty TNHH Tân Tiến Sơn (trạm bơm) | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 300 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
90 | Công ty TNHH Tân Tiến Sơn (dây chuyền SX quặng Cầu Viên | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 750+2500 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
91 | Công ty CPĐT xây dựng Lương Tài | Xã Bảo Hưng - huyện Trấn Yên | 37 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
92 | Công ty TNHH MTV Thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội (Ga Cổ Phúc) | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 1 | 971 T12-3 | TBA chuyên dùng |
93 | Công ty TNHH MTV Thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội (Ga Ngòi Hóp) | Xã Báo Đáp - huyện Trấn Yên | 2 | 372 E12-1 | TBA chuyên dùng |
94 | Công ty cổ phần Hà Quang | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 640 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
95 | Công ty TNHH Doanh Mùi | Xã Hưng Thịnh - huyện Trấn Yên | 104 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
96 | Công ty CP thương mại Toàn Thắng | Xã Việt Cường - huyện Trấn Yên | 54 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
97 | Công ty CP phát triển (Gỗ Quy Mông) | Xã Quy Mông - huyện Trấn Yên | 36 | 372 E12-1 | TBA chuyên dùng |
98 | Công ty TNHH Tân Ngọc Phát | Xã Y Can - huyện Trấn Yên | 9 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
99 | Công ty CP Giấy Thành Phát | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 41 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
100 | Công ty TNHH MTV chăn nuôi Hòa Yên | Xã Lương Thịnh - huyện Trấn Yên | 310 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
101 | Công ty CP Khoáng nghiệp và TM Thuận Thông Đạt | Xã Hưng Khánh - huyện Trấn Yên | 630 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
102 | Công ty TNHH Quốc tế ViNa KNF | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 560 | 372 E12-1 | TBA chuyên dùng |
103 | Sân gol Ngôi sao Yên Bái | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 8 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
104 | Công ty TNHHTM Ngọc Viễn Đông | Xã Báo Đáp - huyện Trấn Yên | 3739 | 372 E12-1 | TBA chuyên dùng |
105 | Công ty TNHH MTV Vật liệu xây dựng Hoa Sen Yên Bái | Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | 2279 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
106 | Công ty TNHH MTV Chiếu sáng và thiết bị đô thị | Xã Bảo Hưng - huyện Trấn Yên | 135 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
107 | Công ty TNHH Thắng Lợi - Trấn Yên (gạch Hợp Nhất) | Thị trấn Cổ Phúc - huyện Trấn Yên | 143,5 | 973 T12-3 | TBA chuyên dùng |
108 | Công ty TNHH XNK Đạt Thành | Xã Đông Cuông - huyện Văn Yên | 150 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
109 | Công ty CP khai thác XD Huyện Văn Yên | Xã An Thịnh - huyện Văn Yên | 150 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
110 | Công ty TNHH Lương Việt | Xã Phong Dụ Hạ - huyện Văn Yên | 100 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
111 | Nhà máy sắn Văn Yên | Xã Đông Cuông - huyện Văn Yên | 1500 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
112 | Công ty TNHH Đại Phát xã Châu Quế Hạ | Xã Châu Quế Hạ - huyện Văn Yên | 160 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
113 | Nhà máy gạch Đông Hưng | Xã Đông Cuông - huyện Văn Yên | 150 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
114 | Doanh nghiệp tư nhân Đông Yến | Xã Đông An - huyện Văn Yên | 120 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
115 | Trung tâm viễn thông Văn Yên | Thị trấn Mậu A - huyện Văn Yên | 40 | 971 T12-4 | TBA Tự dùng |
116 | Trạm thu phí đường cao tốc | Xã An Thịnh - huyện Văn Yên | 25 | 375 E12-4 | TBA chuyên dùng |
117 | Công ty CP Xi măng Yên Bái | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 7939 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
118 | Nhà máy nghiền Cacbonnat | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 3360 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
119 | Công ty CP Nhựa KS An Phát | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 4305 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
120 | Công ty CPKS Viglacera (Yên Hà) | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 693 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
121 | Công ty LD Canxi Cacbonat YBB | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 401 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
122 | Công ty CPKS Yên Bái VPG | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 448 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
123 | Công ty CP Xi măng Yên Bình | Tổ 10 - Thị trấn Yên Bình | 13552 | 471 E12-1 | TBA chuyên dùng |
124 | Công ty CP Xi măng Yên Bình (đá Mông Sơn) | Xã Mông Sơn - huyện Yên Bình | 672 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
125 | CTCP Đá Trắng Vinaconex | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 1008 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
126 | Trung tâm Chữa bệnh - GD - LĐXH tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình- huyện Yên Bình | 15 | 972 T12-5 | TBA chuyên dùng |
127 | TT Chữa bệnh - GD - LĐXH tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 16 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
128 | Trạm Môi trường Hồ | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 3 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
129 | Công ty TNHH Khánh Minh | Xã Xuân Lai - huyện Yên Bình | 14 | 373 A40 | TBA chuyên dùng |
130 | Mỏ Chì Kẽm (Tuyên Huy) | Xã Xuân Lai - huyện Yên Bình | 3 | 373 A40 | TBA chuyên dùng |
131 | Công ty TNHH Thuận Phát | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 609 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
132 | Nhà máy Giấy Yên Bình | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 460 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
133 | Công ty PT số 1 TNHH 1 TV Hải Dương | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 940 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
134 | Công ty TNHH TM Đầu tư Yên Bình | Xã Vũ Linh - huyện Yên Bình | 1269 | 373 A40 | TBA chuyên dùng |
135 | Ga Văn Phú | Xã Văn Phú - TP Yên Bái | 7 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
136 | Nhà máy chè Bảo Ái | Xã Bảo Ái - huyện Yên Bình | 3 | 375 E12-1 | TBA Chè km28 |
137 | Nhà máy chè Văn Hưng | Km15 - Thị trấn Yên Bình | 1 | 371 E12-1 | Chè Văn Hưng |
138 | Công ty TNHHXSTM Tân Thành An | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 3 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
139 | Công ty Trường Hải Nam | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 43 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
140 | Công ty CPTM Lương Sơn | Xã Tân Hương - huyện Yên Bình | 77 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
141 | Công ty TNHH Chè Trường Sinh | Xã Bảo Ái - huyện Yên Bình | 32 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
142 | Công ty TNHH Hối Thành | Xã Tân Hương - huyện Yên Bình | 192 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
143 | Công ty TNHH Sơn Tú | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 87 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
144 | Công ty CP Yên Thành | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 86 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
145 | Công ty CPKS Latca | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 708 | 972 T12-5 | TBA chuyên dùng |
146 | Công ty Nam Hưng | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 596 | 972 T12-5 | TBA chuyên dùng |
147 | Tự dùng trạm 220kV | Xã Phú Thịnh - huyện Yên Bình | 1 | 971 T12-5 | TBA chuyên dùng |
148 | DN Tư nhân Trường Thành | Xã Đại Đồng - huyện Yên Bình | 32 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
149 | Công ty TNHH Sơn dẻo SYN TheTic | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 13 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
150 | Công ty CP Mông Sơn (TBA 1) | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 5 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
151 | Công ty CP Mông Sơn (TBA 2) | Xã Mông Sơn - huyện Yên Bình | 1204 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
152 | HTX Thanh Tùng | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 67 | 971 T12-6 | TBA chuyên dùng |
153 | Công ty CPXD TM Nam Thắng | Thị trấn Thác Bà - huyện Yên Bình | 13 | 971 T12-6 | TBA chuyên dùng |
154 | Doanh nghiệp gỗ TN Thành Giang | Xã Phú Thịnh - huyện Yên Bình | 50 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
155 | Công ty CP Vinavico | KCN phía Nam - xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 1218 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
156 | Công ty PT số 1 TNHH 1 TV Hải Dương | Xã Mông Sơn - Huyện Yên Bình | 46 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
157 | Công ty CPĐT gỗ An Phú | Thị trấn Thác Bà - huyện Yên Bình | 56 | 373 A40 | TBA chuyên dùng |
158 | Công ty TNHH Đồng Tiến | Xã Mỹ Gia - huyện Yên Bình | 169 | 373 A40 | TBA chuyên dùng |
159 | Công ty TNHH Đồng Tiến | Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 105 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
160 | Công ty CP dinh dưỡng Việt Tín | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 190 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
161 | Trại Tạm giam Yên Bái | Km8 - TP Yên Bái | 30,2 | 374 E12-1 | TBA chuyên dùng |
162 | Công ty CP An Phúc | Thị trấn Thác Bà - huyện Yên Bình | 40 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
163 | Công ty TNHH Ga Cường Thắng | Xã Phú Thịnh - huyện Yên Bình | 29 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
164 | Hộ KD cá thể Nông Văn Diện | Xã Mỹ Gia - huyện Yên Bình | 38 | 373 A40 | TBA chuyên dùng |
165 | Công ty TNHH Vstar | Tổ 13 Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 2730 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
166 | Chi cục thuế Yên Bình | Tổ 13 Thị trấn Yên Bình - huyện Yên Bình | 19 | 474 E12-1 | TBA chuyên dùng |
167 | Công ty CPPT CN Hóa | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 55 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
168 | Công ty TNHH TV kiến trúc AYB | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 86 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
169 | Công ty TNHH Hiệp Phú | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 13 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
170 | Công ty CP Việt Kim Yên Bái | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 80 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
171 | Công ty LD Canxi Cacbonat YBB (mỏ) | Xã Mông Sơn - huyện Yên Bình | 148 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
172 | Công ty CPTM Hào Hưng Đoan Hùng | Xã Tân Hương - huyện Yên Bình | 145 | 375 E12-1 | TBA chuyên dùng |
173 | Hộ kinh doanh Đỗ Cao Cường | Xã Yên Bình - huyện Yên Bình | 62 | 373 A40 | TBA chuyên dùng |
174 | Sắn Nguyễn Đức Phương | Xã Yên Bình - huyện Yên Bình | 1014 | 373 A40 | TBA chuyên dùng |
175 | Công ty NARI HAMICO | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 693 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
176 | Công ty TNHH DAESEUNG GLOBAL | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 132 | 371 E12-1 | TBA chuyên dùng |
177 | TBA Chiếu sáng (đường tránh ngập Văn Tiến) | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 31 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
178 | Công ty CPTVDTXD Ba Đình | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 24 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
179 | Công ty TNHH 1 TV Đá trắng Bảo Lai | Xã Thịnh Hưng - huyện Yên Bình | 714 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
180 | Công ty CP&KS Công nghiệp Yên Bái | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 3675 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
181 | Công ty TNHH Trường Minh | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 140 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
182 | Công ty CP gang thép Yên Bái | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 14 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
183 | Công ty CP Quốc tế KS Việt Nam | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 1512 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
184 | Công ty CP Khoáng sản REDSTONE | Xã Văn Tiến - TP Yên Bái | 4 | 378 E12-1 | TBA chuyên dùng |
185 | Công ty CP chè Liên Sơn | TTNT Liên Sơn huyện Văn Chấn | 200 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
186 | Công ty CPTĐ Năng lượng Sông Hồng | Xã Phong Dụ Thượng - huyện Văn Yên | 200 | 372 E12-2 | TBA chuyên dùng |
187 | Công ty CPTĐ Văn Chấn - 560 | Xã An Lương - huyện Văn Chấn | 560 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
188 | Công ty CPTĐ Văn Chấn - Thi công II | Xã An Lương - huyện Văn Chấn | 100 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
189 | Công ty CPTĐ Văn Chấn - Thi công I | Xã An Lương - huyện Văn Chấn | 560 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
190 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
191 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA2) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
192 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA3) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
193 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA4) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
194 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA5) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
195 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA6) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 560 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
196 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA7) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 400 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
197 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA8) | Xã Tú Lệ - huyện Văn Chấn | 320 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
198 | TBA Thủy điện Hát Lừu | Xã Hát Lừu - huyện Trạm Tấu | 250 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
199 | Công ty TNHH Thanh Bình | Xã Nghĩa Sơn - huyện Văn Chấn | 200 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
200 | Công ty CP Hà Quang | Xã Nậm Búng - huyện Văn Chấn | 180 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
201 | Công ty TNHH Gạch Quang Thịnh | Xã Phù Nham - huyện Văn Chấn | 2x320 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
202 | Công ty CPNLSTP Yên Bái | Xã Sơn Lương - huyện Văn Chấn | 200 | 374 E12-2 | TBA chuyên dùng |
203 | Công ty CPTĐ Trạm Tấu - Hầm phụ 1 | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
204 | Công ty CPTĐ Trạm Tấu - Hầm phụ 2 | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
205 | Công ty CPTĐ Trạm Tấu - Trạm đầu mối | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
206 | Công ty CPTĐ Trạm Tấu - Trạm Nhà máy | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
207 | Công ty CPTĐ Trạm Tấu - Trạm Điều áp | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
208 | Công ty CPTĐ Trạm Tấu - Trạm nghiền đá | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
209 | Công ty CPTĐ Trạm Tấu - Nhà máy | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
210 | Công ty CPTĐ Trạm Tấu - đập Đầu mối | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
211 | Công ty CPTĐ Noong Phai - TBA Noong Phai 1 | Xã Trạm Tấu - huyện Trạm Tấu | 560 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
212 | Công ty CPTĐ Noong Phai - TBA Noong Phai 2 | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 250 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
213 | Công ty CPTĐ Noong Phai - TBA Noong Phai 3 | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 250 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
214 | Công ty CPTĐ Noong Phai - TBA Noong Phai 4 | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 250 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
215 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA Thủy điện Pá Hu 1) | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 320 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
216 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA Thủy điện Pá Hu 2) | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 560 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
217 | Công ty CP ĐTXD & PT Trường Thành (TBA Thủy điện Pá Hu 3) | Xã Pá Hu - huyện Trạm Tấu | 400 | 375 E12-2 | TBA chuyên dùng |
218 | Công ty CP Thịnh Đạt | Xã La Pán Tẩn - huyện Mù Cang Chải | 1070 | 376 E29-2 | TBA chuyên dùng |
219 | Công ty TNHH khai thác KS Nam Hồng Hà | Xã Pú Luông - huyện Mù Cang Chải | 1000 | 376 E29-2 | TBA chuyên dùng |
220 | Công ty TNHH Xuân Thiện | Xã Khao Mang - huyện Mù Cang Chải | 2200 | 376 E29-2 | TBA chuyên dùng |
221 | Công ty CP Thủy điện Hồ Bốn | Xã Hồ Bốn - huyện Mù Cang Chải | 640 | 376 E29-2 | TBA chuyên dùng |
222 | Công ty CP Cơ khí Thiết bị điện Hà Nội | Xã Chế Tạo - huyện Mù Cang Chải | 31,5 | 377 E17-3 | TBA chuyên dùng |
223 | Công ty CP Đầu tư Thủy điện Hua Trai | Xã Chế Tạo - huyện Mù Cang Chải | 650 | 377 E17-3 | TBA chuyên dùng |
224 | Công ty CPCBLNS thực phẩm (NM Minh An) | Xã Minh An - huyện Văn Chấn | 220 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
225 | Nhà máy giấy đế Minh An | Xã Minh An - huyện Văn Chấn | 250 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
226 | Công ty CP chè Trần Phú | TTNT Trần Phú - huyện Văn Chấn | 400 | 373 E12-2 | TBA Chè Trần Phú |
227 | Công ty CP chè Nghĩa Lộ | TTNT Chè Nghĩa Lộ - huyện Văn Chấn | 210 | 373 E12-2 | TBA Chè Nghĩa Lộ |
228 | Công ty TNHH Đại Đồng Tiến | Xã Đồng Khê - huyện Văn Chấn | 630 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
229 | Công ty CP Thịnh Đạt | Xã Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 320 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
230 | Công ty TNHH chế biến NLS Đại Hoa | Xã Sơn Thịnh - huyện Văn Chấn | 180 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
231 | Doanh nghiệp tư nhân CBKD chè Bình Thuận | Xã Bình Thuận - huyện Văn Chấn | 160 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
232 | Nhà máy chè Văn Tiên | Xã Thượng Bằng La - huyện Văn Chấn | 160 | 373 E12-2 | TBA Chè Văn Tiên |
233 | Chè Kiến Thuận | Xã Bình Thuận - huyện Văn Chấn | 180 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
234 | HTX dịch vụ Tân An | Xã Thượng Bằng La - huyện Văn Chấn | 100 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
235 | Công ty TNHH Chè Việt Trung | Xã Đại Lịch - huyện Văn Chấn | 100 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
236 | Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Thanh Bình | Xã Chấn Thịnh - huyện Văn Chấn | 100 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
237 | Công ty TNHH trà Tân Phú | TTNT Trần Phú - huyện Văn Chấn | 500 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
238 | Công ty TNHH XD&TM Đức Toàn | Xã Cát Thịnh - huyện Văn Chấn | 320 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
239 | Công ty TNHH1TV chế biến quặng sắt làng Mỵ | Xã Chấn Thịnh - huyện Văn Chấn | 5380 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
240 | Doanh nghiệp tư nhân Thành Hương | Xã Đồng Khê - huyện Văn Chấn | 320 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
241 | Công ty TNHH Quảng Phát | Xã Thượng Bằng La - huyện Văn Chấn | 400 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
242 | HTX chè Nam Thịnh (Nghĩa Tâm) | Xã Nghĩa Tâm - huyện Văn Chấn | 80 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
243 | HTX đá vôi Thượng Bằng La | Xã Thượng Bằng La - huyện Văn Chấn | 358 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
244 | Trạm xăng dầu T22 - Cục hậu cần QK2 | TTNT Nghĩa Lộ - huyện Văn Chấn | 70 | 373 E12-2 | TBA chuyên dùng |
245 | Ban Quản lý dự án QSEAP | Xã Suối Giàng - huyện Văn Chấn | 72 | 373 E12-2 | TBA Chè Suối Giàng |
246 | Công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu | TTNT Nghĩa Lộ - huyện Văn Chấn | 94 | 373 E12-2 | TBA Trại Lợn |
- 1Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 501/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018
- 3Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm tại Quyết định 463/QĐ-UBND do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Quyết định 779/QĐ-UBND về phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020
- 5Quyết định 515/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2021
- 1Thông tư 30/2013/TT-BCT quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 39/2015/TT-BCT quy định hệ thống điện phân phối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Chỉ thị 34/CT-TTg năm 2017 về tăng cường tiết kiệm điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 501/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018
- 7Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm tại Quyết định 463/QĐ-UBND do tỉnh Điện Biên ban hành
- 8Quyết định 779/QĐ-UBND về phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020
- 9Quyết định 515/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2021
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019
- Số hiệu: 689/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực