- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 3Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ khu Đông huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 4Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 5Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 6Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham, giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 8Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 782/QÐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 5 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018;
Căn cứ các Quyết định số: 77/QĐ-UBND; 79/QĐ-UBND; 81/QĐ-UBND; 82/QĐ-UBND và số 84/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ: Khu Đông huyện Ba Tơ; huyện Trà Bồng; huyện Minh Long; Đầu nguồn Thạch Nham và Khu Tây huyện Ba Tơ;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán công trình: Chăm sóc và quản lý bảo vệ rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn Dự án Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1186/SNNPTNT ngày 20/4/2018 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 600/SKHĐT-KTN ngày 07/5/2018 về việc giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2018 như Phụ lục kèm theo Quyết định này. Nguồn vốn thực hiện từ nguồn vốn đầu tư công ngân sách tỉnh được bố trí tại Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018.
1. Căn cứ kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng được giao tại Quyết định này, các cơ quan đầu mối giao kế hoạch gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Tỉnh đoàn Quảng Ngãi phân khai kế hoạch và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định để triển khai thực hiện; chịu trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch; kiểm tra, giám sát, thực hiện thanh quyết toán kinh phí được giao theo đúng quy định về bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ và quy định về quản lý đầu tư từ ngân sách nhà nước.
2. Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Hà, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long, Sơn Tây, Tây Trà theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm phối hợp tổ chức thực hiện kế hoạch bảo vệ phát triển rừng được giao tại Quyết định này.
3. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm soát, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tỉnh đoàn Quảng Ngãi; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Hà, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long, Sơn Tây, Tây Trà; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | DANH MỤC ĐẦU TƯ | ĐVT | Năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Ghi chú | |||||
Kế hoạch | Thực hiện | |||||||||
Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Đơn giá | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 10.000,040 |
| 8.164,490 |
| 10.000,000 |
|
|
A | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Triệu đồng |
| 8.893,475 |
| 7.249,072 |
| 8.969,000 |
|
|
I | Chỉ tiêu lâm sinh | Triệu đồng |
| 7.435,510 | 13.941,96 | 6.314,625 |
| 7.045,000 |
|
|
1 | Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ | ha | 14.912,00 | 4.795,702 | 13.727,76 | 4.415,098 |
|
|
|
|
- | Diện tích QLBVR chuyển tiếp | ha | 14.733,00 | 4.729,293 | 13.727,76 | 4.415,098 |
|
|
|
|
- | Diện tích QLBVR năm đầu tiên | ha | 179,00 | 66,409 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trồng rừng phòng hộ | ha | 90,20 | 1.555,225 | 58,11 | 998,497 |
|
|
|
|
3 | Trồng đường băng xanh cản lửa kết hợp phân định ranh giới giữa các loại rừng | ha |
|
|
|
| 83,17 | 5.974,06 |
|
|
4 | Chăm sóc rừng trồng phòng hộ | ha | 156,10 | 901,743 | 156,09 | 901,0300 | 211,10 | 1.070,940 |
|
|
- | Năm thứ nhất | ha | 123,40 | 730,493 | 123,39 | 730,496 | 58,11 | 334,981 |
|
|
- | Năm thứ hai | ha | 32,70 | 171,250 | 32,70 | 170,534 | 120,29 | 619,776 |
|
|
- | Năm thứ ba | ha |
|
|
|
| 32,70 | 116,183 |
|
|
5 | Khoanh nuôi tái sinh rừng có trồng bổ sung | ha | 70,00 | 182,840 |
|
|
|
|
|
|
- | Năm thứ nhất | ha | 70,00 | 182,840 |
|
|
|
|
|
|
II | Cấp bổ sung kinh phí khối lượng thực hiện theo Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (Nghị định số 75/2015/NĐ-CP), Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững (Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP) | Triệu đồng |
| 655,97 |
| 132,45 |
|
|
|
|
1 | Lập hồ sơ khoán bảo vệ rừng | ha | 2.710,00 | 135,500 | 2.648,93 | 132,447 |
|
|
|
|
- | Theo CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | ha | 2.710,00 | 135,500 | 2.648,93 | 132,447 |
|
|
|
|
2 | Lập hồ sơ thiết kế, dự toán khoanh nuôi tái sinh rừng có trồng bổ sung | ha | 578,30 | 520,470 |
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở hạ tầng |
|
| 802,000 |
| 802,000 |
| 1.924,000 |
|
|
1 | Xây dựng mới trạm quản lý bảo vệ | Trạm |
|
|
|
| 3 | 1.500,000 |
|
|
2 | Sửa chữa trạm QLBV/ban QL nâng mái lợp, tường rào cổng ngõ | Trạm | 4 | 670,000 | 4,00 | 670,000 |
|
|
|
|
3 | Bảng thông tin tuyên truyền | Bảng | 2 | 132,000 | 2,00 | 132,000 | 4 | 264,000 |
|
|
4 | Biển báo bảo vệ rừng, PCCCR | cái |
|
|
|
| 400 | 160,000 |
|
|
B | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | Triệu đồng |
| 1106,565 |
| 915,418 |
| 281 |
|
|
1 | Dự án trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Triệu đồng |
| 1106,565 |
| 915,418 |
| 281 |
|
|
C | TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI | Triệu đồng |
|
|
|
|
| 750 |
|
|
1 | Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tĩnh Quảng Ngãi | Triệu đồng |
|
|
|
|
| 750 |
| • |
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2018
Đơn vị: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | DANH MỤC ĐẦU TƯ | ĐVT | Năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Ghi chú | |||||
Kế hoạch | Thực hiện | |||||||||
Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Đơn giá | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 8.893,475 |
| 7.249,072 |
| 8.969,000 |
|
|
A | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Triệu đồng |
| 8.893,475 |
| 7.249,072 |
| 8.969,000 |
|
|
I | Chỉ tiêu lâm sinh | Triệu đồng |
| 7.435,510 | 13.941,96 | 6.314,625 |
| 7.045,000 |
|
|
1 | Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ | ha | 14.912,00 | 4.795,702 | 13.727,76 | 4.415,098 |
|
|
|
|
- | Diện tích QLBVR chuyển tiếp | ha | 14.733,00 | 4.729,293 | 13.727,76 | 4.415,098 |
|
|
|
|
- | Diện tích QLBVR năm đầu tiên | ha | 179,00 | 66,409 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trồng rừng phòng hộ | ha | 90,20 | 1.555,225 | 58,11 | 998,497 |
|
|
|
|
3 | Trồng đường băng xanh cản lửa kết hợp phân định ranh giới giữa các loại rừng | ha |
|
|
|
| 83,17 | 5.974,06 | 71,829 triệu đồng/ha |
|
4 | Chăm sóc rừng trồng phòng hộ | ha | 156,10 | 901,743 | 156,09 | 901,030 | 211,10 | 1.070,940 |
|
|
- | Năm thứ nhất | ha | 123,40 | 730,493 | 123,39 | 730,496 | 58,11 | 334,981 | 5,764 triệu đồng/ha |
|
- | Năm thứ hai | ha | 32,70 | 171,250 | 32,70 | 170,534 | 120,29 | 619,776 | 5,152 triệu đồng/ha |
|
- | Năm thứ ba | ha |
|
|
|
| 32,70 | 116,183 | 3,553 triệu đồng/ha |
|
5 | Khoanh nuôi tái sinh rừng có trồng bổ sung | ha | 70,00 | 182,840 |
|
|
|
|
|
|
- | Năm thứ nhất | ha | 70,00 | 182,840 |
|
|
|
|
|
|
II | Cấp bổ sang kinh phí khối lượng thực hiện theo Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (Nghị định số 75/2015/NĐ-CP), Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững (Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP) | Triệu đồng |
| 655,97 |
| 132,447 |
|
|
|
|
1 | Lập hồ sơ khoán bảo vệ rừng | ha | 2.710,00 | 135,500 | 2.648,93 | 132,447 |
|
|
|
|
- | Theo CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | ha | 2.710,00 | 135,500 | 2.648,93 | 132,447 |
|
|
|
|
2 | Lập hồ sơ thiết kế, dự toán khoanh nuôi tái sinh rừng có trồng bổ sung | ha | 578,30 | 520,470 |
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở hạ tầng |
|
| 802,000 |
| 802,000 |
| 1.924,000 |
|
|
1 | Xây dựng mới trạm quản lý bảo vệ | Trạm |
|
|
|
| 3 | 1.500,000 | 500,0 triệu đồng/trạm |
|
2 | Sửa chữa trạm QLBV/ban QL nâng mái lợp, tường rào cổng ngõ | Trạm | 4 | 670,000 | 4,00 | 670,000 |
|
|
|
|
3 | Bảng thông tin tuyên truyền | Bảng | 2 | 132,000 | 2,00 | 132,000 | 4 | 264,000 | 66 triệu đồng/bảng |
|
4 | Biển báo bảo vệ rừng, PCCCR | cái |
|
|
|
| 400 | 160,000 | 0,4 triệu đồng/biển |
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2018
Đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | DANH MỤC ĐẦU TƯ | ĐVT | Năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Ghi chú | |||||
Kế hoạch | Thực hiện | |||||||||
Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Đơn giá | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.106,565 |
| 915,418 |
| 281,00 |
|
|
1 | Dự án trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Triệu đồng |
| 1.106,565 |
| 915,418 |
| 281,00 |
|
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2018
Đơn vị: Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | DANH MỤC ĐẦU TƯ | ĐVT | Kế hoạch năm 2018 | Ghi chú |
| ||
| |||||||
Khối lượng | Vốn (triệu đồng) | Đơn giá |
| ||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 750,0 |
|
|
|
| Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi | Triệu đồng |
| 750,0 |
| Theo Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
- 1Chỉ thị 7923/CT-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 71/NQ-CP về thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW và Chương trình hành động 12-CTr/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 3Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 4Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
- 5Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1840/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
- 7Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 161/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020
- 8Nghị quyết 44/2018/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình đến 2020, định hướng đến năm 2025
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ khu Đông huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 5Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 6Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 7Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham, giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 9Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Chỉ thị 7923/CT-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 71/NQ-CP về thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW và Chương trình hành động 12-CTr/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 15Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 16Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020
- 17Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
- 18Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 1840/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
- 20Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 161/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020
- 21Nghị quyết 44/2018/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình đến 2020, định hướng đến năm 2025
Quyết định 782/QĐ-UBND về giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 782/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định