- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1840/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 10 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại: Tờ trình số 70/TTr-SNN-KH ngày 20/6/2018; Công văn số 949/SNN-KL ngày 10/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh năm 2018 với các nội dung chính như sau:
1. Giao khoán bảo vệ rừng: 40,117,5 ha, trong đó:
- Rừng đặc dụng: 25.688,1 ha.
- Rừng phòng hộ: 8.375 ha.
- Rừng sản xuất: 6.054,3 ha (theo điểm a khoản 2 điều 15 của Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với công ty nông, lâm nghiệp).
2. Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm VQG Bù Gia Mập: 12 cộng đồng.
3. Trồng rừng đặc dụng tại VQG Bù Gia Mập: 145,4 ha.
4. Trồng rừng thay thế: 100 ha.
5. Tuyên truyền bảo vệ rừng: 15 đợt.
6. Phát ranh phòng chống cháy rừng: 21 ha.
(Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao các đơn vị Chủ rừng: tổ chức thực hiện có hiệu quả các hạng mục bảo vệ và phát triển rừng năm 2018 theo chỉ tiêu, kế hoạch được giao; lập dự toán chi tiết trình cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện theo đúng quy định.
2. Đối với nguồn kinh phí thực hiện các hạng mục công việc, chỉ tiêu gồm tuyên truyền bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng, phát ranh phòng cháy chữa cháy rừng do các đơn vị Chủ rừng tự cân đối trong nguồn kinh phí đã được giao và các nguồn vốn hợp pháp khác để tổ chức thực hiện.
3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các Chủ rừng thực hiện các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng đã được phê duyệt.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các Chủ rừng và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU: CHỈ TIÊU THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh)
TT | Đơn vị chủ rừng | Khoán QLBVR (ha) | Hỗ trợ CĐ (Cộng đồng) | Trồng rừng đặc dụng (ha) | Trồng rừng thay thế (ha) | Tuyên truyền BVR, PCCR (Đợt) | Phát ranh PCCCR (ha) | XD CS HT |
| Tổng cộng | 40.117,5 | 12,0 | 145,4 | 100,0 | 15,0 | 21,0 |
|
I | Rừng đặc dụng | 25.688,1 | 12,0 | 145,4 | 0 | 0 | 4 |
|
1 | Hạt KL TX P.Long | 688,1 |
|
|
|
|
|
|
2 | VQG Bù Gia Mập | 25.000,0 | 12,0 | 145,4 |
|
| 4 |
|
II | Rừng phòng hộ | 8.375,1 | 0,0 | 0,0 | 100 | 15 | 17 |
|
1 | Ban QLRPH Bù Đốp | 1.792,6 |
|
|
| 1 | 7 |
|
2 | Ban QLRPH Bù Đăng | 1.563,2 |
|
| 100 | 2 |
|
|
3 | Ban QLRPH Đắk Mai | 5.019,2 |
|
|
| 12 | 10 |
|
III | Rừng sản xuất | 6.054,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
1 | Cty TNHH MTVCS Sông Bé và Ban QLRPH Bù Đăng | 430,3 |
|
|
|
|
|
|
2 | Cty TNHH MTV CS Bình Phước | 5.623,9 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Quy chế về tổ chức, quản lý và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 782/QĐ-UBND về giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2018 về tăng cường trách nhiệm thực thi pháp luật về quản lý và bảo vệ rừng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 161/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020
- 7Nghị quyết 44/2018/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình đến 2020, định hướng đến năm 2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Quy chế về tổ chức, quản lý và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 782/QĐ-UBND về giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
- 9Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2018 về tăng cường trách nhiệm thực thi pháp luật về quản lý và bảo vệ rừng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 161/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020
- 12Nghị quyết 44/2018/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Bình đến 2020, định hướng đến năm 2025
Quyết định 1840/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
- Số hiệu: 1840/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định