Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 778/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 19/02/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,

Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 20/02/2014.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

1

Audi A3 1.8 TFSI; 5 chỗ

2013-2014

1.320

2

Audi A3 1.8 T; 5 chỗ

2013-2014

1.320

3

Audi A4 1.8 TFSI; 5 chỗ

2013-2014

1.460

4

Audi A4 1.8 T; 5 chỗ

2013-2014

1.460

5

Audi A5 SPORTBACK. 2.0 TFSI Quattro; 4 chỗ

2013-2014

2.040

6

Audi A5 SB 2.0 TFSI Quattro; 4 chỗ

2013-2014

2.040

7

Audi A5 2.0 TFSI Quattro; 4 chỗ

2013-2014

2.040

8

Audi A6 3.0T Quattro; 5 chỗ

2013-2014

3.040

9

Audi A6 3.0 TFSI Quattro; 5 chỗ

2013-2014

3.040

10

Audi A6 2.0T; 5 chỗ

2013-2014

2.160

11

Audi A6 2.0 TFSI; 5 chỗ

2013-2014

2.160

12

Audi A7 3.0T Quattro; 4 chỗ

2013-2014

3.060

13

Audi A7 3.0 TFSI Quattro; 4 chỗ

2013-2014

3.060

14

Audi A7 SPORTBACK 3.0 TFSI Quattro; 4 chỗ

2013-2014

3.060

15

Audi A8L 3.0TFSI QUATTRO; 5 chỗ

2013-2014

4.730

16

Audi A8L 3.0T QUATTRO; 5 chỗ

2013-2014

4.730

17

Audi Q3 2.0 TFSI Quattro; 5 chỗ

2013-2014

1.640

18

Audi Q3 2.0T Quattro; 5 chỗ

2013-2014

1.640

19

Audi Q5 2.0T Quattro; 5 chỗ

2013-2014

2.120

20

Audi Q5 2.0 TFSI Quattro; 5 chỗ

2013-2014

2.120

21

Audi Q7 3.0T Quattro; 7 chỗ

2013-2014

3.100

22

Audi Q7 3.0 TFSI Quattro; 7 chỗ

2013-2014

3.100

23

Audi Q7 3.0 TFSI Quattro Sline; 7 chỗ

2013-2014

3.300

24

Audi Q7 3.0T Quanttro Sline; 7 chỗ

2013-2014

3.300

 

NHÃN HIỆU BMW

 

 

1

BMW X5 XDrive50i; 4.395cm3; 07 chỗ

2013

4.489

 

2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU SYM

 

 

1

SYM Ô tô tải van V5-SC3-A2

2014

267

2

SYM Ô tô con V9-SC3-B2

2014

311

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA K3; 1591 cm3; 05 chỗ

2012

638

2

KIA SORENTO TLX; 2497 cm3; 07 chỗ

2006

540

3

KIA FOTE; 1591 cm3; 05 chỗ

2011

569

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA CAMRY GLI; 2362 cc; 05 chỗ

2005

739

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

B. Loại tài sản là xe máy

Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

1

NOZZA 1DR1

31,9

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan