Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1831/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, ÔTÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 1/4/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ôtô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA2 MT (2 DE-MT); 1,5L; 05 chỗ; 05 cửa; số sàn 5 cấp

2013

490

2

MAZDA2 AT (2 DE-AT); 1,5L; 05 chỗ; 05 cửa; số tự động 4 cấp

2013

519

3

MAZDA3 MT (3 BL-MT); 1,6L; 05 chỗ; 04 cửa; số sàn 5 cấp

2013

664

4

MAZDA3 AT (3 BL-AT); 1,6L; 05 chỗ; 04 cửa; số tự động 4 cấp

2013

684

5

MAZDA CX-5 AT-2WD; 2,0L; 05 chỗ; 05 cửa; số tự động 6 cấp; 1 cầu

2013

1,029

6

MAZDA CX-5 AT-AWD; 2,0L; 05 chỗ; 05 cửa; số tự động 6 cấp; 2 cầu

2013

1,079

 

NHÃN HIỆU CHEVROLET

 

 

1

CHEVROLET SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1,2 LT; 1.206 cm3

2013

353

2

CHEVROLET CRUZE KLIJ-JNE11/AA5; 1.598 cm3

2013

509

3

CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256; 2.384 cm3

2013

684

 

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA 3; 1.6L; 05 chỗ; 05 cửa; số tự động 4 cấp

2013

840

2

MAZDA 3; 2.0L; 05 chỗ; 05 cửa; số sàn 6 cấp

2013

820

3

MAZDA 6; 2.0L; 05 chỗ; 04 cửa; số tự động 6 cấp

2013

1,130

4

MAZDA 6; 2.5L; 05 chỗ; 04 cửa; số tự động 6 cấp

2013

1,246

5

MAZDA BT-50; Pickup Cabin kép; 2.2L; 05 chỗ; 4 cửa, số sàn 6 cấp

2013

650

6

MAZDA BT-50; Pickup Cabin kép; 3.2L; 05 chỗ; 4 cửa, số tự động 6 cấp

2013

760

7

MAZDA CX-9 AWD; 3.7L; 07 chỗ; 4 cửa, số tự động 6 cấp

2013

1,715

8

MAZDA MX-5; 2.0L; 02 chỗ; 2 cửa, số tự động 6 cấp

2013

1,590

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA RAY; 05 chỗ; 998 cm3

2012

462

2

KIA XTREK LX; 07 chỗ; 1991 cc

2004

247

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD GRAND MARQUIS; 4.6L; 05 chỗ

2001

267

 

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN TERRANO II; 07 chỗ; 2389 cc

2003

450

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA INSIGHT HYBRID; 05 chỗ; 1339 cc

2010

813

2

HONDA INSIGHT HYBRID EX; 05 chỗ; 1339 cc

2011

989

 

NHÃN HIỆU TATA

 

 

1

TATA INDICA VISTA SAFIRE AURA; 05 chỗ; 1368 cc

2012

390

2

TATA MANZA SAFIRE 901NI; 05 chỗ; 1368 cc

2012

611

 

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI Q7; 07 chỗ; 3597 cc

2007

1,750

 

2. Xe sản xuất trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU DEAWOO

 

 

1

DAEWOO NUBURA; 05 chỗ; 1998 cc

2003

340

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA CAMRY 2.0E; 05 chỗ; 1998 cc

2010

883

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

Loại tài sản

 

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU HARLEY

 

 

1

HARLEY DAVIDSON ULTRA; 1584 cc

 

612

 

NHÃN HIỆU TRIUMPH

 

 

1

TRIUMPH BONNEVILLE T100; 865 cc

 

376

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp);
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1831/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 1831/QĐ-STC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/04/2013
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Thị Loan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/04/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản