Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 777/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 7 tháng 3 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THU 02 LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu một số loại phí; ý kiến của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12/HĐND-KTNS ngày 09/02/2007 phúc đáp công văn số 699/UBND-TM2 ngày 06/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu một số loại phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh và quy định tạm thời mức thu bằng tiền 02 loại phí, cụ thể :
1. Quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính :
1.1-Bản đồ có tỷ lệ 1/200: 100 đ/m2.
1.2-Bản đồ có tỷ lệ 1/500: 50 đ/m2.
1.3-Bản đồ có tỷ lệ 1/1000 và 1/2000: 30 đ/m2.
1.4- Bản đồ ngoài 4 tỷ lệ trên: 5 đ/m2.
2. Quy định mức thu phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải, qúa cảnh, hàng qua kho ngoại quan:
TT | Mặt hàng | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Xe ô tô | đ/lượt xe | 200.000 |
2 | Thuốc lá lá | đ/m3 | 20.000 |
3 | Thuốc lá điếu | đ/container 20’ đ/container 40’ đ/kiện | 400.000 750.000 600 |
4 | Cao su, hạt nhựa | đ/tấn | 10.000 |
5 | Xăng dầu | đ/tấn | 1.500 |
6 | Các hàng hoá khác | đ/tấn hoặc đ/m3 | 15.000 |
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và tạm thời thay thế các mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính và phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải, qúa cảnh, hàng qua kho ngoại quan được quy định tại Phụ lục số 1 Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này vẫn được thực hiện theo Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.
- Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh tổng hợp nội dung sửa đổi và quy định tạm thời này trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
- 1Quyết định 3822/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Nghị quyết 112/2003/NQ-HĐND-KVI quy định tạm thời mức thu phí và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3390/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 2302/2006/QĐ-UBND bổ sung lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 3822/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 3390/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8Nghị quyết 112/2003/NQ-HĐND-KVI quy định tạm thời mức thu phí và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu một số loại phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 8 ban hành
Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh và quy định tạm thời mức thu 02 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 777/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nhữ Thị Hồng Liên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra