- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2006/NQ-HĐND | Hạ Long, ngày 14 tháng 07 năm 2006 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY ĐỊNH LẠI MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03-6-2002 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí”; Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06-3-2006 “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03-6-2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí” của Chính phủ; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25-5-2006 của Bộ Tài chính “Sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24-7-2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí”; Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30-7-2003 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 2083/TT-UBND ngày 20-06-2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh “V/v sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu một số loại phí”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi, bổ sung đối tượng và mức thu, tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí của 05 loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết).
Trong quá trình thực hiện nếu có sự điều chỉnh mức thu loại phí cụ thể cho phù hợp với thực tế địa phương thì UBND tỉnh trao đổi thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 14-7-2006.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 05 LOẠI PHÍ ĐANG THU ĐƯỢC ĐlỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ QUY ĐỊNH LẠI MỨC THU
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | TÊN CÁC LOẠI PHÍ | Mức thu điều chỉnh, bổ sung | GHI CHÚ |
Phí sử dụng đường bộ (đối với các đường do địa phương quản lý và được phép thu phí) |
|
| |
| - Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo | 4.000 đồng/vé/lượt 120.000 đồng/vé/tháng 300.000 đồng/vé/quý |
|
| - Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 10.000 đồng/vé/lượt 300.000 đồng/vé/tháng 800.000 đồng/vé/quý |
|
| - Xe tải 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 15.000 đồng/vé/lượt 450.000 đồng/vé/tháng 1.200.000 đồng/vé/quý |
|
| - Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 22.000 đồng/vé/lượt 660.000 đồng/vé/tháng 1.800.000 đồng/vé/quý |
|
| - Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 fit | 40.000 đồng/vé/lượt 1.200.000 đồng/vé/tháng 3.200.000 đồng/vé/quý |
|
| - Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 fit | 80.000 đồng/vé/lượt 2.400.000 đồng/vé/tháng 6.500.000 đồng/vé/quý |
|
| Riêng đối với đường bộ vào khu di tích Yên Tử không thu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện vận chuyển khách |
|
|
|
| ||
2.1 | Phí sử dụng bến, bãi đối với các phương tiện trên bộ |
|
|
a | Khu vực cửa khẩu: |
|
|
a. 1 | Xe ô tô chở khách vào khu vực cửa khẩu |
|
|
| - Xe ô tô chở khách dưới 12 chỗ ngồi | 20.000 đồng/lượt/xe |
|
| - Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi | 30.000 đồng/lượt/xe |
|
| - Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở lên | 50.000 đồng/lượt/xe |
|
a.2 | Xe ô tô vào giao nhận hàng tại các khu vực cửa khẩu: |
|
|
| - Xe công nông | 20.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn | 40.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | 60.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 80.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Xe ô tô có trọng tải từ 15 tấn trở lên | 100.000 đ/lượt phương tiện |
|
b | Khu vực còn lại (ngoài khu vực cửa khẩu) |
|
|
| - Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn | 3.000 đồng/lượt/xe 60.000 đồng/xe/tháng |
|
| - Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | 4.000 đồng/lượt/xe 80.000 đồng/xe/tháng |
|
| - Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | 5.000 đồng/lượt/xe 100.000 đồng/xe/tháng |
|
| - Xe máy, xích lô | 1.000 đồng/lượt/xe 20.000 đồng/xe/tháng |
|
| - Xe công nông, xe lam | 2.000 đồng/lượt/xe 40.000 đồng/xe/tháng |
|
2.2 | Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước đối với phương tiện thủy |
|
|
a | Đối với tàu thuyền vào giao nhận hàng tại các bến |
|
|
| - Thuyền, mủng có trọng tải dưới 2 tấn | 3.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến 5 tấn | 6.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Tàu, thuyền có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | 10.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Tàu, thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn | 15.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Tàu, thuyền có trọng tải trên 20 tấn đến 50 tấn | 20.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Tàu, thuyền có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn | 30.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 100 tấn đến 150 tấn | 40.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 150 tấn đến 200 tấn | 50.000 đ/lượt phương tiện |
|
| - Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 200 tấn | 100.000 đ/lượt phương tiện |
|
b | Tàu, thuyền Trung Quốc vào thu mua hải sản | 200.000 đ/lượt phương tiện |
|
2.3 | Phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải, quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan |
|
|
| - Xe ô tô | 400.000 đồng/lượt xe |
|
| - Thuốc lá lá | 20.000 đồng/m3 |
|
| - Thuốc lá điếu | 2.000.000 đồng/container 20’ 4.000.000 đồng/container 40’ 4.500 đồng/kiện |
|
| - Cao su, hạt nhựa | 20.000 đồng/tấn |
|
| - Lông cừu | 36.000 đồng/tấn |
|
| - Hóa chất | 36.000 đồng/tấn |
|
| - Bột tân dược | 200.000 đồng/tấn |
|
| - Dầu thực vật các loại | 10.000 đồng/tấn |
|
| - Xăng dầu | 10.000 đồng/tấn |
|
| - Hàng hóa khác | 20.000 đồng/tấn hoặc 20.000 đồng/m3 |
|
2.4 | Phí sử dụng bến, bãi đối với những điểm kinh doanh bán hàng tại khu vực chùa Yên Tử |
|
|
| Đối với hộ kinh doanh cố định tại chùa Hoa Hiên | 90.000 đồng/m2/năm |
|
Đối với hộ kinh doanh cố định tại chùa Giải Oan | 60.000 đồng/m2/năm |
| |
Đối với hộ kinh doanh các khu vực khác (từ chùa Bí Thượng đến chùa Đồng) | 30.000 đồng/m2/năm |
| |
2.5 | Đối với những trường hợp sử dụng bến, bãi, mặt nước còn lại trên địa bàn tỉnh |
|
|
| Sử dụng bến, bãi | 2.000 đồng/m2/tháng |
|
| Sử dụng mặt nuớc | 45 đồng/m2/năm |
|
|
| ||
| a) Bản đồ có tỷ lệ 1/200 | 100 đồng/m2 |
|
| b) Bản đồ có tỷ lệ 1/500 | 50 đồng/m2 |
|
| c) Bản đồ ngoài 2 tỷ lệ trên | 30 đồng/m2 |
|
|
| ||
4.1 | Đối với đất ở a) Trường hợp cấp mới (lần đầu) |
|
|
- Thuộc địa bàn các phường thành phố Hạ Long, 3 thị xã và thị trấn các huyện đồng/bộ hồ sơ | 100.000 đồng/bộ hồ sơ |
| |
- Thuộc địa bàn xã các huyện, thị xã, thành phố Hạ Long | 50.000 đồng/bộ hồ sơ |
| |
| b) Trường hợp cấp lại, chuyên quyền sử dụng đất |
|
|
| - Thuộc địa bàn các phường thành phố Hạ Long, 3 thị xã và thị trấn các huyện đồng/bộ hồ sơ | 60.000 đồng/bộ hồ sơ |
|
| - Thuộc địa bàn xã các huyện, thị xã, thành phố Hạ Long | 30.000 đồng/bộ hồ sơ |
|
4.2 | Đối với đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|
| a) Trường hợp cấp mới (lần đầu) |
|
|
| Diện tích nhỏ hơn 1 ha | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
| Diện tích từ 1 ha đến 15 ha | 1.500.000 đồng/hồ sơ |
|
| Diện tích từ trên 15 ha đến 30 ha | 2.500.000 đồng/hồ sơ |
|
| Diện tích từ trên 30 ha đến 45 ha | 3.500.000 đồng/hồ sơ |
|
| Diện tích trên 45 ha | 5.000.000 đồng/hồ sơ |
|
| b) Trường hợp cấp lại, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
| Diện tích nhỏ hơn 1 ha | 250.000 đồng/hồ sơ |
|
| Diện tích từ 1 ha đến 15 ha | 750.000 đồng/hồ sơ |
|
| Diện tích từ trên 15 ha đến 30 ha | 1.250.000 đồng/hồ sơ |
|
Diện tích từ trên 30 ha đến 45 ha | 1.750.000 đồng/hồ sơ |
| |
| Diện tích trên 45 ha | 2.500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
| |
| Khai thác bản đồ địa chính | 100.000 đồng/tờ/lần | Phí này không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu |
| Cấp tọa độ, độ cao, phô tô ghi chú điểm | 50.000 đồng/điểm/lần | |
| Các hồ sơ, tài liệu khác liên quan đến đất đai | 100.000 đồng/hồ sơ/lần |
QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ THU PHÍ VÀ TỶ LỆ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | ĐỐI TƯỢNG PHÍ | Tỷ lệ đề nghị | |
Tỷ lệ trích để lại (%) | Tỷ lệ nộp ngân sách (%) | ||
1 | Phí sử dụng đường bộ | 15% | 85% |
2 | Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước (trừ phí sử dụng bến, bãi đối với hàng hóa chuyển tải, chuyển khẩu do cơ quan thuế thu) | 10% | 90% |
| Riêng phí sử dụng bến, bãi đối với những hộ kinh doanh bán hàng tại khu vực chùa Yên Tử | 40% | 60% |
3 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | 20% | 80% |
4 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | 20% | 80% |
5 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | 20% | 80% |
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu một số loại phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 8 ban hành
- Số hiệu: 02/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Quynh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2006
- Ngày hết hiệu lực: 14/07/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực