- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 09 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 199/TTr-SVHTTDL ngày 09/3/2021 về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần A: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
4 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Phần B: NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Mã số TTHC: 1.009397.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | - Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - 01 Văn bản đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); - 01 Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn với tác giả, người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình (đối với tác phẩm nước ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch). | 4 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 8 giờ | Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do. | ||||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. | 4 giờ | - Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) | |
Bước 3 | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên Sở VHTTDL | - Cấp số, đóng dấu Tờ trình, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 4 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh. | 4 giờ | - Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận |
Bước 5 | VP UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch. | 12 giờ | - Văn bản chấp thuận. (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Văn hóa | Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTTDL | 4 giờ | - Văn bản chấp thuận (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | - Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
- Mã số TTHC: 1.009398.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | - Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - 01 Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); - 01 Đề án tổ chức cuộc thi, liên hoan (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP). | 8 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 52 giờ | Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do. | ||||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. | 8 giờ | - Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận | |
Bước 3 | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên Sở VHTTDL | - Cấp số, đóng dấu Tờ trình, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 8 giờ |
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh. | 8 giờ | - Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). |
Bước 5 | VP UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch. | 28 giờ | - Văn bản chấp thuận. (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Văn hóa | Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL | 8 giờ | - Văn bản chấp thuận (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | - Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
3. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
- Mã số TTHC: 1.009399.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | - Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - 01 Văn bản đề nghị tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); - 01 Đề án tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ- CP). | 8 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 52 giờ | Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do. | ||||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. | 8 giờ | - Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) | |
Bước 3 | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên Sở VHTTDL | - Cấp số, đóng dấu Tờ trình, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 8 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh. | 8 giờ | - Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). |
Bước 5 | VP UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch. | 28 giờ | - Văn bản chấp thuận. (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Văn hóa | Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTTDL | 8 giờ | - Văn bản chấp thuận (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | - Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
4. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
- Mã số TTHC: 1.009403.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên | - Bộ phận Trung tâm phục vụ HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa. Hồ sơ gồm: - 01 Tờ khai về việc ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP); - 01 Phiếu lý lịch tư pháp số 1; - 01 Bản sao giấy mời dự thi kèm theo bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch. | 4 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 8 giờ | Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận. (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) |
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu không đồng ý phải nêu rõ lý do. | ||||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. | 4 giờ | - Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL) | |
Bước 3 | Bộ phận Văn thư | Chuyên viên Sở VHTTDL | - Cấp số, đóng dấu Tờ trình, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 4 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quản lý Văn hóa | Chuyên viên | - Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh. | 4 giờ | - Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). |
Bước 5 | VP UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS, trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch. | 12 giờ | - Văn bản chấp thuận (Kèm theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Văn hóa | Lưu, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL | 4 giờ | - Văn bản chấp thuận (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | - Giấy biên nhận trả kết quả. - Văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do). |
- 1Quyết định 4596/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 15Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 20Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 5Quyết định 4596/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 18Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 19Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 22Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 23Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 25Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 759/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực