Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 209/TTr-SVHTTDL ngày 16/11/2020 và Công văn số 1598/SVHTTDL-VP ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm: 06 quy trình cấp tỉnh, 02 quy trình cấp huyện, 01 quy trình cấp xã.
(Chi tiết có các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: tổng hợp danh sách cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, thiết lập quy trình điện tử, triển khai thực hiện.
3. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình nội bộ số: 124/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm HCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm HCC tiếp nhận, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm HCC về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Bộ phận Một cửa Trung tâm HCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Trưởng phòng chuyên môn: điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn Phòng Quản lý Văn hóa | 1.5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản trả hồ sơ. |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, Thông báo thu phí và ký nháy văn bản. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho khách hàng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 125/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm HCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm HCC tiếp nhận, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm HCC về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Bộ phận Một cửa Trung tâm HCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Trưởng phòng chuyên môn: điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn Phòng Quản lý Văn hóa | 1.5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản trả hồ sơ. |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, Thông báo thu phí và ký nháy văn bản. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho khách hàng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 126/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm HCC tỉnh | 01 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm HCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm HCC tiếp nhận, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm HCC về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Bộ phận Một cửa Trung tâm HCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 01 |
| Trưởng phòng chuyên môn: điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 13 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản trả hồ sơ. |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 02 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, Thông báo thu phí và ký nháy văn bản. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho khách hàng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 127/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm HCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm HCC tiếp nhận, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm HCC về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Bộ phận Một cửa Trung tâm HCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 0.5 |
| Trưởng phòng chuyên môn: điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 1.0 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC. - Nếu hồ sơ không đảm bảo, chuyên viên dự thảo văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đảm bảo tham mưu lãnh đạo đi kiểm tra thực tế |
|
Bước 5 | Kiểm tra thực tế | Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng, chuyên viên phụ trách | 1.5 |
| Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng, chuyên viên phụ trách kiểm tra thực tế. |
|
Bước 6 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 0.5 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình và ký nháy văn bản. |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 8 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.25 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 0.25 |
| Trả kết quả cho doanh nghiệp |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 128/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm HCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm HCC tiếp nhận, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm HCC về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Bộ phận Một cửa Trung tâm HCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 0.5 |
| Trưởng phòng chuyên môn: điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 2,5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC. - Nếu hồ sơ không đảm bảo, chuyên viên dự thảo văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đảm bảo tham mưu lãnh đạo đi kiểm tra thực tế |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 0.5 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình và ký nháy văn bản. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.25 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 0.25 |
| Trả kết quả cho doanh nghiệp |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 129/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm HCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm HCC tiếp nhận, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm HCC về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Bộ phận Một cửa Trung tâm HCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 0.5 |
| Trưởng phòng chuyên môn: điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 2.5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC. - Nếu hồ sơ không đảm bảo, chuyên viên dự thảo văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đảm bảo tham mưu lãnh đạo đi kiểm tra thực tế |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn: Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | 0.5 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình và ký nháy văn bản. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.25 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHCC tỉnh | 0.25 |
| Trả kết quả cho doanh nghiệp |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUẢNG NAM
(ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI
Quy trình nội bộ số: 16/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp huyện
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chủ trì phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. Phòng Văn hóa và Thông tin thành lập đoàn kiểm tra và hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo thẩm định. Sau khi thẩm định Phòng Văn hóa và Thông tin trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng huyện để tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận “Khu dân cư văn hóa” Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | |||||
Bước 2 | Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” huyện lập đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 15 ngày |
| ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Hội đồng Thi đua Khen thưởng huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày ngày |
| ||
Bước 4 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ | 01 ngày |
| ||
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Quy trình nội bộ số: 01/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp huyện
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chủ trì phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. Phòng Văn hóa và Thông tin thành lập đoàn kiểm tra thực tế và hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo thẩm định và tham mưu UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh Karaoke. Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Thay đổi tên thủ tục hành chính; thay đổi thời gian giải quyết còn 05 ngày |
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
| ||||
Bước 2 | Kiểm tra thẩm định thực tế | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 1,5 ngày |
| ||
Bước 3 | Phê duyệt thẩm định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
| ||
Bước 4 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
| ||
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 ngày |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 05/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp xã
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; Cán bộ công chức văn hóa xã hội cấp xã kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Sau khi kiểm tra thẩm định, tiến hành tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ra Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa. Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, công dân |
|
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Văn hóa xã hội | 12 ngày |
| ||
Bước 3 | Trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Văn hóa xã hội | 01 ngày |
| ||
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 30/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra