- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 29 tháng 05 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr-SVHTT&DL ngày 25/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
1 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
2 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
|
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
|
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
7 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
8 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
9 | Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đối với cá nhân ngoài ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
| ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
6 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
8 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
9 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
10 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
| ||
| ||
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
| |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
| |
19 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
22 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
25 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| ||
26 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
27 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
28 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
| ||
29 | Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
30 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
| ||
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
8 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng) |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) |
| |
11 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
12 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| |
16 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| |
17 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| |
| ||
| ||
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| |
21 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
22 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
25 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| |
27 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trường hợp thủ tục thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trường hợp phải xin ý kiến của các bộ, ngành khác) |
| |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu) |
| |
28 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (Trường hợp thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (Trường hợp đặc biệt) |
| |
29 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
30 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
31 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
| |
33 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
35 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
36 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
37 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
38 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
39 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
| ||
40 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
41 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
43 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
44 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
| ||
70 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
71 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
72 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
73 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
74 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
75 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
76 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
77 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
78 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
79 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên). |
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.). |
| |
80 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
81 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
82 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) |
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) |
| |
83 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
84 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
85 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
86 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
87 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
88 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
89 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
90 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
91 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
92 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
93 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 35 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả thẩm định của Sở cho UBND tỉnh phê duyệt | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Bộ VHTT&DL |
| 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 40 ngày làm việc |
Bước 10 | Thủ tướng Chính phủ |
| 10 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết từ Chính phủ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 100 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 35 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả thẩm định của Sở cho UBND tỉnh phê duyệt | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | UBND tỉnh xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Bộ VHTT&DL | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 40 ngày làm việc |
Bước 10 | Thủ tướng Chính phủ |
| 10 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết từ Chính phủ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày |
| 100 ngày làm việc |
3. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình hội đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 40 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | Bộ phận văn Thư/ Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Do Bộ VHTT&DL quy định |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| Theo KH của Bộ VHTT&DL |
4. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình hội đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 40 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | Bộ phận văn Thư/ Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Do Bộ VHTT&DL quy định |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| Theo KH của Bộ VHTT&DL |
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình hội đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 40 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | Bộ phận văn Thư/ Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Do Bộ VHTT&DL quy định |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| Theo KH của Bộ VHTT&DL |
6. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình hội đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 40 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | Bộ phận văn Thư/ Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Do Bộ VHTT&DL quy định |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| Theo KH của Bộ VHTT&DL |
7. Thủ tục xét tặng giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình hội đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 40 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | Bộ phận văn Thư/ Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Do Bộ VHTT&DL quy định |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| Theo KH của Bộ VHTT&DL |
8. Thủ tục xét tặng giải thưởng Nhà nước về văn học nghệ thuật
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình hội đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh | Công chức phòng chuyên môn | 40 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | Bộ phận văn Thư/ Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Do Bộ VHTT&DL quy định |
Bước 10 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| Theo KH của Bộ VHTT&DL |
9. Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình hội đồng thi đua khen thưởng Sở | Công chức phòng chuyên môn | 20 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, chuyển hồ sơ Về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ phận văn Thư/ Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Gửi hồ sơ liên thông về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Do Bộ VHTT&DL quy định |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| Theo KH của Bộ VHTT&DL |
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 15 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 30 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 03 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
7. Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
8. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
9. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
13. Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
17. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
18. Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
20. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 15,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 30 ngày làm việc |
21. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
22. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 8,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
23. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 15,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 30 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
29. Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 39 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 15 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày |
| 60 ngày làm việc |
30. Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 14,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày |
| 30 ngày làm việc |
1. Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 25 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 30 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 15,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
3. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 25 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 30 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
7. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
9. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
10. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
10.1. Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
10.2. Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
11. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
12. Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
13.1. Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
13.2. Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
14.1. Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
14.2. Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
15.1. Đối với triển lãm có nội dung thuộc quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
15.2. Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
16.1. Đối với triển lãm có nội dung thuộc quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
16.2. Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
17.1. Đối với triển lãm có nội dung thuộc quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
17.2. Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
20. Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 04 ngày làm việc |
21. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
22. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
23. Thủ tục Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 04 ngày làm việc |
24. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 04 ngày làm việc |
25. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
26. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
27. Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nằm mục đích kinh doanh
27.1. Trường hợp thủ tục thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 0,75 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 02 ngày làm việc |
27.2. Trường hợp phải xin ý kiến của các Bộ, ngành khác
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
27.3. Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 12 ngày làm việc |
28.1. Trường hợp thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
28.2. Trường hợp đặc biệt
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
30. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 24 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 09 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 10 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 45 ngày làm việc |
31. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi, giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. Thu lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
32. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 03 ngày làm việc |
33. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (Không quy định thời gian thực hiện. Xây dựng quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
34. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Không quy định thời gian thực hiện. Xây dựng quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
35. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
36. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
37. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
38. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
40. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0, 5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
45. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
46. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
48. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
49. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
50. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
51. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
52. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
| Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
53. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
54. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
56. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
| Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
60. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
62. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
64. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn quyền anh
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
66. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
67. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn quần vợt
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
68. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
70. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
71. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
72. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
77. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 6,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 6,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
79.1. Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 07 ngày làm việc |
79.2. Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 13 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
82.1. Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
82.2. Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 13 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 05 ngày làm việc |
84. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
85. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 11,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 15 ngày làm việc |
86. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 6,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
87. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 6,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 10 ngày làm việc |
88. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 15,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 15,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 15,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
91. Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 15,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
92. Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 15,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 20 ngày làm việc |
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | 25,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng số ngày: |
| 30 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh | Tổng số ngày giải quyết công việc theo quy trình nội bộ | Ghi chú |
| |||||
1 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 100 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 100 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
2 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 100 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 100 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL |
|
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL |
|
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL |
|
6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL |
|
7 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL |
|
8 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL |
|
9 | Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đối với cá nhân ngoài ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL | Theo kế hoạch của Bộ VHTT&DL |
|
| |||||
|
|
|
| ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
6 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
8 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
9 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
10 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
11 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
16 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
17 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
18 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
19 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
22 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
25 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
|
|
| ||
26 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
27 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
28 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
|
|
| ||
1 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
2 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
| |||||
|
|
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
8 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
11 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
12 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
16 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
17 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
18 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
19 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
20 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 4 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 4 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
21 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
22 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 4 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 4 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 4 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 4 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
25 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
26 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
27 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trường hợp thủ tục thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 2 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 2 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trường hợp phải xin ý kiến của các bộ, ngành khác) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
28 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (Trường hợp thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (Trường hợp đặc biệt) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
29 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
30 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 45 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 45 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
31 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
32 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
33 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Không quy định | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | Không quy định | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
35 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
36 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
37 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
38 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
39 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
|
|
| ||
40 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
41 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
43 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
44 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
|
|
|
| ||
70 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
71 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
72 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
73 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
74 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
75 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
76 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
77 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
78 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
79 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên). | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên). | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
80 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
81 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
82 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
| |
83 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
84 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
85 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
86 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
87 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
88 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
89 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
90 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
91 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
92 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
93 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 24/3/2020 | 30 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
- 1Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1125/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết