Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 758/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;

Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1359/SGDĐT-VP ngày 14/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.

c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.

d) Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.

3. Văn phòng UBND tỉnh

a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Giáo dục và Đào tạo đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện, UBND cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TTHC(x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ dịch vụ

Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)

Toàn trình

Một phần

 

TỔNG (A) + (B) + (C)

65

40

02

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

31

29

02

I

Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

1

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

X

 

2

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

X

 

 

3

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

X

 

 

4

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

X

 

 

II

Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác

 

 

 

5

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

X

 

6

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

X

 

7

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

X

 

8

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

X

 

9

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

X

 

10

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

X

 

11

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

X

 

 

12

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

X

 

13

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

X

 

14

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

X

 

 

15

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

X

 

16

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

X

 

17

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

X

 

18

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

X

 

 

19

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

X

 

 

20

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

X

 

 

21

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

X

 

III

Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài

 

 

 

22

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

X

 

23

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

X

 

24

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

X

 

25

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

26

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

X

 

27

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

X

 

28

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

IV

Lĩnh vực Thi, tuyển sinh

 

 

 

29

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

X

 

 

30

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

X

 

 

31

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

X

 

 

32

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

X

 

X

V

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

33

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

X

 

 

34

2.002597

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện

 

X

 

35

2.002593

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh

 

X

 

36

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

X

 

 

37

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

X

 

 

38

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

X

 

 

39

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

X

 

 

40

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

X

 

 

41

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

X

 

 

42

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

X

 

 

43

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

X

 

 

44

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

X

 

 

45

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

X

 

 

VI

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

46

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

X

 

 

47

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

X

 

 

48

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

X

 

X

VII

Lĩnh vực Giáo dục trung học

 

 

 

49

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

X

 

 

50

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

X

 

 

51

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

X

 

 

52

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

X

 

53

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

X

 

54

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

 

X

 

55

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

X

 

56

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

X

 

VIII

Lĩnh vực Giáo dục dân tộc

 

 

 

57

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

X

 

 

58

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

X

 

 

59

1.005079

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

X

 

60

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

X

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

32

08

0

I

Lĩnh vực Giáo dục dân tộc

 

 

 

61

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

X

 

 

62

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

X

 

 

63

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

X

 

 

64

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

X

 

 

65

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

X

 

 

II

Lĩnh vực Giáo dục mầm non

 

 

 

66

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

X

 

 

67

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

X

 

 

68

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

X

 

 

69

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

X

 

 

70

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

X

 

 

III

Lĩnh vực Giáo dục tiểu học

 

 

 

71

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

X

 

 

72

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

X

 

 

73

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

X

 

 

74

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

X

 

 

75

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

X

 

 

76

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

X

 

IV

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

77

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

X

 

78

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

X

 

79

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

X

 

80

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

X

 

 

81

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

 

 

82

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

 

 

83

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

X

 

84

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

X

 

85

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

 

X

 

86

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

X

 

 

87

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

X

 

88

1.005097

Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã

X

 

 

89

2.002594

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

X

 

 

V

Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác

 

 

 

90

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

X

 

 

91

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

X

 

 

VI

Lĩnh vực Giáo dục trung học

 

 

 

92

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

X

 

 

93

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

X

 

 

94

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

X

 

 

95

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

X

 

 

96

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

X

 

 

97

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

X

 

 

98

2.002481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

X

 

 

VII

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

99

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

X

 

 

100

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

X

 

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

02

03

0

I

Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác

 

 

 

101

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

X

 

102

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

X

 

 

103

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

X

 

104

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

X

 

105

2.001810

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

X

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 758/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Hoàng Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản