- 1Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 261/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh
- 1Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 755/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 21 tháng 04 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 79/TTr-SVHTTDL ngày 04/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC (152 thủ tục) chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Các Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 25/3/2022; 1959/QĐ-UBND ngày 31/8/2022; 2489/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ: VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 755/QĐ-UBND ngày 21/04/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI STT | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
A | Lĩnh vực Văn hóa | |||||||
I | Di sản văn hóa | |||||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/ NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/ NĐ-CP ngày 21/9/2010 và Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/02/2012. | Toàn trình | x | x |
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 và Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/02/2012. | Toàn trình | x | x |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 và Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/02/2012. | Toàn trình | X | X |
5 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. - Quyết định số 86/2008/ QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | X | X |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. | Toàn trình | X | X |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Một phần | x | x |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Một phần | x | x |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018; | Toàn trình | x | x |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. | Toàn trình | x | x |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. | Toàn trình | x | x |
II | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||||||
15 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 113/2013/ NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
16 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
17 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019. | Toàn trình | x | x |
18 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | - Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Một phần | x |
|
19 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
20 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
21 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
22 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
23 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
24 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
25 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | -Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
26 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
III | Nghệ thuật biểu diễn | |||||||
27 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật có độ dài dưới 50 phút): Mức thu phí là 1.500.000 đồng/chương trình; có độ dài từ 51-100 phút: Mức thu phí là 2.000.000 đồng/chương trình; có độ dài từ 101-150 phút: Mức thu phí là 3.000.000 đồng/chương trình; có độ dài từ 151-200 phút: Mức thu phí là 3.500.000 đồng/chương trình; có độ dài từ 201 phút trở lên: Mức thu phí là 5.000.000 đồng/chương trình. | - Nghị định số 144/2020/ NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 288/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
28 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
29 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
30 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
IV | Văn hóa cơ sở | |||||||
31 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
32 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
33 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tại thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/Giấy; + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/Giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/Giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/Giấy; + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/Giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/Giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
34 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/Giấy; - Tại khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/Giấy. | - Nghị định số 54/2019/ NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | Toàn trình | x | x |
35 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu là 2.000.000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/Giấy phép/lần thẩm định - Tại khu vực khác: Mức thu là 1.000.000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/Giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/Giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
36 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/Giấy. | - Nghị định số 54/2019/ NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | Toàn trình | x | x |
37 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; khoản 2 Điều 9 Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
38 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012. | Toàn trình | x | x |
39 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. | Toàn trình | x | x |
40 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. | Toàn trình | x | x |
41 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. | Toàn trình | x | x |
V | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | |||||||
42 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018; - Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023. | Một phần | x | x |
43 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | - 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016; số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018. | Một phần | x | x |
44 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/ lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng. 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
45 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1. Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút); - Đối với bản ghi hình:300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). 2. Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. | - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
VI | Thi đua, Khen thưởng | |||||||
46 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/11/2014. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2019. - Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/5/2021. | Một phần | x | x |
47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
48 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013. - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 của Chính phủ | Một phần | x | x |
49 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 /6/2009. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013. - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 của Chính phủ | Một phần | x | x |
50 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; | Một phần | x | x |
51 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; | Một phần | x | x |
VII | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||||||
52 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ c n tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Trưởng Bộ Công An; - Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an; - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Một phần | x | x |
B | Lĩnh vực điện ảnh, thư viện, gia đình | |||||||
I. | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022; - Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản trong lĩnh vực điện ảnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/ 02/2023.. | Toàn trình | x | x |
II. | Thư viện | |||||||
54 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
55 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
56 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
III | Gia đình | |||||||
57 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
59 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
60 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về Phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
62 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
63 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. | Toàn trình | x | x |
64 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về Phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. | Toàn trình | x | x |
65 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
66 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/ NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
67 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
68 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn Phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/ NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | x | x |
C | Lĩnh vực Thể dục thể thao | |||||||
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận | 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
73 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chưa quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. | Toàn trình | x | x |
74 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức | 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chưa quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. | Toàn trình | x | x |
75 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chưa quy định | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
78 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
79 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
80 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
81 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
83 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
84 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/ NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
87 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
88 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
92 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
93 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
94 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
95 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
96 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
98 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
99 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2019/TTBVHTTDL này 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | Toàn trình | x | x |
D | Lĩnh vực Du lịch | |||||||
I | Lữ hành |
|
|
|
|
|
|
|
102 | Công nhận điểm du lịch | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chưa quy định | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
103 | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28 /10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28/10/2021 đến hết ngày 31/12/2023; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; | Một phần | x | x |
104 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28/10/2021 đến hết ngày 31/12/2023; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; | Một phần | x | x |
105 | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/ 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh 23 doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28/10/2021 đến hết ngày 31/12/2023; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; | Một phần | x | x |
106 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | - 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
107 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | - 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
108 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
109 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. | Toàn trình | x | x |
110 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 200.000 đồng/Thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
111 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
112 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 7 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
113 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
114 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
115 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trong 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
116 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
117 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 650.000 đồng/Thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
118 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 650.000 đồng/Thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
119 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 650.000 đồng/Thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
120 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: 650.000 đồng/thẻ; - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 200.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
121 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. | Toàn trình | x | x |
II | Dịch vụ Du lịch khác | |||||||
122 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
123 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
124 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
125 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
126 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
127 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - 1.500.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
III | Du lịch khác (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải) | |||||||
128 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; | Toàn trình | x | x |
129 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; | Toàn trình | x | x |
130 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; | Toàn trình | x | x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 755/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Văn hóa | |||||||
1 | Đăng ký tổ chức lễ hội | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
2 | Thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | - Tại thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/ Giấy; + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/ Giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/ Giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/ Giấy; + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/ Giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/Giấy. + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/Giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/Giấy; + Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/Giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/Giấy. | - Quyết định số 245/QĐ-SVHTTDL ngày 12/5/2022 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | Một phần | x | x |
4 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | - Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu là 2.000. 000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 12.000. 000 đồng/Giấy phép/lần thẩm định - Tại khu vực khác: Mức thu là 1.000. 000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 6.000. 000 đồng/Giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/Giấy. | - Quyết định số 245/QĐ- SVHTTDL ngày 12/5/2022 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | Một phần | X | X |
II | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||||||
5 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. | Toàn trình | X | X |
6 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. | Toàn trình | X | X |
III | Thư viện | |||||||
7 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ công cộng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao va Du lịch. | Toàn trình | X | X |
8 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | X | X |
9 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | X | X |
IV | Gia đình | |||||||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | X | X |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | X | X |
12 | Đỗi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | X | X |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | X | X |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | X | X |
15 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | Toàn trình | X | X |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 755/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I | Văn hóa cơ sở | |||||||
01 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. | Toàn trình | x | x |
02 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
03 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. | Một phần | x | x |
II | Thư viện | |||||||
04 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Một phần | x | x |
05 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Một phần | x | x |
06 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Toàn trình | x | x |
III | Lĩnh vực Thể dục thể thao | |||||||
07 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Chưa quy định | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Một phần | x | x |
- 1Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 455/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng; trong lĩnh vực điện ảnh của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch (các lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 1380/QĐ-CT năm 2023 công bố thủ tục hành chính chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, Giai đoạn 2023-2030 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 12Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng kiểm, Du lịch, Đường bộ, Đường thủy nội địa)
- 1Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 261/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh
- 12Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 455/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng; trong lĩnh vực điện ảnh của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 16Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch (các lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 17Quyết định 1380/QĐ-CT năm 2023 công bố thủ tục hành chính chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, Giai đoạn 2023-2030 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 18Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng kiểm, Du lịch, Đường bộ, Đường thủy nội địa)
Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 755/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết