- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 25 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 21/TTr-SVHTTDL ngày 22/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các TTHC lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tại các Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày 30/06/2020, 2467/QĐ-UBND ngày 15/10/2020, 503/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
A. Lĩnh vực Văn hóa | ||||||||
I. Di sản văn hóa | ||||||||
01 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/ NĐ- CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
02 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 và Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. | 4 | x | x |
03 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 | x | x | |||
04 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 | x | x | |||
05 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. - Quyết định số 86/2008/ QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
06 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. | 4 | x | x |
07 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Trong thời hạn 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 3 | x | x | |
08 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Trong thời hạn 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 3 | x | x | ||
09 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 4 | x | x | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 4 | x | x | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x | ||
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không |
| 4 | x | x |
II. Điện ảnh | ||||||||
15 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Đối với Phim thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 3.600.000 đồng; Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là 2.200.000 đồng. - Đối với Phim phi thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 2.400.000 đồng; Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là 1.600.000 đồng. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 3 | x | x |
16 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Đối với Phim thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 3.600.000 đồng; Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là 2.200.000 đồng. - Đối với Phim phi thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 2.400.000 đồng; Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là 1.600.000 đồng. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/ NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2013/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
III. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||||||||
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
18 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. | 4 | x | x | |
19 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Các Nghị định của Chính phủ số: 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019. | 4 | x | x | |
20 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | - Trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch : Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch : Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 3 | x | x | |
21 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ . | 3 | x | x |
22 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 3 | x | x | |
23 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 3 | x | x | |
24 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
25 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
26 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hoá, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp; Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
27 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
28 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | 4 | x | x |
IV. Nghệ thuật biểu diễn | ||||||||
29 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật có độ dài dưới 50 phút): Mức thu phí là 1.500.000 đồng/ chương trình; có độ dài từ 51-100 phút: Mức thu phí là 2.000.000 đồng/ chương trình; có độ dài từ 101-150 phút: Mức thu phí là 3.000.000 đồng/ chương trình; có độ dài từ 151-200 phút: Mức thu phí là 3.500.000 đồng/ chương trình; có độ dài từ 201 phút trở lên: Mức thu phí là 5.000.000 đồng/chương trình. | - Nghị định số 144/2020/ NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 288/2016/ TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
30 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 144/2020/ NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | 3 | x | x |
31 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | Nghị định số 144/2020/ NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | 3 | x | x |
32 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 144/2020/ NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | 3 | x | x | |
V. Văn hóa cơ sở | ||||||||
33 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x |
34 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. | 3 | x | x | |
35 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tại thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/Giấy; Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/ Giấy; Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/ Giấy. - Tại khu vực khác: Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/ Giấy; Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/ Giấy; Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/ Giấy. | - Nghị định số 54/2019/ NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x | |
36 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Tại thành phố,thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/ Giấy; - Tại khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/ Giấy. | - Nghị định số 54/2019/ NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | 4 | x | x |
37 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Trong thời hạn 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu là 2.000.000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ Giấy phép/lần thẩm định - Tại khu vực khác: Mức thu là 1.000.000 đồng/ phòng; nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/ Giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/Giấy. | - Nghị định số 54/2019/ NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
38 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Trong thời hạn 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/Giấy. | - Nghị định số 54/2019/ NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | 4 | x | x |
39 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x | |
40 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012. | 4 | x | x | |
41 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. | 4 | x | x |
42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; số 35/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/11/2018; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. | 4 | X | X |
43 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/ NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. | 4 | x | x | |
VI. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | ||||||||
44 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018; | 3 | x | x |
45 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2016; số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018. | 3 | x | x |
46 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/ lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng. 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018; - Thông tư số 260/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x | |
47 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1. Đối với phim thương mại: - Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí 3.600.000 đồng/ Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt; - Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Mức thu phí 2.200.000 đồng/Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện phim thương mại. 2. Đối với phim phi thương mại: - Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí 2.400.000 đồng/Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt; - Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Mức thu phí là 1.600.000 đồng/Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện phi thương mại. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
48 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1. Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút); - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). 2. Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình; Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/ chương trình. - Đối với bản ghi hình: Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương trình; Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/ chương trình. | - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018; - Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
VII. Thư Viện | ||||||||
49 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
50 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ- CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
51 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Không | 4 | x | x | |||
VIII. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||||||||
52 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL- BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Trưởng Bộ Công An; - Thông tư số 30/2012/TT- BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an; - Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 3 | x | x |
B. Gia đình | ||||||||
53 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | Thông tư số 08/2014/TT- BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 4 | x | x | |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 4 | x | x | |
56 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 4 | x | x | |
57 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 4 | x | x | |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 4 | x | x |
59 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 4 | x | x | |
60 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không quy định | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010. | 3 | x | x | |
61 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định | Không | 3 | x | x | ||
62 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x | |
63 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/ NĐ- CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x |
64 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x | |
65 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x | |
C. Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||||||||
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | |
68 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
70 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Trong thời hạn 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chưa quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. | 4 | x | x | |
71 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức | Trong thời hạn 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chưa quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018. | 4 | x | x | |
72 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chưa quy định | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x | |
73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
74 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | ||
75 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
| 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | ||
78 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
79 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | ||
80 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
| 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
81 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
| 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ- HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
83 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
84 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
| 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | ||
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
87 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | ||
88 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | ||
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
| 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
92 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
| 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
93 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2019/TT- BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | ||
94 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Trong thời hạn 05 ngày ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
95 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
| 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
96 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2019/TTBVHTTDL này 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x | ||
97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ TMAI | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | x |
98 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 36/2019/ NĐ- CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2019/TT- BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | 4 | x | X | ||
D. Lĩnh vực Du lịch | ||||||||
I. Lữ hành | ||||||||
99 | Công nhận điểm du lịch | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Chưa quy định | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
100 | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x | |
101 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 750.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x |
102 | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
103 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | - Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x | |
104 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | - Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
105 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
106 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. | 4 | x | x | |
107 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra | 100.000 đồng/Thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x | |
108 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến | Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x | |
109 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Trong thời hạn 7 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x | |
110 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 750.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x |
111 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 750.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x |
112 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trong 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | 750.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x | |
113 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 750.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x |
114 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 325.000 đồng/Thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x | |
115 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 325.000 đồng/Thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài Chính. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x |
116 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 325.000 đồng/Thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x | |
117 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: Mức phí thu là 325.000 đồng/thẻ - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: Mức phí thu là 100.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính | 3 | x | x |
118 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
II. Dịch vụ Du lịch khác | ||||||||
119 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
120 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
121 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x | |
122 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x | |
123 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x | |
124 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3 ,4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
A1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||||||
01 | Đăng ký tổ chức lễ hội | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ | 4 | x | x |
02 | Thông báo tổ chức lễ hội | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 | x | X | |||
03 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | - Tại thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/ Giấy; Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/ Giấy; Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/ Giấy. - Tại khu vực khác: Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/ Giấy; Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/ Giấy; Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/ Giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh. | 3 | x | x |
04 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | - Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu là 2.000.000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/Giấy phép/lần thẩm định - Tại khu vực khác: Mức thu là 1.000.000 đồng/phòng; nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/Giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/ Giấy. | - Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh; - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
A2. Thư viện | ||||||||
05 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ công cộng | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 3 | x | x |
06 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 3 | x | x | ||||
07 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 | x | x | |||
A3. Gia đình | ||||||||
08 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Chưa quy định | Thông tư số 08/2014/TT- BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
09 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ | 4 | x | x | |
10 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3 | x | x | |||
11 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chưa quy định | Thông tư số 17/2011/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3 | x | x | |
12 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3 | x | x | |||
13 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 02/2013/TT- BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ | 4 | x | x | ||
14 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
| Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x | ||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chưa quy định | Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x | |
17 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chưa quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Chưa quy định | Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x |
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Chưa quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/02/2009; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010; số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | 3 | x | x |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
A. Lĩnh vực Văn hóa | ||||||||
I. Văn hóa cơ sở | ||||||||
01 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ | 3 | x | x |
II. Thư viện | ||||||||
02 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật Thư viện ngày 21/11/2019; - Nghị định số 93/2020/ NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3 | x | x |
03 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Không | 3 | x | x | |||
04 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không |
| 4 | x | x |
III. Gia đình | ||||||||
05 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. | 3 | x | x |
06 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 3 | x | x | ||||
B. Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||||||||
07 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Chưa quy định | - Luật Thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | 3 | x | x |
- 1Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 128 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 128 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 735/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực